Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.54 KB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 01
Tiết: 01 Ngày soạn: 02/09/2007Ngày dạy:
<b>Bài 1: mở đầu môn hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- HS biết hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng
dụng của chúng. Hố học là mơn học quan trọng và bổ ích.
- Bớc đầu HS thấy đợc hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống của
chúng ta, do đó cần có kiến thức hóa học về các chất và s dng chỳng trong
cuc sng.
2. Kĩ năng:
- HS lm quen ngay với phơng pháp học tập mới, tập luyện cho HS có thói
quen làm thí nghiệm hố học, nghiên cứu tự chiếm lĩnh kiến thức mới, thông
qua hoạt động - đặc biệt là hoạt động t duy để có óc suy nghĩ độc lập, sáng
tạo.
<b>II. ChuÈn bị</b>
1. Dụng cụ: Khay nhựa, ống nghiệm, giá ống nghiệm.
2. Hoá chất: các dd: NaOH, CuSO4, HCl, đinh sắt, giấy pH
3. Một số tranh ảnh, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n nh tổ chức lớp
- Kiêm tra sỹ số:
- ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- KiĨm tra sù chn bÞ tranh ảnh của HS
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Hoá học là gì </b>
Giáo viên hớng dẫn HS làm thí
nghiệm. Yêu cầu HS kiểm tra dụng
cụ, hoá chất trong khay nhựa.
HS làm 2 thí nghiệm, quan sát,
nhận xét hiện tợng xảy ra.
Giáo viên nhận xét, bỉ sung kÕt
ln cđa HS. Híng dÉn lµm thÝ
nghiệm 2.
HS tiến hành làm thí nghiệm 2,
quan sát hiện tợng, đa ra nhận xét.
HS rút ra kết luận
<b>HĐ 2: Tìm hiểu vai trị của hố học</b>
- Có thể sử dụng phiếu học tập
I. Hoá học là gì?
1. Thí nghiệm: có 4 ống nghiệm nhỏ chứa
các chất:
a. Dung dịch NaOH
b. Dung dịch CuSO4
c. Dung dịch HCl
d. Vài cái đinh sắt
<i>Thí nghiệm 1: Cho 1ml dd CuSO4 mµu </i>
xanh vµo èng nghiƯm thø nhÊt, råi cho
thªm 1 ml dd NaOH. NhËn xét hiện
tuợng.
<i>Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 2 1 </i>
ml dd HCl và một đinh sắt nhỏ. Nhận xét
hiện tợng.
2. Quan sát
- Thớ nghim 1, ta nhn thấy có sự biến
- Thí nghiệm 2, có sự biến đổi các chất:
tạo ra chất khí sủi bọt trong chất lỏng.
3. Nhận xét
<i>Hoá học là khoa học nghiên cứu các </i>
<i>chất, sự biến đổi chất.</i>
II. Ho¸ häc có vai trò thế nào trong cuộc
sống của chúng ta?
1. Trả lời câu hỏi
a. K 3 vt dng bằng kim loại làm đồ
dùng thiết yếu trong gia đình.
Phơng pháp Nội dung
nêu đợc vai trũ quan trng ca hoỏ
học
- Giáo viên đa ra một số thành tựu
của hoá học trong một số lĩnh vùc
nh: y häc, c«ng nghiƯp, n«ng
nghiƯp...
- HS có thể đa thêm những ví dụ đã
đọc đợc để bổ sung thêm.
- Giáo viên lu ý HS vấn đề bảo vệ
mơi trờng trong sản xuất và sử
dụng hố chất.
<b>HĐ 3: Làm gì để học tốt mơn hố </b>
học?
- Cho HS đọc sgk, trả lời câu hỏi và
hớng HS vào các hoạt động cần làm
khi học tập
- áp dụng phơng pháp học tập nào
để học tốt mơn hố học?
- Giáo viên có thể thuyết minh kèm
những truyện ngắn, cụ thể và hấp
dẫn về một số chi tiết để minh hoạ.
Sử dụng phiếu học tập để HS điền
t vo tr li cõu hi
- Giáo viên có thể kiểm tra việc
nắm bài của HS.
- Giáo viên đa ra một số cách học
tập cụ thể
dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp
hoặc thủ công nghiệp ở địa phơng em.
c. Kể ra những sản phẩm hoá học phục vụ
2. NhËn xÐt
- Nhiều những vật dụng sinh hoạt, nhiều
đồ dùng học tập, thuốc chữa bệnh, thuốc
bồi dỡng sức khoẻ đều là những sản
phẩm của hoá hc.
- Phân bón hoá học, chất bảo quản thực
phẩm, thuốc bảo vệ thực vật giúp ta nâng
cao năng st c©y trång.
- Nhờ hố học con ngời tạo ra đợc những
chất theo ý muốn.
- Tuy nhiên việc sản xuất và sử dụng hố
chất cũng có thể gây ơ nhiễm mơi trờng.
Do đó các em cần hiểu biết về hố học.
3. Kết luận
<i>Ho¸ häc cã vai tß rÊt quan träng trong </i>
<i>cc sèng cđa chóng ta.</i>
III. Các em phải làm gì để có thể học tốt
mơn hóa học?
1. Khi học tập mơn hố học cần chú ý
thực hiện các hoạt động sau:
a. Thu thËp tìm kiếm kiến thức từ việc tự
làm, quan sát thí nghiệm và các hiện tợng
trong tự nhiên, trong cuộc sèng.
b. Sư lÝ th«ng tin, tù rót ra kÕt ln cần
thiết
c. Vận dụng trả lời câu hỏi, làm bài tËp,
vËn dơng vµo thùc tiƠn
d. Ghi nhí, häc thc các nội dung quan
trọng.
2. Phơng pháp học tập môn hoá học nh
thế nào là tốt
- Hc tt mụn hố học là nắm vững và có
khả năng sử dng thnh tho kin thc ó
hc.
- Để học tốt môn hoá học cần phải:
+ Biết làm thí nghiệm hoá học, biết quan
sát hiện tợng thí nghiệm
+ Cú hng thú, say mê, chủ động sáng
tạo.
+ Nhớ một cách chọn lọc, thông minh.
+ Phải đọc thêm sách, rèn luyện tính ham
4. Cđng cè
- Tãm tắt ý chính toàn bài
- HS c phn kin thc cần nhớ cuối bài
5. H ớng dẫn học ở nh
Tuần: 02
Tiết: 02 Ngày soạn: 12/9/2007Ngày dạy:
Chơng I: chất, nguyên tử, phân tử
<b>Bài 2: chất</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Phân biệt đợc vật thể, vật liệu, chất. Biết đợc đâu có vật thể là có chất
- Biết cách quan sát và làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất. Mỗi chát
có những tính chất vật lí v hoỏ hc nht nh.
- Phân biệt chất và hỗn hợp. Biết nớc tự nhiên là một hỗn hợp và níc cÊt lµ
chÊt tinh khiÕt.
- Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chất để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hỗn hợp.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Một số mẫu chất: lu huỳnh, photpho đỏ, nhôm, đồng, muối tinh.
Chai nớc khoáng và 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ để làm thí nghiệm đo nhiệt đọ nóng chảy của lu huỳnh và đun nóng
hỗn hợp nớc muối.
- Dơng cơ thư tính dẫn điện
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
ổ n định tổ chức lớp
- Kiểm tra sĩ số:
- ổn định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ
- Hố học là gì? Hố học có vai trị thế nào trong cuộc sống? Làm gì để học
tốt mơn hoỏ hc?
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Tìm hiểu xem chất có ở đâu?</b>
Giáo viên đa ra một số ví dụ.
- HS phân biệt đâu là chất, đâu là vật
thể.
- HS phân biệt vật thể tự nhiên và vật
thể nhân tạo
I. Chất có ở đâu?
- Cht cú ở khắp mọi nơi. ở đâu có vật
thể ở ú cú cht.
Phơng pháp Nội dung
- Nêu các chất làm nên từng vật thể.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu tính chất của chất </b>
- Giáo viên đa ra một miếng kim loại
nhôm, một mẩu than gỗ và yêu cầu
HS nhận xét.
- Giáo viên hớng dẫn HS phân biƯt
tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc.
- Ph¸t biểu những tính chất vật lí của
nớc mà em biết?
- Giáo viên làm thí nghiệm rồi đa ra
câu hái:
- Giáo viên đa ra 2 lọ chứa nớc và cồn
đề xuất câu hỏi:
- Nớc và rợu đều là những chất lỏng
trong suốt, không màu. Làm thế nào
để nhận ra mỗi chất?
- HS đề xuất phơng án nhận biết.
? Tại sao khi sử dụng xăng dầu lại
phải cẩn thận, tránh lửa?
- Nhôm, đồng, than củi, lu huỳnh...
những chất nào đợc dùng làm dây dẫn
điện? Vì sao?
- Mét vËt thĨ cã thĨ t¹o ra tõ nhiỊu
chÊt, mét chÊt cã thĨ t¹o ra nhiỊu vËt
thĨ.
II. TÝnh chÊt cđa chÊt
1. Mỗi chất có tính chất nhất định
- Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc,
mùi, vị, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng
chảy, khối lợng riêng, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt...
- Tính chất hố học: Sự biến đổi từ
chất này thành chất khác
- Làm thế nào để biết đợc tính chất
của chất?
a. Quan sát: Nhận ra một số tính chất
bề ngoài.
Dùng dụng cơ ®o
b. Biết đợc nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sơi, khối lợng riêng...
c. Lµm thÝ nghiƯm
- Thư tÝnh tan trong níc, tÝnh dÉn ®iƯn,
tÝnh dÉn nhiƯt. Thư tÝnh chÊt ho¸ häc
2. ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chÊt cđa chất có
lợi gì?
a. Giỳp phõn bit c cht ny với
chất khác, tức nhận biết dợc chất.
b. Biết cách sử dụng chất
c. Biết ứng dụng chất thích hợp trong
đời sống và sản xuất.
4. Cđng cè
- Tóm tắt các ý chính đã học.
- Sử dụng bài tập 1, 2, 3 để củng cố.
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài và làm bài tập về nhà số 4, 5, 6.
- Xem và đọc bài thực hành.
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
Tuần: 02
Tiết: 03 Ngày soạn: 12/9/2007Ngày dạy:
<b>Bài 2: chất </b><i>(tiÕp)</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Phân biệt đợc vật thể, vật liệu, chất. Biết đợc đâu có vật thể là có chất
Biết cách quan sát và làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất. Mỗi chát
có những tính chất vật lí và hố học nhất định.
- Ph©n biƯt chất và hỗn hợp. Biết nớc tự nhiên là một hỗn hợp và nớc cất là
chất tinh khiết.
- Bit dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chất để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hỗn hợp.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Dụng cụ để làm thí nghiệm đo nhiệt đọ nóng chảy của lu huỳnh và đun nóng
hỗn hợp nớc muối.
- Dơng cơ thư tÝnh dÉn ®iƯn
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớp
- Kiểm tra sỹ số lớp
- ổn định trật tự
- HS 1: Lµm bµi tËp 4
- HS 2: ChÊt cã ë đâu? Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì? Phân biệt
tính chất vật lí và tính chất hoá học.
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Phân biệt chất tinh khiết và hỗn</b>
hợp.
- Giáo viên đa ra chai nớc cất và chai
nớc muối yêu cầu HS nhận xét sự
giống và khác nhau.
? Chất tinh khiết là gì? Hỗn hợp là gì?
? Lấy thí dụ về chất tinh khiết và hỗn
hợp?
- Giáo viên yêu cầu HS so sánh thành
phần nớc cất và nớc muối.
- Nhiệt độ sôi của nớc tinh khiết là bao
nhiêu? của nớc muối là bao nhiêu?
- Nếu thêm muối vào nớc muối thì độ
mặn nh thế nào? Nếu thêm nớc vào
n-ớc muối thì độ mặn thế nào?
- Vậy chất tinh khiết hay hỗn hợp có
tính chất nhất định, không đổi?
<b>HĐ 2: Tách chất ra khỏi hỗn hợp</b>
- Giáo viên làm thí nghiệm chng cất
n-ớc? HS quan sát và trả lời câu hỏi?
? Tại sao chng cất lại thu đợc nớc cất?
? Dựa vào đâu có thể tách mt cht ra
khi hn hp?
? Có hỗn hợp gồm bột lu huỳnh và bột
sắt, làm thế nào dể tách riêng?
? Trình bày phơng pháp và phân tích?
? Nêu thí dụ thực tế về việc tách riêng
một chất ra khỏi hỗn hợp?
III. Chất tinh khiết
1. Chất tinh khiết, hỗn hợp
- Chất tinh khiết là chất không trộn
lẫn một chất nào khác.
- Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau
gọi là hỗn hợp. Tính chất của hỗn hợp
phụ thuộc vào thành phần các chất
tong hỗn hợp.
2. Tỏch chất ra khỏi hỗn hợp
- Thí nghiệm: Bỏ muối ăn vào nớc,
khuấy cho tan. Đun nóng, nớc sơi bay
hơi ta thu đợc muối ăn kết tinh.
- Dùa vµo sù kh¸c nhau vỊ tÝnh chÊt
vËt lÝ cã thĨ t¸ch một chất ra khỏi hỗn
hợp.
4. Củng cố (15<sub>)</sub>
<b> Sư dơng phiÕu häc tËp:</b>
Dùng từ, cụm từ trong khung điền vào chỗ trống sao cho đợc các kt lun
ỳng
Vật thể, khắp nơi, chất tinh khiết, tính chất vật lí, hỗn hợp,
nhiều chất, tính chất hoá häc, mét chÊt.
a. Chất có ở..., ở đâu có...là ở đó có chất. Mỗi chất (tinh khiết)
có những...và...nhất định.
b. Nớc tự nhiên gồm...trộn lẫn là một...
c. Dựa vào sự khác nhau về tính chất...có thể tách... ra
khỏi...
<b>Bài tập 3: </b>
- HS: Thêm đờng thì tăng độ ngọt, thêm nớc thì giảm độ ngọt
- Giáo viên: Làm thế nào để tách đờng từ nớc đờng?
- HS: Dùng phơng pháp đun cạn thì nớc bay hơi còn đờng kết tinh.
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1, 2, 5
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài thực hành
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 03
Tiết: 04 Ngày soạn: 12/9/2007Ngày dạy:
<b>Bài 3: bài thực hành 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Thc hnh so sánh nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Qua đó thấy đợc sự
khác nhau về nhiệt độ núng chy ca mt s cht.
- Biết tách chất nguyên chất ra khỏi hỗn hợp.
2. Kĩ năng
- HS nm c một số qui tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.
- HS làm quen và sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- HS biết cách quan sát và làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất. Mỗi
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp ống, phễu thuỷ tinh, nhiệt kế, đũa thuỷ tinh, đèn
cồn, cốc thuỷ tinh, giấy lọc bát sứ.
- Ho¸ chÊt: lu huúnh, parafin, muối ăn, cát.
- Tranh v mt s dng c, mt số nhãn hố chất độc hại.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
- ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ
- KiĨm tra sù chn bÞ néi dung thực hành của HS.
3. Bài mới
Phơng pháp Nôi dung
<b>HĐ 1: Tìm hiểu quy tắc an toàn và cách sử </b>
dụng một số dụng cụ và hoá chất trong PTN
- Giáo viên treo bảng qui tắc an toàn
- HS c kĩ và phát biểu
- Giáo viên lựa chọn để giới thiệu một số
- HS chỉ đúng tên một số dụng cụ mà Giáo
viên để trên bàn
- Giáo viên giới thiệu một số kí hiệu nhãn
đặc biệt ghi trên các lọ hoá chất: độc, dễ nổ,
dễ cháy...
- HS chỉ ra một số kí hiệu đặc biệt mà Giáo
viên đa ra bất kì
- Giáo viên giới thiệu một số thao tác cơ bản
và híng dÉn HS sư dơng ho¸ chÊt.
- HS thực hành một số thao tác: lấy hoá chất,
châm và tắt đèn cồn, đun hố chất lỏng đựng
trong ống nghiệm...
<b>H§ 2: Theo dõi sự nóng chảy của parafin và</b>
lu huỳnh
- HS các nhóm làm thí nghiệm theo sự hớng
dẫn của Giáo viªn
- Giáo viên hớng dẫn HS quan sát theo dõi
sự chuyển trạng thái của parafin. Ghi lại
nhiệt độ của nhiệt kế khi parafin nóng chảy
- HS nhận xét: t0<sub> n/c của S > 100</sub>0<sub>C t</sub>0<sub> n/c của</sub>
- HS ghi tờng trình
<b>HĐ 3: thí nghiệm tách muối ăn ra khỏi cát</b>
- Giáo viên hớng dẫn HS cách làm thí
nghiệm
- HS các nhóm tiến hành làm thí nghiệm.
- Hớng dẫn HS quan sát chất lỏng sau khi
läc.
- Hớng dẫn HS cách đun nóng chất lỏng
- So sánh muối thu đợc với hỗn hợp lỳc u.
I. Một số qui tắc an toàn. Một
số dơng cơ thÝ nghiƯm. C¸ch sư
dơng ho¸ chÊt
II. ThÝ nghiệm theo dõi sự nóng
chảy của parafin và lu huỳnh
- Lấy một ít mỗi chất vào 2 ống
nghiÖm.
- Đặt 2 ống nghiệm và nhiệt kế
vào cốc nớc đun nóng cốc nớc
bằng đèn cồn.
- Theo dõi chất nào nóng chảy.
Ngừng đun khi nớc sôi.
III. Thí nghiệm tách muối ăn ra
khỏi cát
- Cho vào ống nghiệm một ít
hỗn hợp muối ăn và cát. Rót
một ít nớc sạch, khuấy đều cho
tan.
- Läc b»ng giÊy läc
- Đun chất lỏng thu đợc sau khi
lọc đến khi nớc bay hơi hết
4. Củng cố
- KÕt thóc thùc hµnh.
- Rưa dơng cơ vµ vệ sinh phòng thí nghiệm.
- Làm tờng trình thí nghiệm theo mẫu.
STT <sub>nghiệm</sub>Tên thí Dụng cụ Cách tiến<sub>hành</sub> Hiện tợng KÕt ln
5. H íng dÉn
Tn: 3
TiÕt: 05 Ngày soạn: 12/9/2007Ngày dạy:
<b>Bài 4: nguyên tử</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện tạo ra mọi chất
- HS biết đợc hạt nhân tạo bởi proton và nơtron, khối lợng của hạt nhân đợc
coi là khối lợng nguyên tử.
- HS biết đợc trong nguyên tử, số electron bằng số proton. Nhờ electron mà
nguyên tử có khả nng liờn kt c vi nhau.
2. Kĩ năng
- HS tính đợc số proton và số electron trong một số nguyên tử.
- HS viết đợc sơ đồ phân bố các lớp e của một số nguyên tử.
- HS tính đợc số p, số e từ sơ đồ phân bố các lớp e của một số nguyên tử.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh vẽ sơ đồ phân bố các lớp e của một số nguyên tử: H, O, Na, N, P, K
- Phần mềm vi tính biểu diễn cấu tạo nguyên tử dng n gin
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
ổ n định tổ chức lớp
- Kiểm tra sỹ số
- ổn định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ
- KiĨm tra viƯc hoµn thiƯn têng trình thí nghiệm của HS
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1</b>: Tìm hiểu về nguyên tử
- Giỏo viờn t cõu hỏi để HS nhớ lại:
mọi vật thể tự nhiên đều gồm có các
chất. Mọi vật thể nhân tạo đều làm từ các
chất
- Các chất đợc tạo ra từ đâu?
- Giáo viên dùng phơng pháp đàm thoại
để HS thấy đợc nguyên tử là những hạt
vô cùng nhỏ, trung hồ về điện và từ đó
tạo ra mọi chất.
- Giáo viên đa ra sơ đồ nguyên tử H, O,
Na. Hớng dẫn HS so sánh và đếm s e
trong nguyờn t.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu về hạt nhân nguyên tử</b>
- Giáo viên giới thiệu:
- Ht nhõn O gồm 8 proton và 8 nơtron.
- Hạt nhân C gồm 6 proton và 6 nơtron.
- Hạt nhân N gồm 7 proton và 7 nơtron.
- Giáo viên giới thiệu hạt nơtron không
mang điện. Vậy trong nguyên tử O hạt
- Giáo viên giới thiệu: khối lợng hạt
proton = khối lợng hạt nơtron.
- Vỡ sao khối lợng hạt nhân đợc coi là
khối lợng nguyên t?
1. Nguyên tử là gì?
- Cỏc cht u c to nên từ
những hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ
về in gi l nguyờn t.
- Nguyên tử gồm hạt nhân mang
điện tích dơng và vỏ tạo một hay
nhiều electron mang điện tích âm.
2. Hạt nhân nguyên tử
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
proton và nơtron. Proton kí hiệu là
p mang điện tích dơng.
- Cỏc nguyờn t cùng loại đều có
cùng số proton trong hạt nhân.
Trong một nguyên tử số p = số e
Phơng pháp Nội dung
Giỏo viên quay lại sơ đồ của các nguyên
tử O, H, Na và nêu câu hỏi:
- Điểm gì giống nhau trong các sơ đồ
trên?
- Điểm gì khác nhau trong các sơ đồ
trên?
- HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi và kết
luận.
- Trong nguyên tử, e luôn chuyển
động rất nhanh quanh hạt nhân và
sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có
một số e nhất định.
4. Cñng cè
- Bài tập 1: Nếu cứ chia đơi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang
tính chất của sắt đợc gọi là gì?
- Bài tập 2: Cho sơ đồ nguyên tử N, hãy tính số p, số hạt e và số điện tích hạt
nhân có trong ngun tử N
- Bài tập 3: Cho nguyên tử C có 6p, các e chia thành 2 lớp. Nguyên tử S có
16p, các e chia thành 3 lớp. Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn các lớp e trong các ngun
tử đó.
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2, 5 Tr 15.
- Chuẩn bị bảng kí hiệu các nguyên tố hoá học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 4
Tiết: 6 Ngày soạn: 17/9/2007Ngày dạy:
<b>Bài 5: nguyên tố hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
2. Kiến thøc
- Nắm đợc nguyên tố hoá học là những nhuyên tử cùng loại, những nguyên tử
có cùng số proton trong hạt nhân.
- Biết đợc kí hiệu hố học dùng để biểu diễn nguyên tố
- BiÕt mỗi nguyên tử có nguyên tử khối riêng biệt.
- Bit lợng các nguyên tố không đồng đều, oxi là nguyên tố phổ biến nhất
trong vỏ trái đất
3. KÜ năng
- HS biết cách ghi và nhớ các kí hiệu ho¸ häc
- HS biết dựa vào bảng 1 để tìm kí hiệu và ngun tử khối khi biết tên nguyên
tử và ngợc lại.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Mét sè tranh vẽ về các hợp chất có oxi trong tự nhiên
- Bản trong vẽ một số dạng đồng vị tự nhiên của hidro, oxi, cacbon
- Các phiếu học tập. Bảng kí hiu cỏc nguyờn t hoỏ hc
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
1.
ổ n định tổ chức lớp
- Kiểm tra sỹ số lớp
- ổn định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Nguyªn tư là gì? Nguyên tử gồm những loại hạt nào?
- HS 2: Làm bài tập 5
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
<b>H 1: Ngn tố hố học là gì?</b>
? Những ngun tử cùng loại thì có
đặc điểm gì?
GV giới thiệu định ngha nguyờn t
húa hc.
<b>HĐ 2: Kí hiệu hoá học </b>
- Trong khoa học để trao đổi với
nhau về nguyên tố cần có cách ngắn
gọn và ai cũng hiểu, cả thế giới đều
hiểu, ngời ta dùng kí hiu biu
din.
- Giáo viên viết kí hiệu hoá học của
một số nguyên tố.
? Có nhận xét gì về cách viết KHHH
của các nguyên tố?
- Giáo viên đa ra bảng kí hiệu các
nguyên tố hoá học.
- Lu ý häc sinh c¸ch viÕt kÝ hiƯu ho¸
häc.
? Viết một số KHHH của các nguyên
tố.
? Dựng ch s và KHHH để biểu
diễn 3 nguyên tử sắt, 3 nguyờn t Lu
hunh?
<b>HĐ 3: Có bao nhiêu nguyên tố ho¸ </b>
häc?
- Giáo viên cho HS đọc sgk
- HS nêu lợng các nguyên tố hoá học
và thành phần khối lợng trong vỏ trái
đất
- Giáo viên giải thích thêm về
nguyên tố tự nhiên và nguyên tố
nhân tạo, v trỏi t.
I. Nguyên tố hoá học là gì?
1. Định nghĩa
- Nguyên tố hoá học là tập hợp những
nguyên tử cùng loại, có cùng số proton
trong hạt nhân.
- Các nguyên tử thuộc cùng nguyên tố
có cùng tính chất hoá học.
2. Kí hiệu hoá học
- Để biểu diễn nguyên tố hoá học, ngời
ta dùng các chữ cái làm kí hiệu
- Cú nguyờn t c biểu diễn bằng 1
- Có nguyên tố đợc biểu diễn bằng 2
chữ cái (chữ đầu viết in hoa, chữ sau
viết thờng)
ThÝ dô:
+ KHHH của nguyên tố hiđro là: H
+ KHHH của nguyên tố oxi là: O
+ KHHH của nguyên tố Clo lµ: Cl
Chó ý
- Mỗi kí hiệu cịn chỉ một ngun t
ca nguyờn t ú.
- Cách viết 2H chỉ 2nguyên tử hiđro
II. Có bao nhiêu nguyên tố hoá học?
- Có trên 110 nguyên tố hoá học, có 92
nguyên tố tự nhiên, còn lại là nguyên
tố nhân tạo
- Cỏc nguyên tố tự nhiên có trong vỏ
trái đất rất không đồng đều: oxi là
nguyên tố phổ biến chiếm 49,4% khối
lợng vỏ trái đất.
<b>- Phiếu học tập 1: Đá vơi khi bị nung nóng tạo thành 2 chất mới: canxi oxit và</b>
khí cacbonic. Hỏi đá vôi đợc cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
<b>- Phiếu học tập 2: Viết kí hiệu hố học của các nguyên tố: lu huỳnh, nitơ, </b>
đồng, cacbon, sắt, natri, nhơm, clo, canxi, magie, silic.
5. H íng dÉn häc ë nhà
- Học bài, học thuộc KHHH của 10 nguyên tố vµ lµm bµi tËp 1, 2, 3, 8
- Híng dÉn làm bài tập 8.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
...
Tuần: 4
Tiết: 7 Ngày soạn: 17/9/2007Ngày dạy:
<b>Bài 5: nguyên tố hoá học </b><i>(Tiếp)</i>
<b>I. Mục tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc ngun tố hố học là những nhuyên tử cùng loại, những nguyên tử
có cùng số proton trong hạt nhân.
- Biết đợc kí hiệu hố học dùng để biểu diễn nguyên tố
- Hiểu đợc nguyên tử khối là khối lợng nguyên tử đợc tính bằng đ.v.C
- Biết mỗi ngun tử có ngun tử khối riêng biệt.
- Biết lợng các nguyên tố không đồng đều, oxi là nguyên tố phổ biến nhất
trong v trỏi t
2. Kĩ năng
- HS biết cách ghi và nhí c¸c kÝ hiƯu ho¸ häc
- HS biết dựa vào bảng 1 để tìm kí hiệu và ngun tử khối khi biết tên nguyên
tử và ngợc lại.
<b>II. ChuÈn bị</b>
- Một số tranh vẽ về các hợp chất có oxi trong tù nhiªn
- Bản trong vẽ một số dạng đồng vị tự nhiên của hidro, oxi, cacbon
- Các phiếu học tập. Bảng kí hiệu các ngun tố hố học
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớp
- Kiểm tra sỹ số lớp
- ổn định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Làm bài tập 8
HS 2: Nguyên tố hoá học là gì? Viết kí hiệu hoá học của 6 nguyên tố.
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Nguyên tử khối là gì?</b>
Giáo viên giới thiệu khối lợng của
một nguyên tư cacbon tÝnh b»ng
gam nỈng 1,993.10 - 23<sub> g</sub>
? Nhận xét về khối lợng trên?
GV giới thiệu về đơn vị các bon.
? Hãy tính khối lợng của 1 nguyên
tử H, biết H nhẹ bằng 1/12 khối lng
nguyờn t C
HÃy tính khối lợng của 1 nguyên tử
I. Nguyên tử khối
- Nguyên tử có khối lợng vô cùng bé,
nếu tính bằng gam thì giá trị quá nhá,
kh«ng tiƯn sư dơng.
O, biÕt O nhẹ bằng 3/4 nguyên tử C.
Vậy nguyên tử khối là gì?
? So sánh xem nguyên tử O, nặng
Xỏc nh nguyờn tó có nguyên tử
khối là 32, 64, 27, 56,14.
- Nguyên tử khối là khối lợng nguyên
tử tính bằng đơn vị cacbon.
ThÝ dô:
C = 12
O = 16
Fe = 56
Mg = 24
<i>- Quy ớc đơn vị đ.v.C không phải viết.</i>
- Dựa vào giá trị nguyên tử khối có thể
biết đợc sự nặng nhẹ khác nhau giữa
các nguyên tử.
- Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối
riêng biệt. Vì vậy dựa vào nguyên tử
khối của một nguyên tố cha biết ta xác
định đợc đó là nguyên tố nào.
4. Cñng cè
Phiếu học tập 1: Dùng từ, cụm từ trong khung điền vào chỗ trống sao cho c
kt lun ỳng:
Số proton, nguyên tố, tập hợp những nguyên tử cùng loại, 1/12
khối lợng nguyên tử C, một nguyên tử, đ.v.C, khối lợng của
nguyên tử.
a. Nguyên tố hoá học là...có cùng... trong
hạt nhân.
b. Kớ hiu hoỏ hc biu diễn... và chỉ...của nguyên tố
đó.
c. Một đơn vị cacbon bng...
d. Nguyên tử khối là...tính bằng...
Bài tập 1: HÃy cho biÕt ý nghÜa cđa c¸c kÝ hiƯu theo c¸ch viÕt sau: 2P, 5O, 2N,
3Ag. Cho biÕt nguyªn tư khèi cđa các nguyên tố trên.
Bi tp 2: Hóy khoanh trũn vào một trong các chữ cái A, B, C, D, E mà em
cho là câu trả lời đúng:
A. Sè h¹t proton b»ng sè h¹t electron
B. Sè h¹t proton b»ng số hạt nơtron
C. Khi lng nguyờn t c coi l khối lợng hạt proton và nơtron (khối lợng
hạt nhân).
D. Khối lợng nguyên tử đợc coi là khối lợng của hạt proton và hạt electron
E. Trong nguyên tử các hạt electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân
Bài tập 3: Đánh dấu x vào đáp án mà em cho là đúng
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số
proton là 17 thì:
Sè e = 18 vµ sè n = 17
Sè e = 17 vµ sè n = 18
Sè e = 16 vµ sè n = 19
Sè e = 19 vµ sè n = 16
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ sè 5,6,7.
- Híng dÉn lµm bµi tËp 7
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 5
Tiết: 8 Ngày soạn:Ngày dạy:
<b>bi 6: n cht, hp cht v phõn t </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học, hợp chất
là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
- Biết đợc trong một mẫu chất các nguyên tử không tách rời mà đều có liên
kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Hiểu đợc phân tử là gì, phân tử khối là gì?
- Biết đợc các chất đều có hạt hợp thành là phân tử. Một chất có thể tồn ti
ba trng thỏi: rn, lng, khớ.
2. Kĩ năng
- Phân biệt đợc đơn chất và hợp chất, đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Biết cách xác định phân tử khói bằng tổng khối lợng của các nguyên tử
tronng phân tử tính bằng đvC.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- Một số tranh vẽ về mơ hình các đơn chất và các hợp chất có trong tự nhiên.
- Bản vẽ sơ đồ phân tử H2, O2, H2O
- C¸c phiếu học tập, bảng kí hiệu và các nguyên tử khối của các nguyên tố
hoá học
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n nh tổ chức lớpổ
- KiĨm tra sü sè líp
- ổn định trật tự
2. KiĨm tra bµi cị
HS 1: Lµm bµi tËp 6
HS 2: Nguyên tử khối là gì? Làm bài tập 5.
<b>III. </b>Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1</b>: Đơn chất là g×?
GV nêu thí dụ về một số đơn chất
và thành phần cấu tạo cuae chúng.
? Các chất có thành phần đơn giản
nh trên gồm mấy nguyên tố?
GV giới thiu cỏc cht ú c gi
l n cht.
? Đơn chất là gì?
? Trong cỏc n cht trờn nhng
cht nào dẫn điện, dẫn nhiệt tốt?
? Tìm hiểu SGK và cho bit n
cht chia thnh my loi?
Giáo viên đa ra c¸c mÉu Fe, Al, Cu,
HĐ 2: Đặc điểm cấu tạo
Giáo viên đa ra tranh vẽ về cấu trúc
ca kim loai Cu và đơn chất khí O2,
H2
? Đặc điểm cấu tạo của đơn chất
kim loại? Đơn chất phi kim?
GV nhn xột b xung cho hon
chnh.
I. Đơn chất
1. Đơn chất là gì?
a) Thí dụ
- Kim loi ng do NTHH đồng tạo nên.
- Khí oxi do NTHH oxi tạo nờn.
Kim loi ng, khớ oxi l nhng n
cht.
b) Định nghĩa: <i>Đơn chất là những chất </i>
<i>c to nờn t mt nguyờn t hoỏ hc.</i>
c) Phân loại: Đơn chất có 2 loại:
+ Kim loại: có ánh kim, dẫn
nhiệt, dẫn điện tốt (Fe, Cu, Ag, Al,....)
+ Phi kim: khơng có các tính chất đó (P,
C, Si,....)
2. Đặc điểm cấu tạo
Trong n cht rn, cỏc nguyên tử xếp
khít nhau và theo một trật tự nhất định.
(gọi là tinh thể).
Trong đơn chất khí: các nguyên tử liên
kết với nhau theo một s nguyờn t nht
nh.
<b>HĐ 3</b>: Hợp chất là gì?
GV nêu thí dụ một số hợp chất.
? Các chất trên có thành phần gồm
mấy nguyên tố?
GV giới thiệu các chát đó đợc gọi
là hợp chất.
? Hợp chất là gì?
? Hợp chất chia thành mấy loại?
GV giới thiệu qua về hợp chất hữu
cơ và hợp chất vô cơ.
GV đa ra tranh vẽ cấu trúc của nớc
và muối ăn.
? Nờu c im cu to của hợp
chất.
GV nhËn xÐt bỉ xung.
a)ThÝ dơ:
- Níc do 2 NTHH tạo nên là hiđro và
oxi.
- Muối ăn do 2 NTHH tạo nên là Natri
và clo.
Nớc, muối ăn gọi là các hợp chất.
b) Định nghĩa: <i>Hợp chất là những chất </i>
<i>c to nờn t 2 nguyờn t hoỏ hc tr </i>
<i>lờn. </i>
c) Phân loại: Có 2 loại hợp chất:
+ Hợp chất vô cơ: H2O, NaCl, H2SO4...
+ Hợp chất hữu cơ: metan, đờng....
2. Đặc điểm cấu tạo
trong hợp chất các nguyên tử liên kết với
nhau theo một tỉ lệ và một thứ tự nhất
định.
4. Cñng cè
<b>* PhiÕu häc tËp 1: Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D chỉ </b>
dÃy chất nào dới đây gồm toàn kim lo¹i:
A. Nhơm, đồng, lu huỳnh, bạc.
B. Sắt, chì, kẽm, thuỷ ngân.
C. Oxi, nitơ, cacbon, clo.
D. Vàng, magie, nhôm, clo.
<b>* Phiếu học tập 2: Có những cách viết sau: O, N2, H2 Cl, H2O, Ca, CaO.</b>
a) Cách viết nào biểu thị n cht?
b) Cách viết nào biểu thị hợp chất?
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,2,3 T 25, 26 sgk.
- Híng dÉn lµm bài tập 3.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
Tuần: 6
Tiết: 9 Ngày soạn: 04/10/2007Ngày dạy:
<b>Bi 6: n cht, hp cht v phõn t </b><i>(Tiếp)</i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học, hợp chất
là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
- Biết đợc trong một mẫu chất các nguyên tử không tách rời mà đều có liên
kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Hiểu đợc phân tử là gì, phân tử khối là gì?
- Biết đợc các chất đều có hạt hợp thành là phân tử. Một chất có thể tồn ti
ba trng thỏi: rn, lng, khớ.
2. Kĩ năng
- Phân biệt đợc đơn chất và hợp chất, đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Biết cách xác định phân tử khói bằng tổng khối lợng của các nguyên tử
tronng phân tử tính bằng đvC.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- Một số tranh vẽ về mơ hình các đơn chất và các hợp chất có trong tự nhiên.
- Các phiếu học tập, bảng kí hiệu và các nguyên tử khối của các nguyên tố
hoá học
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớp ổ
- KiÓm tra sü sè líp
- ổn định trật tự
2. KiĨm tra bµi cị
HS 1: Lµm bµi tËp 3
- HS 2: Đơn chất là gì? hợp chất là gì? Nêu đặc điểm cấu to ca n cht v
hp cht.
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1</b>: Phân tử là gì?
HS quan sát tranh vẽ mơ hình đơn chất
khí oxi, đơn chất khí hiđro, hợp chất
n-ớc.
? Hạt hợp thành các chất trên có đặc
điểm gì?
GV giíi thiƯu ph©n tư oxi, phân tử nớc,
phân tử hiđro.
? Phân tử là gì?
HS tranh vẽ mơ hình đơn chất kim loại
đồng?
? Hạt hợp thành đơn chất kim loại
đồng là gì?
GV nêu chú ý đối với kim loại ...
? Nguyên tử khối là gi?
? Phân tử khối là gì?
HS nghiên cứu SGK và trả lời.
GV tính phân tử khối của nớc và hớng
dẫn HS cách tính.
? Nêu cách tính phân tử khối cđa mét
HS tính phân tử khối của đơn chất oxi,
hiro.
<b>HĐ 2</b>: Trạng thái của chất
Giáo viên đa ra tranh vẽ một số mẫu
chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Giáo viên giới thiệu cho HS rõ trạng
thái của chất.
III. Phân tử
1. Định nghĩa
- Phõn t là hạt đại diện cho chất, cấu
tạo bởi các ngun tử liên kết với
nhau và có đủ tính chất hoá học của
chất.
- Với đơn chất kim loại hạt hợp thành
là ngun tử có vai trị nh phân tử.
2. Ph©n tư khèi
- Phân tử khối là khối lợng một phân
tử tính bằng đơn vị cacbon.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng
ThÝ dụ:
H2O = 2.1 + 16 =18
IV. Trạng thái của chất
- Tuỳ điều kiện nhiệt độ, áp suất, một
chất có thể tồn tại ở ba trạng thái: rắn,
lỏng, khí.
- Trạng thái rắn các hạt sắp xếp khít
nhau và dao động tại chỗ, ở trạng thái
lỏng các hạt ở gần sát nhau và chuyển
động trợt lên nhau, ở trạng thái khí
các hạt rất xa nhau và chuyển động
hỗn loạn.
4. Cñng cè
- TÝnh PTK cña SO2, H2S, Fe2O3, CuSO4.
- PhiÕu häc tËp néi dung bµi tËp 5 T 26 sgk.
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 6, 7, 8.
- Xem tríc nội dung bài thực hành 2
Tuần: 6
Tiết: 10 Ngày soạn: 04/10/2007Ngày dạy:
<b>Bài 7: bài thực hành 2</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc các phân tử ln ln chuyển động và khuyếch tán về mọi phía.
Phân tử là hạt hợp thành của hợp chất.
- Biết đợc phân tử của chất khí linh động hơn và có thể khuyếch tanstrong chất
khí khác kém linh động hơn. Phân tử chất rắn khi tan có thể khuếch tán trong
cht lng.
2. Kĩ năng
- Nm c cỏch s dng dụng cụ thí nghiệm, cách hồ tan một chất.
- Biết cách quan sát hiện tợng và rút ra kết luận.
- Rèn luyện khả năng ghim chép theo tờng trình thí nghiƯm.
<b>II. Chn bÞ </b>
1. Dơng cơ
- ống nghiệm, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh, nút cao su, hộp
đựng, kẹp sắt, thìa thuỷ tinh.
2. Hố chất: dd NH3 đặc, thuốc tím, giấy q tím, nớc cất.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
ổ n định tổ chức lớp
- GV kiểm tra sĩ số
- ổn định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Ph©n tử là gì? Phân tử khối là gì? Tính PTK của phân tử BaSO4
GV kiểm tra sự chuẩn bị bài tập và bài thực hành của HS.
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Thí nghiệm về sự lan to¶ cđa </b>
chÊt
- Giáo viên hớng dẫn HS các thao tác
thí nghiệm: dùng đũa thuỷ tinh lấy dd
amoniac chấm vào giấy q, dùng kẹp
sắt lấy bơng tẩm ớt dd amoniac đặc
- HS các nhóm tiến hành làm thí
nghiệm
- Híng dÉn HS quan sát hiện tợng thí
nghiệm.
- HS cỏc nhúm nờu hiện tợng quan sát
đợc.
- V× sao dïng giÊy qu× tÝm tÈm ít?
I. Sự lan toả của amoniac
- Thí nghiệm: thử trớc để thấy
amoniac làm giấy q tím tẩm ớt
chuyển sang màu xanh
- Bỏ một mẩu giấy quì tím tẩm ớt vào
đáy ống nghiệm. Lấy nút có dính
bơng tẩm dd amoniac, đậy ồng
nghiệm.
- Quan sát sự đổi màu của giấy q
tím
Ph¬ng pháp Nội dung
<b>HĐ 2: Sự lan toả của thuốc tím trong </b>
nứơc
- G.viên hớng dẫn HS hoà tan một ít
thuốc tím vào nớc và quan sát
- HS các nhóm tiến hành làm thí
nghiệm và quan sát.
- Hng dẫn HS cho thuốc tím rơi từ từ
từng mảnh vụn vào cốc nớc để lặng
yên rồi quan sát.
- HS các nhóm tiến hành làm thí
nghiệm và quan sát
- HS nêu hiện tợng và nhận xét
II. S lan toả của thuốc tím trong nớc
- Thí nghiệm: hồ tan một ít thuốc tím
vào nớc khuấy đều cho tan.
- Cho rơi từ từ từng ít thuốc tím vào
n-ớc, để yên không khuấy.
- So sánh màu của nớc trong 2 cốc.
- Kết luận: Các phân tử thuốc tím đã
lan toả trong nớc.
4. KÕt thóc thùc hµnh
- HS thu dọn và vệ sinh phòng thí nghiệm
- Giỏo viên nhận xét ý thức thái độ của các nhóm
- Rút kinh nghiệm trong thực hành thí nghiệm
- HS làm tờng trình thực hành theo mẫu
TT Tªn thÝ nghiƯm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích
5. H ớng dẫn
- Làm bài tập
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 7
Tiết: 11 Ngày soạn: 05/10/2007Ngày dạy:
<b>bài luyện tập 1</b>
- Kin thc hoá về các khái niệm cơ bản: chất, đơn chất, hợp chất, nguyên tử,
nguyên tố hoá học, phân tử...
- Củng cố khái niệm phân tử.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng: Phân biệt chất và vật thể, tách chất ra khỏi hỗn hợp, tìm
kí hiệu hoá học và nguyên tử khối khi biết tên nguyên tố và ngợc lại.Tính
phân tử khối.
<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên
- Bảng hÖ thèng kiÕn thøc.
- Mét sè phiÕu häc tËp.
2. Häc sinh: học bài và làm bài theo yêu cầu của GV
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1. n nh t chc lp
- Kiểm tra sĩ số
- ổn định trật tự
- Kết hợp trong giờ
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
HĐ 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản
Giáo viên đa ra bảng hệ thống hoá các
kiến thức trntroo
HS điền tên các khái niệm vào ô
trống.
HS khác nhận xét, bổ sung cho hoàn
chỉnh.
HS cỏc nhúm tiến hành làm bài tập 3,
3 để phân biệt đơn chất, hợp chất.
HS nêu kết luận về chất
Cho 2 HS lên bảng làm bài tập 2
HS nhắc lại các khái niệm về phân tử,
cách tính PTK.
HS nhắc lại khái niệm về nguyên tử.
Cấu tạo nguyên tử
HS nhắc lại khái niệm về nguyên tố
HĐ 2: Luyện tập một số bài tập
HS làm bµi tËp 2 theo nhãm
HS thảo luận theo nhóm và cho đại
diện 2 HS trong 2 nhóm lên bảng
I. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái
niệm.
2. Tổng kết về chất, nguyên tử, phân tử
- Các vật thể tự nhiên hay nhân tạo đều
đợc cấu tạo từ chất. Chất đợc chia làm
2 loại: đơn chất và hợp chất. Mỗi chất
đều có những tính chất vật lí và hoá
học nhất định.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất, cấu
tạo bởi các nguyên tử liên kết với nhau
PTK là khối lợng của phân tử đợc
tính bằng tổng khối lợng của các
nguyên tử trong phân tử.
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung
hồ điện, cấu tạo bởi hạt nhân mang
- Các nguyên tử cùng loại có cùng số p
và thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
II. Bài tập
1. Bài tËp 2:
- Sè e = sè p = 12
VËt thể
Chất
Đơn chất Hợp chất
Phơng pháp Nội dung
trình bày
HS khác nhận xét, bổ sung.
HS hot ng cỏ nhõn làm bài tập 3
Giáo viên gọi HS thông báo kết quả
tìm nguyên tố X
HS hoạt động cá nhân làm bài tập 8.1
Gọi 2 HS đọc kết quả
HS khác lắng nghe và nhận xét
HS làm bài tập 8.6 theo nhóm
Giáo viên gợi ý híng dÉn
- Sè e = 3
- Sè e líp ngßai cïng = 2
- Gièng nhau: sè e líp thø nhÊt, lớp thứ
2 và lớp ngòi cùng
- Khác nhau: số p và số lớp e
2. Bài tập 3:
PTK của hợp chÊt = 31x 2 = 62
NTK cña X = 23
X là nguyên tố Na.
3. Bài tập 8.1
Na = 23; Li = 7; O = 16; F = 19;
Cl = 35,5; S = 32; K = 19.
4. Bµi tËp 8.6
O = 16 nªn NTK cđa Y= 16.2 = 32
Y là nguyên tố lu huỳnh (S)
PTK ca hp chất = 32 +32 = 64 nặng
bằng nguyên tử đồng (Cu).
4. Cđng cè
GV hệ thống kiến thức đã ơn tập.
5. H ớng dẫn học ở nhà
Xem lại các bài tập đã làm
Hớng dẫn HS làm bài tập 8.5 sbt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 7
Tiết: 12 Ngày soạn: 05/10/2007Ngày dạy:
<b>Bài 9: công thức hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Biết đợc cơng thức hố học dùng để biểu diễn chất, gồm 1, 2 hay 3... kí hiệu
hố học với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hố hc.
- Biết cách ghi công thức hoá học khi cho biết nguyên tố và số nguyên tử mỗi
nguyên tố có trong mét ph©n tư cđa chÊt.
- Hiểu mỗi cơng thức hố học cịn chỉ một phân tử của chất. Từ cơng thức hố
học xác định những ngun tố tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong một phân tử và PTK của chất, từ đó suy ra tỉ lệ khối lợng các nguyên tố
tạo nên chất ú.
2. Kĩ năng
- Nờu ý ngha ca mt cụng thức hố học
- TÝnh PTK, suy ra tØ lƯ khối lợng các nguyên tố trong phân tử
<b>II. Chuẩn bị </b>
1. Giáo viên
- Soạn giáo án
- Một số phiếu học tập
2. Học sinh
- Học bài và làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS ôn tập lại kí hiệu hóa học của các nguyên tố.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
- Kiểm tra sỹ số.
- ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp của HS
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>H 1: Cụng thc hoỏ hc ca n </b>
? Đơn chất là gì?
? CTHH của đơn chất gồm KHHH
của mấy nguyên tố?
? Đơn chất đợc chia thành những loại
nào?
? Hạt hợp thành của đơn chất kim
loại là gì?
GV giới thiệu cách ghi CTHH của
đơn chất kim loại.
HS viÕt CTHH cña mét sè KL.
? Hạt hợp thành của đơn chất phi kim
là gì?
GV giới thiệu cách ghi CTHH của
đơn chất phi kim.
HS viết CTHH của một số PK.
<b>HĐ 2: Công thức hoá học của hợp </b>
chất
? Hợp chất có hạt hợp thành là gì?
GV phân tích cách viết CTHH của
n-ớc.
GV lu ý chỉ số 1 không phải viết
? Viết CTHH của muối ăn?
? Viết CTHH của cacbonđioxit?
<b>HĐ 3: ý nghĩa của cơng thức hố học</b>
GV đa ra cơng thức của khí sunfurơ
? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp
chất?
? Khí sunfurơ do những nguyên tố
nào tạo nên?
? Mt phân tử khí sunfurơ có bao
nhiêu ngun tử mỗi ngun tố?
? Có tính đợc PTK của khí sunfurơ
khơng?
? Vậy mỗi CTHH cho ta biết gì?
HS nêu ý nghĩa của CTTHH
GV bổ sung cho hoàn chỉnh.
HS nêu ý nghĩa của một số CTHH
HS làm trên phiếu học tËp
I. Cơng thức hố học của đơn chất
Cơng thức hố học của đơn chất chỉ
- Vì hạt hợp thành là nguyên tử nên
KHHH A của nguyên tố đợc coi là
CTHH
ThÝ dô:
CTHH của kim loại đồng là Cu
CTHH của kim loại sắt là Fe
2. Đơn chất phi kim
- Một số đơn chất phi kim có phân tử
gồm một số nguyên tử liên kết với nhau
(thờng là 2) nên thêm chỉ số này ở chõn
kớ hiu.
Thí dụ:
CTHH của khí hiđro là: H2
CTHH của khÝ oxi lµ: O2
Mét sè PK quy íc lÊy KHHH lµm
CTHH.
ThÝ dơ:
CTHH cđa lu hnh lµ S
CTHH cđa photpho lµ P
II. Cơng thức hố học của hợp chất
- Cơng thức hố học của hợp chất gồm
kí hiệu hoá học của những nguyên tố
tạo ra chất kèm theo chỉ số ở chân biểu
diễn số nguyên tử của ngun tố tạo
nên phân tử chất đó.
ThÝ dơ
CTHH của nớc là: H2O
CTHH của muối ăn là: NaCl
III. ý nghĩa của công thức hoá học
- Mỗi công thức hoá học chỉ một phân
tử của chất. Vậy theo công thức hoá học
của một chất ta có thể biết:
+ Nguyên tố nào tạo ra chất
+ Số nguyên tử của mõi nguyên tố có
trong 1 phân tư cđa chÊt
+ Ph©n tư khèi cđa chÊt
ThÝ dơ:
a. Từ cơng thức hố học của khí nitơ N2
biết đợc:
- Khí nitơ là đơn chất do ngun tố
- Cã 2 nguyªn tư N trong mét ph©n tư
- Ph©n tư khèi = 2.14 = 28
b. Từ cơng thức hố học của CaCO3 biết
đợc:
Phơng pháp Nội dung
HS đại diện các nhóm thụng bỏo KQ
GV chính xác hóa.
GV nêu chú ý
- Có 1 nguyªn tư Ca, 1 nguyªn tư C, 3
nguyªn tư O trong 1 ph©n tư
- PTK = 40 + 12 + 3.16 = 100
Chó ý:
Cách viết H2 đợc hiểu là: 1 phân tử
hiđro.
Cách viết 3H2 đợc hiểu là 3 phân tử
hiđro.
4. Cđng cè
GV hƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trớc công thức
ỳng:
a) Phân tử khí ozon gồm 3 nguyên tử O. Công thức hoá học của ozon là:
A) 3O B) 3O2 C) O3 D) 3O3
b) C¸ch viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử nitơ:
A) 2N2 B) 2N C) N2 D) 4N
5. H íng dÉn häc ë nhµ
Häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ sè 1, 2, 3, 4 SGK
Nghiªn cøu tríc néi dung bài Hóa trị
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 7
Tiết: 13
Ngày soạn: 07/10/2007
Ngày dạy:
<b>Bài 10: hoá trị</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức
- Hiểu đợc hố trị của ngun tố (hoặc nhóm nguyên tử) là con số biểu thị
khả năng liên kết của nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử), đợc xác định theo
hoá trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là 2 đơn vị.
- Hiểu và vận dụng đợc qui tắc về hoá trị trong hợp chất 2 nguyên tố
2. Kĩ năng
- Biết cách tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức
hoá học của hợp chất và hoá trị của nguyên tố kia
- Bit cỏch lập cơng thức hố học và xác định đợc một cơng thức hố học
đúng hay sai khi biết hố trị của cả 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
<b>II. Chun b </b>
- GV: nghiên cứu SGK, tài liệu, soạn GA, bảng phụ
- HS: học bài theo yêu cầu của GV; nghiên cứu trớc về hóa trị.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
1.
ổ n định tổ chức lớp
- HS 1: ViÕt CTHH vµ tính PTK của hợp chất có phân tử gồm 3Na; 1P; 4O
- HS 2: Công thức hoá học của hợp chất, ý nghĩa của công thức hoá học
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Hoá trị là gì? </b>
Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi thí dụ
HS tìm hiểu 2 thÝ dô
? Số nguyên tử mỗi nguyên tố liên kết
với 1 nguyên tử H và hóa trị của
nguyên tố đó liên hệ với nhau nh thế
nào?
? VËy hoá trị là gì?
HS phỏt biu khỏi nim v hoỏ trị.
? Hóa trị của một nguyên tố đợc xác
định nh thế nào?
Giáo viên bổ sung cho hoàn chỉnh
HS xác định hóa trị của một số
nguyên tố trong các CTHH mà GV
nêu ra.
HS hoạt động cá nhân trả lời.
GV khắc sâu cách xác định hóa trị
của nguyên tố.
? Hóa trị của nhóm nguyên tử đợc xác
định nh thế nào?
HS xác định hóa trị của một số nhóm
nguyờn t.
<b>HĐ 2: Quy tắc hóa trị</b>
GV nờu thớ d đối với CTHH nhơm
oxit, khí cacbonic.
? TÝnh vµ so sánh tích chỉ số và hóa trị
nguyên tố này với tích và chỉ số
nguyên tố kia?
? Phát biểu quy tắc hóa trị?
? Nếu có công thức
a b
x y
A B thì theo quy
tắc hóa trị ta có điều gì?
HS kiểm tra QTHT của một số CTHH
do GV nêu ra?
GV nªu chó ý
HS kiĨm tra QTHT cđa mét sè CTHH
có nhóm nguyên tử.
GV lu ý, khi không có dấu ngoặc thì
chỉ số của nhóm nguyên tử là 1.
I. Hoá trị của một nguyên tố đợc xác
1. Cách xác định
* Thí dụ 1
Trong CTHH HCl thì Cl có hóa trị I
Trong CTHH H2O thì O có hóa trị II
Trong CTHH NH3 thì N có hóa trÞ III
ThÝ dơ 2
Trong CTHH K2O thì K có hóa trị I
Trong CTHH CuO thì K có hóa trị II
Trong CTHH NO2 thì K có hóa trị IV
* Cách xác định: Một nguyên tử khác
liên kết đợc với bao nhiêu ngun tử H
thì ngun tố đó có hóa trị bằng bấy
nhiêu (có thể xác định bằng hóa trị của
oxi quy ớc là II)
- Hóa trị của nhóm nguyên tử đợc xác
định tơng tự.
ThÝ dô: Trong CTHH H2SO4 thì nhóm
SO4 có hóa trị II
2. Kết luận (SGK trang 35)
II. Qui tắc hoá trị:
1. Quy tắc
a. Thí dơ:
Trong CTHH
III II
2 3
Al O <sub>th× III.2 = II.3</sub>
Trong CTHH
IV II
2
C O <sub>thì IV.1 = II.2</sub>
b. Quy tắc hãa trÞ (SGK trang 36)
Trong CTHH
a b
x y
A B thì: ax = by
(A, B là KHHH của các nguyên tố; x,
y là các chỉ số; a, b là hóa trị của A và
B).
Chỳ ý: quy tc này đúng cho cả trờng
hợp A, B là nhóm ngun tử.
ThÝ dơ:
Trong CTHH
2
Cu OH <sub>th×: II.1 = I.2</sub>
Trong CTHH
I II
2 <sub>3</sub>
K CO th× I.2 = II.1
4. Củng cố
? Hóa trị của nguyên tố là gì?
? Cách xác định hóa trị của một nguyên tố?
? Phát biểu quy tắc hóa trị?
5. H íng dÉn häc ë nhà
- Tìm hiểu trớc cách lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên
tố.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 8
Tiết: 14 Ngày soạn: 14/10/2007Ngày dạy:
<b>Bài 10: hoá trị </b>(tiếp)
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức
- Hiểu đợc hố trị của ngun tố (hoặc nhóm ngun tử) là con số biểu thị
khả năng liên kết của nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử), đợc xác định theo
hoá trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là 2 đơn vị.
- Hiểu và vận dụng đợc qui tắc về hoá trị trong hợp chất 2 nguyên tố
2. Kĩ năng
- BiÕt cách tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức
hoá học của hợp chất và hoá trị của nguyên tố kia
- Bit cỏch lp cơng thức hố học và xác định đợc một cơng thức hoá học
đúng hay sai khi biết hoá trị của cả 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
<b>II. Chuẩn b </b>
- GV: nghiên cứu SGK, tài liệu, soạn GA, bảng phụ
- HS: học bài theo yêu cầu của GV; nghiên cứu trớc về hóa trị.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
ổ n định tổ chức lớp
HS 1: Lµm bµi tËp 3
HS 2: Hố trị là gì? Hố trị đợc xác định theo qui tc no?
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>H 1: Tớnh hố trị của ngun tố </b>
GV đa bảng phụ có ghi bài tập thí dụ
1, HS đọc và tìm hiểu đề bài.
GV híng dÉn HS gäi hãa trÞ cđa Fe
trong h/c là a.
? Theo QTHT ta có điều gì?
HS tính hóa trị của sắt.
GV nờu bi thớ dụ 2 trên bảng phụ.
? Đề bài cho gì? Y/c gỡ?
HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét.
GV nhận xét, chính xác hóa và khắc
sâu QTHT.
<b>HĐ 2: lập công thức hoá học của hợp </b>
chất theo hoá trị.
GV a ra bảng phụ có ghi bài tập thí
dụ 3, HS đọc và tìm hiểu đề bài.
? Để lập đợc cơng thức hóa học chúng
ta phải tính đợc yếu tố nào?
HS: chØ sè.
GV híng dÉn HS gäi CTHH d¹ng
chung của h/c.
? Theo QTHT ta có điều gì?
? Để tÝnh x, y ta lµm nh thÕ nµo?
HS lËp vµ tính tỉ lệ x:y
Vậy CTHH của h/c là gì?
? Vy áp dụng quy tắc HT ta có thể
làm đợc ngng bi tp gỡ?
HS phát biểu, GV khắc sâu cách làm 2
loại bài tập nói trên.
<b>H 3: Xỏc nh cụng thức hố học </b>
đúng, sai.
GV đa ra bảng phụ có ghi đề bài tập
thí dụ 4, HS đọc và tìm hiểu đề bài.
? Dựa vào đâu để xác định tính đúng
sai của các cơng thức?
HS dùa vµo quy tắc HT và kiểm tra,
làm bài tập.
III. áp dụng
1.Tính hoá trị của một nguyên tố
Thí dụ 1: Tính hoá trị của Fe trong
hợp chất FeCl3, biết clo có hoá trị I.
LG:
Gọi hoá trị của Fe là a ta cã:
a I
3
Fe Cl
Theo QTHT ta cã 1 x a = 3 x I
a = III
VËy trong h/c FeCl3 thì Fe có hóa trị
III
Thí dụ 2: Tính hoá trị của Ca trong
hợp chất CaS biết S hóa trị II
LG:
Gọi hoá trị của Ca lµ a ta cã:
a II
Ca S
a = II
Vậy trong h/c CaS thì Ca có hóa trị III
2. Lập công thức hoá học của hợp
chất khi biết hóa trị của các nguyêt tố
Thí dụ 3: Lập công thức hoá học của
hợp chất tạo bởi S hoá trị IV và O
LG
Gọi công thức dạng chung
IV II
x y
S O
Theo qui tắc hoá trÞ: x. IV = y. II
x: y = II: IV = 1:2
x = 1, y = 2
Vậy công thức của hợp chất là SO2
*Kết luận:
- Theo qui tắc hoá trị a.x = b.y
- Bit x, y và a (hoặc b) thì tính đợc b
(hoặc a)
- Biết a và b thì tìm đợc x, y để lập
x: y = b: a = b’: a’
Lấy x = b hay b’<sub> và y = a hay a (nếu </sub>
a’, b’ là những số đơn giản hơn so với
a, b)
3. Xác định cơng thức đúng, sai.
Thí dụ 4: Tìm hố trị của Ba và nhóm
(PO4) trong bảng 1 và 2. Hãy chọn
cơng thức hố học đúng trong số các
công thức cho sau đây:
BaPO4, Ba2PO4, Ba3PO4, Ba3(PO4)2
LG: Căn cứ vào qui tắc hố trị chọn
cơng thức đúng là:
- GV tóm tắt ý chính tồn bài
- HS đọc bài đọc thêm
5. Híng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5, 6, 7 T38 sgk vµ bµi tËp 10.6, 10.7 sbt T13
- Ôn tập lại các kiến thức theo bài luyện tập.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 9
Tiết: 15 Ngày soạn: 23/10/2007Ngày dạy:
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức
- Củng cố cách ghi và ý nghĩa của công thức hoá học; Khái niệm hoá trị và
qui tắc hoá trị.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện các kĩ năng: Tính hoá trị của nguyên tố; lập công thức hoá học
của hợp chất khi biết hoá trị.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bng h thống hố kiến thức có ơ để trống
- Một số phiu hc tp.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1. n nh t chức lớp
2.
KiĨm tra bµi cị
- HS 1: Làm bài tập 5
- HS 2: Nêu qui tắc hoá trị. Các bớc lập công thức hoá học theo qui tắc hoá
trị.
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: Ôn tập một số kiến thức cơ bản </b>
? H·y viÕt c«ng thøc hãa häc cđa: khÝ
clo, khÝ nit¬, oxi.
? Hãy viết cơng thức hóa học kim loại
đồng, nhôm, magie; phi kim: photpho,
lu huỳnh, silic.
? H·y viết công thức hóa học của: nớc,
muối ăn, axit sunfuric.
? Trong các công thức trên chỉ rõ công
thức đơn chất, công thức hợp chất.
? Công thức axit sunfuric cho ta biết
những gì?
? Lu hnh trioxit cã c«ng thøc là SO3.
HÃy tính hoá trị của lu huỳnh.
? Lập công thức hai hợp chất giữa
nhôm với nhóm PO4 và với nhóm SO4
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
HS làm bài tập 11.2 theo cá nhân
Giáo viên gọi 2 HS lên bảng làm bài
I. Kiến thức cần nhớ
- Cụng thc đơn chất chỉ gồm kí hiệu
của một nguyên tố, cơng thức các đơn
chất rắn thờng có chỉ số là 1, cịn cơng
thức nhiều PK chất thờng có chỉ số l
2.
- Công thức hợp chất gồm 2 hay nhiều
kí hiệu khác nhau kèm theo các chỉ số
- Công thức hoá học cho biết h/c tạo
nên từ những nguyên tè nµo, sè
nguyên tử của mỗi nguyên tố, phân t
khi ca cht ú.
- Qui tắc hoá trị: Trong công thức hoá
học, tích của chỉ số và hoá trị của
nguyên tố này bằng tích của chỉ số và
hoá trị của nguyên tố kia.
II. Luyện tập
Bài tập 11.2
Phơng pháp Nội dung
tập
HS khác theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung.
HS lµm bµi tËp theo nhãm trên phiếu
học tập
Giáo viên gợi ý hớng dẫn
HS thảo luận nhóm
Đại diện HS 2 nhóm lên bảng làm bài
tập
HS khác theo dõi, nhận xét bỉ sung
HS lµm bµi tËp 11.4 vµo phiÕu häc tËp
Giáo viên thu phiếu học tập của một số
HS
Giỏo viên đa ra đáp án đúng
HS kiÓm tra kÕt quả bài tập của mình
III (hoỏ tr ca X = III. Cụng thc
ỳng l XY
Bài tập: hợp chất A có chứa nhóm
nguyên tố X gồm N và H (hoá trị I) và
nhóm PO4 (hoá trị III). Biết PTK của
A = 149. Tìm công thức của A và nêu
ý nghĩa của công thức này.
Coi công thức của A là Xx(PO4)y theo
x: y = 3: 1 x= 3 và y = 1 công
thức A lµ X3PO4.
Ta cã: 3X +95 = 149 X = 18. Do X
chứa N và H nên X là NH4
Vậy công thức của A là (NH4)3PO4
Bài tËp 11.4
a. AgNO3; Mg(NO3)2; Zn(NO3)2;
Fe(NO3)2.
b. Ag3PO4; Mg3(PO4)2 ; Zn3(PO4)2;
FePO4
4. Củng cố
- GV tóm tắt những ý chính cần nhớ, khắc sâu QTHT và cách làm các bài tËp
vËn dơng.
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn tập để kim tra 1 tit.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 9
Tiết: 16 Ngày soạn: 23/10/2007Ngày dạy:
- Kin thc: Nhm kim tra trình độ nắm kiến thức về chất, đơn chất, hợp
chất, ngun tử, phân tử, cơng thức hố học, khái niệm hoá trị và việc vận
dụng quy tắc hoỏ tr.
- Kỹ năng:rèn luyện kỹ năng tìm hoá trị của một nguyên tố hoá học, lập
công thức hoá học của hợp chất.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Nghiờn cu ti liệu, soạn giáo án, ra đề, in và photo đề.
- HS: Học bài, chuẩn bị giấy, bút, máy tính.
<b>III. TiÕn trình bài giảng</b>
1. n nh t chc lp
2.
Kiểm tra bài cũ
GV nhắc nhở ý thức làm bài kiểm tra.
3. Bài giảng
<b>Đề bài</b>
Phần I: Trắc nghiệm<i>(4 ®iĨm)</i>
<i><b> Dùng bút chì tơ đậm vào ơ trịn đứng trớc đứp án đúng trong cỏc cõu sau</b></i>
Câu1<i><b>:</b></i> Đơn chất là những chất do
A) Một nguyên tử tạo nên. B) Một nguyên tố hoá học tạo nên.
C) Mt cht to nờn. D) Hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên.
Câu2: Khẳng định sau gồm hai ý: “Nớc cất là đơn chất, vì nớc cất là chất
kh«ng cã lÉn chất nào khác
A) ý 1 ỳng, ý 2 sai. B) Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.
C) ý 1 sai, ý 2 đúng. D) Cả hai ý đều đúng nhng ý 2 không giải
thớch cho ý1.
Câu3: Trong một nguyên tử th×:
A) Sè p = sè e B) Sè n = sè e
C) Sè p = sè n D) Sè n + sè p = sè e
C©u 4: Cách viết nào sau đây chỉ 3 phân tử hi®ro:
A) 3H B) 6H C) 3H2O D) 3H2
C©u 5: Axit Sunfuric H2SO4 cã ph©n tư khèi lµ:
A) 98 đ.v.C B) 100 đ.v.C C) 49 đ.v.C D) 194 đ.v.C
Câu 6: Số hạt nào sau đây đặc trng cho nguyên tố hóa học:
A) Số p và số n B) Số n C) Số p D) Số e
Câu 7: Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong số các cơng thức sau đây:
A) Mn2O4 B) Al(OH)2 C) NaCl2 D) Ca3(PO4)2
Câu 8: HÃy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các
công thức cho sau đây:
A) N2O3 B) NO C) N2O5 D) NO2
PhÇn II: Tù luËn <i>(6 điểm)</i>
Câu 1: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyªn tư nguyªn tè X liªn kÕt víi 3
nguyên tử O và nặng hơn nguyên tử Canxi 2 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố A nặng gấp 4 lần nguyên tử nguyên tố B và nặng
hơn nguyên tử Kẽm 43 đ.v.C
a) Tính nguyên tử khối cđa A vµ B.
b) Cho biết A, B thuộc các ngun tố hóa học nào? Viết kí hiệu của các
ngun tố hóa học đó?
c) LËp c«ng thøc hãa häc và tính phân tử khối của hợp chất gồm B và nhóm
nguyên tử OH?
<b>Đáp án:</b>
Câu: 1 C©u: 2 C©u: 3 C©u: 4 C©u: 5 C©u: 6 C©u: 7 C©u: 8
B C A D A C D B
Phần II: Tự luận: 6 điểm
Câu 1: 3 điểm
a) PTK = 80 (1 ®iĨm)
b) X = 32, Lu hnh, S (2 điểm)
Câu II: 3 điểm
a) A = 108; B = 27
b) A là Bạc, Ag; B là Nhôm, Al
c) Al(OH)3 = 78
4. Cđng cè
5. H íng dÉn
- Về nhà tự làm lại bài KT để đối chiếu kết quả.
- Nghiªn cứu trớc nội dung chơng II Phản ứng hóa học
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<b>Chơng 2: phản ứng hoá học</b>
Tuần: 10
Tiết: 17 Ngày soạn: 27/10/2007Ngày dạy:
<b>Bi 12: s bin i cht</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
1. Kiến thức: HS phân biệt đợc
- Hiện tợng vật lí là hiện tợng xảy ra khi chất chỉ biến đổi trạng thái mà vẫn
giữ nguyên các tố thành tạo nên chất ban đầu
- Hiện tợng hoá học là hiện tợng xảy ra khi có sự biến đổi cht ny thnh
cht khỏc.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm và rèn thói quen quan sát, nhận xét,
tìm cách giải thích hiện tợng khi làm thí nghiệm
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Hoỏ cht: st bột lu huỳnh bột, đờng trắng
- Dụng cụ: nam châm, thìa nhựa, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm, giá đỡ, kẹp ống
nghiệm, đèn cồn kẹp sắt.
- Mét sè phiÕu häc tập
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớp
2.
KiÓm tra bài cũ
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1: HiƯn tỵng vËt lÝ </b>
GV làm 2 thí nghiệm: Đun sơi nớc
- Hồ tan đờng vào nớc.
HS quan s¸t hiƯn tợng
? Hiện tợng xảy ra trong mỗi thí
nghiệm?
? Nớc lỏng và hơi nớc về chất có gì khác
nhau không?
? Nớc còn có thể chuyển thành trạng
thái nào?
GV cho HS làm thí nghiệm: hoà tan
đ-ờng vào nớc.
1. Hiện tợng vật lí
- Hoà tan đờng vào nớc.
2. Hiện tợng
3. NhËn xÐt:
Phơng pháp Nội dung
HS nếm nớc đờng và nhận xét về vị.
? Có nhận xét gì về sự biến đổi của nớc
và đờng trong các quá trình trờn?
? Hiện tợng hóa học là hiện tợng nh thế
nào?
<b>HĐ 2: Hiện tợng hoá học</b>
GV làm thí nghiệm HS quan sát và trả
lời các câu hỏi.
? Màu của chÊt bét gåm Fe vµ S?
? ChÊt bét gåm Fe và S có bị nam châm
hút không? (cha nung nóng)
? ĐÃ xảy ra hiện tợng gì? (vật lí)
? Hiện tợng trên chứng tỏ điều gì?
? Chất bột gồm Fe và S lúc này gọi là
? Chất rắn còn bị nam châm hút nữa
không? (sau khi nung nãng)
? Hiện tợng trên chứng tỏ điều gì?
GV làm thí nghiệm nung nóng đờng
kính.
? Nhận xét màu của đờng
? Trên thành ống nghiệm có gì?
GV giới thiệu chất màu đen là than.
? Trong các quá trình trên thì các chất
sắt, lu huỳnh, đờng có cịn gi nguyờn
khụng?
? Hiện tợng hóa học là hiện tợng nh thế
nào?
ban đầu.
4. Kết luận:
- Hin tng cht biến đổi mà vẫn giữ
nguyên chất ban đầu đợc gọi l hin
tng vt lớ.
II. Hiện tợng hoá học
1. Thí nghiƯm 1
a. ThÝ nghiƯm
b. HiƯn tỵng
- Khi cha nung nóng hỗn hợp gồm
Fe và S bị nam châm hút (cha biến
đổi thành chất khác)
- Sau khi nung nóng thì khơng bị
nam châm hút nữa (đã biến đổi
thành chất khác)
2. ThÝ nghiƯm 2
a. ThÝ nghiƯm
b. HiƯn tỵng
- Khi bị nung nóng đờng trắng
chuyển thành màu đen, trên thành
ống nghiệm có những giọt nớc.
3. Nhận xét: Trong các quá trình
trên, sắt, lu huỳnh đờng đã biến đổi
thành chất khác.
4. KÕt luËn
- Hiện tợng chất biến đổi có tạo ra
chất mới gọi là hin tng hoỏ hc.
4. Cng c
HS làm bài tập: Các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng vật lí, hiện
tợng nào là hiện tợng hoá học? Gi¶i thÝch?
- Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
- Khi đốt cồn cháy tạo thành khí cacbonic và nớc
- Dây tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dịng điện chạy qua
- Đinh sắt để trong khơng khí bị gỉ
- Dây sắt đợc cắt thành từng đoạn nhỏ và tán thành đinh
- Cho vôi sống vào nớc ta đợc vơi tơi.
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- HS häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhà số 1,2 T47, bài tập 11.2, 11.3 sbt
- Nghiên cứu trớc nội dung bài 13: Phản ứng hóa học
Tuần: 10
Tiết: 18 Ngày soạn: 27/10/2007Ngày dạy:
<b>Bài 13: phản ứng hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức
- Nắm đợc phản ứng hố học là q trình làm biến đổi chất này thành chất
khác
- Bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử,
làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác
- Biết điều kiện để xảy ra phản ứng hoá học
- Biết cách nhận biết phản ứng hố học, dựa vào dấu hiệu có chất mới đợc tạo
ra, có tính chất khác so với chất ban đầu, biết nhiệt va ánh sáng cũng là dấu
hiu ca phn ng hoỏ hc
2. Kĩ năng
- RÌn lun mét sè thao t¸c thÝ nghiƯm, thãi quen quan sát, nhận xét, tìm
cách giải thích khi làm thÝ nghiƯm
<b>II. Chn bÞ</b>
- Hố chất: kẽm viên, dd axit HCl lỗng, dd NaOH lỗng có pha sẵn
phenolphtalein, dd CuSO4, 2 bình chứa oxi, CaCO3, mẩu than gỗ, dây sắt
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ, kẹp ống nghiệm, đèn cồn.
- Sơ đồ hình 2.4 sgk
- Một số phiếu học tập
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1. ổ n định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài c
HS 1: Phân biệt hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học
3. Bài giảng
Phơng pháp Nôi dung
<b>HĐ 1: Phản ứng hoá học là gì?</b>
GV lm thớ nghim cho vài giọt CuSO4
vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH.
HS quan sỏt.
? Hiện tợng xảy ra?
? Hin tng ú là hiện tợng hóa học hay
hiện tợng vật lí?
? Dựa vào dấu hiệu nào để đoán hiện
t-ợng xảy ra là hiện tt-ợng hố học?
GV: q trình biến đổi nh trên gọi là có
phản ứng xảy ra.
? Ph¶n øng hóa học là gì?
HS tỡm hiu thụng tin trong SGK trả lời
về chất tham gia, chất sản phẩm, cách
ghi phơng trình chữ của phản ứng.
? Hãy ghi lại phơng trình chữ của phản
ứng khi nung nóng bột sắt và bột lu
huỳnh, khi nung nóng đờng?
? ChÊt nào là chất phản ứng, chất nào là
chất sản phẩm.
? Trong phản ứng hóa học có nhận xét
<b>HĐ 2: DiÜen biÕn cđa ph¶n øng hãa </b>
häc.
GV cho HS qua sát sơ đồ tợng trng cho
phản ứng giữa khớ hiro v khớ oxi to
I. Phản ứng hoá học là gì?
* Quỏ trỡnh bin i t cht ny
<i>thành chất khác gọi là phản ứng hoá </i>
<i>học.</i>
- Chất bị biến đổi gọi là chất phản
ứng hoặc chất tham gia
- Chất mới sinh ra gọi là chất sản
phẩm hoặc chất tạo thành.
* Cách ghi phơng trình phản ứng
chữ:
Tên chất phản ứng Tên sản phẩm
* Thí dụ:
Lu huỳnh + sắt Sắt (II) sunfua
Đờng Than + nớc
* Trong quá trình phản ứng, lợng
chất tham gia giảm dần, lợng sản
phẩm tăng dần.
Phơng pháp Nôi dung
ra nớc.
? Hóy vit phơng trình chữ và xác định
chất phản ứng, sản phm?
? Trớc phản ứng và sau phản ứng những
nguyên tử nào liên kết với nhau?
? S nguyờn t mi nguyờn t cú thay
i khụng?
? Trớc phản ứng có những phân tử nào,
sau phản ứng có những phân tử nào?
? Rút ra kết luận về diễn biến của phản
øng hãa häc?
<i>* Trong phản ứng hố họcchỉ có liên </i>
<i>kết giữa các nguyên tử thay đổi làm </i>
<i>cho phan tử này biến đổi thành phân</i>
<i>tử khác. Số lợng mỗi ngun tố đợc </i>
<i>bảo tồn.</i>
4. Cđng cè
- HS tr¶ lời các câu hỏi trong bài tập 1; 2 SGK
- GV hệ thống các kiến thức đã học về phản ứng hóa học.
5.
H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ sè 3,4 sgk. bµi tËp 13.3, 13.4 sbt.
- Nghiên cứu trớc nội dung bài học phần còn lại.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 11
Tiết: 19 Ngày soạn: 18/11/2007Ngày dạy:
<b>Bài 13: phản ứng hoá học (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc phản ứng hoá học là quá trình làm biến đổi chất này thành chất
khác
- Bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử,
làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác
- Biết điều kiện để xảy ra phản ứng hoá học
- Biết cách nhận biết phản ứng hoá học, dựa vào dấu hiệu có chất mới đợc tạo
2. Kĩ năng
- Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm, thói quen quan sát, nhận xét, tìm
cách giải thích khi làm thí nghiệm
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Hoá chất: kẽm viªn, dd axit HCl lo·ng, dd NaOH lo·ng cã pha sẵn
phenolphtalein, dd CuSO4, 2 bình chứa oxi, CaCO3, mẩu than gỗ, dây sắt
- Dng c: ng nghim, giỏ đỡ, kẹp ống nghiệm, đèn cồn.
- Sơ đồ hình 2.4 sgk
- Mét sè phiÕu häc tËp
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiĨm tra bµi cị
HS 1: Lµm bµi tËp 4
HS 2: Phản ứng hoá học là gì? Trong quá trình phản ứng, lợng chất nào giảm
dần, lợng chất nào tăng dần?
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1</b>: Dấu hiệu của phản ứng xảy ra
Giáo viên làm thí nghiệm: Nhỏ giấm ăn
vào mẩu gạch hoa, yêu cầu HS quan sát
và nêu hiện tợng
? Có phản ứng hóa học xảy ra không?
Giáo viên cho HS làm c¸c thÝ nghiƯm:
- Dd bari clorua + axit sunfuric
- Dd NaOH + phenolphtalein
- Đốt nến.
? Nêu hiện tợng.
? Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa
học xảy ra l gỡ?
GV mở rộng và liên hệ thực tiễn.
<b>H 2</b>: iu kin phn ng xy ra
Giáo viên nhắc lại thí nghiệm đầu tiết
học và nêu câu hái:
? Nếu giấm ăn và đá hoa để riêng rẽ thì
có bọt khí sủi lên khơng?
? VËy mn ph¶n ứng xảy ra thì cần làm
thế nào?
? Cây nến muốn cháy thì cần làm gì?
? Muốn bếp than cháy và hồng thì cần
làm gì?
? HÃy nêu một phản ứng xảy ra mà
không cần đun nóng?
GV nêu thêm điều kiện 3.
? Chất xúc tác là chất nh thế nào?
HS nghiên cứu thông tin trong SGK và
trả lời câu hỏi.
? Nêu thí dụ thực tế về chất xúc t¸c?
III. Dấu hiệu của phản ứng xảy ra
- Dấu hiệu cơ bản để nhận biết có
phản ứng hóa học xảy ra là có chất
mới đợc tạo thành.
- Ngoµi ra sự tỏa nhiệt và phát sáng
cũng là dấu hiƯu nhËn biÕt cã ph¶n
øng hãa häc x¶y ra.
IV. Điều kiện để phản ứng xảy ra
1. Các chất phản ứng đợc tiếp xúc
2. Cần đun nóng đến nhiệt độ nào
đó. Tuy nhiên có những phản ứng
xảy ra khơng cần đun nóng.
3. Cã nh÷ng phản ứng cần có mặt
chất xúc tác.
4. Củng cố
- Tóm tắt ý chính toàn bài
- Sử dụng bài tËp 13.5 cđng cè
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ sè 5,6 sgk. bµi tËp 13.6, 13.7 sbt.
- Xem tríc néi dung bài thực hành.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 11
<b>Bài 14: bài thực hành 3</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học
- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hố học xảy ra.
- RÌn lun mét sè thao t¸c thÝ nghiƯm
- RÌn thãi quen quan sát, nhận xét, tìm cách giải thích hiện tợng khi làm thí
nghiệm.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Dng c thí nghiệm: ống thuỷ tinh hình chữ L, ống nghiệm, giá thí nghiệm,
đèn cồn
- Ho¸ chÊt: KMnO4, dd Na2CO3, nớc vôi trong
<b>II. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n địng tổ chức lớp ổ
2. KiÓm tra bµi cị
HS 1: Lµm bµi tËp 5
HS 2: Hãy nêu những dấu hiệu và điều kiện để có phản ứng hố học xảy ra
3. Bài giảng
Ph¬ng pháp Nội dung
<b>HĐ 1</b>: Thực hành
Giáo viên hớng dẫn HS làm thí nghiệm
hoà tan và đun nóng kali pemanganat
HS các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
Giáo viên theo dõi uốn nắn các thao
tác.
? Mu ca dd khi hồ tan thế nào?
? Vì sao que đóm tàn lại bùng cháy?
Giáo viên hớng dẫn HS hoà tan chất rắn
sau khi nung vào nớc
HS lµm thÝ nghiƯm vµ cho biết chất rắn
có tan không? Giải thích?
Giáo viên hớng dẫn HS làm thí nghiệm
2
HS các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
Hớng dẫn HS quan sát hiện tợng xảy ra
? Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng
hoá học xảy ra? ở ống nghiệm nào xảy
ra hiện tợng vật lí?
? Vỡ sao thi hi thở lại có vẩn đục?
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đối chứng
Hớng dẫn HS quan sát chất rắn không
tan xuất hiện trong ống 2 và xác định rõ
hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học
? Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng
hố học xảy ra?
<b>H§ 2</b>: Viết phơng trình chữ
HÃy viết phơng trình chữ của 3 phản
ứng trên
- Thí nghiệm 1: sản phẩm là kali
manganat, mangan đioxit và oxi
- Thí nghiệm 2:
PƯ1: sản phẩm là caxi cacbonat và nớc
PƯ2: sản phẩm là caxi cacbonat và
natri hiđroxit.
HS tiến hành viết phơng trình chữ của
phản ứng.
I. Thực hành
1. Thí nghiệm 1: Hoà tan và đun
nóng kali pemanganat
- Lấy một lợng thuốc tím, chia làm 3
phần:
+ Phần 1: cho vào ống nghiệm, đổ
n-ớc, lắc cho tan
+ Phần2: cho vào ống nghiệm, đun
nóng. Đa que đóm cịn tàn đỏ vào để
2. ThÝ nghiƯm 2: Canxi hi®roxit phản
ứng với khí cacbonic và với natri
cacbonat
Dựng ng thu tinh thổi hơi thở lần
l-ợt vào ống nghiệm 1 đựng nớc và
ống nghiệm 2 đựng nớc vôi trong
Đổ dd natri cacbonat lần lợt vào ống
nghiệm 1 đựng nớc và ống nghiệm 2
đựng nớc vôi trong.
4. Cđng cè
KÕt thóc thùc hµnh: Thu dän vƯ sinh và ghi tờng trình
TT Tên thí nghiƯm C¸ch tiÕn hành Hiện tợng Giải thích
5. H ớng dẫn
- Nghiên cứu trớc nội dung bài 15: Định luật bảo toàn khối lợng.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 11
Tiết: 21 Ngày soạn: 18/11/2007Ngày dạy:
<b>Bi 14: nh lut bo tồn khối lợng</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc định luật, biết giải thích dựa vào sự bảo tồn khối lợng của ngun tử
trong phản ứng hố hc
2. Kĩ năng
- Vn dng c nh lut, tính đợc khối lợng của một chất khi biết khối lợng của
các chất khác trong phản ứng.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- Dụng cụ: hai cốc thuỷ tinh, cân điện tử.
- Hoá chất: dd bari clorua, natri sunfat.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
1.
n định tổ chc lp
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài giảng
Phơng pháp Néi dung
H§ 1: ThÝ nghiƯm:
Giáo viên biểu diễn thí nghiệm đồng
thời hớng dẫn HS quan sát dấu hiệu của
phản ứng, số đo của cân và sau phản
ứng.
HS quan sát, viết phơng trình chữ của
phản ứng.
? Có nhận xét gì về tổng khối lợng của
các chất phản ứng và tổng khối lợng
các chất sản phẩm.
H 2: Định luật bảo tồn khối lợng.
? Khi phản ứng hố học xảy ra khối
l-ợng các chất có thay đổi khơng?
HS đọc nội dung định luật bảo tồn
khối lợng.
? Nêu lại diễn biến của phản ứng hóa
học?
GV hớng dẫn học sinh giải thích.
<b>HĐ 3</b>: Luyện tập
Giỏo viờn a ra bi
1. Thí nghiệm
2. Định luật
a. Định luật: <i>Trong một phản ứng </i>
<i>hoá học tổng khối lợng của sản phẩm</i>
<i>bằng tổng khối lợng của các chất </i>
<i>tham gia phản ứng.</i>
b. Gii thớch: S d tổng khối lợng
khơng đổi vì số ngun tử của mỗi
nguyên tố không đổi, khối lợng các
nguyên tử khơng đổi (chỉ có liên kết
giữa các ngun tử thay đổi)
3. ¸p dơng
Phơng pháp Nội dung
HS đọc và làm bài tập theo hớng dẫn
cña GV
2 HS lên bảng làm bài tập
HS khác theo dõi, bæ sung
HS tiến hành làm bài tập ý b theo định
luật bảo tồn khối lợng
axit sunfuric t¹o ra kẽm sunfat và
n-ớc.
a. Viết phơng trình chữ của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lợng của
các chÊt trong ph¶n øng.
Gi¶i:
KÏm oxit + axit sunfuric
kÏm sunfat + níc
mkÏm oxit + maxit sunfuric
= mkÏm sunfat + mníc
b. BiÕt khèi lỵng axit sunfuric = 98g
Khèi lỵng kÏm sunfat = 161g
Khèi lỵng níc = 18g
Lỵng kÏm oxit =?
ĐS: 81g
4. Củng cố
- HS làm bài tập phiếu học tập: Đốt cháy hết m1g Magie trong không khí thu
đợc m2g magie oxit. Hãy chọn và giải thích:
A. m1 > m2; B. m1 < m2 C. m1 = m2
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2,3 T 54 sgk; bµi tËp 15.1,15.2 sbt Tr 18
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
Tuần: 12
Tiết: 22 Ngày soạn: 14/11/2007Ngày dạy:
<b> Bài 16: phơng trình hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức
- Hiểu đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học, gồm cơng thức của
chất tham gia và sản phẩm với hệ số thích hợp.
- Nắm đợc ý nghĩa của phơng trình hố học
2. Kĩ năng
- BiÕt cách lập phơng trình hoá học khi biết chất tham gia và sản phẩm, giới hạn
ở những phản ứng thông thờng
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Hoá chất: Các dd: Na2CO3, NaOH, Ca(OH)2, CaCO3
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ, kẹp ng nghim.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng </b>
1.
n định tổ chức lớp ổ
2. KiĨm tra bµi cị
HS 1: Nêu nội dung định luật bảo toàn khối lợng và giải thích
HS2: Nêu cách viết phơng trình chữ của phản ng.
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ</b>: lập phơng trình hoá học
HS viết phơng trình chữ của phản ứng
hoá học gia khí hiđro và khí oxi tạo ra
n-ớc
I. Lập phơng trình hoá học
1. Phơng trình hoá học
Phơng trình chữ:
Phơng pháp Nội dung
HS thay tên các chất bằng công thức hoá
học
Giáo viên hớng dẫn HS cân bằng phơng
trình hố học bằng cách đặt hệ số thích
hợp sao cho phản ứng tuân theo định
luật bảo toàn khối lợng
HS nêu các bớc lập phơng trình hoá học
HS khác nhận xét và bổ sung.
Thay bằng công thức hoá häc:
H2 + O2 H2O
Cân bằng phơng trình hoá học
2H2 + O2 2H2O
- Phơng trình hố học gồm các cơng
thức hoá học đúng, các dấu toán
học và các hệ số; dùng biểu diễn
phản ứng hoá học.
2. Các bớc lập phơng trình hố học
- Viết sơ đồ các chất tham gia phản
ứng và các sản phẩm (cơng thức hố
học đúng và các dấu tốn học)
- Cân bằng số nguyên tử mỗi
nguyên tố ở 2 vế của sơ đồ
4. Củng cố
- Tóm tắt các ý chính đã học
- HS làm bài tập áp dụng: Lập phơng trình hóa học của các phản ứng
+ Cho kim loại natri tác dụng với khí oxi thì thu đợc natri oxit
+ Đốt cháy photpho trong oxi thì thu đợc P2O5
5. Híng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2, 3 sgk, bµi tËp 16.2, 16.3 sbt
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 12
Tiết: 23 Ngày soạn: 15/11/2007Ngày dạy:
<b>Bài 16: phơng trình hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học, gồm cơng thức của
chất tham gia và sản phẩm với hệ số thích hợp.
- Nắm đợc ý nghĩa của phơng trình hố học
2. K nng
- Biết cách lập phơng trình hoá học khi biết chất tham gia và sản phẩm, giới hạn
ở những phản ứng thông thờng
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Hoá chất: C¸c dd: Na2CO3, NaOH, Ca(OH)2, CaCO3
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ, kẹp ống nghiệm.
- Một số phiếu học tập
<b>III. Tiến trình bài giảng </b>
1.
n định tổ chức lớp ổ
2. KiĨm tra bµi cũ
HS 1: Làm bài tập 3
HS 2: Phơng trình hoá học là gì? Các bớc lập phơng trình hoá học
Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
HĐ 1: Tìm hiểu ý nghĩa của phơng
Phơng pháp Nội dung
Giáo viên dùng phơng trình còn trªn
bảng u cầu HS đọc phơng trình
Phơng trình cho biết những chất nào
Hãy xác định tỉ lệ số phân tử từng cặp
chất trong phơng trình
HS lµm theo yêu cầu của Giáo viên
HS nêu ý nghĩa của phơng trình hoá
học
HĐ 2: Luyện tập
HS làm bài tập 4 theo cá nhân vào
giấy nháp
Giáo viên gọi 2 HS lên bảng làm bài
tập 4
HS khác nhận xét, bổ sung
Bài tập 6 HS làm trên phiếu học tập
Giáo viên hớng dẫn HS lập phơng
trình hoá học, tìm tỉ lệ số nguyên tử
phân tử trong phơng trình hoá học
Giáo viên kiểm tra phiÕu häc tËp cđa
tõng nhãm
Phơng trình hố học cho biết chất tham
gia phản ứng, sản phẩm phản ứng và tỉ
lệ số phân tử các chất đó.
Lun tËp
Bµi tËp 4 T58:
a. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3
+ 2NaCl
b. Tỉ lệ số phân tử từ trái qua phải là
1:1, 1:1, 1:2, 1:1, 1:2, 1:2.
Bµi tËp 6 T58 sgk:
Sơ đồ: P + O2 P2O5
Cân bằng phơng tr×nh: 4P + 5O2
2P2O5
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử. P: O2 =
4:5 vµ
P: P2O5 = 2: 1
4. Cđng cè
- GV hƯ thèng kiÕn thøc vỊ phơng trình hóa học.
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Học bµi vµ lµm bµi tËp 7 T 58 sgk; bài tập 16.3, 16.5 sbt
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 13
<b>Bài 17: bài luyện tập 3</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. KiÕn thøc: Cđng cè kiÕn thøc vỊ:
- Ph¶n ứng hoá học
- Định luật bảo toàn khối lợng
- Phơng trình hoá học
2. Kĩ năng
- Phõn bit c hin tng hoỏ hc
- Lập phơng trình hoá học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bảng tổng hợp nội dung kiến thức cần nhớ
- Một số phiếu học tập
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n nh t chc lp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ
3. Bài giảng
Phơng pháp Nội dung
<b>HĐ 1</b>: Ôn tập các kiến thức cần nhớ.
? Hiện tợng vật lí là gì? Hiện tợng hóa
học là gì?
? Phản ứng hóa học là gì?
? Cách viết phơng trình chữ của ph¶n
øng?
? Diễn biến của phản ứng hóa học?
? Phát biu nh lut bo ton khi
l-ng?
? Phơng trình hóa học là gì?
? Các bớc lập phơng trình hóa học?
HS trả lời câu hỏi, GV hệ thống trên
bảng tổng hợp.
<b>HĐ 2</b>: Luyện tập:
Bài tập 1: Có học sinh viết 4 phơng
trình phản ứng sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Na + 3H2O NaOH +2H2
CaCO3+ HCl CaCl2+ H2O + CO2
Al + O2 AlO2
? Phơng trình nào viết cha đúng? Hãy
sửa lại cho đúng?
Häc sinh lµm bµi tËp 1 vµo phiÕu häc
tËp
2 Học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh khác nhËn xÐt, bỉ sung
GV khắc sâu cách viết phơng trình hóa
học cho đúng.
Bài tập 2: Cho hợp chất A gồm nguyên
tố sắt và nguyên tố oxi tác dụng với
axit clohiđric. Sản phẩm thu đợc gồm
muối sắt (III) clorua và nớc.
a) Lập cơng thức hố học của chất A
b) Viết phơng trình hố học đã xảy ra.
? C«ng thøc hãa häc cđa A?
HS lµm bµi tËp.
Bài tập 3: Cho sơ đồ của phản ứng nh
I. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Hiện tợng hố học có sự biến đổi từ
chất này thành chất khác. Q trình
biến đổi nh thế là có phn ng hoỏ
hc xy ra.
2. Trong phản ứng hoá học, tổng khối
lợng các chất phản ứng bằng tổng
khối lợng sản phẩm.
3. Phơng trình hoá học gồm công thức
hoá học của các chất và các dấu toán
học biĨu diƠn ph¶n øng x¶y ra, cho
biÕt tØ lƯ số phân tử các chất trong
phản ứng.
II. Luyện tập
1. Bµi tËp 1
Bµi lµm:
Các phơng trình b, c, d viết cha đúng.
Sửa lại:
2Na + 2H2O 2NaOH +H2
CaCO3+ 2HCl CaCl2+ H2O +
CO2
4Al +3O2 2Al2O3
2. Bµi tËp 2
Do sắt có hoá trị III nên công thức
của chất A lµ Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
sau:
Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
Xác định chỉ số x, y
Lập phơng trình hố học và cho biết tỉ
lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim
loại và tỉ lệ số phân tử của cp hp
cht.
HS lên bảng làm bài tập.
GV khắc sâu cách làm và phơng trình
hóa học.
Vì Al có hoá trị III, nhóm SO4 có hoá
trị II nên công thc hợp chất là
Al2(SO4)3 (theo qui tắc hoá trị)
Phơng trình hoá học:
2Al + 2CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lÖ:
Al: Cu = 2: 3
CuSO4: Al2(SO4)3 = 2: 1
4. Cđng cè
- GV khắc sâu kiến thức đã ơn tập.
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập về nhà số 4,5 T61 sgk; bài tập 17. 5, 17.6 sbt.
- Ôn tập để kiểm tra 1 tiết
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 13
Tiết: 25 Ngày soạn: 18/11/2007Ngày dạy:
<b>Kiểm tra viÕt 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Thơng qua bài kiểm tra đánh giá chất lợng dạy và học trong cả chơng, từ đó
có kế hoạch bồi dỡng và phụ đạo kịp thi.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, kĩ năng làm bài kiểm tra.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: nghin cu ti liu, SGK để ra đề kiểm tra, in, photo đề.
- HS: Giấy bút, bút chì, máy tính.
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiÓm tra bài cũ
- GV quán triệt ý thức làm bài kiểm tra
<b>Bi 1</b>: Chn ỏp ỏn ỳng
1/ Hiện tợng nào sau đây không phải là hiện tợng hoá học:
A/ Quả chuối xanh giấm thành quả chuối chín.
B/ cốc nớc đá ngồi khơng khí thấy xuất hiện các giọt nớc bên ngoài
thành cốc.
C/ Vôi chín đem tôi thành vôi tôi.
D/ Gạo lên men thành rợu.
2/ Du hiu cn bn để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra là:
A/ Có chất mới tạo thành.
B/ Có sự thay đổi màu sắc. C/ Có sự thay đổi nhiệt độ.D/ Có sự thay đổi trạng thái.
3/ Trong phản ứng hố học điều gì đợc bảo tồn:
A/ Ph©n tư. C/ Khối lợng
4/ Trong phơng trình hoá học: 2H ❑<sub>2</sub> + O ❑<sub>2</sub> ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2H</sub> <sub>❑</sub>
2 O thì:
Số phân tử hiđro: Số phân tư oxi: Sè ph©n tư níc b»ng
A/ 2: 1: 2 B/ 2: 2: 2 C/ 4: 2: 2 D/ 4: 2: 5
5/ Phân tử khối của hợp chất gồm Ca và nhóm nguyên tử HCO3 hóa trị II lµ:
A/ 149 B/ 141 C/ 101 D/ 162
6/ Khẳng định nào sau đây khơng chính xác:
A/ Trong ph¶n øng hãa học khối lợng chất phản ứng giảm dần, khối lợng
chất sản phẩm tăng dần.
B/ Trong phn ng húa hc số nguyên tử của mỗi nguyên tố đợc bảo toàn.
C/ Phản ứng hóa học là q trình biến đổi chất này thành chất khác.
D/ Điều kiện bắt buộc phải có để các phản ứng hóa học xảy ra là các chất
phản ứng phải đợc tiếp xúc với nhau.
<b>Bµi 2:</b> Lập phơng trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Nhôm cháy trong không khí thì tác dụng với Oxi tạo ra nhôm oxit (Al <sub>2</sub>
O ❑<sub>3</sub> <sub>)</sub>
...
b. Kẽm tác dụng với axit Clohiđrich (HCl) thì thu đợc muối Kẽmclorua (ZnCl
❑<sub>2</sub> <sub>) và khí Hiđrô.</sub>
...
c. Cr(OH) <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i>0 <sub> Cr</sub> <sub>❑</sub>
2 O ❑3 + H ❑2 O
...
d. H ❑<sub>2</sub> <sub>S + O</sub> ❑<sub>2</sub> ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO</sub> <sub>❑</sub>
2 + H ❑2 O
... ...
<b>Bài 3</b>: Muối Kaliclorat bị phân huỷ theo sơ đồ KClO ❑3
0
t
<sub> KCl + O</sub>
❑<sub>2</sub> <sub> </sub>
a. LËp ph¬ng trình hoá học của phản ứng xảy ra?
b. Nếu đem phân huỷ 12,25g KClO <sub>3</sub> thì sau phản ứng khối lợng chất rắn còn
li (KCl) sau phn ng l 7,45g. Xác định khối lợng khí ơxi tạo thành?
c. Nếu đem phân huỷ a gam KClO <sub>3</sub> <sub> thì sau phản ứng khối lợng giảm đi </sub>
0,96g. Mặt khác nếu đem phân huỷ 2a gam KClO <sub>3</sub> thì sau phản ứng khối
l-ợng chất rắn là 2,98g. Tính a?
<b>Đáp án, biểu điểm</b>
Bi 1: 4,5 im, mi cõu ỳng cho 0,75 điểm.
C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6
B A C A D D
Bài 2: 2 điểm, mỗi phơng trình đúng cho 0,5 điểm
a) 4Al + 3O2
0
t
<sub>2Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
b) Zn + 2HCl Zn Cl2 + H2
c) 2Cr(OH) ❑3
0
t
<sub> Cr</sub> ❑2 <sub>O</sub> ❑3 <sub> + 3H</sub> ❑2 <sub>O</sub>
d) 2H ❑2 <sub>S + 3O</sub> ❑2
0
t
<sub> 2SO</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> + 2H</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub>
Bài 3: 3,5 điểm
a) 2KClO 3
0
t
<sub> 2KCl + 3O</sub> ❑2 <sub> </sub>
b) Khèi lỵng oxi tạo thành là: 12,25 7,45 = 4,8(g)
c) a = 2,98:2 + 0,96 = 2,45(g)
4. Cđng cè
GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra
5. H íng dÉn
- Tự làm bài kiểm tra để đối chiếu kết quả.
- Nghiªn cøu tríc nội dung chơng Mol và tính toán hóa học
Chơng 3: <b>mol và tính toán hoá học </b>
Tuần: 14
Tiết: 26 Ngày soạn: 28/11/2007Ngày dạy:
Bài 18: <b>mol</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. KiÕn thøc
- Biết đợc những khái niệm mới và quan trọng, đó là: mol, khối lợng mol, th
tớch mol cht khớ.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng chuyển đổi qua lại giữa số mol chất và khối lợng chất, giữa số
mol chất khí và thể tích cht khớ ktc.
- Ôn kĩ năng lập công thức và tính phân tử khối của chất
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Máy chiÕu, giÊy trong cã vÏ h×nh 3.1
- Bót viÕt bảng, giấy trong.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiÓm tra bài cũ:
3. Bài giảng
Phơng pháp <i><b>Nội dung</b></i>
<b>HĐ 1</b>: mol là g×?
Học sinh đọc sgk tìm hiểu khái niệm
mol và phát biểu
Giáo viên đa ra khái niệm chính xác
? 1 mol nguyên tử đồng có chứa bao
nhiêu ngun tử đồng?
? 0,5 mol nguyªn tư N2 cã chøa bao
nhiêu phân tử N2?
Học sinh trả lời câu
<b>HĐ 2</b>: Khối lợng mol là gì?
Giáo viên đa ra khái niệm về khối lợng
mol
1 mol nguyên tử H =? gam
1 mol phân tử H2 nặng bao nhiêu gam?
? Xỏc nh:
-Khối lợng mol nguyên tử O
-Khối lợng mol phân tử O2
-Khối lợng mol nguyên tử N
-Khối lợng mol phân tử N2
-Khối lợng mol phân tử H2O
? Xỏc nh ngun tử khối của O, N;
ph©n tư khèi cđa O2, N2, H2O
? So sánh khối lợng mol với nguyên tử
khối, phân tử khối về số trị
<b>HĐ 3</b>: Thể tích mol chất khí là gì?
I. Mol là gì?
- Mol là lợng chất có chứa 6. 1023
nguyờn t hoc phõn tử của chất đó.
Con số 6. 1023<sub> đợc gọi là s </sub>
Avogađro và kí hiệu là N
II. Khối lợng mol là gì?
- Khi lng mol (kớ hiu l M) ca
một chất là khối lợng tính bằng gam
của N ngun tử hoặc phân tử chất
đó.
Ph¬ng pháp <i><b>Nội dung</b></i>
Giáo viên đa ra hình vẽ 3.1 sgk yêu cầu
? Nhận xét: loại chất, khối lợng mol,
thĨ tÝch mol
GV chØ cho Häc sinh thÊy c¸c khí trên
có khối lợng mol khác nhau nhng
chiếm cïng mét thĨ tÝch trong cïng
®iỊu kiƯn, ë ®iỊu kiện tiêu chuẩn: thể
tích bằng nhau và = 22,4 lÝt
- Một mol của bất kì chất nào trong
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
đều chiếm những thể tích bằng nhau.
Nếu ở nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 1atm </sub>
(đktc) thì thể tích đó là 22,4 lít
4. Cđng cè
- Tính PTK của các chất Cl2, SO2, Al2O3 rồi tính khối lợng mol phân tử của
các chất đó
- Xác định câu đúng sai trong các câu sau đây:
1.ở đktc: thể tích của 0,5 mol khí H2 là 11,2 lít
2. ThĨ tÝch cđa 16 g khÝ oxi b»ng thĨ tÝch cđa 16 g khÝ SO2 (ë cïng ®iỊu
kiƯn)
3.ë cïng ®iỊu kiƯn: thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ O2 b»ng thĨ tÝch cđa 0,5 mol
khÝ SO3
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 sgk
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 14
Tiết: 27 Ngày soạn: 28/11/2007Ngày dạy:
Bi 19: <b>chuyển đổi giữa khối lợng, </b>
<b> thể tích và lợng chất</b>
I. Mục tiêu
1. Kiến thøc
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa số mol chất và khói lợng chất, giữa số mol
chất khớ v th tớch khớ ktc
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính toán
- K nng vn dng giải những bài tập hố học liên quan với cơng thức hố
học
<b>II. Chn bÞ</b>
- Mét sè phiÕu häc tập
<b>III. Tiến trình bài giảng </b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiĨm tra bµi cị
- Häc sinh 1: Lµm bµi tËp 1 T 65 sgk
- Học sinh 2: Mol là gì? Khối lợng mol là gì? Thể tích mol chất khí ở đktc?
3. Bài giảng
Phơng pháp <i><b>Nội dung</b></i>
<b>H1</b>: Chuyn i gia lng cht và khối
l-ỵng chÊt
? Cho biÕt 0,25 mol CO2 có khối lợng là bao
nhiêu gam? Biết khối lợng mol cđa CO2 lµ
44 g.
Häc sinh lµm bµi tập trên
Khối lợng của 0,25 mol CO2 là: 0,25 44 =
11 g
I. Chuyển đổi giữa lợng chất và
khối lợng chất nh thế nào?
Đặt n là số mol chất, M là khối
lợng mol chất, m là khối lợng
chÊt, ta cã c«ng thøc: m = n
? Rút ra công thức chuyển i gia lng cht
v khúi lng cht
Giáo viên cho Häc sinh lµm bµi tËp:
? Cho biết khối lợng mol cđa chÊt A, biÕt
r»ng 0,125 mol nµy cã khối lợng là 12,5 g.
<b>H 2</b>:Chuyn i gia lng cht và thể tích
chÊt khÝ
? Em cã biÕt 0,25 mol CO2 ở đktc có thể tích
là bao nhiêu lít?
? ThĨ tÝch cđa 0,25 mol CO2 ë ®ktc cã thĨ
tÝch lµ: 22,4 0,25 = 5,6 (l)
? Từ những công thức chuyển đổi trên hãy
cho biết:
- 0,2 mol khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
- 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao
nhiêu?
II. Chuyn i gia lng cht và
thể tích chất khí nh thế nào?
- Đặt n là số mol chất khí, V là
thể tích khí ở đktc, ta có cơng
thức chuyển đổi: V = 22,4 n
rút ra: n = V: 22,4
4. Củng cố
- Tóm tắt ý chính toàn bài
- Sử dụng bài tập 1,3 để củng cố
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài và làm các bµi tËp 2, 4, 5, 6.
- Híng dÉn bµi tËp 6.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 15
Tiết: 28 Ngày soạn: 06/12/2007Ngày dạy:
<b>Bi 19; chuyển đổi giữa khối lợng, </b>
<b> thể tích và lợng chất</b> <i>(tiếp)</i>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. KiÕn thøc
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa số mol chất và khói lợng chất, giữa số mol
chất khí và thể tích khí ở đktc
2. KÜ năng
- Rèn kĩ năng tính toán
- K nng vn dụng để giải những bài tập hoá học liên quan với cơng thức hố
học
<b>II. Chn bÞ</b>
- Mét sè phiếu học tập
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiÓm tra bµi cị
- Häc sinh 1: Lµm bµi tËp 4 ý a, b
- Häc sinh 2: Lµm bµi tËp 4 ý c
3. Bài giảng
A. Luyn tp chuyn i gia n, m, V của một chất
Bài tập 1: Phiếu học tập 1
n (mol) m (gam) V (lÝt) Sè ph©n tư
CO2 0,02
N2 5,6
CH4 6,72
SO2 4,5. 1023
B. Luyện tập chuyển đổi giữa n, m, V của hỗn hợp nhiều khí
Bài tập 2: Phiếu học tập 2
H·y ®iỊn các số thích hợp vào ô trống của bảng sau với các hỗn hợp:
Thành
phần số
mol (n)
CO2 = 0,1
O2 = 0,4
CO2 = 0,2
O2 = 0,3
CO2 =0,25
O2 = 0,25
CO2 = 0,3
O2 = 0,2
CO2 = 0,4
O2 = 0,1
ThÓ tÝch
đktc (lít)
Khối lợng
(gam)
C. Luyện tập lập công thức của chất từ n, m, V
Bài tập 3: Hợp chất A cã c«ng thøc R2O. BiÕt r»ng 0,25 mol A cã khèi lỵng
là 15,5 gam. Hãy xác định cơng thức của A.
Giáo viên: hớng dẫn Học sinh phải tìm đợc khối lợng mol (M) của A rồi lập
biÓu thøc: 2R + 16 = M biÕt M suy ra R
Häc sinh: MA = 15,5: 0,25 = 62 2R + 16 = 62 R = 23 R là Na. Công
thức oxit Na2O
Bài tập 4: Hợp chất B ở thể khí có công thøc RO2. BiÕt r»ng khãi lỵng cđa
5,6 lít khí B ở đktc là 16 gam. Xác định công thc ca B.
Giáo viên: Tơng tự hớng dẫn Học sinh tìm khối lợng mol (MB)
Học sinh: nB = 5,6: 22,4 = 0,25 mol MB = 16: 0,25 = 64 R +32 = 64
R = 32. R lµ S, công thức oxit SO2
5. H ớng dẫn học ở nhà
Học bµi vµ lµm bµi tËp 5,6 T 67 sgk; 19.5, 19.6 T23 sbt
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 15
Tiết: 29 Ngày soạn: 06/12/2007Ngày dạy:
<b>BàI 20: tỉ khối của chất khí</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
1. KiÕn thøc
- Biết cách xác định tỉ khối của chất khí A đối với khí B
- Biết cách xác định tỉ khối của một chất khí đối với khơng khí.
- Biết giải bài tốn hố học có liên quan đến tỉ khối của chất khí
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính toán và biết cách tìm khói lợng mol từ tỉ khối.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV mét sè phiÕu häc tËp
- HS häc bµi
<b>III. TiÕn trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiĨm tra bµi cị
- Học sinh 2: làm bài tập 6
3. Bài giảng
Phơng ph¸p Néi dung
<b>HĐ 1</b>: Tỉ khối của khí A đối vi khớ B
? Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro
bao nhiêu lần?
Hc sinh: xỏc nh khi lợng mol của
O2, khèi lỵng mol cđa H2 råi so s¸nh
Giáo viên: 16 lần đợc gọi là tỉ khối của
khÝ O2 so víi khÝ H2
? Cơng thức tính tỉ khối của khí A đối
với khí B và cơng thức tính tỉ khối của
khí B so vi khớ A
Giáo viên cho Học sinh làm bài tập?
Cho biết khí metan (CH4) nặng hơn hay
nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần?
<b>H 2</b>: T khi ca khớ A i vi khụng
khí
Giáo viên cho học sinh biÕt MKK = 29
? Viết biểu thức tính tỉ khối ca khớ A
i vi khụng khớ
Giáo viên: Có các khí sau: SO2; C3H6??
HÃy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ
hơn không khí bao nhiêu lần?
Học sinh làm bài tập trên theo nhóm
Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng trình
bày
Học sinh khác làm vào vở và nhận xét
<b>H 3</b>: Xỏc nh khi lng mol, khi
l-ợng, lập công thức chất khí
Bài tập 1: Hợp chất A có tỉ khối so víi
H2 lµ 17. H·y cho biÕt 5,6 lÝt khÝ A ở
đktc có khối lợng là bao nhiêu gam?
Giáo viên hớng dẫn Học sinh tìm MA từ
tỉ khối tìm số mol A tìm khối lợng
A
Bài tập 2:
Khí X có công thức dạng chung là RO2.
Bit t khối của X với khơng khí =
1,5862. Hãy xác nh cụng thc ca X.
Giáo viên hwongs dẫn Học sinh t×m MX
tõ tØ khèi, råi lËp biĨu thøc:
R + 32 = MX R
I. Tỉ khối của khí A đối với khí B
Moxi = 32 ; Mhi®ro = 2
VËy oxi nặng hơn hiđro
32: 2 = 16 lÇn
BiĨu thøc tÝnh: d = MA: MB
II. Tỉ khối của khí A đối với khơng
khí
BiĨu thức tính: d = MA:29
- Khí SO2 nặng hơn kh«ng khÝ
64: 29 = 2,2 lần
- Khí C3H6 nặng hơn kh«ng khÝ
42: 29 = 1,448 lÇn
III. Xác định khối lợng mol, khối
l-ợng, lập cơng thức chất khí
Bµi tËp 1:
MA = 17 2 = 34; nA = 5,6: 22,4 =
0,25 mol mA = 34 0,25 =
8,5gam
Bµi tËp 2:
MX = 1,5862 29 = 46 R + 32 =
46 R = 14. R là nitơ. Công thức
khí X là NO2
4. Cđng cè
- Học sinh viết lại các cơng thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và cơng
thức tính tỉ khối của khí A đối với khơng khí
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,2,3 sgk. Bµi tËp 20.1 sbt
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tiết: 30 Ngày dạy:
<b>Bài 21: tính theo công thức hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. KiÕn thøc
- Từ cơng thức hố học đã biết, học sinh biết cách xác định thành phần phần
trăm theo khối lợng của các nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.
- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất,
Học sinh biết cách xác định cơng thức hố học của hợp cht
2. Kĩ năng
- Rốn k nng tớnh toỏn, củng cố cách chuyển đổi khối lợng, lợng chất và cách
xác điịnh khối lợng mol từ tỉ khối
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Một số phiếu học tập
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiĨm tra bµi cị
- Häc sinh 1: Lµm bài tập 2
- Học sinh 2 viết công thức tính tỉ khối của khí A với khí B và công thøc tÝnh tØ
khèi cđa khÝ A víi kh«ng khÝ
3. Bài giảng
Phơng pháp <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: Tính % nguyên tố khi biết công
thức hợp chất
GV: Nếu biết công thức kali nitrat là
KNO3 thì khi tính % các nguyên tố phải
làm gì?
? Khối lợng mol phân tử của hợp chất?
? Tỉ lệ về số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất?
? Tỉ lệ về khối lợng của mỗi nguyên tố
trong hợp chất?
? Tính % khối lợng mỗi nguyên tố nh
thế nào?
HS trả lời, GV hớng dẫn và làm mẫu
trên bảng.
? Tính % nguyên tố khi biết công thức
hợp chất ta làm nh thế nào?
HĐ 2: Luyện tập:
Bài tập 1 Tính % các nguyên trong các
hợp chất: Fe2O3; Mg(OH)2; NaOH;
Fe2(SO4)3; Fe2(SO4)3
Học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh khác làm vào vở rồi nhận xét
GV hệ thống kiến thức, khắc sâu cách
tính.
GV đa ra bảng phụ có ghi bài tập:
Trong các loại quặng có chứa Fe2O3;
Fe3O4; FeS2; FeCO3. Hỏi chất nào có
chứa nhiều sắt hơn?
? Làm bài tập trên nh thế nào?
2HS lên bảng tính hàm lợng sắt.
HS kết luận.
I. Tính % nguyên tố khi biết công
thức hợp chất
ThÝ dơ: (SGK – 70)
- Khèi lỵng mol cđa KNO3 = 101
- Trong 1mol KNO3 cã 1mol K; 1mol
N; 3mol O
- Trong 101g KNO3 cã 39g K; 14g
N; 48g O
% K =
39
100%
101 <sub> 38,6%</sub>
% N =
14
100%
101 <sub> 13,8%</sub>
% O =
48
100%
160 <sub> 47,6%</sub>
II. Lun tËp
Bµi tËp 1:
Trong Fe2O3: %Fe = 70% vµ %O =
30%
Trong Mg(OH)2: %Mg = 41,38%;
%O = 55,17% ; %H = 2,5%
Trong NaOH: %Na = 57,5%;
%O = 40%; %H = 2,5%
Trong Fe2(SO4)3: %Fe = 28%;
%O = 48%; %S = 24%
Bµi tËp 2:
%Fe trong Fe2O3 = 70%
%Fe trong Fe3O4 = 72,41%
Phơng pháp <b>Néi dung</b>
%Fe trong FeCO3 = 48,28%
VËy trong 4 loại trên Fe3O4 có hàm
l-ợng Fe cao nhất
4. Củng cố
- Học sinh nêu các bớc tiến hành làm bài tập biết công thức hoá học, tìm thành
phần các nguyên tố.
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài vµ lµm bµi tËp 1,3 T 71 sgk, bµi tËp 21. 2 sbt
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
Tuần: 16
Tiết: 31 Ngày soạn:14/12/2007Ngày dạy:
<b>Bài 21: tính theo công thức hoá học </b><i><b>(Tiếp)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc
- Từ cơng thức hố học đã biết, học sinh biết cách xác định thành phần phần
trăm theo khối lợng của các nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.
- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất,
Học sinh biết cách xác định cơng thức hố hc ca hp cht
2. Kĩ năng
- Rốn k năng tính tốn, củng cố cách chuyển đổi khối lợng, lợng chất và cách
xác định khối lợng mol từ tỉ khối
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Mét sè phiÕu häc tËp
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.
n định tổ chức lớpổ
2. KiĨm tra bµi cị
- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 1
- Häc sinh 2: làm bài tập 2
3. Bài giảng
Phơng pháp Nôị dung
<b>HĐ 1</b>: Biết thành phần các nguyên tố,
hóy xỏc định cơng thức hóa học của
hợp chất.
GV đa ra bảng phụ có ghi đề bài thí dụ
trong SGK.
? Đề bài cho gì? Yêu cầu gì?
? Lập công thức hóa học nh thế nào? Có
dựa vào hóa trị không?
GV phân biệt cho học sinh bài tập lập
công thức hóa học theo thành phàn các
nguyên tố:
GV hớng dẫn:
? Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố
I. Bit thành phần các ngun tố, hãy
xác định cơng thức hóa học của hợp
chất.
ThÝ dơ: (SGK – 70)
- T×m khối lợng của mỗi nguyên tố
trong 1mol hợp chất:
mCu =
160.40
64(g)
100
mS =
160.20
32(g)
100
Phơng pháp Nôị dung
trong 1mol hợp chất?
? Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố
có trong 1mol hợp chất?
? Vy t lệ về số mol của các nguyên tố
trong hợp chất là gì? Cơng thức hóa học
của hợp chất đợc viết nh thế nào?
HS đứng tại chỗ trả lời, GV trình bày
mẫu trên bảng.
? Biết thành phần các nguyên tố, hãy
xác định cơng thức hóa học của hợp
cht theo my bc?
HS trả lời, GV hệ thống và chính xác
hóa.
<b>HĐ2</b>: Luyện tập
GV đa bảng phụ có ghi bài tập: Lập
công thức hóa học của các hợp chất có
a) 70%Fe, 30%O; M = 160g
b) 50%S, 50%O; M = 64g
c) 57,5%Na; 40%O, 2,5%H; M = 40g
HS lên bảng trình bày
HS khác làm bài vào vở, nhận xét bài
làm của bạn.
GV chính xác hóa, khắc sâu cách làm.
- Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên
tè cã trong 1mol hỵp chÊt.
nCu =
64
64<sub> = 1(mol)</sub>
nS =
32
32 <sub> = 1(mol)</sub>
nO =
64
16 <sub> 4(mol)</sub>
- Trong 1mol hỵp chÊt cã 1mol Cu;
1mol S; 4mol O
- Vậy công thức hóa học của hợp
chất là: CuSO4
II. Luyện tập
a) Công thức hóa học của các hợp
chất gồm 70%Fe, 30%O; M = 160g
là: Fe2O3
b) Công thức hóa học của các hợp
chất gồm 50%S, 50%O; M = 64g là:
SO2
c) Công thức hóa học của các hợp
chất gồm 57,5%Na; 40%O, 2,5%H;
M = 40g là: NaOH
4. Củng cố
- Nhắc lại cách lập công thức hoá học từ thành phần các nguyên tố
5. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2, 4, 5 T 71sgk; 21.7, 21.2 sbt
Tiết 32: Tính theo phơng trình hoá học
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Từ phơng trình hoá học và những số liệu của bài toán học sinh biết c¸ch
xác định khối lợng của những chất tham gia hoc khi lng ca nhng cht
to thnh
- Từ phơng trình hoá học và những số liệu của bài toán, học sinh biÕt c¸ch
xác định thể tích của những chất khí tham gia hoặc thể tích chất khí tạop
thành.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng viết và cân bằng một số phơng trình hoá học.
- Rốn k năng tính tốn theo số mol, kĩ năng chuyển đổi gia khoới lng, th
tích và lợng chất.
II. Chuẩn bị: Một số phiếu học tập
III. Tiến trình bài giảng
Tiết 1
1.
n định tổ chức lớpổ
1. KiĨm tra bµi cị (5)
- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 5 T 71
- Häc sinh 2: lµm bµi tập 2 T 71
2. Bài giảng
Phơng pháp T <i><b>Nội dung</b></i>
H 1: Tìm đợc khối lợng chất tham gia
và tạo thành
Ví dụ 1: Nung 50 g đá vơi thu đợc vơi
sống và khí cacbonic. Tính khối lợng vơi
sống thu c
Giáo viên hớng dẫn HS các bớc tiến
hành
Hớng dẫn H S viết phơng trình hố học
Theo ph¬ng trình hoá học tính số mol
chất cần tìm
Tớnh khi lợng của vơi sống thu đợc
VÝ dơ 2: T×m khèi lợng CaCO3 cần dùng
iu ch 42 g CaO.
Giáo viên hớng dẫn HS cách tiến hành
các bớc nh vÝ dơ 1
HS tiÕn hµnh lµm vÝ dơ 2
1 HS lên bảng làm ví dụ 2
H S khác theo dõi và nhận xét cách làm
và kết quả
Giáo viên theo dõi, bổ sung và hoàn
thiện cách lµm bµi tËp.
HĐ 2: Tìm đợc thể tích chất khí tham
gia và tạo thành
VÝ dơ 1:
C¸cbon ch¸y trong oxi sinh ra khÝ
cacbonic. H·y t×m thĨ tÝch khÝ CO2 sinh
20
12
I. Bằng cách nào tìm đợc khối lợng
chất tham gia và tạo thành?
Các bớc tiến hành:
- Phơng trình hoá học:
CaCO3 CaO + CO2
- Sè mol cña CaCO3 tham gia ph¶n
øng:
50: 100 = 0,5 (mol)
- Số mol của CaO thu đợc sau phản
øng:
Sè mol CaO = sè mol CaCO3 = 0,5
mol
- Khối lợng vôi sống CaO thu đợc:
mCaO = 0,5 56 = 28 (g)
<b>Các bớc tiến hành</b>:
- Viết phơng trình hoá học:
- Số mol CaO sinh ra sau ph¶n
øng:
42: 56 = 0,75 (mol)
- Sè mol CaCO3 tham gia phản ứng
Theo phơng trình:
Số mol CaCO3 = Sè mol CaO = 0,75
- Khèi lỵng CaCO3 cÇn dïng
0,75 100 = 75 g
II. Bằng cách nào tìm đợc thể tớch
chất khí tham gia và tạo thành?
Các bớc tiến hành:
- Viết phơng trình hoá học:
ra khi có 4 gam oxi tham gia phản ứng
Giáo viên yêu cầu HS tiến hành làm theo
các bớc nh ví dụ trên
HS các nhóm tiến hành làm ví dụ 1
Giáo viên hớng dẫn và theo dõi
1 HS lên bảng trình bày, HS khác theo
dõi vµ nhËn xÐt
ví dụ 2: tìm thể tích khí oxi (ở đktc)
dùng để đốt cháy hoàn toàn 24 g cacbon
HS các nhóm tiến hành làm ví dụ 2
Giáo viên theo dõi và hớng dẫn
HS lên bảng trình bày cách làm
- Sè mol khÝ oxi tham gia ph¶n øng
n = 4 : 32 = 0,125 (mol)
- Sè mol CO2 sinh ra sau ph¶n øng
Sè mol CO2 = sè mol O2 = 0,125
- ThĨ tÝch khÝ CO2 sinh ra sau ph¶n
øng:
V = 22,4 0,125 = 2,8 (lÝt)
TiÕn hµnh:
- ViÕt phơng trình hoá học
- Tính số mol cacbon tham gia
phản ứng
- Tìm số mol oxi tham gia phản
ứng
- Tính thể tích khí oxi cần dùng (ë
®ktc)
3. Cđng cè (5)
- Qua các ví dụ đã làm HS tự rút ra các bớc làm bài tập tớnh theo phng
trình hoá học
- Giáo viên bổ sung cho hoàn chỉnh các bớc
4. Hớng dẫn học ë nhµ (2)
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1, 2,3 T 75 sgk
Tiết 33: Tính theo phơng trình hoá học
IV. Mục tiêu
3. Kiến thức
- Từ phơng trình hoá học và những số liệu của bài toán học sinh biÕt c¸ch
xác định khối lợng của những chất tham gia hoặc khối lợng của những chất
tạo thành
- Tõ phơng trình hoá học và những số liệu của bài to¸n, häc sinh biÕt c¸ch
xác định thể tích của những chất khí tham gia hoặc thể tích chất khí top
thnh.
4. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng viết và cân bằng một số phơng trình hoá học.
- Rèn kĩ năng tính tốn theo số mol, kĩ năng chuyn i gia khoới lng, th
tích và lợng chất.
V. Chuẩn bị: Một số phiếu học tập
VI. Tiến trình bài giảng
Tiết 2
Tiến trình bài giảng:
1.
n định tổ chức lớpổ
1. KiĨm tra bµi cị
- HS 1: lµm bµi tËp 1
- HS 2: làm bài tập 2
2. Bài giảng: Lun tËp
Một bình kín dung tích 16,8 lít (đktc) chứa đầy khí oxi. Ngời ta đốt cháy hết
3 gam trong bình đó, sau đó đa 18 gam photpho vào bình để đốt tiếp, sn
phẩm là khí CO2 và P2O5.
a. Lợng P có cháy hết không?
- Số mol CO2 trong bình = và số mol C =
- Phơng trình hoá học:
- Số mol O2 còn:
- Phơng trình hoá học:
- Lng P ó chỏy =
Và
b. Tính khối lợng từng sản phÈm sinh ra: P2O5 =
CO2 =
<b>PhiÕu häc tËp 2</b>:
Cho 48,75 gam kim loại hoá trị 2 tác dụng với axit HCl thu đợc muối có
thành phần gồm kim loại hoá tri 2 với clo và 16,8 lít khí H2 (đktc)
a. Viết phơng trình hoá học cho phản ứng:
Đặt kim loại cha biết là A thì công thức muối trên là:
Phơng trình hoá học:
b. Xỏc nh khi lng mol v tờn kim loi:
- Theo phơng trình số mol của kim lo¹i =
- Tõ M = m: n Khèi lợng mol của kim loại =
- Tên kim loại lµ:
<b>PhiÕu häc tËp sè 3</b>:
Hãy khoanh trịn vào chữ cái A, B, C, D đứng trớc kết quả mà em cho là đúng
Trong phịng thí nghiệm khi đốt cháy sắt trong oxi ở nhiệt độ cao thu đợc
Fe3O4
Số gam Fe và thể tích O2 cần dùng để điều chế 2,32 gam Fe3O4 là:
A. 0,84 g vµ 0,224 lÝt B. 2,52 g vµ 0,672 lÝt
C. 1,68 g vµ 0,448 lÝt D. 0,93 g vµ 0,518 lÝt
Chó ý: dïng phiÕu häc tËp sè 3 yªu cầu HS giải thích sự lựa chọn kết quả của
mình
3. Củng cố
Nêu lai các bớc làm bài tập tính theo phơng trình hoá học
4. Híng dÉn häc ë nhµ
Häc bµi vµ lµm bài tập 22.1, 22.2, 22.4 sbt
Soạn:
Giảng:
Tiết 34: bài luyện tËp 4
I. Mơc tiªu
1. kiÕn thøc
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng: số mol (n), khối lợng (m),
thĨ tÝch khÝ ë ®ktc (V)
- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí. Biết cách xác định tỉ khối của chất khí này
đối với chất khí kia và tỉ khối của chất khí đối với khơng khí.
2. Kĩ năng
Có kĩ năng ban đầu về vận dụng các khái niệm đã học để giải các bài tập
hố học đơn giản theo cơng thức hố học và phơng trình hố học
II. Chn bÞ: Mét số phiếu học tập
III. Tiến trình bài giảng
1.
n định tổ chức lớpổ
1. KiĨm tra bµi cị (5)
- HS 1: lµm bµi tËp 22.1
- HS: lµm bµi tËp 22.3
Phơng pháp T <i><b>Nội dung </b></i>
HĐ 1: Nhắc lại các kiÕn thøc vỊ mol,
thĨ tÝch mol chÊt khÝ, tØ khèi cña chÊt
khÝ
Giáo viên cho HS làm một số bài tập
nhỏ để vận dụng các kiến thức
Giáo viên hớng dẫn HS lập sơ đồ
chuyển đổi giữa các đại lợng
H§ 2: Lun tËp
Hớng dẫn HS tìm số mol của 2 ngun
tố, sau đó tìm tỉ lệ số mol 2 nguyên tố
trong oxit
HS suy ra số nguyên t S kết hợp với số
nguyên tử oxi trong phân tử
Suy ra công thức hoá học của lu huỳnh
oxit
HS tính khối lợng mol của hợp chất
Giáo viên hớng dẫn HS tìm tỉ lệ % các
nguyên tố trong công thức của hợp
chất
Bài tập 4:
HS tìm số mol của hợp chất CaCO3
tham gia phản ứng
Tìm thể tích khí CO2 sau phản ứng ở
nhiệt độ phịng
Bài tập 5:
Híng dÉn HS viÐt ph¬ng trình hoá học
của phản ứng
Từ tỉ lệ số mol suy ra tØ lƯ thĨ tÝch
TÝnh thĨ tÝch chất khí ở đktc
15
20
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Mol
2. Khối lợng mol: Khối lợng của N
phân tử (nguyên tử)hay 6. 1023<sub> phân </sub>
tử (nguyên tử) chất
3. ThĨ tÝch mol chÊt khÝ
Khèi lỵng chÊt sè mol chÊt
ThÓ tÝch chÊt khÝ
4. TØ khèi cđa chÊt khÝ
II. Bµi tËp
1. <b>Bài tập 1</b>:
- Tìm tỉ lệ kết hợp vỊ sè mol 2
nguyªn tè trong oxit:
Sè mol nguyªn tư S: Sè mol nguyªn tư O
= 2: 6 = 1: 3
- Suy ra trong 1 ph©n tư lu hnh
oxit nÕu có 1 nguyên tử S thì có 3
nguyên tử O. Công thức hoá học
của lu huỳnh oxit là SO3.
2. <b>Bài tập 3</b>:
a. Khối lợng mol của K2CO3 = 138 g
b. % K = (39 2: 138) 100% =
56,5%; %C = (12: 138) 100% = 8,7
% ; % O = 100% - (56,5 + 8,7) =
34,8 %
<b>3. Bài tập 4: </b>
- Tìm sè mol CaCO3 tham gia ph¶n
øng: n = 5: 100 = 0,05 mol
- T×m thĨ tÝch khÝ CO2 sau ph¶n øng
ở nhiệt độ phịng: V = 24. 0,05 =
1,2 (lớt)
<b>4. Bài tập 5</b>
Phơng trình ho¸ häc:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Theo phơng trình số mol O2 = 2 lần số
mol CH4 ThÓ tÝch O2 = 2 thÓ tÝch CH4
= 4 lÝt
Khèi lỵng mol cđa khÝ metan = 16
KhÝ metan nhĐ h¬n không khí 0,55 lần
3. Củng cố
4. Hớng dẫn học ë nhµ (3)
Lµm bµi tËp vỊ nhµ sè 23.5, 23.6 sbt
Soạn:
Giảng:
Tiết 35: ôn tập
I. Mục tiêu
- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản ó hc
- Rèn kĩ năng làm một số bài tập, kĩ năng tổng hợp
- Một số phiếu học tập
- Trình chiếu trên máy vi tính
III. Tiến trình bài giảng
1.
n định tổ chức lớpổ
1. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong khi ôn tập
2. Bài giảng
Phơng pháp T <i><b>Néi dung </b></i>
HĐ 1: Ôn tập các kiến thức cơ bn ó
hc
HS nhắc lại các khái niệm về nguyên
tố, nguyên tử, phân tử
Giáo viên đa ra nội dung kiến thức liên
quan trên bảng phụ
HS nêu cách tính nguyên tử khối, phân
tử khối
HS nờu ni dung định luật bảo toàn
khối lợng, áp dụng định luật bảo toàn
khối lợng để làm một số bài tập
HS nhắc lại khái niệm về hoá trị
Nội dung qui tắc hoá trị, áp dụng qui
tắc hoá trị tính hố tri của ngun tố và
lập cơng thức hố học của hợp chất 2
ngun tố
HS ph©n biệt hiện tợng vật lí và hiện
t-ợng hoá học
HS nhắc lại công thức về tỉ khối chất
khí
Mol là gì, thể tích mol chất khí ở đktc
Phơng trình hố học dùng để làm gì?
Cách viết phng trỡnh hoỏ hc
HĐ 2: Làm bài tập
Giáo viên đa ra một bài tập tính theo
công thức hoá học
HÃy tìm công thức hoá học của khí A
có thành phần các nguyên tố: 5,88% H
còn lại là S. Khí A nặng hơn khí hiđro
17 lần
Giáo viên gợi ý, hớng dẫn HS giải bài
tập
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
HS khác làm bài tập vào vở
HS nhận xét bài làm của 2 HS trên bảng
Giáo viên nhận xét và sửa chữa những
sai sót về cách làm
HS viết công thức hoá học của hợp chất
A
HS nêu các bớc làm bài tập tính theo
phơng trình hoá học
Bài tập: Hãy tìm thể tích khí oxiddur để
đốt cháy hếtt 11,2 lít khí A. Biết rằng:
- A có t khi úi vi khụng khớ l
0,552
- Thành phần theo khói lợng của
khí A là: 75% C và 25% H. Các
25
15
I. Ôn tập các kiến thức
1. Một số khái niệm:
- Nguyên tố hoá học, nguyên tử,
phân tử
- Nguyên tử khối, phân tử khối
- Đơn chất, hợp chất
2. Định luật bảo toàn khối lợng
- Néi dung
- áp dụng
3. Hoá trị
- Hoá trị là gì?
- Qui tắc hoá trị
4. Hiện tợng vât lí và hiện tợng hoá học
- Hiện tợng vật lí
- Hiện tợng hoá học
5. Công thức hoá học
6. Tỉ khối cđa chÊt khÝ
7. Mol, thĨ tÝch mol chÊt khÝ
8. Phơng trình hoá học
II. Bài tập
1. Bài tập tính theo công thức hoá học
a. Các bớc làm bài tập tính theo công
thức hoá học
b. Bài tập:
- Khối lợng mol của khí A là:
MA = 17. 2 = 34 (g)
- Khối lợng mỗi nguyªn tè trong 1
mol khÝ A
MH = 5,88 34: 100 = 2 (g)
MS = 94,12 34: 100 = 32 (g)
- Sè mol nguyªn tư mỗi nguyên tố
trong 1 mol khí A
nH = 2: 1 = 2 ; nS = 32: 32 = 1
- Suy ra trong 1 ph©n tư A có 2H
và 1 nguyên tử S.Công thức hoá
học của hợp chất A là H2S
2. Bài tập tính theo phơng trình hoá
học
a. Các bớc làm bài tập tính theo phơng
trình hoá học
b. Bài tập
thể tích khí đo ở đktc
- Giáo viên hớng dẫn HS cách làm
- 2 HS lên bảng làn bài tập
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Giáo viên sửa chữa những sai sót
29 0,552 = 16 (g)
Đặt công thức hoá học của khí A lµ
CxHy.
Ta cã: MC = 16 75: 100 = 12 (g)
12 x = 12 x = 1
MH = 16 25: 100 = 4
1.y = 4 y = 4
Công thức hoá học của A là CH4
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
ThÓ tÝch khÝ oxi = 2 lÇn thĨ tÝch khÝ
CH4 nên thể tích khí oxi là:
V = 2 11,2 = 22,4 (lÝt)
3. Híng dÉn häc ë nhµ (3)
- ôn tập các kiến thức đã gợi ý
- Xem lại các bài tập để kiểm tra học kì