Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 35:</b></i>
<b> </b> <b> </b>
<b>IV. Kiểm tra. </b>
<b>Ma trậ</b>n đề kiểm tra
Nội dung <i>Mức độ kiến thức kĩ năng</i>
<i>Biết</i> <i>hiểu</i> <i>Vận dụng đơn giản</i> Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1.</b> Chất -
Nguyên tử -
phân tử.
Biết cấu tạo
Nguyên tử, nguyên
tố hóa học Hiểu ý
nghĩa của CTHH
Phân loại được đơn
chất hợp chất.
Tính
hóatrị và
lập CTHH
của hợp
chất khi
<b>2.</b> Phản ứng
hóahoc. Lập PTHH Vận dung định luật bảo tồn khối lượng
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
2
2
1
<b>3. </b>Mol và
tính
tốnhóahọc.
- Biết tính số ntử,
số p tử. Áp dụng
CT tính tỉ khối.
- Áp dụng CT tính
thành phần phần
trăm các nguyên tố
trong hợp chất.
- Áp dụng tính thể
tích, tính khối
lượng chất tham
gia, sản phẩm.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ</i>
1
0,5
1
0,5
<b>TRƯỜNG THCS XUY XÁ</b>
<b>Họ và tên:……….</b>
<b>Lớp:……</b>
<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 8 </b>
<b>Năm học : 2020 – 2021</b>
<i><b>Thứ…..ngày…..tháng ….năm 2020</b></i>
Điểm
<b>I. Trắc nghiệm khách quan(2đ).</b>
<b>Chọn và khoanh tròn lại đáp án đúng nhất.</b>
<b>Bài 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:</b>
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
<b>2 phân tử nước; 2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.</b>
A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
C. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. D. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl
<b>Bài 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.</b>
A. Loại chất Kết quả B. Chất cụ thể
1. Đơn chất
1...
2...
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
<b>Bài 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. </b>
<b>CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:</b>
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
<b>Bài 5. Đốt cháy hoàn tồn 2,4 gam Magiê trong khơng khí thu được 4 gam </b>
<b>magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:</b>
A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6
<b>II. Tư luân(8đ).</b>
<b>Bài 6.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:</b>
<b>a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.</b>
<b>Bài 7.(3đ) </b>
<b> a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2.</b>
<b> b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4.</b>
<b> c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 </b>
<b> 2. Fe + HCl </b><b> FeCl2 + H2</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau:</b>
<b> Al + HCl → AlCl3 + H2</b>
<b>a. Lập phương trình phản ứng?</b>
<b>b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng?</b>
<b>c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc).</b>
<b>Đáp án - Biểu điểm.</b>
I. Trắc nghiệm khách quan. (2 đ)
Bài 1. B. Proton và nơtron 0,25đ
Bài 2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. 0,25đ
Bài 3. Nối cột A với cột B sao cho phự hợp. 1đ ( mỗi ý đúng được 0,2đ)
A. Loại chất Kết quả B. Hơp chất cụ thể
1. Đơn chất
1.b, d, e
2.a, c
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Bài 4. C. RCl3 0,25đ
Bài 5. D. 1,6 0,25đ
<b>II. Tư luân(8đ).</b>
Bài 6. (2 điểm) a. ZnSO4
b. SO2
1đ
1đ
Bài 7. (3 điểm)
a. Vhh(đktc) = 22,4 (lit)
b. Trong CuO: % Cu = 80%
Trong CuSO4: % Cu = 40%
c. PTHH sau:
1. 2P + 5O2 → 2P2O5
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
Bài 8. (3 điểm)
a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. Tỉ lệ: nguyên tử Al : phân tử HCl :
phân tử AlCl3 : phân tử H2 = 2 : 6 : 2 : 3