Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.53 KB, 163 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ, ngày Mơn Tên bài dạy
HAI
17/11
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
-Quan tâm giúp đỡ bạn (T2)
-14 trừ đi một số. 14 – 8
-Bơng hoa niềm vui.
-Bơng hoa niềm vui.
BA
18/11
Tốn
Kể chuyện
Chính tả(T/C)
Tự nhiên – XH
Thể dục
-34 – 8
-Bơng hoa niềm vui.
-Bông hoa niềm vui.
-Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
TƯ
19/11
Tốn
Tập đọc
Luyện từ và câu
Mĩ thuật
-54 – 18.
-Q của bố
-Từ ngữ về cơng việc gia đình, câu hỏi Ai làm
gì?
-Vẽ tranh : đề tài vườn hoa.
NĂM
20/11
Tốn
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục
-Luyện tập.
-Gấp, cắt, dán hình trịn ( T1 )
-Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vịng trịn..
SÁU
21/11
Chính tả(N/V)
Tập làm văn
Tốn
Am nhạc
HĐGDNGLL
-Q của bố.
-Kề về gia đình.
- 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Học hát bài: Chiến sĩ tý hon.
<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> Tiết 1: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Quan tâm giúp đỡ bạn ( T 2)</b>
I/ MỤC TIÊU :
- <i>1.Kiến thức</i>
<i>- Học sinh biết được bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau.</i>
học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<i>2. Kỹ năng:</i>
-HS có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn .
3. Thái độ: -Yêu quý bạn bè, yêu quý những người biết quan tâm giúp đỡ bạn.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
- Bộ tranh.
- Câu chuyện trong giờ ra chơi .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài . Ghi tên bài lên bảng
<i><b>HĐ1: Đốn xem điều gì xảy ra.</b></i>
-GV cho HS quan sát tranh và nói nội
dung tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra tốn,
bạn Hà khơng làm được bài đang đề nghị
với Nam ngồi bên cạnh: "Nam ơi, cho tớ
-GV nhận xét, chốt lại: Quan tâm giúp đỡ
bạn phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi
phạm quy định của nhà trường
Hỏi: Em có ý kiến gì về việc làm của bạn
Nam?
-GV nhận xét.
<i><b>HĐ2: Tự liên hệ</b></i>
MT: Định hướng cho HS biết quan tâm
<i>giúp đỡ bạn trong cuộc sống.</i>
-Yêu cầu HS nêu các việc đã làm thể hiện
việc quan tâm giúp đỡ bạn.
<i><b>Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn đặc</b></i>
biệt là những bạn có hồn cảnh khó khăn.
<i><b>HĐ3: Trị chơi:</b></i>
MT: Giúp HS củng cố những kiến thức
<i>đã học</i>
-Nêu 1 số câu hỏi.
<b>-GV kết luận chung</b>: quan tâm giúp đỡ
bạn là việc làm của mỗi HS. Em cần quý
trọng những bạn biết quan tâm giúp đỡ
-2 HS nhắc lại tên bài đã
học
3 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát tranh và đoán
cách ứng xử của bạn Nam.
+Nam không cho bạn Hà
xem
+Nam cho Hà xem bài
+Nam khuyên bạn tự làm
bài.
-HS phát biểu ý kiến
-HS tự liên hệ bản thân.
-HS lắng nghe.
-HS phát biểu ý kiến.
--HS lắng nghe.
-3 hs yếu nhắc
lại
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét .
-Nhắc HS biết quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>Tiết 2: TOÁN</b>
<b>14 trừ đi một số : 14 – 8</b>
I/ MỤC TIÊU :
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán dạng 14-8.
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Vận dụng bảng trừ để làm được bài tập
<i>3. Thái độ:</i>
-Có ý thức học và làm bài
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Que tính .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
Gọi HS đọc lại bảng trừ 12, 13 trừ đi 1
-Nhận xét.
HĐ2. Bài mới .
<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng </b></i>
<i><b>2-H/d HS hoạt động với 1 bó 1 chục</b></i>
<i><b>que tính và 4 que tính rời.</b></i>
-Lấy 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính
rời và hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
*Nêu vấn đề: -Có 14 que tính, bới đi 8
que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính ?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì ?
-GV viết lên bảng : 14 – 8
-Yêu cầu HS lấy 14 que tính và tìm
cách bới 8 que tính .
-GV H/d cách bớt hợp lý nhất. Đầu tiên
ta bớt 4 que rời trước sau đó tháo bó 1
chục que tính ra bớt tiếp 4 que tính nữa
cịn lại 6 que tính.
-Vậy 14 trừ 8 bằng mấy .
3 HS đọc lại.
-2 HS nhắc lại tên bài
-HS trả lời: CĨ 14 que tính.
-Nghe và phân tích đề
-Thực hiện phép trừ 14 – 8.
-HS lấy 14 que tính,thao tác
trên que tính, trả lời : cịn lại
6 que tính .
-3 hs yếu
nhắc lại
-HS nhắc lại
đề toán theo
gợi ý của
GV .
-GV viết 14 – 8 = 6 .
-GV hướng dẫn đặt tính trừ thích hợp .
-Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và nêu
cách tính .
1 4 4 không trừ được 8 lấy 14
- 8 trừ 8 bằng 6 viết 6, nhớ 1.
6 1 trừ 1 bằng
*GV hướng dẫn lập bảng trừ .
-H/d HS dùng que tính để lập bảng trừ.
-GV ghi kết qủa lên bảng .
<i><b>3-Thực hành .</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b><i><b>:(Giảm bớt cột cuối</b></i>
câu a, và câu b)
-Nêu lần lượt từng cột tính
-GV ghi kết qủa .
<b>Bài 2:Tính: </b>
GV ghi đề bài lên bảng và H/d.
-GV nhậnxét , chữa bài .
Bài 3: <b>Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị</b>
<b>trừ và số trừ lần lượt là:</b>
-Gv hướng dẫn, cho Hs làm vào B/C
-GV chữa bài .
<b>Bài 4: Giải bài toán.</b>
GV hướng dẫn, gọi 1 HS lên bảng làm
bài
-Nhận xét , chữa bài.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò </b></i>
-Dặn HS làm BTVN
-14 trừ 8 bằng 6
-1 HS lên bảng đặt tính
-3 HS nhắc lại cách trừ .
-HS thao tác trên que tính để
tìm kết qủa
-HS cùng lập bảng trừ.
-1 HS đọc .
-Lớp đọc đồng thanh .
2 HS đọc thuộc
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
-HS tính nhẩm rồi nêu kết
qủa
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
-5 HS lên bảng làm .
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
-HS làm bảng con
-3 HS đọc bài tốn.
-3 HS đọc thuộc bảng trừ
-Nhóm HS
yếu nhắc lại.
-HS yếu đọc
nhiều lần.
-3 hs yếu đọc
lại và nhận
xét đặc điểm
từng cột tính
HS yếu nêu
phép tính
-3 hs yếu
nhắc lại
<b> Tiết 3&4: TẬP ĐỌC</b>
<b>Bông Hoa niềm vui</b>
I/ MỤC TIÊU:
<i>1. Kiến thức:</i>
-Biết ngắt hơi nghỉ đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Cảm nhận tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. ( trả
<i>2. Kỹ năng:</i>
<i>3.Thái độ:</i>
-Thích học mơn Tiếng Việt. Yêu quý cha mẹ, tuân thủ nội quy của trường học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc .1 bông hoa Cúc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài Mẹ.
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới
<i><b>1- Giới thiệu bài-Ghi tên bài lên bảng </b></i>
<i><b>2- Luyện đọc </b></i>
* GV đọc mẫu.
*H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>a) Hướng dẫn đọc từng câu .</i>
- GV giúp cho HS đọc đúng các từ khó:
Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ đẹp,
- GV nhận xét,chỉnh sửa .
b) Hướng dẫn đọc từng đoạn trước
<i>lớp</i>
-Kết hợp giúp HS hiểu các từ chú giải.
c)Hướng dẫn đọc từng đoạn trong
<i>nhóm</i>
<i>d) Cho các nhóm thi đọc.</i>
- GV nhận xét .
e) Cho cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2.
<i><b>3- Tìm hiểu bài:</b></i>
<b>Câu 1</b>: Mới sáng tinh mơ bạn Chi đã
vào vườn hoa để làm gì?
+Chi tìm bơng hoa màu xanh để làm
gì ?
+Bạn Chi đáng khen ở chổ nào?
+ Bông hoa niềm vui đẹp như thế nào?
+Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa
Câu 2: Vì sao Chi không dám tự ý hái
bông hoa?
Câu 3: khi biết vì sao Chi cần bơng hoa
cơ giáo đã nói như thế nào?
Câu nói cho thấy thái độ của cơ giáo
như thế nào?
Câu4: Bố của Chi đã làm gì khi khỏi
- 3HS đọc và trả lời câu
hỏi .
HS quan sát tranh minh hoạ
và nói nội dung tranh.
- HS theo dõi .
- HS lần lượt đọc từng câu.
- Lớp đọc đồng thanh .
- HS đọc từng đoạn trước
lớp .
- HS đọc từng đoạn ở
nhóm .
- Thi đọc đoạn giữa các
nhóm .
-Cả lớp đọc
-Để tìm những bông hoa
Niềm Vui mang vào BV
cho bố
- Để tặng bố, làm dịu cơn
đau của bố
- Bạn rất thương bố
- Rất lỗng lẫy.
- Biết bảo vệ của cơng .
-Vì theo nội quy của trường
khơng ai được hái bông hoa.
-HS trả lời.Em hãy hái thêm
2 bông nữa...
Cô cảm động trước tấm
lòng hiếu thảo của Chi.
-2 hs yếu nhắc
lại
Tăng thời gian
luyện đọc,
nhiều hs yếu
đọc
-Tăng thời gian
đọc đoạn
-HS yếu đọc
đoạn 1.
-HS yếu nhắc
lại.
bệnh?
<i><b>4-Luyện đọc lại:</b></i>
Nhận xét
5-Củng cố:
-Nhận xét tiết học,
-Nhắc Hs yêu quý bố mẹ.
- Đến trường cảm ơn cô
giáo
3 Hs thi đọc lại bài.
<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
<b> 34 – 8</b>
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:- Giúp học sinh .
-Biết thực hiện phép trừ dạng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34-8.
-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trù.
-Biết giải tốn về ít hơn.
Kỹ năng:
-Vận dụng để làm tính và giải tốn có liên quan .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Que tính . bảng cài .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới .
1-Giới thiệu bài-Ghi tên bài lên
bảng .
2- Tổ chức ch HS tìm kết quả của
phép trừ 34-8
*Nêu vấn đề: Có 34 que tính, bới đi 8
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính ?
-Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính
ta phải làm gì
-Cho Hs nêu cách bớt.
-GV viết 34 - 8 = ?
-GV viết : 34 – 8 = 26.
-GV hướng dẫn cách tính .
34 4 không trừ được 8 lấy 14
-2 HS đọc thuộc bảng trừ
-3 HS nhắc lại tên bài
-Nghe, nhắc lại bài toán.
-HS thao tác trên que tính để
tìm kết qủa, cịn lại 26
-Tính trừ.
-HS nêu:Đầu tiên ta bớt 4 que
rời trước sau đó tháo bó 1 chục
que tính ra bớt tiếp 4 que tính
nữa cịn lại 6 que tính.3 chuc
bớt đi 1 chục còn lại 2 chục.
-2 HS nhắc lại
-3 hs yếu
nhắc lại
- 8 trừ 8 bằng 6 viết 6, nhớ 1
26 3 trừ 1 bằng 2,viết 2 .
<i><b>3-Thực hành :</b></i>
Bài 1.Tính(Giảm bớt cột 4, 5 cả hai
câu)
-H/d, phát phiếu BT
-GV nhận xét, sửa sai .
Bài 2: (Có thể giảm bớt)
<i><b>Bài 3: Giải bài tốn.</b></i>
GV hướng dẫn, cho HS làm vào vở.
-GV chữa bài .
<i><b>Bài 4: Tìm x</b></i>
-Gv hướng dẫn cho Hs nêu cách tìm
số hạng chưa biết và tìm số bị trừ
-Ch HS làm vào B/C
-Nhận xét, chữa bài.
<i><b> 4-Củng cố, dặn dò .</b></i>
-NHắc lại kiến thức
-Dặn HS làm BT.
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
-HS làm vảo vở
-3 HS đọc lại bài toán
-1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
<i>Số con Gà nhà bạn Ly nuôi là</i>
<i>34 - 9 = 25(con)</i>
<i>Đáp số : 25 con gà.</i>
-HS nêu lại
-2 hs lên bảng làm bài.
nhắc lại
-3 hs yếu
nhắc lại cách
tính
-3 hs yếu
nhắc lại
Tiết 2: <b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Bông hoa Niềm Vui </b>
I/ MỤC TIÊU:
-Biết kẻ đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình trự và thay đổi trình
trự câu chuyện (BT1).
-Duwajtheo tranh , kể lại nội dung đoạn 2,3(BT2), kể lại đoạn cuối câu
chuyện (BT3).
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét lời kể của bạn .
<i>3. Thái độ:</i>
-Yêu quý bố mẹ. Tôn trọng nội quy của trường
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ .</b></i>
- GV nhận xét .
<i><b>HĐ2. Bài mới </b></i>
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
<i><b>2- Hướng dẫn kể chuyện </b></i>
<i>a) Kể đoạn mở đầu câu chuyện.</i>
-H/d HS không nhất thiết phải kể
giống nguyên như SGK mà có thể kể
thêm 1 số chi tiết cho chuyện hấp dẫn.
-Gợi ý:
+Vì sao Chi lại vào vườn hoa ?
<i>+Em Hãy nêu hoàn cảnh của Chi</i>
<i>trước khi chi vào vườn hoa .</i>
-Cho Hs tập kể trong nhóm trước.
-Gọi 1 số HS kể.
-GV nhận xét, sửa từng câu.
<i>b) Dựa vào tranh kể laqị đoạn 2,3</i>
<i>bằng lời của em.</i>
-Treo bức tranh 1 và hỏi .
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
+Chi vào trường để làm gì?
+Thái độ của Chi ra sao ?
-GV treo bức tranh 2 .
+Bức tranh có những gì ? .
+Cơ trao cho Chi cái gì ?
+Chi nói gì với cơ giáo mà cơ lại cho
Chi hái hoa?
-Gọi HS tập kể lại câu chuyện
<i>c) Kể đoạn cuối câu chuyện, tưởng</i>
<i>tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi</i>
-H/d, gọi 1 số HS khá kể lại.
-GV nhận xét từng HS.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò .</b></i>
-Ai có thể đặt tên khác cho truyện .
-Dặn HS về nhà kể chuyện cho gia
đình nghe và tập đóng vai .
-2 HS nối tiếp kể lại chuyện "Sự
tích cây vú sữa" .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
Vì Chi muốn hái hoa tặng bố để
bố dịu cơn đau.
-Hs tập kể trong nhóm
-1 HS kể : mới sớm ... cơn đau .
-1 HS nhận xét lời kể của bạn
-HS đọc lại yêu cầu.
-HS quan sát và nói nội dung
Chi vào vườn của trường để tìm
hoa.
-Chần chừ khơng dám hái
-3 HS trả lời .
-Cô giáo và bạn Chi .
-Bông hoa cúc
-Bố em đang ốm nặng..
-4HS kể lại nội dung chính của
chuyện .
-HS đọc lại yêu cầu
-5 HS kể đoạn cuối và nói lời
cảm ơn của mình
-Nhiều HS phát biểu.
-Đứa con hiếu thảo /
Bông Cúc Xanh ...
-2 hs yếu
nhắc lại
-GV kể
mẫu trước
-1 hs yếu
nhắc lại
-GV kể
<b>Tiết 3: CHÍNH TẢ .</b>
<b>(Tập chép) Bông hoa niềm vui .</b>
<i>1.Kiến thức:</i>
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói của nhân vật
-Làm được BT2, BT3 (3) a/b.
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Viết đúng các từ: khó, hãy hái, nữa, nhân hậu, hiếu thảo.
-Làm đúng 1 số BT, viết đúng chính tả.
<i> 3. Thái độ:</i>
-Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết bài Chính tả .
- Bảng phụ viết bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- GV đọc: lặng yên, tiếng nói, đêm
khuya, ngọn gió
-GV nhận xét
HĐ2. Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng .
2-H/dẫn tập chép.
- GV đọc bài lần 1 .
- GV hỏi :+ Cô giáo cho phép Chi hái
thêm 2 bông hoa nữa cho những ai?
Vì sao ?
+Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa? Vì sao?
- GV đọc các từ khó: hãy hái,nữa,
<i>nhân hậu, hiếu thảo .</i>
- GV nhận xét, sửa sai, viết lại lên
bảng
- Đọc lại lần 2 và hướng dẫn HS chép
bài .
- GV theo dõi, giúp HS yếu hoàn
thành viết.
- GV đọc bài lần 3.
- GV chấm 1 số bài và nhận xét.
3- Hướng dẫn làm bài tập 2,3.
Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê
và yê?
- GV hướng dẫn, đọc lần lượt từng
gợi ý:
a.Trái nghĩa với từ khoẻ
b. chỉ con vật nhỏ sống thành đàn, rất
chăm chỉ.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
B/C.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc .
-HS trả lời: Cho mẹ và bố vì
bố mẹ đã
-Chữ đầu câu và tên riêng.
-HS viết vào bảng con.
-3 Hs yếu đọc lại.
-HS chép bài vào vở .
-HS soát lỗi .
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS viết vào bảng con .
+ Yếu .
+ Kiến .
-3 hs yếu nhắc
lại
Tăng thời gian
luyện viết
c.Cùng nghĩa với từ bảo ban.
- GV nhận xét.
Bài 3:Đặt câu.
-H/d cách làm
- GV chữa bài .
+Bát canh có nhiều mỡ. Bé mở cửa
+Bệnh của bố em đã giảm một nửa.
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò.
+ Khuyên .
-1 HS đọc yêu cầu .
nnn
Tiết 4: <b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>
<b>Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở</b>
I/ MỤC TIÊU :
<i>1. Kiến thức:</i>
-Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
-Biết tham gia vẹ sinh môi trường nơi ở
<i>2. Kỹ năng:</i>
-Thực hiện giữ vệ sinh mọi nơi.
<i>3. Thái độ:</i>
-Có ý thức thực hiện giữ vệ sinh vườn, khu vệ sinh
-Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ trong ( SGK).
- Phiếu bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
<b>-Khởi đông</b>: Cho HS chơi trò chơi
"Bắt muỗi"
-Phổ biến và hướng dẫn cách chơi.
Hỏi: Trị chơi muốn nói lên điều gì?
Làm thế nào để nơi ở của chúng ta
khơng cịn muỗi.
Kết hợp giới thiệu bài - Ghi tên bài
lên bảng
<i><b>* HĐ1: Làm việc với SGK.</b></i>
- GV treo tranh lên bảng và hỏi:
+ Mọi người trong từng tranh đang
làm gì để giữ sạch MT xung quanh
nhà ở?
+ Những hình ảnh nào cho thấy
+ Mọi người đều tham gia làm vệ
sinh quanh nhà ở .
+ Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có
-HS chơi và trả lời.
-3 HS nhắc lại tên bài .
- HS làm việc theo cặp .
- HS quan sát .
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm phát biểu
lợi gì?.
<b>- GV nhận xét, kết luận</b>: Để đảm
<i>bảo sức khỏe và phòng chống bệnh</i>
<i>tật mỗi người trong gia đình cần giữ</i>
<i>sạch mơi trường xung quanh nhà ở.</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Đóng vai.</b></i>
<i>-B1: Làm việc cả lớp</i>
-Yêu cầu các nhóm bàn nhau đưa ra
tình huống có liên quan đến việc giữ
vệ sinh xung quanh nhà ở
- GV nhận xét, bổ sung .
+Ở nhà các em đã làm gì để giữ
VSMT sạch sẽ?
+ Gia đình em đã làm tốt cơng tác vệ
sinh chưa? Hãy nêu việc em và gia
đình đã làm .
+Nói về tình trạng vệ sinh ở lớp, ở
làng nơi em ở?
-GV nhận xét
<i><b>. Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhắc HS không vứt rác bừa bãi,
nhắc mọi người cùng giữ vệ sinh
ý kiến .
- HS lắng nghe .
- HS làm việc theo nhóm nêu
tình huống .
- Phân vai để xử lý tình huống
.
- HS phát biểu ý kiến
Gọi nhiều HS
liên hệ.
Tiết 5: THỂ DỤC
<b>Ơn trị chơi Và “Nhóm ba, nhóm bảy”</b>
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội vòng tròn.
-Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.
2.Kỹ năng:
-Thực hiện động tác tương đối đúng.
3. thái độ:
-Tham gia chơi chủ động, đoàn kết khi chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an tồn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi, 2 cái khăn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
-Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
-Cho HS khởi động.
-GV điều khiển
-Cho Hs ơn bài TDPTC
-Quan sát, sửa sai.
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
*Trị chơi “ Nhóm ba nhóm bảy”.
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
-Cho Hs thực hiện 1 số động tác thả
lỏng.
-GV cùng HS hệ thống bài
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành một
hàng dọc trên địa hình tự
nhiên Đi thường theo vịng
trịn và hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS lắng nghe.
-HS chơi 8 – 10 phút.
-HS lắng nghe.
-HS chơi 8 – 10 phút
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
Cán sự điều
khiển.
Cán sự điều
khiển.
<b> Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
<b> 54 – 18</b>
I/ MỤC TIÊU :
<b>1. Kiến thức:</b>
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54-8/
-Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
-Làm đúng các BT.
<b>3. Thái độ</b>:
-Rèn kỹ năng tính và giải tốn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Que tính .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới
<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng
<i><b>2-Hướng dẫn cho HS thực hiện</b></i>
<i><b>phép trừ 54-18</b></i>
2. HS lên bảng đọc lại bảng trừ
14 trừ đi 1 số .
Nêu vấn đề : Có 58 que tính, bớt đi
<i>18 que tính .Hỏi cịn lại bao nhiêu</i>
<i>que tính ?</i>
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?.
- GV ghi 54 - 18 = ?
- Vậy 54 trừ 18 bằng ?
-Cho HS nêu cách bớt.
*H/s HS cách đặt tính
54 4 khơng trừ được 8 lấy 14
36 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 = 3
viết 3
<i><b>3- Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1:</b> Tính(Giảm bớt câu b)
-GV hướng dẫn, ghi đề baì lên
bảng
- GV nhận xét, chữa bài .
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.</b>
-GV hướng dẫn và làm mẫu 1 bài.
Các bài còn lại cho HS làm vào
B/C
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Giải bài tốn.</b>
GV hướng dẫn giúp HS tóm tắt bài
tóan.
<b>Tóm tắt:</b>
Mảnh vải Xanh: 34 dm
Mảnh vải Tím ngắn hơn: 15dm
-GV chữa bài .
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:</b>
-H/d cách làm, cho HS làm vào vở
ô li
-Nhắc HS chấm 3 điểm rồi dùng
thước để vẽ.
-Nhận xét.
<i><b>4.Củng cố, dặn dò .</b></i>
-Nhắc lại k iến thức
-Dặn HS làm B
- 2. HS nhắc lại bài toán .
- Ta thực hiện phép trừ
54 – 18.
- HS lấy 5 bó que tính và 4 que
rời, thao tác tìm kết qủa: Cịn 36
que tính .
- HS nêu cách bớt
-HS nêu cách đặt tính
-1 HS đặt tính và thực hiện tính
- HS tự làm bài .
-1 số HS lên bảng làm bài
-3 HS đọc yêu cầu bài
- 3 HS lần l lên bảng làm.
- Lớp làm vào bảng con
3 HS đọc lại bài toán
- HS làm vào vở .
HS thảo luận rồi làm vào phiếu
-Đại diện nhóm trình bày
<i>Mảnh vải màu Tím dài là:</i>
<i>34 - 15 =19(dm)</i>
<i>Đáp số: 19 dm</i>
_HS làm vào vở
Giúp hs yếu
nêu được bài
tốn.
Nhóm HS
yếu nhắc lại.
HS nêu cách
tính
HS yếu
khơng phải
tóm tắt.
<b>Tiết 2: TẬP ĐỌC .</b>
Quà của bố
I/ MỤC TIÊU :
<i>1. Kiến thức:</i>
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu chấm câu.
-Hiểu nội dung:Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn
sơ dành cho con.
2. Kỹ năng:
-Đọc đúng các từ: toả, quẫy toé, con muỗm, cánh xoăn, niềng niễng, cá sộp, xập
xành, mốc thếch...
-HS yếu đọc được đoan 1.
3.Thái độ:
-Yêu thương bố mẹ,gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa bài học .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới
<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng
<i><b>2- Luyện đọc.</b></i>
2.1- GV đọc mẫu .
2.2- H/d HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a) Hướng dẫn đọc từng câu
- GV hướng dẫn đọc từ khó :toả,
quẫy toé, con muỗm, cánh xoăn,
niềng niễng, cá sộp, xập xành, mốc
thếch...
- GV chỉnh sửa .
b)Hướng dẫn đọc từng đoạn trước
<i>lớp .</i>
- GV giải thích từ mới .
c)Hướng dẫn đọc từng đoạn trong
<i>nhóm </i>
d) Cho các nhóm thi đọc
-GV nhận xét
<i><b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
- HS đọc bài: Bơng Hoa Niềm
Vui .
-HS quan sát tranh minh hoạ và
nói nội dung tranh.
- HS theo dõi .
- HS nối tiếp đọc từng câu
- Lớp đọc đồng thanh .
-2 hs đọc lại
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
1 HS đọc từ chú giải .
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.
-3 hs yếu nhắc
lại
Tăng thời
gian đọc câu
Nhóm HS yếu
đọc đoạn 1.
-Tăng thời
gian luyện
đọc
<b>Câu 1</b>:- Quà của bố đi câu về có
những gì ?
-Vì sao gọi đó là cả 1 thế giới dưới
nước
<b>Câu2</b>: Qùa của bố đi cắt tóc về có
những gì ?
--Vì sao gọi đó là cả 1 thế giới mặt
đất .
<b>Câu 3:</b> Những từ ngữ nào cho thấy
các em rất thích món qùa của bố .
<i><b>4-Luyện đọc lại .</b></i>
-GV nhận xét.
<i><b>5- Củng cố, dặn dị </b></i>
Nội dung bài này muốn nói lên điếu
-Nhắc HS yêu quý bố mẹ.
-Niềng Niễng,cá chuối,hoa sen,
cá rộp...
Vì gồm toàn là những con vật,
cây cối sống dưới nước
- Con xập xành, muỗi, dế .
- HS trả lời
- HS trả lời
-HS thi đọc cá nhân tồn bài.
Tình cảm yêu thương người bố
dành cho các con.
lại.
Tiết 3: <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>Từ ngữ về cơng việc gia đình . Câu kiểu Ai làm gì ? </b>
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình (BT1)
-Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, làm gì?(BT2), biết chọn
các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì (BT3).
2.Kỹ năng:
-Tìm được 1 số từ chỉ hoạt động
3. Thái độ:
-Yêu tiếng việt, học tiếng việt
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
<i><b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ .</b></i>
- GV nhận xét .
HĐ2 .Dạy bài mới
<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng
<i><b>2- Hướng dẫn làm bài tập .</b></i>
Bài 1: Kể những việc em đã làm ở
nhà giúp cha mẹ.
- GV ghi bảng: Quét nhà, trông em,
nấu cơm, rửa chén ....
Bài 2: Tìm các bộ phận cho câu trả
-2 HS làm lại bài tập 1 ( tuần
12).
-3 HS nhắc lại tên bài .
-3 HS đọc yêu cầu bài
-Nhiều HS phát biểu
-3 HS đọc yêu cầu bài
lời: Ai Là gì?
-H/s HS gạch 1 gạch dưới bộ phận
trả lời cho câu hỏi Ai, gạch 2 gạch
cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm
<i><b>gì.</b></i>
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Cây xồ cành ơm bé.
+ Em học thuộc đoạn thơ.
+ Em làm 3 bài tập toán .
Bài 3:Yêu cầu HS làm viết .
-Nhắc HS các từ ở 3 nhóm trên có
thể tạo thành nhiều câu.Cuối câu
phải có dấu chấm
- GV nhận xét
<i><b>3- Củng cố,dặn dò.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-Nhăc HS thực hành đặt câu.
-1 HS làm trên bảng phụ .
-Lớp làm vào vở BT.
-3 HS đọc yêu cầu bài
-HS làm vào vở
-Nhiều HS phát biểu.
Ai Làm gì?
Em
Lan
Chị em
giặt quần áo .
rửa bát đũa.
giặt quần áo.
-GiúpHS yếu
làm được 2
câu.
-3 hs yếu nhắc
lại
<b>Tiết 4: MỸ THUẬT</b>
<b> Vẽ tranh: Đề tài vườn hoa .</b>
I/ MỤC TIÊU :
<b>1. Kiến thức:</b>
-Hiểu đề tài vườn hoa và công viên.
-Biết cách vẽ tranh đề tài vườn hoa hay công viên.
-Vẽ được tranh đề tài tranh vườn hoa hay cơng viên theo ý thích.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vẽ được một bức tranh đề tài là vườn hoa đơn giản .
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.Yêu quý thiên nhiên.
II/ CHUẨN BỊ :
-Sưu tầm ảnh phong cảnh về vườn hoa .
-Hình hướng dẫn cách vẽ tranh .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
Nhận xét.
B. Dạy bài mới
- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
- GV giới thiệu tranh, ảnh cho HS
quan sát và nói:
+Vẽ vườn hoa vẽ tranh phong cảnh
với nhiều loại cây có màu sắc khác
nhau
+Gợi ý để HS tìm thêm 1 số hình ảnh
khác của vườn hoa như: chim chóc,
bướm...
* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh đề tài.
- GV hỏi: Tranh vườn hoa có thể vẽ
thêm người, chim, thú ...
- Vẽ màu tươi sáng .
* Hoạt động 3: Thực hành .
- GV theo dõi, nhắc nhở .
* Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá .
-GV hướng dẫn HS nhận xét ( Vẽ
đúng đề tài, có bố cục và màu sắc
đẹp) .
-GV nhận xét
<i><b>3- Củng cố,dặn dò.</b></i>
- Về nhà nên vẽ thêm tranh .
- Chuẩn bị bài sau .
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS quan sát .
- HS kể 1 số vườn hoa
cácc em biết.
HS tìm hình ảnh chính,
phụ .
- HS vẽ vào vở bài tập .
-HS cùng nhận xét.
Giúp HS yếu
hoàn thành bài
vẽ.
<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
-Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
-Thực hiện phép trừ dạng 54-18.
-Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54-18.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng tính nhẩm,tính viết. Giải được bài tốn có lời văn.
3. Thái độ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-Nhận xét.
HĐ2. Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng
2- Hướng dẫn làm các BT
<b>Bài 1. Tính nhẩm</b>
-Nêu lần lượt từng phép tính
- GV ghi kết qủa đúng lên bảng .
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
(Giảm bớt cột giữa)
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
-Cho HS làm vào B/C
- GV nhận xét , chữa bài
<b>Bài 3: Tìm x</b>
-H/d, cho HS làm vào B/C
- GV nhận xét .
x - 24 = 34 25 + x = 84
x = 34 + 24 x = 84 - 25
x= 58 x = 59
<b>Bài 4: </b>
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
-Cho HS làm vào vở.
- GV chữa bài .
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
-H/d cho HS chấm các điểm rồi vẽ
-Nhận xét.
+Đây là hình gì?
4. Củng cố, dặn dò .
3 HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi 1
số.
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
- HS tự làm, nêu kết qủa.
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
- Cột đơn vị thẳng với cột đơn
vị, cột chục thẳng với cột chục
HS làm vàoB/C
- 4 HS lên bảng làm .
-3 HS nhắc lại yêu cầu bài
- 3 HS lên bảng làm bài
-3 HS đọc lại bài tốn.
- Có 84 ơtơ và máy bay, trong
đó ơtơ có 45 chiếc .
- Hỏi có bao nhiêu máy bay .
- HS làm vào vở .
- 1 HS lên bảng làm.
HS vẽ hình vào vở.
-Hình vng để nghiêng.
-3 HS yếu đọc
lại.
HS yếu nêu
cách đặt tính.
Giúp HS yếu
làm bài
Giúp HS yếu
nêu câu trả lời
<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>
<b> Chữ Hoa </b><i><b>L</b></i>
I/ MỤC TIÊU :
-Viết đúng chữ hoa L (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Lá ( 1 dòng cỡ vừa, 1dongf cỡ nhỏ ), Lá lành đùm lá rách (3 lần ).
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Viết đúng, đẹp chữ hoa L, chữ viết đều nét, nối chữ đúng quy định
3<b>.Thái độ</b>:
-Rèn cho HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Chữ L hoa trong khung chữ, bảng phụ viết câu ứng dụng
- Vở tập viết .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
HĐ2. Dạy bài mới
<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng </b></i>
<i><b>2- H/ d HS quan sát và nhận xét chữ L</b></i>
*GV treo chữ L<b> </b>hoa trong khung chữ
và hỏi:
-Chữ L<b> </b>cao mấy ly, rộng mấy ly ?
-Gồm mấy nét? Đó là những nét nào ?
-Chữ L<b> </b>giống chữ hoa nào ?
-GV viết mẫu – hướng dẫn .
*H/d HS viết trên B/C
-Nhận xét, uốn nắn.
<i><b>3-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
<i><b>Lá lành đùm lá rách .</b></i>
-Câu này có nghĩa là gì ?
-Cụm từ gồm mấy tiếng?
-Khi viết chữ L<b> </b>ta viết nét nối như thế
nào ?
-Yêu cầu HS viết Lá .
-Nhận xét.
<i><b>4-GV hướng dẫn viết vào vở.</b></i>
-Nêu yêu cầu viết.
-GV chấm bài và nêu nhận xét..
<i><b>5-Củng cố, dặn dị:</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS hồn thành bài viết ở nhà
-2 HS lên bảng viết K ê
<i><b>K</b></i>
-2 HS nhắc lại tênbài.
-HS quan sát và trả lời .
-Cao 5 li, rộng 5 li .
-Gồm 3 nét, cong trái,
lượn ngang và lượn dọc
-HS trả lời
-HS viết vào bảng con .
HS đọc cụm từ.
-Đùm bọc giúp đỡ nhau .
-5 tiếng .
-HS trả lời .
-HS viết vào bảng con .
-HS viết vào vở tập viết
Giúp HS nhận
ra các nét viết.
-Tăng thời gian
luyện viết
Tiết 3: <b>THỦ CƠNG</b>
<b>Gấp, cắt, dán hình tròn (T1)</b>
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
-Biết cách gấp cắt dán hình trịn .
-Gấp, cắt, dán được hình trịn,. Hình có thể chưa trịn điều có khích thước to,
nhỏ tùy thích . Đường cắt có thể mấp mơ.
2. Kỹ năng:
-Gấp, cắt, dán được hình tròn.
-Hứng thú với giờ học thủ cơng. có ý thức giữ gìn vệ sinh.
II/ CHUẨN BỊ :
-Mẫu hình trịn được dán trên nền mẫu hình vng.
-Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
1- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.
2- Dạy bài mới
- <b>Giới thiệu bài-</b> Ghi tên bài lên bảng
<i><b>HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận</b></i>
<i><b>xét.</b></i>
-GV trưng bày mẫu và nói: Đây là
hình tròn được gấp cắt bằng giấy
-GV nối điểm O với các điểm M, N, P
nằm trên đường tròn.
-Các đoạn thẳng OM, ON, OP như thế
nào?
-Do đặc điểm này mà để vẽ đường tròn
người ta dùng các dụng cụ vẽ đường
tròn chúng ta sẽ học sau. Giờ đây
chúng ta sẽ tạo ra hình trịn bằng cách
gấp, cắt giấy.
<i><b>HĐ2: GV hướng dẫn mẫu:</b></i>
*Bước 1: Gấp hình.
*Bước 2: cắt hình trịn.
*Bước 3 Dán hình trịn.
Tổ chức cho HS tập gấp cắt hình trịn
-GV nhận
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
-Dặn HS giờ sau mang giấy màu để
thực hành gấp, cắt, dán hình trịn.
-3 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nhận xét.
-Bằng nhau.
HS quan sát.
-HS thực hành .
Tiết 4: <b>THỂ DỤC:</b>
<b>Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vịng trịn.</b>
<b>Trị chơi “Bịt mắt bắt dê”</b>
I.MỤC TIÊU:
<b>1. Kiến thức:</b>
- -Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội vòng tròn.
-Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Thực hiện được các động tác
3<b>. Thái độ:</b>
- Tích cực tham gia các hoạt động thể dục.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, 5 cái khăn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
-NHận lớp, phổ biến nội dung, yêu
- Cho HS khởi động.
-Quan sát nhận xét.
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
*Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình
vịng tròn:
-H/d, làm mẫu.
-GV chọn một HS làm chuẩn để điểm
số
-GV nhận xét.
-GV cho HS tập lần 2
* Trò chơi “ bịt mắt bắt dê “.
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.
-GV cho HS chơi.
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
-Cho HS thực hiện 1 số động tác thả
lỏng.
-GV cùng HS hệ thống bài
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành một
hàng dọc trên địa hình tự nhiên
-đi thường theo vịng trịn và
hít thở sâu.
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện
-HS lắng nghe.
-HS chơi 8 – 10 phút
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
<i><b> Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> Tiết 1: CHÍNH TẢ </b>
<b>Nghe viết: Qùa của bố.</b>
I/ MỤC TIÊU :
<b>1. Kiến thức</b>:
-Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đúng đoạn văn xi có nhiều
dấu câu.
-Làm được BT2. BT3 (3) a/b.
<b>2. Kỹ năng:</b>
-Viết đúng các từ: Lần nào, cà cuống, niềng niễng, quẫy
3<b>. Thái độ</b>:
-Rèn cho HS ý thức rèn luyện chữ viết.
-Khắc phục lỗi cụ thể của hs lớp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết BT2,BT3.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-Đọc các từ: con kiến, yếu ớt
- GV nhận xét .
HĐ2. Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng .
<i><b>2-Hướng dẫn nghe – viết.</b></i>
- GV đọc bài chính tả.
+ Qùa của bố đi cầu về có những gì
+ Bài chính tả có mấy câu ?
+ Những chữ nào phải viết hoa .
-Đọc các từ: Lần nào, cà cuống, niềng
niễng, quẫy
-Nhận xét.
- GV đọc bài chính tả lần 2 sau đó
đọc chậm từng câu
- GV treo bảng phụ đọc bài lần 3.
- GV chấm bài .
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập .</b></i>
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hoặc
yê?
GV treo bảng phụ, h/d cách làm
-HS viết vào B/C
-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc lại .
-HS trả lời .
-4 câu .
-Chữ đầu câu .
-HS viết vào B/C
-HS viết vào vở .
-HS soát lỗi .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-Tăng thời
gian luyện
viết
-Đánh vần
cho HS yếu
viết.
-Cho HS làm vào B/C
- GV ghi câu điền đúng .
+Câu cchuyện , viên gạch , yên lặng,
luyện tập.
Bài 3: Điền trên chữ in đậm dấu hỏi
hay dấu ngã?
GV H/d, phát phiếu thảo luận nhóm
cho 2 nhóm làm.
- GV nhận xét, chữa bài .
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học
HS làm vào B/C
-2 nhóm làm bài treo kết qủa
lên bảng .
-HS đoc lại bài ca dao.
các từ
<b>Tiết 2: TẬP LÀM VĂN</b>
<b> Kể về gia đình .</b>
I/ MỤC TIÊU :
<b>1.Kiến thức:</b>
-Biết kể về gia ddingf của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
-Viết được đoạn văn ngắn ( từ 3 câu đến 5 câu ) yheo nội dung BT1.
<b>2.Kỹ năng</b> :
-Dựa và những điều đã nói, viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình .
<b>3. Thái độ:</b>
-Yêu quý gia đình
- Bảng lớp chép sẵn BT 1.
- Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên
bảng .
<i><b>2-Hướng dẫn làm bài tập .</b></i>
Bài 1:
-Nêu lần luợt từng gợi ý.
-H/d HS kể về gia đình chứ khơng
phải trả lời câu hỏi nên cần dựa vào
gợi ý để kể
-GV nhận sét, bổ sung .
Gia đình em có 4 người.Bố mẹ em
đều đi làm. Chị của em học ở trường
-1 HS nhắc lại thứ tự của việc
gọi điện thoại .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc đề bài và gợi ý của
bài .
-HS trả lời
-1 số HS kể .
TH EaBá. Mọi người trong gia đình
em rất yêu thương nhau. Em rất tự
hào về gia đình.
Bài 2 : Viết.
-Nhắc HS viết lại những điều vừa
nói thành bài. Khi viết nhớ dùng từ,
đặt câu cho đúng
-Nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò .</b></i>
-Nhận xét tiết học .
-Nhắc HS yêu quý gia đình.
-3 hs đọc yêu cầu bài
-HS làm bài vào vở .
-1 số HS đọc bài viết trước
lớp .
Theo dõi hs
làm BT giúp
đỡ hs yếu
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tiết 3: TOÁN</b>
<b>15 ,16 ,17, 18 trừ đi một số .</b>
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
-Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số
2. Kỹ năng:
-Làm đúng các BT
3. Thái độ:
-Rèn cho hs tính cẩn thận.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Que tính .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới
<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .
<i><b>2- GV hướng dẫn HS lập bảng trừ</b></i>
<i><b>15,16,17, 18 trừ đi một số.</b></i>
* Bảng trừ 15 trừ đi 1 số
- GV yêu cầu các em lấy que tính để
lần lượt tìm kết qủa.
- 15 que tính trừ đi 6 que tính ?...lần
lượt cho đến 15 – 9.
15 -6 = 9 15 - 9 = 6
15 - 7 = 8 15 - 10 = 5
15 -8 = 7
-H/d cho HS học thuộc bảng trừ.
* GV tiếp tục hướng dẫn lập các bảng
2 HS đọc lại các bảng trừ
đã học
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS thao tác trên que tính
và nêu kết qủa của phép
tính.
-15 bớt đi 6 cịn lại 9.
-HS đọc bảng trừ .
trừ còn lại .
<i><b>3-Thực hành .</b></i>
Bài 1: Tính
-GV phát phiếu bài tập.
- GV ghi kết qủa đúng lên bảng .
Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của
phép tính nào?
GV hướng dẫn, chia lớp thành 2 nhóm
cho các nhóm thi làm nhanh.
- GV nhận xét, chữa bài .
-Nhắc HS học thuộc các bảng trừ.
-3hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS làm vào phiếu BT.
-HS đọc kết qủa .
-3hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS thi làm
HS yếu làm 2
dòng
<b>Tiết 4 HÁT NHẠC .</b>
<b>Học hát : Bài Chiến Sĩ Tí Hon .</b>
<b>I/ </b>
MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
-Biết hát theo giai điệu lời ca.
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
2. Kỹ năng:
- Hát đúng giai điệu và lời ca .
3. Thái độ: -Yêu thích âm nhạc
II/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng dạy học .
- Song loan, thanh phách .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
* Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
* Bài mới
- Giới thiệu bài : Tuổi thơ có nhiều
ước mơ thật thú vị. Có một bài hát
kể về ước mơ được làm chiến sĩ tí
hon .
- Ghi tên bài lên bảng .
HĐ1: Dạy bài hát
-GV hát mẫu .
-2 HS vừa hát vừa gõ phách
bài:Cộc cách tùng cheng .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS lắng nghe.
-Cho HS đọc lời ca từng câu:
HĐ2: Dùng thanh phách gõ đệm.
-GV hướng dẫn HS lấy thanh phách
gõ đệm theo phách
-Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu
-GV hướng dẫn HS đứng lên hát,
chân bước đều tại chỗ, vung tay
nhịp nhàng .
-Cho HS thi hát .
-GV nhận xét .
<i><b>4.Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS học thuộc bài hát
-Lớp đọc đồng thanh cho
thuộc lời .
-HS hát từng câu.
-HS vừa hát kết hợp gõ –
thanh phách .
-Vừa hát vừa gõ tiết tấu .
-Kèn vang đây đoàn quân
x x x x x
-HS thi hát kết hợp gõ tiết tấu.
HS thực hiện
nhiều lần.
<b>NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14</b>
Thứ, ngày Môn Tên bài dạy
2
16/11
Chào cờ
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. ( T1)
-55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
-Câu chuyện bó đũa ( T1)
-Câu chuyện bó đũa (T2)
3
17/11
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Tự nhiên – XH
Thể dục
-65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.
-Câu chuyện bó đũa ( T1)
-Câu chuyện bó đũa (T2)
-Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
-Trò chơi “ Vịng trịn”.
4
18/11
Tập đọc
Tốn
Luyện từ và câu
Mĩ thuật
-Nhắn tin.
- luyện tập
-Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm
-Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vng – vẽ màu.
5
19/11
Tốn
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục
-Bảng trừ
-Chữ hoa M
-Gấp, cắt, dán biển báo hiệu giao thơng.
-Trị chơi vịng trong. Đi đều..
6
20/11
Chính tả
Tập làm văn
Tốn
Âm nhạc
Sinh hoạt lớp
-Tiếng võng kêu
-Quan sát ranh trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin.
-Luyện tập.
<b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>TIẾT 1:</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp .(T1)</b>
I/ MỤC TIÊU :
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu giao việc.
- Tranh .
- Tiểu phẩm .
- Vở bài tập đạo đức .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
a) Hoạt động 1: Tiểu phẩm bạn Hùng thật
đáng khen .
- GV đọc kịch bản.
-GV cho HS thảo luận
+ Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh
nhật.
+ Hãy đốn xem vì sao bạn Hùng làm
như vậy
- GV nhận xét, kết luận
Vứt rác đúng nơi quy định là góp phần
giữ gìn trường lớp sạchđẹp .
- 2 HS nhắc lại tên bài .
-HS nghe
- 1 số HS lên đọc tiểu
phẩm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình
bày .
HS lắng nghe.
-TCTV
Chú ý HS yếu
b) Hoạt động 2: bày tỏ thái độ .
- GV treo tranh lên .
+ Em có đồng ý với việc làm trong tranh
khơng ? Vì sao?
+ Nếu là nạn trong tranh em sẽ làm gì ?.
- GV kết luận :
Để giữ gìn trường lờp sạch đẹp, chúng ta
nên làm nhật hàng ngày, không bôi bẩn
vẽ bậy lên bàn ghế, trường, không vứt rác
bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi qui định.
c) Hoạt động 3: bày tỏ ý kiến .
GV phát phiếu bài tập .
- GV kết luận :
Giữ gìn trường lớp là bổi phận của mỗi
học sinh . Điều đó thể hiện lòng yêu
trường, yêu lớp và giúp các em được học
tập trong môi trường trong lành .
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét .
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát – thảo luận
- Đại diện các nhóm trình
bày
- 2 HS nhắc lại
- HS làm bài vào phiếu.
- Một số HS trình bày ý
kiến của mình và giải
thích .
- Các HS khác bổ sung
TCTV
Chú ý HS yếu
TCTV
Chú ý HS yếu
<b> TIẾT 2: TOÁN</b>
<b>Bài : 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9</b>
I/ MỤC TIÊU :
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng
55-8, 56-7, 37-8, 68-9.
-Biết tìm số hạng chưa biết của .một tổng
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Que tính.
-Phiếu bài tập 1
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV chấm một số vở bài tập về
nhà .
- Giới thiệu bài .
- Có 55 que tính bớt đi 8 que
tính hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính ?
-ta phải làm gì ?.
Vậy 55 – 8 bằng bao nhiêu .
b) Phép tính : 56 – 7; 37 – 8.
Tương tự như trên .
Bài 1:
GV phát phiếu bài tập .
- GV ghi kết qủa đúng .
-Bài 2: Tìm x.
-Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
-GV hướng dẫn .
-GV chữa bài.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu.
-GV chữa bài .
4.Củng cố, dặn dị .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-Thực hiện phép tính trừ
55 – 8
-1 HS lên bảng thực hiện .
55 * 5 không trừ được 8
- 8 lấy 15 - 8 = 7 viết
47 7 nhớ 1
* 5 trừ 1 bằng 4 viết 4
-55 trừ 8 bằng 47 .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS làm vào phiếu BT.
-HS đọc kết qủa .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
-3 hs lên bảng làm bài
x + 9 = 27 7 + x = 35
x= 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28
-1 hs lên bảng vẽ
-TCTV
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
-TCTV
Chú ý HS yếu
TIẾT 3: <b> TẬP ĐỌC</b>
<b>Bài : Câu chuyện bó đũa .</b>
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .</i>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh .Anh chị em phải thương
yêu nhau .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét
3. Bài mới
- Ghi tên bài lên bảng .
a) Luyện đọc .
- GV đọc mẫu .
- GV hướng dẫn đọc từ khó .
Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ
đẹp, kẹtmở, khỏi bệnh, đẹp mê
hồn,Chần chừ, ...
- GV nhận xét chỉnh sửa
- GV hướng dẫn đọc từng câu.
- GV chỉnh sửa .
- GV hướng dẫn đọc đoạn
- GV giải nghĩa từ .
- GV nhận xét
-2 HS đọc lại bài
-3 HS nhắc lại tên bài .
-HS theo dõi
-2 HS đọc bài .
-1 HS đọc
-Lớp đọc đồng thanh
-HS đọc từng câu .
-HS nối tiếp đọc đọan trước
lớp .
-Nối tiếp đọc đoạn ở nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm
-TCTV
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
b)Tìm hiểu bài .
- Câu chuyện này có những nhân vật
nào?
- Thấy các con khơng thương u
nhau ơng cụ làm gì ?
- Tại 4 người con khơng ai bẻ gãy
được bó đũa.
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng
- Mỗi chiếc đũa ngầm so sách với gì
?
- Người cha muốn khun con điều
gì ?
-Ơng cụ và 4 người con .
-HS trả lời .
-Vì họ cầm cả bó đũa bẻ .
-Cởi bó đũa ra và bẻ gãy từng
chiếc.
-Với từng người con .
-Anh em phải đoàn kết,
thương yêu nhau .
TCTV
c) Luyện đọc lại .
- GV hướng dẫn HS đọc theo các
vai : người kể chuyên,ông cụ, 4
người con cùng nói.
- GV nhận xét .
4. Củng cố,dặn dò.
- Dặn HS về nhà xem trước tiết kể
chuyện.
-Các nhóm tự chọn vai để đọc TCTV
Chú ý HS yếu
<b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TIẾT1:</b> <b>TOÁN</b>
<b>Bài : 65 –38, 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.</b>
I/ MỤC TIÊU :
<i>-</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 65-38, 46-17, 57-28, /8-29.
<i>-</i> Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Que tính.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
a)Phép trừ : 65 – 38 .
-Có 65 que tính bớt đi 38 que tính
hỏi cịn lại bao nhiêu que tính .
-Để biết cịn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì ?
-u cầu 1 HS lên bảng đặt tính
rồi tính.
-Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính
rồi tính.
b)Các phép trừ: 46 – 17, 57 – 28,
78 – 29.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS nhắc lại .
-Thực hiện phép trừ
65 – 38
Tìm kết qủa .
-1 HS làm
65 *5 không trừ được 8
- 38 lấy 15 - 8 = 7 viết 7
* 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2
viết 2
-HS nêu .
-TCTV
Chú ý HS
yếu
Chú ý HS
yếu
-GV viết lên bảng các phép trừ và
yêu cầu HS đọc .
-GV nhận xét .
c)Thực hành .
Bài 1: Tính
-GV chữa bài
Bài 2:
-GV hướng dẫn .
-GV nhận xét, chữa bài .
Bài 3: GV hướng dẫn .
-GV chấm bài .
-GV chữa bài .
4.Củng cố, dặndò .
-2 HS khác nhắc lại .
- 3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-Gọi một số hs lên bảng làm bài
- 3 hs nhắc lại yêu cầu bài
- 6 - 10
- 7 - 9
-HS làm vào vở
yếu
Chú ý HS
yếu
TIẾT 2:
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Bài : Câu chuyện bó đũa .</b>
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
1.Rèn kỹ năng nói.
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại từng đoạn của câu chuyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa câu chuyện .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn kể chuyện .
-GV treo tranh lên bảng .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
-HS quan sát tranh .
-1 HS đọc vắn tắt nột dung
từng tranh .
-TCTV
Chú ý HS yếu
86 80 70
-GV nhận xét.
-GV nhận xét, tuyên dương .
4.Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học .
-Nhắc HS nhớ lời khuyên của
câu chuyện .
-Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
-Kểchuyện trong nhóm .
-Đại diện các nhóm thi kể .
HS nhận xét.
-Phân vai dựng lại chuyện
theo nhóm
TCTV
Chú ý HS yếu
<b>TIẾT3:</b> <b>CHÍNH TẢ</b>
<b>Bài 1: Câu chuyện bó đũa</b>
I/.MỤC ĐÍCH, U CẦU :
1. Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân
vật.
2. Làm được BT(2) a/b/c hoặc bài tập (3) a/b/c
II/ ĐỒDÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết nội dung BT 2.
- Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn nghe – viết .
-GV đọc bài chính tả .
-Tìm lời người cha trong bài
chính tả ?
-Lời người cha được ghi sau
dấu câu gì ?
-Hướng dẫn viết từ khó.
Thấy rằng, chia lẻ, ấy, hợp
lại, hết, đùm bọc, đoàn kết ...
-GV đọc bài chính tả .
-GV đọc bài .
b)GV chấm bài .
c)Hướng dẫn làm bài tập .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc lại .
-HS tìm .
-Sau dấu 2 chấm và dấu (-) đầu
dịng .
-HS viết vào bảng con.
-HS chép bài .
-HS soát lỗi .
-TCTV
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
1 số HS làmvào giấy khổ to .
<b>TIẾT4:</b> <b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>
<b>Bài : Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà </b>.
I/ MỤC TIÊU :
-Sau bài học học sinh có thể .
-Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây nộ độc .
-Phát hiện được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thểlàm để
phịng tránh
-Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hình vẽ SGK.
-Một vài hộp thuốc tây .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-GV ghi lên bảng .
-GV treo tranh lên bảng .
-GV giao nhiệm vụ cho từng
nhóm.
-Nhóm 1 quan sát H1 trả lời câu
hỏi. Nếu bạn trong hình ắn bắp
ngơ thì điều gì có thể xảy ra ?.
-Nhóm 2 : quan sát H2: trên bàn
có những gì? Nếu em bé lấy lọ
thuốc và ăn thì điều gì sẽ xảy ra?
-GV kết luận .
Hoạt động 2: yêu cầu HS quan sát
tiếp H4, 5,6, 3 trả lời .
-Chỉ và nói mọi người trong tranh
đang làm gì ?
-Nêu tác dụng của việc làm đó.
-GV kết luận .
*Hoạt động 3:
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS kể tên những thứ gây ngộ
độc.
-HS quan sát .
-Nhóm 1 thảo luận .
-Đại diện nhóm trả lời.
-Nhóm 2 thảo luận .
-Đại diện nhóm trình bày .
-HS quan sát và thảo luận theo
nhóm.
-2 hs yếu nhắc
lại
-Nhiều hs kể
hs yếu nhắc lại
Chú ý HS yếu
Đóng vai .
-GV nêu tình huống .
Em của bạn vơ tình uống phải dầu
lửa em sẽ ...
-GV nhận xét .
Khi bị ngộ độc cần phải báo ngay
cho glớn biết và cấp cứu. Nói cho
can bộ y tế biết người nhà ngộ độ
thứ gì ?
-Đại diện các nhóm đóng vai ứng
xử.
-Nhiều hs kể
Chú ý HS yếu
<b> TIẾT4:</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài: Trò chơi “ vòng tròn "</b>
I/ MỤC TIÊU:
Thực hiện dược đi thường theo nhịp.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia trò chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, hướng
dẫn cách chơi.
-GV cho HS chơi.
*Đi đều:
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành
một vòng tròn.
-đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi 18 – 20 phút.
-HS ôn đi đều.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
<b>Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>
<b> TIẾT1:</b> <b>TOÁN </b>
<b>Bài : luyện tập </b>.
I/ MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng 15, 16, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Biết thực phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
-Biets giải tốn về ít hơn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
8 hình tam giác vng, cân .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học .
-Hướng dẫn làm bài tập .
-Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm
rồi nêu kết qủa.
-GV ghi kết qủa đúng vào bảng .
Bài 2:
-GV nhận xét, ghi kết qủa đúng .
Bài 3:Đặt tính rồi tính
Bài4.
-GV yêu cầu HS làm vào vở
GV chấm, chữa bài .
Bài 5: (có thể giảm bớt)
-4 Củng cố, dặn dò.
-3 HS nhắc lại tên bài .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS nêu nhanh kết qủa.
-Một số hs đọc lại
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS tính nhẫm rồi nêu kết qủa.
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-4 hs lên bảng làm bài.
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm bài vào vở .
-3 hs yếu nhắc
lại
-3 hs yếu nhắc
lại
-3 hs yếu nhắc
lại
-3 hs yếu nhắc
lại
<b> TIẾT 2:</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
-Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Nắm được cách viết tin nhắn
2.Rèn kỹ năng đọc – hiểu .
-Hiểu nội dung của mẫu nhắn tin .
-Nắm được cách viết nhắn tin .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Một số mẫu giấy nhỏ đủ để cả lớp tập viết nhắn tin .
-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-GV đọc mẫu .
-Hướng dẫn đọc từ khó: quà sáng, lồng
bàn, quét nhà, que chuyền, quyển...
-Hướng dẫn đọc từng câu .
-GV nhận xét .
-Hướng dẫn đọc đoạn và giải nghĩa từ
-GV nhận xét .
b)Hướng dẫn tìm hiều bài .
-Những ai nhắn tin cho Linh?
-Nhắn bằng cách nào ?
-Vì sao họ lại phải nhắn tin bằng cách
ấy?.
-Chị Nga nhắn Linh những gì ?
-Hà nhắn Linh những gì?
4.Củng cố, dặn dị.
-Ghi tên bài tên bảng .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 hs đọc lại bài
-HS đọc CN, ĐT, CN
-HS đọc đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .
-Chị Nga và bạn Hà.
-Bằng cách viết giấy.
-HS trả lời .
-Nơi để qùa sáng, các việc
cần làm ở nhà .
-Hà mang đồ chơi cho Linh
nhờ Linh mang vở hát cho
Hà mượn .
-HS thực hành viết tin
nhắt .
-1 số HS đọc .
-2 HS yếu nhắc
lại
-Tăng thời gian
luyện đọc, gọi
nhiều hs yếu
đọc
<b>TIẾT 3:</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>Bài : Từ ngữ về tình cảm gai đình, Ai là gì? Dấu chấm</b>.
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
-Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
-Biết sắp xếp các từ đã thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2 ,3 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-3 tờ giấy khổ to viết nội dung BT2, BT3.
-Vở bài tập .
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn HS làm bài
tập .
Bài tập 1:
-GV nhậnxét chữa bài .
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài.
-GV phát phiếu cho 2 nhóm
.
-GV nhận xét chốt lại ý
chính .
Bài 3: Viết .
-GV nêu yêu cầu của bài .
-GV phát giấy .
-GV nhận xét .
-4 Củng cố, dặn dò .
-2 HS nhắc lại tên bài
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-1 số HS lên bảng làmbài , lớp làm
vào vở nháp .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm bài theo nhóm.
-Các nhóm dán bài lên bảng và đọc
kết qủa .
-Lớp nhận xét .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-4 HS làm vào giấy sau đó dán bài
lên bảng .
-2 HS yếu nhắc lại
-3 hs yếu nhắc lại
-3 hs yếu nhắc lại
-3 hs yếu nhắc lại
<b>TIẾT 4:</b>
<b>MỸ THUẬT</b>
<b>Bài : Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vng – vẽ màu</b>
I/MỤC TIÊU :
-Biết cách vẽ họa tiết vào hình vng.
-Vẽ tiếp họa tiết vào hình vng và vẽ màu.
II/ CHUẨN BỊ :
- Chuẩn bị một số đồ vật dạng hình vng có trang trí .
- Một số bài trang trí hình vng .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
<b> Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>
<b> TIẾT 1:</b>
<b> </b> <b>TOÁN</b>
<b>Bài : Bảng trừ .</b>
I/ MỤC TIÊU :
<i>-</i> Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ lien tiếp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm
-GV nhắc HS nhớ lại các
bảng trừ từ 11 – 18 để làm
tính nhẩm.
-GV nhận xét ghi kết qủa lên
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn .
-GV nhận xét, chữa bài .
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 - = 8
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5
Bài 3: Hướng dẫn HS chấm
các điểm vào vở rồi vẽ hình
-GV nhận xét
4.Củng cố,dặn dị.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS tính nhẩm rồi nêu kết qủa.
-2 hs đọc lại
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-3 HS lên bảng làm bài .
-Lớp làm vào vở nháp .
-HS vẽ hình vào vở .
-2 HS lên bảng làm
-TCTV
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
<b> TIẾT 2:</b> <b>TẬP VIẾT</b>
<b>Bài : Chữ hoa M</b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Viết chữ hoa M ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
<i>Miệng , Miệng nói tay làm</i>
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Chữ M đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trong dòng kể li
- Vở tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV cho HS xem mẫu chữ
-GV chỉ lên mẫu chữ miêu
tả chữ M cao 5 li, gồm 4
nét, nét móc ngược trái,nét
thẳng đứng, thẳng xiên và
móc ngược phải .
-GV viết và hướng dẫn
cách viết .
-GV nhận xét, sửa sai.
b)Giới thiệu cụm từ ứng
dụng .
-GV giải nghĩa cụm từ.
-Hướng dẫn quan sát, nhận
xét.
-GV viết mẫu.
-GV hướng dẫn viết vào
vở
-GV chấm bài .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
-Hs lên bảng viết L, Lá
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát chữ mẫu,
nhận xet.
Cao 5 li, gồm 4 nét
-HS theo dõi .
-HS viết vào bảng con .
-1 HS lên bảng viết .
-1 HS đọc : Miệng nói tay
làm.
-HS quan sát các chữ có độ
cao bao nhiêu, khoảng
cách viết .
-HS viết vào bảng con
-HS viết vào vở
-TCTV
-Tăng thời gian
luyện viết
-TCTV
<b> TIẾT 3:</b> <b>THỦ CÔNG</b>
<b>Bài : Gấp, cắt, dán hình trịn ( T2)</b>
I/ MỤC TIÊU :
-Biết cách gấp cắt dán hình trịn .
-Gấp, cắt, dán được hình trịn,. Hình có thể chưa trịn điều có khích thước to, nhỏ
tùy thích . Đường cắt có thể mấp mơ.
II/ CHUẨN BỊ :
-Mẫu hình trịn được dán trên nền mẫu hình vng.
-Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
-GV nhận xét nhắc lại 3 bước
gấp, cắt dán hình trịn .
-GV theo dõi, nhắc nhở .
-GV đánh giá, nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò .
-GV nhận xét tiết học .
-Dặn dò học sinh .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 HS nhắc lại quy trình gấp, cắt
dán hình trịn
-HS thực hành .
-HS trưng bày sản phẩm .
-TCTV
Chú ý hs yếu
TIẾT 4:
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài: Trò chơi “ vòng tròn “</b>
I/ MỤC TIÊU:
- “Học trò chơi “ Vòng tròn”.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hổ trợ đặc biệt
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, hướng
dẫn cách chơi.
-GV cho HS chơi.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành một
vòng tròn.
-đi thường theo vòng trịn và
hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi 18 – 20 phút.
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
Chú ý HS yếu
<b> Thứ sáu ngày 20tháng 11 năm 2009</b>
TIẾT 1 <b>CHÍNH TẢ </b>
<b>Bài : Tiếng võng kêu .</b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn đoạn văn xuôi.
-Làm được bài tâp 3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng lớp viết bài chép, nội dung BT.
-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc: lên bảng, nên
người, mải miết, hiểu biết...
-Gv nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn tập chép .
-GV treo bảng phụ .
-GV đọc bài chép .
-Chữ đầu của dòng thơ viết
như thế nào?
-GV đọc các từ khó:Kẽo cà
kẽo kẹt, ngủ, phát phơ
-GV nhận xét, sửa sai .
-GV hướng dẫn viết bài
-GV đọc lại bài chép
-GV chấm bài, nhận xét .
b)Hướng dẫn làm bài tập.
-GV nêu yêu cầu bài .
-2 hs lên bảng viết.
-2 HS nhặc lại tên bài .
-HS lắng nghe .
-2 HS đọc lại bài chép.
-Viết hoa, lùi vào 2 ô cách
lề vở.
-1 hs lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
-HS chép bài vào vở .
-HS soát lỗi.
-2 HS lên bảng làm bài .
HS yếu
TCTV
TCTV
Chú ý HS yếu
-GV nhận xét, sửa sai.
-Thắc mắc, chắc chẵn, nhặt
nhạnh.
4.Củng cố, dặn dò.
-Cả lớp làm vở nháp .
<b> </b>
<b>TIẾT 2 :</b>
<b>MÔN:TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài : Quan sát tranh trả lời câu hỏi viết tin nhắn </b>.
I/MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
-Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp tình huấn giao tiếp(BT1, 2 ).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em (BT3 ).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa bài tập 1.
-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
-Theo tranh minh họa.
-Hỏi: tranh vẽ những gì ?
-Bạn nhỏ đamg làm gì ?
-Mắt bạn nhìm bút bên như thế
nào ?
-Tóc bạn nhỏ như thế nào ?.
-Yêu cầu HS nói liền mạnh các
cấu nói về hoạt động, hình
dáng của bạn nhỏ.
-GV nhận xét .
Bài 2:
-Hỏi Vì sao em phải viết nhắn
tin.
-Nội dung tin nhắn cần viết
những gì ?
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-Quan sát tranh .
-Vẽ bạn nhỏ.
-Đang cho búp bê ắn .
-Nhìn rất tình cảm, trìu mến .
-Mặc quần áo rất sạch sẽ.
-Một số HS trình bày trước lớp .
-3 HS đọc u cầu bài .
-Vì bà đón em đi chơi nhưng
khơng có bố mẹ ở nhà .
-Em cần viết rõ em đi chơi với
bà.
-3 HS lên bàng viết . lớp viết
vào vở nháp.
--HS đọc và nhận xét .
VD : mẹ ơi! Bà sang đón con đi
chơi. Bà đợi mãi mà bố mẹ chưa
-TCTV
-TCTV
-Yêu cầu HS đọc và sửa tin
nhắn của 3 bạn trên bảng .
4.Củng cố, dặn dò .
về. Đến tối hai bà cháu sẽ về .
<b>TIẾT 3:</b> <b>TOÁN</b>
<b>Bài : Luyện tập :</b>
I/ MỤCĐÍCH, YÊU CẦU :
-Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm có nhớ trong phạm vi 100,
giải tốn vè ít hơn.
-Biết tìm số trừ, số hạng chưa biết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Giới thiệu – ghi bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1: Tính nhẩm.
-GV nhận xét , ghi kết quả
đúng lên bảng.
Bài 2 : GV nêu yêu cầu của
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3: Tìm x.
-GV nhận xét chữa bài .
Bài 4:
-GV hướng dẫn
-Gv chữa bài
Bài 5: (Có thể giảm bớt)
4.Củng cố,dặn dò.
-Nhận xét chung .
-2 HS nhặc lại tên bài .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS nhẩm rồi nêu kết quả.
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-1 số HS lên bảng làm .
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-Lớp làm vào bảng con.
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS lên bảng làm bài
4. Thùng bé có số đường
là :
45 – 6 – 39 (kg đường)
-TCTV
-TCTV
-TCTV
TIẾT4:
<b>HÁT NHẠC</b>
<b>Bài : Ôn bài : Chiến sĩ tí hon .</b>
I/ MỤC TIÊU :
-Biết hát đúng giọng điệu, thuộc lời ca.
-Biết trình diễn bài hát kết hợp với vận động phụ họa đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh ảnh bộ đội duyệt binh trong ngày lễ .
-Nhạc cụ, máy nghe.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét
-Hoạt động 1: Ôn tập bài hát .
-GV treo tranh bộ đội duyệt
binh .
-GV bắt nhịp .
-GV bắt nhịp .
-GV nhận xét .
-Hoạt động 2: tập đọc thơ
theo tiết tấu .
-GV nhận xét .
-Hoạt động 3: Trờ chơi .
-GV Thay lời hát bằng những
âm thanh tượng trưng .
4.Củng cố, dặn dọ.
-2 HS hát bài chiến sĩ tý
hon
-HS quan sát .
-Cả lớp hát .
-HS hát theo tổ .
-HS vừa hát vừa gõ phách
đệm.
-HS đứng tại chỗ vừa hát
vừa giẫm chân tại chỗ nhịp
nhàng .
-HS thi hát trình diễn.
-HS đọc : Trăng ơi ... lên
trời.
-HS hát theo âm thanh
tượng trưng .
TCTV
TCTV
<b>NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ TRƯỞNG</b>
Thứ, ngày Môn Tên bài dạy
2 – 3
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( T2)
-100 trừ đi một số
-Hai anh em (T1).
-Hai anh em (T2).
3 – 4
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Tự nhiện xã hội
Thể dục
-Tìm số trừ.
-Hai anh em.
-Hai anh em.
Trường học.
-Trị chơi vịng trịn. Đi đều.
4 – 5
Tập đọc
Tốn
Luyện từ và câu
Mỹ thuật
-Bé Hoa.
-Đường thẳng.
-Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?
Vẽ cái cốc.
5 – 5
Toán
Tập đọc
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục
-Luyện tập.
-bán chó.
-chữ hoa N
-Gấp, cắt, dán biển bá giao thơng.
-Bài TDPT chung. Trị chơi vịng trịn.
6-7
Chính tả
Tập làm văn
Toán
Hát nhạc
-Bé Hoa.
-Chia vui, kể về anh em.
-Luyện tập chung.
-Ôn tập 3 bài hát
<i><b>Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
I/ MỤC TIÊU :
<i>1. Học sinh biết </i>
- Một số biểu hiệncụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
- Lý do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<i>2. Học sinh biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp .</i>
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu giao việc.
- Tranh .
- Tiểu phẩm .
- Vở bài tập đạo đức .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- Các em cần làm gì để vệ
sinh trường lớp sạch đẹp.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
* Hoạt động 1: Đóng vai xử
lý tình huống.
- Tình huống 1: Mai và An
cùng trực nhật. Mai định đổ
rác qua cửa sổ cho tiện .
An sẽ ...
- Tình huống 2: Nam rủ Hà
“Mình vẽ lọ hoa lên từng
đi !” Hà sẽ ...
- GV nhận xét 2 nhóm. Đặc
câu hỏi : Em thích nhân vậy
nào ? tại sao ?
- GV kết luận đưa ra lời giải
đúng .
- GV kế luận chung .
Mỗi HS cần tham gia làm
các việc cụ thể, vừa sức của
mình để giữ trường lớp sạch
đẹp.
* Hoạt động 2: Trị chơi tìm
đơi .
- GV phổ biến luật chơi .
- GV nhận xét .
-2 HS trả lời .
-3 HS nhắc lại tên bài.
-Nhóm 1 trình bày tiểu
phẩm .
-Nhóm 2 trình bày tiểu
phẩm .
-HS trả lời .
-HS thực hiện .
-2 HS đọc câu ghi nhớ .
-Lớp đọc đồng thanh .
4.Củng cố, dặn dò .
-GV nhận xét tiết học.
<b>TẬP ĐỌC .</b>
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý.
-Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật .
-Đọc đúng các từ: để, cả, nghĩ, lấy lúa....
2.rèn kỹ năng đọc – hiểu .
-Nắm được nghĩa các từ mời .
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
-Tranh minh hoạ bài học
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Luyện đọc.
-GV đọc mẫu .
-2 HS đọc bài Nhắn tin
-3 HS nhắc lại tên bài
-HS theo dõi .
-1 HS đọc
-GV hướng dẫn đọc từ khó :
để, cả, nghĩ, lấy lúa....
-GV nhận xét, chỉnh sửa.
-GV hướng dẫn đọc từng câu.
-GV hướng dẫn đọc đoạn .
-GV giải nghĩa từ .
-GV nhận xét .
-1HS đọc. Lớp đọc ĐT
-HS nối tiếp đọc câu .
-HS đọc đoạn trước lớp .
-TCTV
-Tăng thời gian
luyện đọc
Tập đọc ( T2)
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .
-Lúc đầu 2 anh em chia lúa
như thế nào ?
-Người em nghĩ gì và đã làm
gì ?
-Người anh nghĩ gì và đã làm
gì ?
-Mỗi người cho thế nào là
bằng ?
-Hãy nói một câu về tình cảm
của 3 anh em .
c)Luyện đọc lại .
-GV đọc lại bài .
-Chia thành 2 đống bằng
nhau.
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời .
<b>TOÁN .</b>
-Giúp học sinh .
-Vận dụng các kiến thức và kỹ năng thực hiện phép trừ để tự tìm được cách thực
hiện phép trừ dạng : 10 trừ đi một số .
-Thực hành tính trừ dạng : 100 trừ đi một số :
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn HS tìm cách
thực hiện phép tính.
100 – 36 ; 100 – 5
-Có 100 que tính bớt đi 36
que tính hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính ?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que
tính tà làm như thế nào ?.
-GV viết lên bảng : 100 – 36.
-Có em nào thực hiện được
phép trừ này khơng. Nếu có
thì cho HS lên thực hiện. Nếu
khơng thì GV hướng dẫn .
-Gọi 1 HS nhắc lại .
*100 – 5.
Tiến hành tương tự như trên
100 – 36.
b)Thực hành .
Bài 1:Tính
-GV Hướng dẫn
-GV gọi một số HS lên bảng
làm bài .
-GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: GV nêu bài toán mẫu
-2 HS nhắc lại tên bài.
-Nghe và phân tích đề
tốn .
-Thực hiện phép trừ.
100 – 20
100 0 không trừ được 6
36 lấy 10 – 6 = 4,
64 viết 4 nhớ 1
*3 thêm 1 là 4, 10 trừ 4
bằng 6, viết 6, nhớ 1
*1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
-1 HS nhắc lại cách tính
hiệu .
-1 số HS lên bảng .
100 – 20 = ?
Nhẩm :10 chục – 20 chục =
80 chục
Vậy :100- 20 = 80
-GV nhận xét .
Bài 3: (Có thể giảm bớt)
4.Củng cố, dặn dị
-HS theo dõi
-HS tính nhẩm và nêu các
phép tính còn lại .
<b>THỂ DỤC</b>
- “Học trị chơi “ Vịng trịn”.
-Ơn đi đều.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, hướng
dẫn cách chơi.
-GV cho HS chơi.
*Đi đều:
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành một
vòng tròn.
-đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS chơi 18 – 20 phút.
-HS ôn đi đều.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
<i><b>Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2007</b></i>
-Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiện và số bị trừ .
-Ap dụng để giải các bài tốn có liên quan .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hình vẽ trong phần bài tập SGK .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-Có 10 ơ vng sau khi đã
-2 HS nhắc lại tên bài .
-Nghe và phân tích đề .
bớt đi 1 số ơ vng thì cịn
lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi
bao nhiêu ô vuông?.
-Lúc đầu có tất cả bao nhiêu
ơ vng?.
-Phải bớt đi bao nhiêu ?
-Số ơ vng chưa biết ta gọi
là X
-Cịn lại bao nhiêu ô
vuông ?.
-GV ghi : 10 - X = 6
-Muốn biết sô ô vuông chưa
biết ta làm thế nào ?.
-GV viết : X = 10 – 6
X = 4
-Yêu cầu HS gọi các thành
-Vậy muốn tìm số ( X) ta
làm thế nào ?.
b)Thực hành :
bài 1: Tìm x
(Giảm bớt cột 2)
-GV hướng dẫn .
-GV chữa bài .
Bài 2:
-GV hướng dẫn .
-GV chữa bài .
Bài 3:
-GV hướng dẫn .
-GV chữa bài .
4.Củng cố, dặn dị.
-Có tất cả 10 ơ vng .
-Chưa biết phải bớt bao
nhiêu ơ vng ?.
-Cịn lại 6 ơ vng .
-10 - X = 6
-Thực hiện phép tính :
10 – 6.
-10 là số bị trừ , X là số trừ,
6 là hiệu .
-Ta lấy số bị trừ trừ đi số
hiệu.
-HS học thuộc quy tắc .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-1 số HS lên bảng , lớp làm
vào bảng con
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-HS làm vào vở .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-HS lên bảng làm :
Số ô tô đã rời bến là :
35 – 10 = 25 ô tô.
Đáp số : 25 ơtơ.
-HS nêu lại cách tìm số trừ .
-TCTV
-TCTV
-TCTV
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i>1. Rèn kỹ năng nói.</i>
- Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý..
- Biết tưởng tượng những chi tiết khơng có trong chuyện.
<i>2. Rèn kỹ năng nghe.</i>
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết các gợi ý a,b,c...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
a) Hướng dẫn kể chuyện
*Kể từng phần theo gợi ý
-GV treo bảng phụ ghi các gợi
ý, nhắc HS mỗi gợi ý ứng với
-GV nhận xét.
*Nói ý nghĩa của hai anh em
khi gặp nhau trên đồng.
-GV giải thích. Sau đó nói
nhiệm vụ của các em là đoán
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc yêu cầu và các
gợi ý a,b,c...
-HS kể từng đoạn theo gợi
ý tóm tắt.
-Đại diện các nhóm thi kể
-1 HS đọc yêu cầu 2.
-1 HS đọc đoạn 4 câu
chuyện .
và nói ý nghĩa của hai anh em
khi gặp nhau.
-GV nhận xét .
b)Kể lại toàn bộ câu chuyện .
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-HS phát biểu ý kiến .
-HS khác nhận xét .
-HS nối tiếp kể .
<b>THỦ CÔNG </b>
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấp xe đi ngược chiều.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hai hình mẫu, biển báo giao thơng chỉ lối đi .
- Quy trình gấp,cắt, dán.
- Giấy thủ cơng .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
giáo viên kiểm tra sự chuẩn
bị của hoc sinh
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn quan sát, nhận
xét .
-GV treo 2 hình mẫu cho HS
quan sát.
-Mặt biển báo NTN?
-Chân biển báo hình gì?
-GV chỉ vào từng biển báo
và giảng giải luật giao thông.
b)Hướng dẫn làm mẫu .
B1 gấp, cắt, dán biển báo đi
thuận chiều.
-Gấp, cắt, dán, hình trịn
màu xanh.
-Cắt HCN
-Cắt HCN màu khoảng 10 ơ,
R1 ơ .
B2: Dán biển báo .
-Gián chân biển báo vào tờ
giấy trắng .
-Dán hình trịn chờm lên
chân biển báo khoảng nửa
ơ .
-Cắt HCN vào giữa hình
tròn .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát .
-Đều là hình trịn, có kích
thước bằng nhau nhưng một
cái màu xanh,một các màu
đỏ ở giữa có hình CN màu
trắng .
-Hìnhchữ nhật .
HS lắng nghe .
-HS thực hành gấp, cắt dán
biển báo thuận chiều .
-HS trưng bày .
<b>CHÍNH TẢ .</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của chuyện
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn. ai/ay; s/x ât/âc
-Viết đúng các từ khó:nghĩ, ni, cơng bằng
-Khắc phục lỗi cụ thể của hs lớp.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết bài chép.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn tập chép.
-GV treo bài chép.
-Tìm câu nói lên suy nghĩ
của người em.
-Hướng dẫn viết từ khó.
nghĩ, ni, cơng bằng
-2 HS lên bảng viết .
-3 hs nhắc lại tên bài
-2 HS đọc .
-Anh mình cịn phải ... cơng
bằng .
-HS viết vào bảng con.
-TCTV
-GV nhận xét sửa sai.
-Hướng HS viết bài.
-GV hướng dẫn HS quan sát
lỗi.
-GV chấm bài, nhận xét.
b)Hướng dẫn BT.
Bài 2:
-GV nhận xét, chữa bài.
Chai, hái, trái, đất đai, dạy,
chạy, hay...
Bài 3:
4.Củng cố, dặn dò.
-HS viết bài vào vở.
-HS tự sửa lỗi.
-2 HS đọc yêu cầu .
-Lớp làm vào vở. 2 HS lên
bảng .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-2 HS lên bảng làm. Mất,
gật, bậc.
-1 số hs đọc lại
-TCTV
<b>THỂ DỤC</b>
-Ơn bài TDPT chung.
- Ơn trị chơi “ Vòng tròn”.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
*Ơn bài TDPT chung:
-GV nhận xét.
* trị chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, nêu lại
cách chơi.
-GV cho HS chơi.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Xoay khớp cổ chân.-Xoay
khớp đầu gối
-Từng tổ tập luyện.
-Từng tổ lên trình diễn.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
<i><b>Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<i>1.rèn kỹ năng đọc thành tiếng .</i>
- Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng .
- Hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa bài đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Luyện đọc .
-GV đọc mẫu.
-GV hướng dẫn đọc từ khó.
nụ, lắm, lớn lên, nắn nót,
ngoan..
-GV chỉnh sửa.
-GV hướng dẫn đọc từng câu.
-GV hướng dẫn đọc từng
đoạn .
-GV giải nghĩa từ
-GV nhận xét.
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .
-Em biết những gì về gia đình
bạn hoa ?
-Em Nụ mới sinh đáng yêu
như thế nào?
-Hoa đã làm gì đề giúp mẹ?.
-Trong thư gửi bố, Hoa kể
chuyện gì?
c)Luyện đọc lại .
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS theo dõi.
-2 HS đọc bài .
-HS đọc ( CN,ĐT).
-HS nối tiếp đọc từng câu.
-HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-1 HS đọc phần chú giải .
-Gia đình hoa có 4 người ,
Bố, mẹ, hoa và em Nụ.
-Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt
đen trịn và mở to.
-Hoa ru em ngủ.
-HS trả lời.
-Một số HS thi đọc toàn
bài.
-TCTV
-TCTV
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
1.Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.
2.Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1:
-GV treo tranh.
-Em bé thế nào?
-Con voi thế nào?
-Những quyển vở thế nào?
-Cây cau thế nào?
-2 HS nhắc lại tên bài
-3 HS đọc yêu cầu bài .
-HS quan sát trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-GV nhận xét chữa bài .
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài.
-GV phát giấy khổ to.
-GV nhận xét chốt lại ý
chính .
-GV bổ sung các từ khác.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu của bài .
- GV hướng dẫn.
- GV nhận xét, sửa sai.- 4
Củng cố, dặn dị .
-HS làm bài theo nhóm.
-Các nhóm dán bài lên
bảng và đọc kết qủa .
-Lớp nhận xét .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-HS làm vào phiếu bài tập.
-HS đọc kết qủa.
-TCTV
<b>TOÁN </b>
-Giúp HS .
-Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
-Biết vẽ đoạn thẳng, đưởng thẳng qua hai điểm.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Thước thẳng, phấn màu .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
-Đoạn thẳng, đường thẳng.
-GV chấm hai điểm trên bảng.
Yêu cầu HS lên bảng vẽ và
đặt tên hai điểm đoạn thẳng.
A B
-Cơ vừa vẽ được hình gì?
-Làm Thế nào là để có được
đường thẳng AB khi đả có
đoạn thẳng AB?
-Yêu cầu HS vẽ đường thẳng
AB vào bảng con.
*Giới thiệu 3 điểm thẳng
-2 HS nhắc lại tên bài .
A B
-Đoạn thẳng AB.
-Đường thẳng AB.
-Kéo dài đoạn thẳng AB về
hai phía.
-HS vẽ vào bảng con .
hàng.
-GV chấm thêm điểm C trên
đoạn thằng vừa vẽ và giới
thiệu: 3 điểm A,B,C cùng
nằm trên một đường thẳng ta
gọi đó là 3 điểm thẳng hàng .
-Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
với nhau?
*Thực hành:
Bài 1:
- GV hướng dẫn .
-GV chữa bài.
Bài 2 : GV ghi đề lên bảng .
-GV nhận xét chữa bài .
4.Củng cố, dặn dò .
-HS quan sát .
-Là 3 điểm cùng nằm trên
một đường thẳng.
-HS làm vào vở bài tập.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-2 HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở nháp
-TCTV
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>
I/ MỤC TIÊU :
-Sau bài học học sinh biết .
-Tên trường, địa chỉ của trường mình,và ý nghĩa của tên trường .
-Mô tả được quang cảnh của trường một cách đơn giản.
-Cơ sở vật chất của trường, một số hoạt động diễn tra trong trường .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hình vẽ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-Hoạt động 1: Quan sát
trường học.
-GV tổ chức cho HS tham
-GV cho HS đứng ở sân
trường quan sát các lớp học.
-GV cho HS tham quan phòng
BGH, HĐ, thư viện, truyền
thống.
-GV cho HS về lớp.
-GV cho HS nói về cảnh quan
của trường.
-GV kết luận.
-Trường học gồm có sân
trường, nhiều phòng như :
Phòng làm việc của BGH,
phòng thư viện, phòng hội
đồng, phòng truyền thống ...
và các phòng học.
*Hoạt động 2: Làm việc với
SGK.
-GV yêu cầu HS quan sát
tranh và trả lời câu hỏi: Ngồi
các phịng học trường bạn cịn
có những phịng nào?
-Bạn thích phòng nào? Tại
sao?.
-GV chốt lại ý chính .
*Hoạt động 3: Trị chơi.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS nhìn vào cổng trường
đọc tên trường và địa chỉ.
-HS nêu tên và chỉ vị trí
của từng lớp học.
-HS quan sát.
-HS nhớ lại và tả lại quang
cảnh.
-HS khác bổ sung
-HS quan sát tranh và trả
lời.
-GV gọi một số HS tham gia
trò chơi .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
4.Củng cố, dặn dò .
-GV nhận xét tiết học.
-HS diễn trước lớp.
<b>TẬP ĐỌC</b>
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
-Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
-Biết đọc bài phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .
-Hiểu nghĩa các từ mới .
-Hiểu tính hài hước của chuyện .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa SGK .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-2 HS đọc bài Hai anh em.
a)Luyện đọc .
-GV Đọc mẫu .
-Hướng dẫn đọc từ khó .
-GV đọc từng câu.
-GV hướng dẫn đọc từng đoạn, kết
hợp giải nghĩa từ.
-GV nhận xét
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .
-Vì sao bố muốn bán chó đi?.
-Hai chị em Liên và Giang bán chó
như thế nào?.
-Sau khi bán chó, số vật mua có
giảm đi khơng?.
c)Luyện đọc lại .
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-HS theo dõi .
-2 HS đọc .
-HS đọc (CN,ĐT).
-HS nối tiếp đọc từng câu.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn.
-Nối tiếp đọc đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Vì nhà nhiều chó qúa.
-Giang khơng bán chó mà đổi
chó lấy mèo.
-Khơng giảm, vì thêm hai con
mèo.
<i><b>Thứ năm ngày 05 tháng 12 năm 2007</b></i>
- Giúp học sinh .
- Củng cố kỹ năng trừ nhẩm.
- Củng cố cách thực hiện phép tính trừ có nhớ .
- Củng cố cách thực hiện tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.
- Củng cố cách thực hiện vẽ đường thẳng .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- GV nêu lần lượt từng phép
tính .
-GV nhận xét.
Bài 2:(Giảm cột 3 và 4)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV Nhận xét sửa sai.
Bài 3: GV ghi đề lên bảng.
-GV nhận xét .
Bài 4: (Giảm câu c)
GV hướng dẫn .
-GV nhận xét .
4.Củng cố,dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS nêu kết qủa.
-HS làm bài vài vở .
-1 số HS lên bảng làm.
-3 HS lên bảng làm .
-Lớp làm vào bảng con.
-1 số HS lên bảng làm .
-TCTV
<b>TẬP VIẾT</b>
-Rèn kỹ năng viết chữ .
-Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
- Viết cụm từ ứng dụng đúng, nghĩ trước, nghĩ sau.
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ đặt trong khung chữ
-Mẫu chữ cụm từ ứng dụng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV treo mẫu chữ.
-Chữ N hoa gồm mấy nét.
-Cao mấy li.
-GV nêu qui trình viết chữ
N.
-GV vừa nêu qui trình vừa
viết.
-GV nhận xét, sửa sai.
-GV giới thiệu cụm từ ứng
dụng.
-GV yêu cầu HS viết :
Nghĩa .
-GV nhận xét sửa sai.
-GV hướng dẫn cách viết
vào vở.
-GV theo dõi, nhắc nhở.
-GV chấm bài.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nhận xét độ
cao.
-3 nét.
-5 li.
-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng con .
-1 HS quan sát nhận xét độ
cao các con chữ.
-HS viết vào bảng con .
-HS viết vào vở .
--TCTV
<b>MỸ THUẬT</b>
- HS biết quan sát so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc .
- Biết các vẽ và vẽ được cái cốc.
II/ CHUẨN BỊ :
-GV chuẩn bị ít nhất 3 cái cốc khác nhau.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hoạt động 1: quan sát, nhận
xét.
-GV giới thiệu mẫu có nhiều
loại cốc.
*Hoạt động 2: cách vẽ cái
cốc.
-Chọn hình cái cốc vừa với
phần giấy đã chuẩn bị.
-GV hướng dẫn.
+ Vẽ phác hình bao quát.
+ Vẽ miệng, thân và đáy cốc.
+ Trang trí ở miệng, thân .
*Hoạt động 3: Thực hành.
-GV theo dõi nhắc nhở.
*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh
giá.
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-Quan sát các con vật quen
thuộc.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS quan sát .
-HS nhận xét và nêu tả các
hình dáng của cốc.
-HS theo dõi.
-HS thực hành vẽ .
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tự nhận xét .
-2 HS yếu nhắc
lại
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
1.Rèn kỹ năng nghe và nói .
-Biết nói lời chia vui ( Chúc mừng) hợp với tình huống.
2.Rèn kỹ năng viết .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa .
-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
-GV nhận xét.
Bài 2:GV nêu yêu cầu.
-GV nhận xét, khen những
-2 HS nhắc lại tên bài.
-2 HS đọc yêu cầu.
-HS nối tiếp nói lời của
Nam.
-HS tiếp nối nhau nói lời
chúc mừng chị Liên.
-TCTV
-TCTV
HS nói lời chúc mừng đúng,
hay.
Bài 3: Viết.
-GV nhận xét, bình chọn HS
có bài viết hay.
4.Củng cố, dặn dị .
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 số HS đọc bài viết của
mình.
<b>TOÁN</b>
-Giúp học sinh .
-Củng cố kỹ năng tính nhẩm.
-Củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ.
-Củng cố kỹ năng thực hiện cộng trừ liên tiếp.
-Củng cố kỹ năng thực hiện tìm thành phần chưa biết trong cộng, trừ.
-Củng cố kỹ năng thực hiện giải toán bằng phép trừ với quan hệ “Ngắn hơn”
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm
-GV nhận xét, ghi kết qủa
đúng.
Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3 : GV ghi đề lên bảng.
-GV hướng dẫn
-GV chữa bài.
Bài 4:
(Có thể giảm bớt)
Bài 5: GV hướng dẫn .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-HS tính nhẩm, nêu kết
qủa.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài.
-Lớp làm vào vở.
-1 số HS lên bảng làm.
-HS lên bảng làm.
-Lớp làm nháp.
-HS làm vào vở.
-GV chấm bài
4.Củng cố,dặn dò.
Băng giấy màu xanh dài là
65 – 17 = 48 (cm).
Đáp số : 48 cm.
<i><b>Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>CHÍNH TẢ </b>
-Viết đúng các từ: hồng, yêu, ngủ, mãi, võng...
2.Tiếp tục luyện tập phấn biệt các tiếngcó âm đầu và vần dễ lẫn.
ai/ay; s/x; â/âc.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng lớp viết BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-Hướng dẫn nghe viết.
-GV đọc bài viết.
-GV hướng dẫn viết từ khó.
hồng, yêu, ngủ, mãi, võng...
-GV nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn cách trình bày
bài.
-GV đọc bài chép.
-GV đọc lại bài.
-GV chấm bài.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
-GV nhận xét .
Bài 3a:
GV nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc .
-HS viết vào bảng con.
-HS lắng nghe.
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lỗi
-2 HS đọc yêu cầu bài .
-Lớp làm vào bảng con.
Bay, chảy, sai.
-HS làmvào vở bài tập.
Sắp xếp, xếp hàng,sáng
sủa. Xôn xao...
-1 số HS lên bảng .
-TCTV
I/ MỤC TIÊU :
-HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
-Tập hát kết hợp vận động.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét
3. Bài mới .
-Giới thiệu và ghi bảng .
-Hoạt động 1: Ôn tập bài hát
.
*Ôn bài : CMSN.
-GV nhận xét
-GV nhận xét .
*Ơn bài CCTC.
-HV hướng dẫn trị chơi .
-GV nhận xét .
*Ơn bài :Chiến sĩ tí hon.
-GV nhận xét .
*Hoạt động 2: Thi hát .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò
-2 HS hát bài chiến sĩ tý hon
-3 hs nhắc lại tên bài
-HS hát thuộc lời .
-HS hát kết hợp gõ đệm.
-HS hát nối tiếp từng câu.
-HS biểu diễn ( Đ ca, T ca)
-HS tập hát thuộc lời ca.
-HS hát kết hợp trò chơi .
-Tập hát thuộc lời ca.
-Tập hát đối đáp từng câu.
-HS thi hát ( Tca, CN)
Thứ, ngày Môn Tên bài dạy
2 – 10
Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc
-Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ( T )
-Ngày – giờ .Thực hành xem đồng hồ
-Con chó nhà hàng xóm (T1).
-Con chó nhà hàng xóm (T2).
3 – 11
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Tự nhiện xã hội
Thể dục
-Ngày tháng. Thực hành xem lịch
-Con chó nhà hàng xóm.
-Con chó nhà hàng xóm (T –C)
-Các thành viện trong nhà trường .
-Trị chơi “ vịng trịn” ,“ Nhóm ba nhóm bảy
4 -12
Tập đọc
Toán
Luyện từ và câu
Mỹ thuật
-Luyện tập chung
-Ngày , tháng .
-Từ chỉ tính chất. Câu hiểu ai thế nào ?.
-Tập nặn tự do, nặn, xé, vẽ con vật .
5 -13
Tốn
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục
-Luyện tập tự chọn
-Thữ hoa O.
-G,C,D biển báo GT chỉ chiều xe đi .
-Trò chơi “ nhanh lên bạn ơi”, “ NBNBảy”
6 - 14
Chính tả
Tập làm văn
Tốn
Hát nhạc
-Trâu ơi ! ( N – V).
-Khen ngợi. Kể ngắn về con vật .
-Luyện tập (tự chọn)
kể chuyện âm nhạc .
<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
1.Học sinh hiểu .
-Vì sao cần giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi cơng cộng .
-Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.
2.HS biết giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi công cộng .
3.Thái độ tôi trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng .
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
-Đồ dùng đề thực hiện trò chơi sắm vai.
-Tranh ảnh ( T2).
-Vở bài tập đạo đức .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-Hoạt động 1: Phân tích
tranh .
-GV treo tranh .
-Việc chen lấn, xơ đẩy nhau
có tác hại
gì ?.
-Qua sự việc này các em rút
ra được điều gì ?
-GV kết luận .
-Hoạt động 2:Xử lý tình
-GV giới thiệu một số tình
huống qua tranh và yêu cầu
HS thảo luận nhóm .
-GV nhận xét .
-Hoạt động 3: Đàm thoại .
-GV lần lượt nêu các câu hỏi
cho biết những nơi công cộng
nào ?
-Mỗi nơi đó có lợi gì ?
+ Giữ vệ sinh , trật tự nơi
cơng cộng có tác dụng gì?
+ Để giữ trật tự vệ sinh nơi
cơng cộng các em cần làm gì
và cần tránh gì ?
-GV nhận xét .
-GV chốt lại ý chính .
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS quan sát .
-1 số HS chen lấn nhau.
-Làm ồn, ào, gây cản trở
-Làm như thế là làm mất
trật tự nơi cơng cộng .
-Từng nhóm thảo luận rồi
sau đó đóng vai .
-HS nhóm bạn nhân xét .
-HS lăng nghe trả lời .
4.Củng cố, dặn dò .
-Nhận xét tiết học .
-Hướng dẫn thực hành ở nhà .
Mỗi HS vẽ một tranh chủ đề
về bài học .
<b>TẬP ĐỌC .</b>
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
-Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
-Biết đọc phân biệt giọng kể lời đối thoại .
-Đọc đúng:nhảy nhót, mải chạy, khúc gỗ, ngã đau, giường, dẫn, sung sướng, hiểu...
2.Rèn kỹ năng đọc – Hiểu .
-Hiểu nghĩa các từ mới.
-Nắm được diễn biến câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
-Tranh minh hoạ bài học
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-2 HS đọc bài bán chó.
a)Luyện đọc.
-GV đọc mẫu .
-GV hướng dẫn đọc từ khó .
nhảy nhót, mải chạy, khúc
-GV chỉnh sửa .
-GV hướng dẫn đọc từng
câu.
-GV hướng dẫn đọc từng
đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
-GV nhận xét.
-GV nhận xét .
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .
-Bạn của Bé ở nhà là ai?.
-Bé và cún thường vui đùa
như thế nào ?.
-Vì sao bé bị thương.
-Khi bé bị thương cún giúp
bé như thế nào?.
-Những ai đến thăm bé.
-Vì saobé vẫn buồn?.
-Cún đã làm cho bé như thế
nào?.
-Vết thương của bé lành là
nhờ ai.
c)Luyện đọc lại .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
-HS theo dõi.
-2 HS đọc .
-HS đọc ( CN,ĐT).
-HS nối tiếp đọc từng câu .
-HS đọc từng đoạn trước
lớp.
-HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-1 HS đọc từ chí giải .
-Lớp đọc đồng thanh đoạn
1,2.
-Con chó của bác hàng
xóm.
-Nhảy nhót tung tăng .
-Cún chạy tìm mẹ của bé
tới giúp.
-Bạn bè thay nhau đến
thăm, tặng qùa cho bé.
-Bé nhớ cún.
-Cún chơi với bé.
-Nhờ cún làmvui lịng bé.
-2 HS đọc lại tồn bài .
-HS các nhóm thi đọc .
lại
-tăng thời gian
luyện đọc
<b>TOÁN .</b>
-Giúp học sinh .
-Nhận biết được một ngày có 24 giờ. Biết cách gọi buổi và tên giờ tương ứng trong
một ngày. Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian.
-Củng cố biểu tượng thời gian và đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Mặt đồng hồ có kim dài, ngắn.
-Đồng hồ để bàn, đồng hộ điện tử .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
Bước 1:
-Bây giờ làm ban ngày hay
ban đêm.
-Đưa ra mặt đồng hồ quay
đến 5 giờ và hỏi: lúc 5 giờ
sáng em đang làm gì ?.
-Quay đồng hồ và hỏi : Lúc
11 giờ trưa em đanglàm gì ?
-Lúc 2 giờ em đang làm gì .
-Lúc 8 giờ em đang làm gì.?
-Mỗi ngày được chia ra làm
các buổi khác nhau: sáng
trưa chiều và tối, đên.
*Bước 2:
-Nêu: Một ngày được tính từ
12 giờ đến hơm trước đến 12
giờ đêm hơm sau. Vậy một
ngày có bao nhiêu giờ.
-Quay đồng hồ cho HS đọc
-2 HS nhắc lại tên bài.
-Bây giờ là ban ngày .
-Em đang ngủ .
-Em ăn cơm.
-Em học bài .
-Em xem ti vi.
-Em đang ngủ .
-24 giờ .
-Đếm theo: 1 giờ sáng ...
10 giờ sáng .
-2 HS yếu nhắc
lại
-Nhiều hs phát
biểu
từng buổi. VD: quay lần lượt
từ 1 giờ sáng đến 11 giờ
sáng.
-Vậy buổi sáng bắt đầu từ
lúc mấy giờ?. Kết thúc lúc
mấy giờ?.
-Làm tương tự với các buổi
còn lại.
*Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: GV hướng dẫn .
-GV Lần lượt quay đồng hồ
theo các tranh và hỏi HS câu
hỏi dưới từng tranh.
-GV nhận xét.
Bài 3:
-GV chữa bài .
Bài 4: Cho hs thực hành các
4.Củng cố, dặn dò.
-Buổi sáng bắt đầu từ 1 giờ
sáng – 10 giờ sáng .
-HS em đồng hồ và trả lời
-HS viết vào vở .
-TCTV
<b>THỂ DỤC</b>
- Ơn 2 trị chơi “ Vịng trịn” và “ nhóm ba nhóm bảy.”
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng trịn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi,nhắc
lại cách chơi.
-GV cho HS chơi.
*Trị chơi “ Nhóm ba nhóm
bảy”:
-GV nêu tên trò chơi, nhắc
lại cách chơi.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành
một vòng tròn.
-đi thường theo vòng trịn
và hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS chơi 8 – 10 phút.
-HS lắng nghe.
-HS chơi 6 – 8 phút.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
<i>Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007</i>
<b>TOÁN </b>
-Giúp HS .
-Biết đọc tên các ngày trong tháng .
-Bước đầu biết em lịch.
-Làm quen với đơn vị đo thời gian, ngày, tháng , nhận biết được tháng 11 có 30
ngày, tháng 12 có 31 ngày .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Một quyển lịch tháng có cấu trúc như mẫu vẽ trong SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-Kiểm tra một số vở BT của
HS.
-GV chấm bài nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
a)Giới thiệu cách đọc tên
ngày trong tháng .
-GV treo tờ lịch lên bảng
“Đây là tờ lịch tháng 11” GV
khoanh số 20 và nói tiếp “Tờ
lịch này cho ta biết ngày được
khoanh tròn là ngày mấy
trong tháng 11 và ứng với thứ
mất trong tháng 11.
-GV viết : Ngày 20 tháng 11.
-Tháng 11 có bao nhiêu ngày.
-Ngày 26 tháng 11 là ngày
thứ mấy?.
b)Thực hành .
Bài 1: GV hướng dẫn .
-GV phát phiếu BT.
-GV nhận xét.
Bài 2:
-GV treo bảng phụ viết mẫu
như SGK.
GV nhận xét .
-Tháng 12 có mấy chủ nhật
Bài 3: Cho hs thực hành các
bài tập trang 80
4.Củng cố, dặn dò .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát.
-HS trả lời: Là ngày 20
tháng 11 ứngvới thứ 5
trong tháng 11.
-1 số HS nhắc lại .
-Có 30 ngày .
-Là ngày thứ tư .
-HS làm vào phiếu BT.
-HS quan sát và nêu tiếp
các ngày còn thiếu: 8, 11,
12, 15, 17, 20, 23, 24, 27,
30.
-Có 4 chủ nhật.
-2 hs yếu nhắc lại
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i>1. Rèn kỹ năng nói.</i>
- Kể được từng đoạn và nội dung câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt.
<i>2. Rèn kỹ năng nghe.</i>
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
-Gv nêu mục đích, yêu cầu.
-GV nêu vắn tắt nội dung
từng tranh.
-Tranh 1: Bé cùng cún bông
chạy nhảy tung tăng.
-Tranh 2: Bé vấp ngả bị
thương, cún đi tìm người
giúp.
-Tranh 3: Cún bơng làm bé
vui khi bé bị bó bột.
Tranh 4: Bé khỏi đau, lại đùa
vui với cún bông.
-GV nhận xét.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS kể chuyện trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên
bảng.
-3 HS thi kể toàn bộ câu
chuyện.
-2 HS nêu ý nghĩa câu
chuyện.
<b>CHÍNH TẢ .</b>
1.Ghép lại chínhxác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện.
2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui/uy, ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã.
-Viết đúng các từ khó: quấn quýt, bị thương mau lành.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn tập chép.
-GV treo bảng phụ.
-GV đọc đoạn chép.
-GV hỏi.
+ Vì sao bé trong đoạn phải
viết hoa .
-Yêu cầu HS viết từ khó.
-GV nhận xét chỉnh sửa.
-GV hướng dẫn chép bài.
-GV đọc bài chép.
-GV chấm bài, nhận xét.
b)Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
-GV nhận xét.
Bài 3:
-GV ghi các từ đúng lên
bảng .
-GV nhận xét.
-2 HS nhắc lại .
-HS theo dõi.
-2 HS đọc đoạn chép.
-Vì là danh từ riêng.
-HS viết: quấn quýt, bị
thương mau lành.
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lỗi.
-1HS đọc yêu cầu bài .
-HS thảo luận nhóm và viết
vào giấy những từ có vần
ui/uy.
-Đại diện các nhóm đọc bài
làm của nhóm mình .
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm bài miệng, đọc.
-2 hs yếu nhắc
lại
<b>THỦ CÔNG</b>
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấm xe đi ngược chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hai hình mẫu, biển báo giao thông chỉ lối đi .
- Quy trình gấp,cắt, dán.
- Giấy thủ cơng .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
-GV nêu lại qui trình.
+ Gấp cắt hình trịn màu đỏ
trắng dài 4ô, rộng 1 ơ.
+ Cắt hình chữ nhật khác
chiều dài 10 ô .
+ Dán chân biển báo,dán
hình trịn, dán hình chữ nhật
ở giữa.
-GV theo dõi uốn nắn.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò .
-GV nhận xét tiết học .
-HS thực hành .
-HS trình bày sản phẩm.
-HS khác nhận xét .
<b>THỂ DỤC</b>
- Ơn 2 trị chơi “ Nhanh lên bạn ơi” và“ Vòng tròn”.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng trịn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
*Ơn trị chơi “ nhanh lên bạn
ơi”
-GV nêu tên trò chơi, nhắc
lại cách chơi.
-GV cho HS chơi thử.
-GV nhận xét.
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, nêu lại
cách chơi.
-GV cho HS chơi.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Xoay khớp cổ chân.-Xoay
khớp đầu gối.
-Ôn một số động tác của
bài TDPT chung.
-HS lắng nghe.
-Cả lớp chơi thử.
-Lớp chơi thi với nhau.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Rung đùi.
<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<i>1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .</i>
-Đọc đúng các số chỉ giờ.
-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Đọc chập rãi, rõ ràng.
<i>2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .</i>
-Hiều từ thời gian biểu.
-Tác dụng của thời gian biểu .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa bài đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Luyện đọc .
-GV đọc mẫu.
-GV hướng dẫn đọc từ khó.
-GV hướng dẫn đọc từng
-GV hướng dẫn đọc từng
đoạn.
-Yêu cầu HS đọc đoạn
trong nhóm.
-GV nhận xét .
-GV giải nghĩa.
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Đây là thời gian biểu của
ai?.
-Phương thảo ghi các việc
cần làm vào thời khóa biểu
để làm gì ?.
-2 HS đọc bài: Con chó nhà
hàng xóm.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc bài .
-HS đọc ( CN, ĐT)
-HS nối tiếp đọc từng câu .
-HS nối tiếp đọc từng đoạn
-HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
-1 HS đọc phần chú giải .
-Của bạn Ngô Phương Thảo.
-Để bạn làm việc một cách
thong thả, tuần tự, hợp lý .
7 giờ – 11 giờ: Thứ 7 học vẽ,
-2 hs yếu nhắc
lại
-TCTV
-Thời gian biểu của Thảo
vào ngày nghỉ có gì khác
ngày thường .
c)Luyện đọc lại .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
chủ nhật đến bà.
-Lớp đọc đồng thanh .
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
1.Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt câu đơn giản
theo kiều ai ( Cái gì, Con gì) thế nào ?.
2.Mở rộng vốn từ về vật ni .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 .
-Tranh minh hoạ các con vật .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1:
-Yêu cầu HS làm bài theo
nhóm, cặp đơi; 2 HS lên bảng
làm .
-GV nhận xét .
Bài 2: Trái nghĩa với ngoan là
gì?.
-Hãy đặt câu với từ hư .
-Các em hãy chọn một từ
trong 6 cặp từ trái nghĩa để
đặt câu.
-GV nhận xét .
Bài 3:
-Những con vật này nuôi ở
đâu .
-Các em hãy quan sát kỹ và
ghi tên của chúng cho đúng.
-GV đọc tên các con vật, cả
lớp đọc đồng thanh.
-GV thu một số bài .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tết học
-1 HS làm bài tập 1.
-1 HS làm bài tập 2.
(Tuần 15)
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc yêu cầu bài ( Cả
mẫu).
-Làm bài : Tốt ><Xấu,
ngoan ><hư, nhanh><
chậm, trắng >< đen, cao><
thấp, khỏe><yếu.
-HS nhận xét bài làm trên
bảng.
-2 HS đọc yêu cầu bài .
-Là hư.
-Chú mèo ấy rất hư.
-HS làm bài vào vở BT sau
đó đọc bài trước lớp .
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Ở nhà .
-HS làm bài vào vở BT.
-HS đổi vở để kiểm tra bài
cho nhau.
-2 hs yếu nhắc
lại
-2 hs yếu nhắc
lại
<b>TOÁN</b>
-Giúp học sinh .
-Củng cố kỹ năng nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày – giờ, ngày – tháng.
-Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem ngày tháng..
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc mẫu nhơ SGK.
-Đồng hồ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra VBT của HS
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
-GV nhận xét.
Bài 2: GV treo tờ lịch tháng
5 và hỏi:
-Tháng 5 có mấy ngày?
-2 HS nhặc lại tên bài .
-HS nối mỗi câu với đồng hồ
chỉ thời gian thích hợp.:
Câu a đồng hồ D
Câu b đồng hồ C
Câu c đồng hồ A
Câu d đồng hồ B.
-Một số HS đọc kết quả.
-HS quan sát.
Có 31 ngày.
Những ngày nào cịn thiếu?
GV ghi vào các ơ thiếu: 3, 4,
9,10,13, 14, 15, 18, 19, 20,
21, 24, 25,28, 29
-Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?
-Ngày thứ 7 trong tháng 5
gồm mấy ngày?
-GV nhận xét chung.
4.Củng cố,dặn dò.
-HS đọc các ngày cịn thiếu.
-Ngày 1 tháng 5 là thứ bảy.
-Có 5 ngày thứ bảy: 1, 8, 15,
22, 29.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
I/ MỤC TIÊU :
-Sau bài học học sinh biết .
-Các thành viên trong nhà trường : Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, các
nhân viên và học sinh .
-Công việc của từng thành viên trong nhà trường .
-Yêu qúi, kính trọng và biết ơn .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hình vẽ SGK.
-Một số bộ bìa ghi tên các thành viên trong nhà trường .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-Hoạt động 1:
-GV chia lớp thành 4 nhóm
( 1nhóm 3em). Phát cho mỗi
nhóm 1 bộ bìa, hướng dẫn
HS quan sát tranh 34,35 để
làm bài .
-GV nhận xét.
*Kết luận: Trong trường
tiểu học gồm có các thành
viên: Thầy hiệu trưởng, thầy
phó hiệu trưởng, các thầy cô
giáo, các nhân viên khác và
học sinh .
+ Thầy hiệu trưởng, thầy
hiệu phó là người lãnh đạo
+ Thầy cơ giáo dạy học sinh
.
+ Bác bảo vệ trông coi
trường lớp.
*Hoạt động 2: Thảo luận về
các thành viên và công việc
của họ trong trường .
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS quan sát thảo luận
sau đó gắn các tấm bìa
vào từng hình cho phù
hợp.
-Đại diện các nhóm trình
bày.
-HS lắng nghe.
-1 số HS nhắc lại .
-HS thảo luận theo nhóm
về trong trường bạn biết
những thành viên nào ?.
-Họ làm những việc gì?.
+ Nói về tình cảm của
-GV nhận xét, bổ sung.
*Kết luận .
HS phải biết kính trọng và
biết ơn các thành viên trong
nhà trường, yêu qúi và đoàn
kết và các bạn trong trường .
*Hoạt động 3: Trị chơi:
“Đó là ai”.
-GV hướng dẫn cách chơi:
Gọi HS A lên bảng đứng
quay mặt lại. Sau đó 3 HS
đưa ra gợi ý trên tấm bìa.
HS đó sẽ đốn chữ ghi trên
tấm bìa là chữ gì :.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại .
-HS thực hiện cách chơi.
<b>TẬP ĐỌC</b>
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
-Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
-Biết đọc bài thơ với giọng âu yếm, che chở.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .
-Hiểu nghĩa các từ mới .
-Hiểu nội dung bài thơ: Miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh của đàn gà mới nở và tình cảm
âu yếm, che chở của gà mẹ đối với gà con.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa SGK .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Luyện đọc .
-GV Đọc mẫu .
-Hướng dẫn đọc từ khó .
-GV đọc từng câu.
-GV hướng dẫn đọc từng khổ
thơ kết hợp giải nghĩa từ.
-GV nhận xét
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .
-Tìm những hình ảnh đáng yêu
của đàn gà con?
-Gà mẹ bảo vệ đàn gà con như
thế nào?
-Câu thơ nào cho ta thấy nhà thơ
rất yêu đàn gà mới nở?
c)Học thuộc lòng :
-GV xố dần bảng.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà HTL bài thơ.
biểu.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS theo dõi .
-2 HS đọc .
-HS đọc (CN,ĐT).
-HS nối tiếp đọc từng câu.
-HS nối tiếp đọc khổ thơ.
-Nối tiếp đọc khổ thơ trong
nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Lơng vàng, mắt đen, chạy
líu ríu, giống hịn tơ nhỏ.
-Gà mẹ dang cánh ra để
con trốn vào trong, kiếm
mồi cho con ăn.
-Ôi chú gà ơi!
Ta yêu chú lắm!
-HS đọc thuộc lòng.
<i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2007</b></i>
- Giúp học sinh .
- Rèn kĩ năng xem lịch.
-củng cố về nhận biết đơn vị đo thời gian .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2005.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV kiểm tra vở bài tập của
HS.
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
-GV treo tờ lịch lên bảng.
_GV ghi các ngày còn thiếu
-Tháng 1 có tất cả mấy ngày?
Bài 2:Gv treo tờ lịch tháng 4
và yeu cầu HS quan sát.
-GV hd HS khoanh tròn các
ngày thứ ba.
-5 HS mang vở BT lên bàn
GV.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nêu tiếp
các ngày còn thiếu vào tờ
lịch: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15,
19, 21, 24, 25, 27,28, 30.
-2 HS đọc lại các ngày
trong tờ lịch.
-Có 31 ngày.
-HS quan sát và nhìn vào
cột chỉ thứ sáu rồi liệt kê
các ngày: 2, 9, 16, 23, 30.
-HS dùng bút chì khoanh
trịn.
-1 HS lên bảng khoanh: 6,
13, 20, 27.
-Nhìn vào tờ lịch xem ngày
30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
4.Củng cố,dặn dò.
-Ngày 30 tháng 4 là ngày
thứ sáu.
<b>TẬP VIẾT</b>
-Rèn kỹ năng viết chữ .
- Viết cụm từ ứng dụng đúng, Ong bay bướm lượn.
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ đặt trong khung chữ
-Mẫu chữ cụm từ ứng dụng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV treo mẫu chữ.
-Chữ O hoa gồm mấy nét.
-Cao mấy li.
-GV nêu qui trình viết chữ N.
-GV vừa nêu qui trình vừa
viết.
-GV nhận xét, sửa sai.
-GV giới thiệu cụm từ ứng
dụng.
-GV giải nghĩa cụm từ ứng
dụng
-GV yêu cầu HS viết : Ong.
-GV nhận xét sửa sai.
-GV hướng dẫn cách viết vào
vở.
-GV theo dõi, nhắc nhở.
-GV chấm bài.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-1 HS lên bảng viết N
-1 HS nhắc lại câu thành
ngữ của bài chữ
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nhận xét độ
cao.
-1 nét cong khép kín.
-5 li.
-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng con .
-1 HS đọc
-1 HS quan sát nhận xét độ
cao các con chữ.
-HS viết vào bảng con .
-HS viết vào vở .
-TCTV
-Tăng thời gian
luyện viết
<b>MỸ THUẬT</b>
- HS biết cách nặn hoặc xé, dán con vật.
- HS biết cách nặn hoặc xé, dán con vật theo cảm nhận của mình.
-Yêu quý các con vật có ích.
II/ CHUẨN BỊ :
-GV sưu tầm một số tranh ảnh các con vật có ích.
-Bài tập nặn một số con vật của HS năm trước.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hoạt động 1: quan sát,
nhận xét.
-GV giới thiệu hình ảnh các
con vật.
-2 HS nhắc lại tên bài
-HS nhận ra: tên con vật, sự
khác nhau về hình dáng và
màu sắc .
*Hoạt động 2: Cách nặn, vẽ
hoặc xé dán con vật.
-Cách nặn: Nặn các bộ phận
rồi ghép lại.
-Cách vẽ : Vẽ hình vừa với
phần giấy đã chuẩn bị.
+ Vẽ hình chính trước rồi
các chi tiết sau :
+ Vẽ màu theo ý thích .
-Cách xé dán: Xé hình chính
trước các chi tiết sau:
+ Đặt hình vào giấy cho vừa
rồi mới dán.
*Hoạt động 3: Thực hành .
-GV theo dõi.
*Hoạt động 4: Nhận xét,
đánh giá .
-GV nhận xét .
4.củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
1.Rèn kỹ năng nghe và nói .
-Biết nói lời khen ngợi.
-Biết kể về vật nuôi.
2.Rèn kỹ năng viết .
-Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bút dạ và giấy khổ to.
-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
-GV nhận xét:
+ Chú Cường mới khỏe làm
sao.
+ Lớp mình hơm nay sạch sẽ
qúa.
+ Bạn Nam học giỏi thật.
Bài 2:
-GV nêu yêu cầu bài: Kể về
vật nuôi.
-GV gọi các HS nói tên con
vật chọn kể.
-3 HS đọc bài làm văn viết
về anh, chị, em.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-1 HS đọc yêu cầu ( cả
-HS làm bài vào vở nháp.
-Một số HS phát biểu ý
kiến.
-HS quan dát tranh và chọn
một con vật để kể.
-5 HS nói tên con vật chọn
kể.
-GV nhận xét và chọn người
kể hay nhất.
Bài 3:
-GV cho HS đọc lại thời
gian biểu của bạn Nguyễn
Phương Thảo (SGK).
-GV chấm một số bài.
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học .
-1 HS kể mẫu.
-Nhiều HS nối tiếp nhau kể.
-Một HS đọc yêu cầu bài.
-Lớp đọc thầm.
-HS viết thời gian biểu của
minh.
<b>TỐN</b>
-Giúp học sinh .
-Củng cố kỹ năng nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày – giờ, ngày – tháng.
-Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem ngày tháng..
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra VBT của HS
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: GV yêu cầu HS làm
vào vở BT toán.
-GV nhận xét.
Bài 2: GV treo tờ lịch tháng
5 và hỏi:
-Tháng 5 có mấy ngày?
Những ngày nào cịn thiếu?
GV ghi vào các ơ thiếu: 3, 4,
9,10,13, 14, 15, 18, 19, 20,
21, 24, 25,28, 29
-Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?
-Ngày thứ 7 trong tháng 5
gồm mấy ngày?
-GV nhận xét chung.
4.Củng cố,dặn dò.
-2 HS nhặc lại tên bài .
-HS nối mỗi câu với đồng
hồ chỉ thời gian thích hợp.:
Câu a đồng hồ D
Câu b đồng hồ C
-Một số HS đọc kết quả.
-HS quan sát.
Có 31 ngày.
-HS đọc các ngày cịn
thiếu.
-Ngày 1 tháng 5 là thứ bảy.
-Có 5 ngày thứ bảy: 1, 8,
15, 22, 29.
<i><b>Thứ sáu ngày … tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>CHÍNH TẢ </b>
1.Nghe – viết chính xác bài ca dao 42 tiếng.
-Củng cố cách trình bày bài thơ lục bát
2.Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn.
tr/ch, ao/ au
-Viết đúng các từ: Trâu, ngoài, nghiệp, quản, giờ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng lớp viết BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-GV đọc: nhảy nhót, vẫy đuôi,
suối chảy, suy nghĩ.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-Hướng dẫn nghe viết.
-GV đọc bài viết.
-2 HS lên bảng viết.
-GV treo tranh và hỏi:
-Tranh vẽ gì?
-Bài ca dao là lời nói của ai
nói với ai?
-Bài ca dao có mấy dòng?
-GV hướng dẫn viết từ khó:
Trâu, ngồi, nghiệp, quản,
giờ.
-GV nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn cách trình bày
bài.
-GV đọc bài .
-GV đọc lại bài.
-GV chấm bài.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
-GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy khổ to.
-GV nhận xét .
Bài 3a:
GV nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS đọc .
-Vẽ con trâu và em bé.
-Lời người nông dân nói
với con trâu.
-Có 6 dong.
-Được viết hoa.
-HS viết vào bảng con.
-HS lắng nghe.
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lỗi
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-4 nhóm thi tìm.
-đại diện nhóm trình bày.
-HS làmvào vở bài tập.
-1 số HS lên bảng .
<b>HÁT NHẠC</b>
-HS biết được danh nhân âm nhạc thế giới: Nhạc sĩ Mô – Da.
II/ CHUẨN BỊ :
-Đọc diễn cảm câu chuyện Mô – Da thần đồng âm nhạc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét
3. Bài mới .
-Giới thiệu và ghi bảng .
-Hoạt động 1: Kể chuyện Mô
– Da.
-GV đọc chuyện : Mô – Da
thần đồng âm nhạc.
-Cho HS xem nhạc sĩ Mô –
Da.
-Nhạc sĩ Mô Da là người
nước nào ?.
-Mô da đã làm gì sau khi đánh
rơi bản nhạc xuống sơng ?.
-GV đọc lại câu chuyện lần 2.
*Hoạt động 2: Trò chơi.
“Nghe tiếng hát tìm đồ vật”.
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS hát lại 3 bài hát vừa
ôn.
-2 HS hát bài chiến sĩ tý
hon
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS lắng nghe .
-HS xem.
-Là người nước áo.
-Lo sợ, định về nhận lỗi với
bố, nhưng rồ chú đến nhà
bạn gần rạp hát trong vòng
10 phút chú đã viết xong
một bản nhạc khác đem
tặng ông chủ rạp hát .
-1 HS ra ngồi cửa lớp ngồi
lại vịng trịn.
Thứ, ngày Môn Tên bài dạy
2 –
Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc
-Giữa trật tự về sinh nơi cơng cộng (T2)
-Ơn tập về phép cộng và phép trừ.
-Tìm ngọc ( T 1 )
-Tim ngọc ( T 2)
3
-Toán
Kể chuyện
Chính tả
Tự nhiện xã hội
Thể dục
-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
-Tim ngọc
-Tìm ngọc.
Phịng tránh ngã khi ở trường .
Tốn
Luyện từ và câu
Mỹ thuật
-Ơn tập về phép cộng và phép trừ (TT).
-Từ ngữ về vật nuôi. Ai thế nào?
-Xem tranh dân gian Việt nam
5
-Tốn
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục
-Ơn tập về hình học.
-Chữ hoa Ô Ơ
-G,C,D biển báo GT cấm đỗ xe (T1)
-Trị chơi vịng trịn.
6 - 21
Chính tả
Tập làm văn
Tốn
Hát nhạc
-Gà tỉ tê với gà.
-Ngạc nhiên, thích thú, lập thời gian biểu.
-Ôn tập về đo lường.
-Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
<i>Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2007</i>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
1.Học sinh hiểu .
-Vì sao cần giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi cơng cộng .
-Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.
2.HS biết giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi cơng cộng .
3.Thái độ tôi trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng .
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
-Đồ dùng đề thực hiện trò chơi sắm vai.
-Tranh ảnh ( T2).
-Vở bài tập đạo đức .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Nêu mục đích, u cầu của
tiết học.
-GV u cầu từng nhóm lên
trình bày .
-GV nhận xét sau mỗi bài
hát hoặc bài thơ.
-Nhận xét chung .
4.Củng cố, dặn dò.
-Khen ngợi những tổ, cá
nhân thể hiện tốt, ý nghĩa .
-Nhắc các em những việc
giữ trật tự vệ sinh nơi cơng
cộng.
<b>TẬP ĐỌC .</b>
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
-Đọc trơn toàn bài. Biết đọc đúng, nuốt, ngoạm, rắn nước, long vướng, đánh tráo.
-Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Đọc đúng các từ:bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước, Long Vương, nuốt,
2.Rèn kỹ năng đọc – Hiểu .
-Hiểu được ý nghĩa các từ mới.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thông minh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Luyện đọc.
-GV đọc mẫu .
-GV hướng dẫn đọc từ khó .
bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt,
rắn nước, Long Vương, nuốt,
-GV nhận xét sửa sai.
-GV hướng dẫn đọc từng
câu.
-GV hướng dẫn đọc từng
đoạn.
-GV nhận xét.
-3 HS đọc thuộc lòng bài. “
Thời gian biểu”.
-3 HS nhắc lại tên bài.
-HS theo dõi.
-2 HS đọc lại bài.
-HS đọc ( CN,ĐT)
-HS đọc từng câu nối tiếp.
-HS đọc đoạn trước lớp.
-HS đọc đoạn trong nhóm.
-HS thi đọc giữa các nhóm
- 3 hs yếu nhắc
lại
-Tăng thời gian
luyện đọc
-Tăng thời gian
luyện đọc
-Gặp bọn trẻ định giết con
rắn chàng trai đã làm gì ?.
-Con rắn có gì kỳ lạ ?.
-Con rắn tặng chàng trai vật
gì ?.
-Ai đánh tráo viên ngọc?.
-Thái độ của chàng trai ra
sao?.
-Chó, mèo, đã làm gì để lấy
lại được viên ngọc.?.
-Chuyện gì đã xảy ra khi
chó ngậm ngọc mang về?.
-Khi bị cá đớp mất ngọc ,
chó, mèo đã làm gì ?.
-Khi lấy được ngọc lại, con
nào sẽ mang ngọc về ?.
-Mèo nghĩ ra kế gì ?.
-Tìm những từ ngữ khen
ngợi chó và mèo.
4.Củng cố, dặn dị.
-Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả
rắn đi .
-Nó là con của long vương .
-Một viên ngọc qúi.
-Người thợ kim hoàn.
-rất buồn.
-HS trả lời .
-Chó làm rơi ngọc và bị con
cá lớn nuốt mất.
-HS trả lời.
-Con mèo.
-Khơng, vì bị một con qụa
đớp lấy rồi bay mất.
-Giả vờ chết để lừa qụa.
-Thơng minh, tình nghĩa .
<b>TỐN .</b>
-Giúp học sinh củng cố về .
-Cộng, trừ nhẩm trong phạmvi các bảng tính .
-Cơng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Giải bài toán về nhiều hơn và ít hơn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 :
-Bài toán yêu cầu làm gì ?.
Bài 2:
-Bài tồn u cầu ta làm gì
-Đặt tính theo hàng gì ?.
-Bắt đầu tính từ đâu .
-Gọi 3 HS lên bảng làm .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 :(Giảm bớt câu b, d)
-GV phát phiếu bài tập .
-GV chữa bài .
Bài 4:
-Bài tốn cho biết gì ?.
-Bài tốn hỏi gì ?.
-Bài tốn thuộc dạng gì ?.
-GV Chữa bài .
Bào 5:
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS tính nhẩm đọc kết
qủa.
-2 hs nhắc lại yêu cầu bài
-Yêu cầu đặt tính rồi tính .
-Hàng dọc .
-Bắt đầu tính từ hàng dọc .
-3 HS lên bảng làm.
-Lớp làm bảng con .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS làm vào phiếu bài tập.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS trả lời .
-Số cây lớp 2B trồng được
-Bài toán về nhiều hơn.
-HS tự làm bài .
-Số cây lớp 2B trồng là :.
48 + 12 = 60 cây .
Đáp số = 60 cây .
-1 HS lên bảng làm .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-2 HS lên bảng làm
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 3 hs yếu nhắc
lại
- 3 hs yếu nhắc
lại
- 3 hs yếu nhắc
lại
0
<b>THỂ DỤC</b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
- Ơn 2 trị chơi “ Bịt mắt bắt dê” và “ nhóm ba nhóm bảy”
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, khăn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
*Trị chơi “ Nhóm ba nhóm
bảy”:
-GV nêu lại tên trò chơi,
nhắc lại cách chơi.
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi,nhắc lại
cách chơi.
-GV cho HS chơi.
-Xoay các khớp cổ chân,
hông, đầu gối.
-Chạy nhẹ nhàng theo một
hàng dọc.
-đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS lắng nghe.
-HS chơi 6 – 8 phút.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
<i>Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2007</i>
-Giúp học sinh .
-Củng cố về cộng,trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng – trừ trong phạm vi
-Củng cố về thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
-Củng cố về cách giải toán và nhận dạng hình tứ giác.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1:
-GV cho HS tính nhẩm.
-GV ghi kết qủa.
Bài 2 :
-GV nhận xét, chữa bài .
Bài 3: (giảm bớt câu b, d.)
-GV hướng dẫn.
-GV chữa bài.
Bài 4:
GV hướng dẫn .
-GV chữa bài, nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
2 HS nhắc lại tên bài.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-1 HS đọc: tính nhẩm.
-HS tính nhẩm nêu kết qủa.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-4 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào bảng con.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-2 hs lên bảng làm bài.
-2 hs nhắc lại yêu cầu bài
-HS làm vào vở .
Bài 4: Thùng bé đựng là :
60 – 22 = 38 lít .
Đáp số : 38 lít .
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 3 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 3 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
<i>1. Rèn kỹ năng nói.</i>
-Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện .
2. Rèn kỹ năng nghe.
- Chăm chú theo dõi bạn kể và biết nhận xét lời bạn kể .
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới
-GV nhận xét .
-Sau mỗi lần kể GV yêu
cầu HS khác nhận xét.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại cho
người thân nghe.
-2 HS nối tiếp kể câu chuyện
con chó nhà hàng xóm.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát .
-HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh.
-HS tập kể trong nhóm .
-Đại diện các nhóm thi kể .
-1 số HS nhận xét lời kể của
bạn .
- 2 hs yếu nhắc
lại
<b>CHÍNH TẢ .</b>
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng đoạn vắn tóm tắt tìm ngọc.
-Viết đúng các từ:Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thơng minh.
- Làm đúng các bài tập có phân biệt : r/d/gi.
-Bảng phụ viết bài chép.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV đọc : Trâu, nông nghiệp
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn viết chính tả
-GV học bài chính tả.
-Chữ đầu đoạn viết như thế
nào?.
-Tìm trong bài chính tả những
từ các em hay viết sai.
-Cho hs viết từ khó.
-GV nhận xét.
-GV đọc bài lần 1.
-GV đọc bài lần 2.
GV chấm bài.
b)Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
-GV ghi từ đúng điều vào .
Bài 3:
-GV chấm và chữa bài .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS lên bảng viết, lớp
làm vào bảng con.
-2 HS lên bảng viết .
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc lại .
-Viết hoa lùi vào 1 ô.
-Long vương, mưu mẹo.
HS viết vào bảng con .
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-Lớp làm vào bảng con.
-HS làm vào vở BT.
- 2 hs yếu nhắc
lại
<b>THỦ CÔNG</b>
-HS biết cách gấp, cắt,dán biển báo giao thông cấm đỗ xe..
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
-Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
II/ CHUẨN BỊ :
-Hình mẫu biểu báo giao thơng.
-Quy trình gấp, cắt, dán.
-Giấy màu, kéo, keo dán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn quan sát và
nhận xét.
-GV giới thiệu hình mẫu.
-Màu sắc và kích thước có
gì giống và khác so với
biển báo giao thông đã
học.
b)GV hướng dẫn mẫu.
-Gấp, cắt hình trị màu đỏ
có cạnh 6 ơ.
-Cắt HCN dài 4 ô rộng 1ô
-Cắt HCN không dài 10 ô
rộng 1 ô. Dán biển báo.
-Dán chân biển báo
-Dán hình trịn màu đỏ
chờm lên chân biển báo
khoảng nửa ô.
-Dán mũi tên màu đỏ ở giữ
hình trịn.
-GV nhận xét.
c)GV tổ chức cho HS tập
gấp, cắt, dán biển báo.
-GV theo dõi
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS quan sát nhận xét.
-HS trả lời.
-HS quan sát, lắng nghe.
-3 HS nhắc lại cách gấp, cắt,
biển báo.
-HS thực hành.
<b>THỂ DỤC</b>
- Ơn 2 trò chơi “ Vòng tròn” và “ bỏ khăn”.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 khăn, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, nêu
lại cách chơi.
-GV cho HS chơi.
*Ơn trị chơi “ Bỏ khăn”
-GV nêu tên trò chơi, nhắc
lại cách chơi.
-GV nhận xét.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-Xoay các khớp cổ chân,
đầu gối, hông, vai.
-Chậy nhẹ nhàng theo một
hàng dọc.
-Đi thường theo vịng trịn.
-Ơn một số động tác của
bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi
-HS chơi 6 – 8 phút.
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Đứng vỗ tay và hát.
-Rung đùi.
<i><b>Thứ tư ngày 19tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<i>1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .</i>
-Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Bước đầu biết đọc với giọng kể tâm tình.
<i>2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .</i>
-Hiểu nghĩa các từ mới: tỉ tê, tính hiệu, xơn xao, hớn hở...
-Hiểu nội dung bài: Lồi gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở,
bảo vệ, yêu thương nhau.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa bài đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
-GV đọc mẫu.
-GV hướng dẫn đọc từ khó.
tỉ tê, tính hiệu, xơn xao, hớn
hở...
-GV nhận xét sửa sai .
-GV hướng dẫn đọc từng
câu.
-GV hướng dẫn đọc từng
đoạn.
-GV giải nghĩa từ .
-GV nhận xét.
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Gà con biết trị chuyện với
gà mẹ từ khi nào ?.
-Khi đó gà mẹ và gà con nói
-3 HS đọc bài: Tìm ngọc.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc bài .
-HS đọc (CN –TĐ)
-HS nối tiếp đọc từng câu.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn.
-HS đọc đoạn trong nhóm.
-Thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
-Khi chúng còn nằm trong
trứng.
-Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng
- 2 hs yếu nhắc
lại
-Tăng thời gian
luyện đọc
chuyện với nhau bằng cách
nào ?.
-Gà mẹ kêu như thế nào thì
gà con biết khơng có gì nguy
hiểm?.
-Gà mẹ báo cho gà con có
mồi ngon lắm như thế nào ?.
-Cách gà mẹ báo cho gà con
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
gà con phát tín hiệu đáp lời
mẹ.
-Gà mẹ kêu đều đều.
“Cúc...., cúc..., cúc”.
-Gà mẹ vừa bới vừa kêu
“Cúc...., cúc..., cúc”.
-Gà mẹ xù lơng, miệng kêu
“Rc,rc”.
-2 HS đọc lại bài
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
-Mở rộng vốn từ: các từ chỉ đặc điểm của lồn vật.
-Bước đầu biết thể hiện tính so sánh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa.
-Thẻ viết 4 từ chỉ điểm.
-Bảng phụ viết bài tập 2,3.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn làm bài tập .
-GV treo tranh.
-GV gọi một số HS lên bảng
lấy thẻ gắn vào tranh minh
họa.
-GV nhận xét.
Bài 2:
-GV treo mẫu hướng dẫn
làm bài .
-GV nhận xét, ghi lên
bảngcác cụm từ so sánh.
4.Củng cố, dặn dò.
-1 HS làm lại bài tập 1.
-2 HS làm lại bài tập 2.
(Tuần 16)
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quna sát.
-2 HS đọc yêu cầu bài.
-HS trao đổi theo cặp.
-2 HS lên bảng gắn thẻ, sau
đó đọc : Trâu khỏe.
Rùa chậm.
Chó trung thành.
Thỏ nhanh.
-2 HS đọc yêu cầu bài.
-HS theo dõi.
-HS làm vào vở bài tập.
-HS đọc yêu cầu của mình.
-2 HS đọc lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
<b>TỐN </b>
-Giúp HS củng cố về.
-Cộng, trừ nhẩm trong bảng.
-Cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
-Tìm số hạng chưa biết trongmột tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biếttrong mội
hiệu .
-Giải toán về ít hơn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV chấm một số vở bài tập
về nhà.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
*Hướng dẫn làm BT.
Bài 1:(Giảm bớt cột 4)
-GV đọc và ghi kết qủa
đúng.
Bài 2:(Giảm bớt cột 3)
-GV chữa bài, yêu cầu 3 HS
vừa làm nêu rõ cách tính và
thực hiện phép tính.
-GV nhận xét.
Bài 3: - Bài tập yêu cầu làm
gì?.
-GV hướng dẫn làm bài.
-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
-GV hướng dẫn .
-GV nhận xét, chữa bài.
-Em cân nặng là :
50 – 16 = 44kg.
Đáp số : 44kg.
Bài 5: GV hướng dẫn.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò .
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS tính nhẩm đọc kết qủa.
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-3 HS lên bảng làm bài.
-3 HS lần lượt trả lời.
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-Tìm x.
-HS làm vào bảng con.
x + 16 = 20 x - 28 = 14
x = 20 – 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42
-2 hs nhắc lại yêu câu bài
-2 HS lên bảng làm .
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS tự làm bài
- 2 hs yếu nhắc
- 3 hs yếu nhắc
lại
- 3 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
-Sau bài học học sinh biết .
-Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác
khi ở trường .
-Có ý thức chọn và chơi những trò chơi phòng tránh ngã.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hình vẽ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-Hãy nói về từng thành viên
trong nhà trường .
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-Hoạt động 1:
-GV Làm việc với SGK.
-GV nêu câu hỏi.
+ Những hoạt động dễ gây
nguy hiểm ở trường .
-GV nhận xét và ghi câu
đúng.
-GV treo tranh lên bảng yêu
cầu HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi .
+ Hoạt động nào dễ gây
-GV nhận xét, kết luận.
*Hoạt động 2: Thảo luận.
-Nhóm em chơi trị chơi gì?.
-2 HS trả lời.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS trả lời (Mỗi em 1câu).
-HS quan sát tranh và chỉ nói
hoạt động của các bạn trong
từng tranh.
-Chạy đuổi trong sân trường,
trèo cây, chạy xô đẩy nhau.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Mỗi nhóm chọi 1 trị chơi
và chơi theo nhóm.
-TCTV
-Em cảm thấy thế nào khi
chơi trò chơi ấy?.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dị.
-Đại diện các nhóm trình bày
<i>Thứ năm ngày …. tháng 12 năm 2007</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
-Biết đọc truyện với giọng vui.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .
-Hiểu nghĩa của các từ mới .
-Hiểu tính hài hước của chuyện: Cậu bé ngã ngựa không ra ngựa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa SGK .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-GV Đọc mẫu .
-Hướng dẫn đọc từ khó .
-GV hướng dẫn đọc từng câu.
-GV hướng dẫn đọc từng đoạn.
-GV nhận xét
b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .
-Bin ham vẽ như thế nào?.
-Bin định vẽ con gì ?.
-Em hãy nói vài câu để Bin đỡ
buồn.
c)Luyện đọc
4.Củng cố, dặn dò.
-2 HS đọc bài “Gà tỉ tê với gà”
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc lại.
-HS đọc CN, ĐT
HS nối tiếp đọc từng câu.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn.
-Đọc đoạn trong nhóm.
-HS trả lời.
-HS phát biểu.
<b>Thứ năm ngày …… thqngs 12 năm 2007</b>
<b>TỐN</b>
- Giúp học sinh .
-Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài, xác
định 3 điểm thẳng hàng.
-Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV kiểm tra vở bài tập của
HS.
-GV nhận xét
3. Bài mới
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
-GV cho HS quan sát các mơ
hình như SGK.
-GV nhận xét.
Bài 2:
-GV nhận xét, chữa bài
Bài 3,4 – GV hướng dẫn.
-GV chấm, chữa bài .
4.Củng cố,dặn dò.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS quan sát trả lời .
a)Hình tam giác, b)H.tứ
giác.
c)H. tứ giác, d)H.Vuông,
c)HCN.
g)H. vuông đặc biệt.
-3 HS đọc yêu cầu .
-1 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở.
-HS làm vào vở.
3.ABE, DBI, DEC.
-TCTV
-TCTV
<b>TẬP VIẾT</b>
1.Biết viết chữ cái hoa
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ .
-Vở bài tệp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV treo mẫu chữ.
-Chữ
-GV nêu qui trình viết chữ
-GV vừa nêu qui trình vừa
viết.
-GV nhận xét, sửa sai.
-GV treo mẫu chữ
-Chữ
-GV nêu qui trình viết chữ
-GV vừa nêu qui trình vừa
viết.
-GV nhận xét, sửa sai.
-GV giới thiệu cụm từ ứng
dụng.
-GV giảighĩa cụm từ ứng
dụng:Câu này muốn nói có
tình nghĩa sâu nặng với
nhau.
-GV hướng dẫn cách viết
-2 HS lên bảng viết
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nhận xét
độ cao.
-1 nét cong khép kín.
-5 li.
-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng con .
-HS quan sát và nhận xét
độ cao.
-1 nét cong khép kín.
-5 li.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng con .
-1 HS đọc
- HS quan sát nhận xét độ
cao các con chữ.
-HS viết vào vở .
-TCTV
-Tăng thời gian
luyện viết
vào vở.
-GV theo dõi, nhắc nhở.
-GV chấm bài.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
<b>MỸ THUẬT</b>
- HS tập nhận xét về màu sắc và hình ảnh trong tranh dân gian.
-Yêu thích tranh dân gian.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh phú quý, gà mái.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hoạt động 1:Xem tranh.
*Tranh Phú quý:
-GV cho HS xem tranh và
hỏi:
+Tranh có những hình ảnh
nào?
+Hình ảnh chính là gì?
+Hình em bé được vẽ như
-2 HS nhắc lại tên bài
-HS quan sát tranh và trả lời:
-Em bé và con vịt.
Là em bé.
-Rất đẹp (màu sắc, nét
mặt...)
thế nào?
+Những hình ảnh trên cho
thấy em bé rất bụ bẫm, khẻo
mạnh.
+Ngồi hình ảnh em bé
trong tranh cịn có hình nào
khác?
*Tranh Gà mái.
-GV cho HS xem tranh và
hỏi:
+Hình ảnh nào nổi rõ nhất
trong tranh?
+Hình ảnh đàn gà được vẽ
như thế nào?
+Những màu nào có trong
tranh?
+GV nhấn mạnh: Tranh Gà
mái vẽ cảnh đàn gà con đang
quây quần bên mẹ. Gà mẹ
tìm mồi cho con, thể hiện sự
yêu thương, chăm sóc đàn
con.
*Hoạt động 2:Nhận xét,
đánh giá:
-GV nhận xét chung.
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị bài sau.
-Con vịt to béo đang vươn cổ
lên, hoa sen,chữ...
-HS xem tranh.
Gà mẹ và gà con.
-Gà mẹ to khoẻ, bắt mồi cho
con...
-Xanh, đỏ, vàng, da cam.
-HS lắng nghe.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
1.Rèn kỹ năng nghe và nói. Biết thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
2.Rèn kỹ năng viết . biết lập TGB.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa BT1.
-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
-GV hỏi : Cậu con trai thể
hiện thái độ gì?.
Câu 2:
-GV nhận xét .
Câu 3:
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-1 HS làm bài tập 2.
-1 HS lập TGB buổi tối.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Thể hiện thái độ ngạc
nhiên, thích thú khi thấy
món qùa mẹ tặng.
-3 HS đọc lại lời cậu con
trai.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Lớp suy nghĩ và trả lời .
-1 HS đọc yêu cầu ( Cả
chuyện).
-Lớp làm bào vào vở.
-1 số HS đọc TGB.
-TCTV
-TCTV
-TCTV
<b>TỐN</b>
-Giúp học sinh củng cố về.
-Xác định khối lượng qua sử dụng câu.
-Xem lịch.
-Xác định thời điểm qua xem đồng hồ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Cân đồng hồ.
-Tờ lịch.
-Đồng hồ để bàn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV chấm 1 số VBT ở nhà.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
GV yêu cầu HS quan sát tranh
rồi trả lời câu hỏi.
-Con vịt cân nặng mấy kg?.
-Gói đường cân nặng mấy
kg?.
-Lan cân nặng mấy kg?.
Bài 2: (Giảm bớt câu c)
GV treo tờ lịch lên bảng yêu
cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi (SGK).
-GV nhận xét.
Bài 3,4: GV hướng dẫn .
-GV nhận xét.
4.Củng cố,dặn dò.
-2 HS nhặc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS quan sát tranh.
-3 kg.
-5 kg.
-30 kg.
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS quan sát và trả lời
-HS làm miệng.
-TCTV
-TCTV
-TCTV
<i>Thứ sáu ngày …. tháng 12 năm 2007</i>
<b>CHÍNH TẢ </b>
-Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Gà “Tỉ tê” với gà. Viết đúng
các dấu câu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ chép đoạn chính tả..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-GV đọc: Thủy chung, ngọc
qúi, ngậm ngùi, an ủi.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
4.Củng cố, dặn dò.
*Hướng dẫn chép chính tả.
-GV treo bài chép.
-GV đọc bài chép.
-Đoạn văn nói điều gì ?.
-Trong đoạn chép câu nào là
lời của gà mẹ nói với gà
con ?.
-Cần dùng dấu câu nào để
-GV đọc từ khó thong thả,
miệng, nguy hiểm .
-GV sửa sai.
-GV hướng dẫn chép bài vào
vở.
-GV chấm bài, nhận xét.
b)Bài tập.
Bài 2:
-GV phát phiếu bài tập.
-GV nhận xét.
Bài 3:
-GV nhận xét, sửa sai .
Bánh rán, con dán, dán giấy,
dành dụm, tranh dành.
-2 HS lên bảng viết ,lớp
viết vào bảng con.
-2 HS nhặc lại tên bài .
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc lại.
-Gà mẹ báo cho các con
biết “Khơng có nguy
hiểm”. “ Lại đây mau các
con, mời ngon lắm”.
-“Cúc... Cúc.... Cúc”.
-Dấu 2 chấm và dấu ngoặc
kép.
-HS viết vào bảng con .
-HS chép bài .
-HS trao đổi chéo bài cho
nhau để soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm vào phiếu .
-1 số HS đọc .
-HS làm từng từ vào bảng
con.
-TCTV
4.Củng cố, dặn dò.
<b>HÁT NHẠC</b>
-HS biết được danh nhân âm nhạc thế giới: Nhạc sĩ Mô – Da.
II/ CHUẨN BỊ :
-Đọc diễn cảm câu chuyện Mô – Da thần đồng âm nhạc.
-Anh nhạc sĩ Mô –Da.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét
3. Bài mới .
-Giới thiệu và ghi bảng .
-Hoạt động 1: Kể chuyện Mô
– Da.
-GV đọc chuyện : Mô – Da
thần đồng âm nhạc.
-Cho HS xem nhạc sĩ Mô –
Da.
-Nhạc sĩ Mô Da là người
-Mô da đã làm gì sau khi
-2 HS hát lại 3 bài hát vừa
ôn.
-2 HS hát bài chiến sĩ tý
hon
-HS lắng nghe .
-HS xem.
-Là người nước áo.
đánh rơi bản nhạc xuống sơng
?.
-GV đọc lại câu chuyện lần 2.
*Hoạt động 2: Trị chơi.
“Nghe tiếng hát tìm đồ vật”.
-GV hướng dẫn trị chơi .
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
bố, nhưng rồi chú đến nhà
bạn gần rạp hát trong vòng
10 phút chú đã viết xong
một bản nhạc khác đem
-1 HS ra ngồi cửa lớp ngồi
lại vịng trịn.
Thứ, ngày Mơn Tên bài dạy
2 –
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
-Kiểm ta học kỳ I.
-Ôn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
-Ôn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
-Ôn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
3 –
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Tự nhiện xã hội
Thể dục
-Luyện tập chung.
-Ôn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
-Ôn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
-Thực hành giữ trường lớp sạch đẹp.
4 –
Tập đọc
Tốn
Luyện từ và câu
Mỹ thuật
-Ơn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
-Luyện tập chung.
-Ôn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
Vẽ màu vào hình có sẵn.
5 –
Tốn
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục
-Luyện tập chung.
-Ơn tập – Kiểm tra TĐ- HTL
-Gấp, cắt, dán biển báo GT cấm đõ xe ( T2)
-6 -
Chính tả
Tập làm văn
Tốn
Hát nhạc
-Kiểm tra cuối học kỳ I
-Kiểm tra cuối học kỳ I
-Kiểm tra cuối học kỳ I
-Kiểm tra cuối học kỳ I
<i>Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2007</i>
<b>TẬP ĐỌC </b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc – HTL.
-Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng .
-Kết hợp tra kỹ năng đọc – hiểu .
2.Ôn luyện về từ chỉ sự vật .
-Các tờ phiếu viết tên các bài tập đọc SGK.
-Vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Giới thiệu mục đích yêu
cầu.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV gọi lần lượt HS lên bảng
bốc thăm chọn bài .
-GV đặt câu hỏi.
-GV nhận xet, ghi điểm .
-GV nêu yêu cầu BT 2.
-GV nhận xét sửa sai.
-GV yêu cầu HS mở SGK bài
tự thuật.
-GV nhật xét .
*Cho hs đọc thêm bài Thương
ơng
4.Củng cố, dặn dị.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS bốc thăm và làm bài
theo yêu cầu của phiếu.
-HS trả lời
-2 HS đọc yêu cầu bài tập
2.
-HS làm bài tập vào vở.
-2 HS lên bảng làm bài.
Gạch chân các từ : Ô cửa
máy bay, nhà cửa, ruộng
đồng, núi non.
-HS xem mẫu và viết tự
thuật.
-1 số HS đọc .
-2 hs yếu nhắc lại
<b>TẬP ĐỌC </b>
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc .
2.Ôn luyện về tự giới thiệu .
3.Ôn luyện về dấu chấm.
*Đọc thêm bài: Đi chợ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Phiếu viết tên các bài tập.
-Tranh minh họa bài tập 2 SGK.
-Bảng phụ viết BT 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV nêu mục đích yêu cầu.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-3 HS đọc lại yêu cầu bài .
-HS khá làm mẫu tự giới
thiệu về mình.
-GV nhận xét .
-Thứ tự cho HS làm tình
huống 2,3.
-GV nhận xét .
Bài 3: GV đọc đoạn văn .
-GV nhận xét, chữa bài .
4.Củng cố, dặn dò.
VD: Thưa bác, cháu là Bảo
Trân, học cùng lớp với Bảo
Chân, bác cho cháu hỏi bạn
Bảo Chân có ở nhà không
ạ?.
-HS tự làm bài vào vở .
-1 số HS đọc .
-HS làm miệng .
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc lại .
-1 HS lên bảng làm .
Lớp làm vào vở BT.
<b>TOÁN .</b>
-Giúp học sinh củng cố về .
-Qui trình giải tốn có lời văn .
-Cách trình bày bài giải có lời văn .
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV chấm 1 số vở BT.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV gọi 1 số HS đọc đề
toán .
-GV nhận xét sửa sai.
Buổi sáng : 48L.
Buổi chiều : 37L.
Cả 2 buổi :...L.
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 2,3 GV làm tương tự như
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS đọc bài tốn.
-2 HS nêu tóm tắt bài tốn.
-1 HS lên bảng viết tóm tắt.
-1 HS lên bảng làm bài .
-HS tự làm bài.
-HS chữa bài .
Bài 4.
( Có thể giảm bớt)
-GV gọi 1 HS đọc kết qủa.
-GV ghi vào ơ trống .
4.Củng cố, dặn dị.
-GV nhận xét tiết học .
<b>Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2007</b>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
<b>THỂ DỤC</b>
- Ôn 2 trò chơi “ Vòng tròn” và “ nhanh lên bạn ơi.”
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển
2.Phần cơ bản:
* trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi,nhắc lại
cách chơi.
-GV cho HS chơi.
*Trò chơi “ Nhanh lên bạn
ơi”:
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giậm chân tại chỗ.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành
một vòng tròn.
-đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu.
-Ơn bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi 4 – 8 phút.
-HS lắng nghe.
-HS chơi 8 – 10 phút.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
<i>Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007</i>
<b>TOÁN .</b>
-Giúp học sinh củng cố về .
-Cộng, trừ nhẩm và viết .
-Giải bài tốn và hình vẽ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
Bài 1 :
-GV ghi kết qủa đúng lên
bảng.
Bài 2 GV ghi đề lên bảng .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3: ( Có thể giảm bớt)
Bài 4: GV hướng dẫn .
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dị.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS tính nhẩm đọc kết
qủa .
-HS làm vào bảng con.
28 73 53 90
19 35 44 42
27 38 97 48
-HS làm vào vở .
-1 HS lên bảng làm .
Con lợn bé cân nặng là :
92 – 16 = 76 kg
Đáp số : 76 kg
-2 hs yếu nhắc lại
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i>1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc..</i>
<i>2. Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách</i>
<i>3.Rèn kỹ năng viết chính tả.</i>
<i>* Cho hs đọc thêm bài Mẹ</i>
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài .
-GV tổ chức cho HS thi tìm.
-GV nhận xét
-GV đọc bài chính tả ( Trang
148).
-Bài chính tả mấy câu ?.
-Những chữ nào cần viết
hoa .
-GV đọc các từ khó.
-GV đọc bài chính tả lần 1.
-GV đọc bài chính tả lần 2.
-GV chấm bài, nhận xét
4.Củng cố, dặn dò.-GV tuyên
-2 HS nhắc lại tên bài .
-Thi tìm nhanh 1 bài tập đọc
theo mục lục sách .
-1 HS xứơng: “ Bông hoa
niềm vui”....
-HS tìm trong SGK.
-Đại diện các nhóm nói to
tên bài số trang.
-2 HS đọc lại bài.
-Có 4 câu .
-Những chữ đầu câu và tên
riêng .
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở .
-HS soát lỗi.
-2 hs yếu nhắc lại
<b>THỦ CƠNG</b>
-HS biết cách gấp, cắt,dán biển báo giao thông cấm đỗ xe..
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
-Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
II/ CHUẨN BỊ :
-Hình mẫu biểu báo giao thơng.
-Quy trình gấp, cắt, dán.
-Giấy màu, kéo, keo dán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-1 HS nhắc lại quy đình gấp,
cắt biển báo cấm đỗ xe.
-1 HS nhắc lại cách dán biển
báo cấm đỗ xe.
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV tổ chức cho HS thực
hành.
-GV quan sát và giúp đỡ HS
còn lúng túng.
-GV đánh giá sản phẩm của
HS.
4.Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học .
-HS thực hành theo nhóm.
-HS trưng bài sản phẩm.
-TCTV
<b>CHÍNH TẢ .</b>
1.Tiếp tục kiểm tra lếy điểm tập đọc.
2.Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu.
3.Ơn luyện về lời nói an ủi.
* Cho hs đọc thêm bài: Há miệng chờ sung
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- -Bảng phụ viết BT2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
-GV nêu mục địch, yêu cầu
của tiết học.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn làm bài 2.
-GV cho HS làm vào nháp.
-GV nhận xét, sửa sai.
Nằm, lim dìm, kêu, chạy,
vươn, giang, vỗ, gáy.
-HS bốc thăm đọc bài .
-HS nhắc lại tên bài.
-HS đọc và nêu yêu cầu của
bài tập đọc.
-HS làm vào giấy nháp
những từ chỉ hoạt động.
-2 HS đọc lại.
b)GV cho HS đóng vai để xử
lý tình huống.
-GV gọi 1 số HS tập đóng
vai.
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dị.
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm việc theo cặp đơi
đóng vai.
-HS thực hiện .
<b>THỂ DỤC</b>
- Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kì I.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng trịn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1.Phần mở đầu:
-GV điều khiển.
-Trò chơi” Diệt các con vật”
2.Phần cơ bản:
*Sơ kết học kỳ I:GV cùng HS
điểm lại những kiến thức, kĩ
năng đã học.
-GV cơng bố kết quả học tập,
tun dương.
* trị chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, nêu lại
cách chơi.
-GV cho HS chơi.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giậm chân tại chỗ.
-đi đều và hát.
-HS chơi.
-HS lắng nghe.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Rung đùi.
<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
1.Tiếp tục kiểm tra lếy điểm tập đọc.
2.Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu.
3.Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị.
* Cho hs đọc thêm bài: Tiếng võng kêu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Phiếu viết tên các bài tập đọc.
-Tranh minh hoạBT2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
-GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn làm bài .
-GV treo tranh lên bảng.
-GV nhận xét, chốt lại ý
đúng: tập thể dục, vẽ,
hoạ,cho gà ăn, quét nhà.
-GV cho HS tập đặt câu.
-GV làm mẫu: Chúng em tập
thể dục.
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
-HS bốc thăm đọc bài .
-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.
-HS quan sát rồi viết từ ngữ
chỉ hoạt động của từng
tranh.
-HS đọc lại.
-HS làm vào giấy nháp.
-HS đọc câu của mình vừa
đặt được .
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2.Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài.
3.Ôn luyện về cách nhắn tin.
* Cho hs đọc thêm bài: Bán chó
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a)Hướng dẫn làm bài 2.
-GV treo tranh lên bảng.
-GV gọi HS phát biểu.
-GV nhận xét, kết luận:
*Tranh 1: Một bà cụ chống
gậy đứng trên hè phố. Cụ
muốn sang đường đang đông
xe cộ qua lại, cụ đang lúng
túng.
*Tranh 3: Nói rồi bạn nắm
lấy cánh tay bà cụ qua
đường.
*Tên truyện:
Qua đường.
Giúp đỡ người già.
Cậu bé ngoan...
b) Viết nhắn tin
* Cho hs đọc thêm bài Bán
chó
4.Củng cố, dặn dị.
-HS bốc thăm đọc bài .
-HS nhắc lại tên bài.
-HS đọc nêu yêu cầu của
bài
-HS quan sát tranh rồi làm
việc theo cặp.
-HS phát biểu.
-HS lắng nghe.
-HS viết nhắn tin.
<b>TOÁN </b>
-Giúp HS củng cố về.
-Tính giá trị biểu thức số đơn giản.
-tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
-Giải toán và vẽ đoạn thẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV chấm một số vở bài tập
về nhà.
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
*Hướng dẫn làm BT.
Bài 1:Đặt tính rồi tính
-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2<sub></sub> Giảm cột 3 )
-GV hướng dẫn mẫu:
14 – 8 – 9 + 6 = 9
= 15
-2 HS nhắc lại tên bài .
-Một số HS lên bảng làm
bài.
-3 hs nhắc lại tên bài
-HS theo dõi.
-Một số HS lên bảng làm
-TCTV
-GV chữa bài, -GV nhận xét.
Bài 3:
-GV hướng dẫn làm bài.
-GV nhận xét, ghi kết quả
đúng lên bảng.
Bài 4:
-GV hướng dẫn .
-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 5 : ( Có thể giảm bớt)
4.Củng cố, dặn dị .
bài.
3 hs nhắc lại tên bài
-HS làm vào phiếu bài tập.
-HS đọc kết quả
3 hs nhắc lại tên bài
-HS làm vào vở
Can to đựng được là:
14 + 8 =22 ( Lít )
Đáp số: 22 lít
-TCTV
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
-Sau bài học học sinh biết .
-Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
-Biết tác dụng của việc giữ cho trường lớp sạch đẹp.
-Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Hình vẽ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-Hoạt động 1: quan sát theo
cặp.
-GV cho HS quan sát hình ở
trang 36,39 SGK và trả lời
các câu:.
+Các bạn trong hình đang
làm gì?
Các bạn đã sử dụng những
dụng cụ gì?.
+Việc làm đó có tác dụng
gì?.
-GV nhận xét.
Bài 2: Làm việc cả lớp .
+ Trên sân trường và xung
quanh sân trường sạch hay
bẩn?.
+ Có nhiều cây xanh khơng?.
+ Trường học của em đã sạch
chưa?.
+ Theo em làm thế nào giữ
gìn trường lớp sạch đẹp.
-GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành làm
vệ sinh.
-GV cho HS làm vệ sinh
xung quanh trường .
-GV tổ chức cho cả lớp đi
xem thành qủa làm việc khác
nhau.
-GV tuyên dương nhữnh
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS làm việc theo cặp để trả
-1 số HS phát biểu .
-HS quan sát, sau đó trả lời
các câu hỏi.
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS làm theo nhóm các
cơng việc được phân cơng .
-HS đi xem
nhóm làm tốt.
4.Củng cố, dặn dị.
<i>Thứ năm ngày …. tháng … năm 2007</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ – HT2.
* Cho hs đọc thêm bài: Đàn gà mới nở.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-Gọi 1 số HS đọc các bài học
thuộc lòng đã yêu cầu tuần
trước.
-GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
-Tìm các từ chỉ đặc điểm của
người và vật.
-GV nhận xét, chối lại lời
-1 số HS lên bảng bốc thăm
đọc bài.
giải đúng.
-GV yêu cầu HS viết bưu
thiếp chúc mừng thầy (cô).
-GV mời 1 số HS nhận xét.
-GV nhận xét.
* Cho hs đọc thêm bài Đàn
gà mới nở.
4.Củng cố, dặn dò.
-HS tự viết bưu thiếp.
-HS tiếp nối nhau đọc từng
bưu thiếp.
-HS nhận xét.
<b>TOÁN</b>
- Giúp học sinh củng cố về. .
-Đặt tính, và thực hiện phép tính .
-Giải tốn ít hơn một số đơn vị.
-Ngày trong tuần và ngày trong tháng .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
2. Kiểm tra bài cũ .
-GV chấm 1 số vở BT về
nhà.
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-GV hướng dẫn làm BT.
Bài 1:
-GV hướng dẫn cách đặt
tính.
-GV nhận xét, sửa sai .
Bài 2:
GV viết từng phép tính.
-GV nhận xét.
Bài 3,4,5.
-GV yêu cầu HS tự làm .
-GV chấm bài nhận xét
4.Củng cố,dặn dò.
-1 số HS đưa vở lên bàn
HV.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại tên bài
-1 số HS lên bảng làm.
-3 hs nhắc lại tên bài
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào vở.
Năm nay số tuổi bố là :
70-32=38 tuổi .
ĐS : 38 tuổi
-TCTV
-TCTV
<b>MỸ THUẬT</b>
- HS hiểu biết thêm về tranh dân gian Việt Nam.
-Biết vẽ màu vào hình có săn.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh dân gian, gà mái.
-Một số bài vẽ của HS, năm trước.
-Phóng to hìnhvẽ gà mái.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
-HĐ 1: quan sát nhận xét .
-GV cho HS xem tranh gà
mái.
-Hình vẽ cị gì?.
-Gà mẹ bắt được gì?.
-HĐ 2: Các vẽ màu .
-Màu gà gồm các màu gì ?.
-GV cho HS xem tranh của
HS năm trước.
GV phát cho 2 nhóm 2 bức
tranh phóng to.
-GV nhận xét.
-Hoạt động 3: Thực hành .
-Hoạt động 4: nhận xét.
-GV cho HS tự nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò:
-HS bỏ đồ dùng lên bàn .
-2 HS nhắc lại tên bài
-HS quan sát.
-Có gà mẹ và nhiều gà con.
-Bắt được con mồi.
-Màu nâu, màu vàng, màu
trắng.
-HS xem tranh.
-HS vẽ màu theo nhóm.
-HS thực hành vẽ màu vào
hình ở vở tập vẽ.
-HS trưng bày sản phẩm .
-HS nhận xét bài bạn
<b>TẬP VIẾT:</b>
-Ơn luyện về cách tổ chức câu thành bài.
- Cho hs đọc thêm bài: Thêm sừng cho ngựa
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Tgian
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-Gọi 1 số HS đọc các bài học
thuộc lòng đã yêu cầu tuần
trước.
-GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng .
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
-GV nêu từng tình huống.
-GV nhận xét.
Bài 3: GV yêu cầu mỗi em
chọn viết về một bạn trong
lớp, không cần viết dài, viết
chân thật, câu văn rõ ràng,
-Lớp và GV nhận xét.
GV chấm một số bài.
* Cho hs đọc thêm bài Thêm
sừng cho ngựa
4.Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-1 số HS lên bảng bốc thăm
đọc bài HTL.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS nói lời đồng ý hoặc
không đồng ý.
-HS viết bài vào VBT.
-Một số HS đọc bài của
mình.
<i>Thứ sáu ngày .. tháng … năm 2007</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TOÁN</b>
<b>HÁT NHẠC</b>