Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cha - Lịch sử 9 - Trần Quốc Việt - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn:31/08/2010</b></i>
<i><b>Tuần 3:</b></i>


<i><b>Tiết 7:</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I/ Mục tiêu</b>


 HS được cũng cố các kiến tức về khai phương một thương, chia hai căn bậc hai.
 Có kĩ năng vận dụng thành thạo hai quy tắc vào giải bài tập tính tồn, rút gọn
biểu thức và giải phương trình.


 Thái độ: Cẩn thận, chính xác.


<b> II/ Chuẩn bị</b>


 Giáo viên : Bảng phụ ghi sẳn bài tập, máy tính bỏ túi.
 Học sinh : Ôn tập hai quy tắc đã học và máy tính bỏ túi.


<b> III/ Phương pháp:</b>


Phương pháp vấn đáp, luyện tập hợp tác nhóm.


<b> IV/ Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài giảng</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HÑ1</b>: <i><b>Ki</b><b>ể</b><b>m tra bài c</b><b>ũ</b></i>



<i><b>(5’)</b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm
tra:


1 - Chứng minh định lý
Nếu a 0 và b > 0 thì


<i>a</i>
<i>b</i>=


√<i>a</i>


√<i>b</i>
2 - Tính
a/

132


49 b/


√3,6. 12<i>,</i>1


GV nhận xét và cho điểm
bài làm của HS.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Luyện tập (5’)</b></i>


GV cho HS sửa các bài
tập31b SGK –Tr 19.



HS lên bảng trả lời câu
hỏi


ÑS : a/ 12
7


b/ 6,6


HS nhận xét bài làm của
bạn.


HS theo dõi.


<b>Luyện tập:</b>


BT 31b: SGK- Tr 19.


Cách 1: Với hai số dương ta có
tổng hai căn bậc hai của hai số
lớn hơn căn bậc hai của tổng
hai số đó.


<i>a b</i>  <i>b</i> >

<i>a b</i>

<i>b</i> 


<i>a b</i>  <i>b</i>> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV yêu cầu hs làm bài
32


GV u cầu hs làm bài


tập 36/20 ( Đưa đề bảng
phụ)


a/ 0,1 0, 0001


b/ 0,5 0, 25


c/ 39 7 vaø 39 6
d/

4 13 2

<i>x</i> 3 4

 13



 2<i>x</i> 3


GV yêu cầu hs làm bài
tập 33a.


Cho hs hoạt động nhóm
bài tập 34 a,c.


Yêu cầu một hs lên bảng


Hai hs lên bảng làm.


HS đứng tai chỗ trả lời.
a/ Đúng vì 0,012<sub> = 0,0001</sub>
b/ Sai vì vế phải khơng
có nghĩa


c/ Đúng, có thêm ý nghĩa
để ước lượng giá trị gần
đúng của √39



d/ Đúng, do nhân hai số
của bất phương trình với
số dương


Một hs lên bảng giải.


HS hoạt động nhóm. Nữa
lớp làm câu a, nữa lớp
làm câu c.


Một hs lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở.


Caùch 2: <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>




2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>




<i>a</i> <i>b</i>

 

2  <i>a</i> <i>b</i>

 

<i>a</i> <i>b</i>


 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


32/19 SGK- Tr 20


b/ √1,4 .1<i>,</i>21<i>−</i>144 . 0,4=1<i>,</i>08


c/

165<sub>164</sub>2<i>−</i>1242=81


2


33/19 Giải phương trình
a/ √3<i>x</i>2<i>−</i>√12=0


<i>⇔x</i>1=√2 và x2 = - √2


34/19 Rút gọn
a/ ab2

<i><sub>a</sub></i>23<i><sub>b</sub></i>4 <sub>=</sub>


2
2


3


<i>ab</i>
<i>ab</i>


Do a<o neân <i>ab</i>2 <i>ab</i>2


2
2


3


<i>ab</i>



<i>ab</i> <sub>=</sub> 2 2


3


<i>ab</i>
<i>ab</i>


 == <i>−</i>√3
(với a < 0; b 0 <sub>)</sub>


b/


2
2


(3 2 )<i>a</i>
<i>b</i>




=


2
2


(3 2 )<i>a</i>
<i>b</i>





=


3 2<i>a</i>
<i>b</i>




vì<i>a</i>1,5<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> và b<0</sub>
35/20 Giải phương trình
a/

4<i>x</i>2


=<i>x</i>+5


<i>⇔</i> <sub>x = 5 hay x = -</sub> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm bài tập 35a.


<b>4. Củng cố từng phần</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


 Nắm vững định lí và các quy tắc.


 Làm các bài tập 18; 19a,c,d;20; 21; 22; 23 SGK.
 Chuẩn bị tiết sau luyện tập.





BGH duyệt


</div>


<!--links-->

×