Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Lớp Ghép 1 + 2 Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán lý Trường THCS Phước Cát 1. Năm học: 2010 – 2011. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 I,SỐ HỌC Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính a, 5 + (–12) – 10 ; c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 Bài 2: Thực hiện phép tính. b, 25 – (–17) + 24 – 12 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5) f, 235 – (34 + 135) – 100. 2 1 1 5 3 1 7 64   ; e/ . f/ g/ . 3 2 4 4 5 7 8 49 4 1 2 3 15 5 4 3 1 2 1 1 3 3 4  .   : h/ i/ : ( + ) k/ m/      l/ 2 3 9 2 3 6 3 4 2 4 4 5 3 4 24 a/. 16 3 4 12  ; b/  ; 9 5 13 7. c/. -3 4 + ; 2 5. d/. Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí. 5 2 8 7 8 3 7 12 3 5 4 ;b/ ; c/ 5  8  2  4  7 d/ ;         21 21 24 7 13 13 9 15 11 9 15 19 11 11 19 19 3 3 7  5 1   :  ;g/ 2 . 1  2 : 1  3 . 1 ; h/ 9  8  18  16  2 e/ 7  39  50 ; f/    8 4 12  6 2 27 24 27 24 3 5 3 15 5 5 3 25 14 78 Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8  7 8  38  8 17  1 74 3 5 4 3 3  5 7 A  49   5  14  ; B  71   43  1  ; C  .  .  2 ; D  19 :  13 : . 23  32 23  45  45 57  4 12  5 7 9 9 7 7  8 12 a/. E = (10 H=. 2 3 2 2 5  + 2 ) – 5 ; F= 9 5   4   9 5 9 13  5 13 . G= (6 - 2. 4 1 3 1 ).3 + 1 : 5 8 8 4. 2 3 5 2 5 7 1 7 ;  0, 25 :   2  ; K = 19 :  15 : 3 4 8 8 12 4 12. Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Bài 1: Tìm x, biết: a/ 2x + 27 = -11; b/ 2 x  35  15 ; c/ 10 – x = – 25 ; d/ 3 x  17  2 ; e/ (2 x  3)(6  2 x )  0 3 1 4 4 3 1 x= ; f/ x   0 ; g/ h/ i/ 5 : x  13 ; k/ 2 x  3  6 2 ; x ; 2 2 7 7 7 7 4 2 Bài 2:Tìm x biết 2 1 1 1 2 1 x  ; x  ( x  1)  0 ; x : 4  2,5 ; x : 3  10 ; 3 2 10 3 5 3 5 21 1 1 5 2 1 3 1 5 1  1  x+  ;  2 x  5   ; 3  x3 3 x  1  x  5   0 ;  2 2 2 3 3 2 3 6 2  2  Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số Bài 1: Tìm x, biết: x 2 x 1 1  ; b,   ; c, x  1  6 d, x  1  6 ; e, x  3  1 ; a, g, x  12  1 5 3 3 2 5 4 2 5 2 10 15 3 5 2 10 Bài 2: Rút gọn phân số:  315 25.13 1989.1990  3978 6.9  2.17 a) b) c). d) 1992.1991  3984 540 26.35 63.3  119 Bài 3: So sánh các phân số sau: 1 Giáo viên : Đặng Quang Định Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán lý Trường THCS Phước Cát 1. Năm học: 2010 – 2011. 3 16 24 27 26 6 1 14 và 60 a, 2 và b, 7 và 7 c, và d, e, và g, và 5 9 13 82 75 4 21 7 3 10 8 72 Bài 4:So sánh các phân số sau: 3 1 1256 18 1111 4.9  4.6 72 98 7 19 18 15 và & ; a/ b/ và c/ và ;d/ & ;e/ & ? ;f/ 4 4 1257 17 3333 8.5  4.2 73 99 9 17 31 37 456 123 17 1717 2002 2006 3 3 3 6 & g/ h/ & i/ & ; j/ 4 & 4 ; k/ 9 & 8 461 128 19 1919 1997 2001 7 8 5 7. Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số: Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết: a, a = 0,6 m và b = 70 cm; 2 c, a = m và b = 75 cm; 3. b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg 3 d, a = h và b = 20 phút 10 7 5 Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số 15 8 học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? 1 Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài 3 9 đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém). 10 Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số 20 học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? 21 4 Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo 9 1 Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% 6 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. 1 Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số 5 3 học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 8 a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. 1 Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả 15 4 lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 7 a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. 1 5 Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày thứ 3 8 ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?. Giáo viên : Đặng Quang Định. 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ Toán lý Trường THCS Phước Cát 1. Năm học: 2010 – 2011. Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được. 1 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3. 3 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 7 1 Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh đạt loại 16 1 khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6. 8 2 Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại 9 1 giái nªn sè häc sinh giái b»ng sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña líp 6A. 3 Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? II, BÀI TẬP HÌNH HỌC. Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450, xOz = 550. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz. Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho: aOb = 600; aOc = 1100. a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ? b)Tính số đo góc bOc. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) So sánh xOz và yOz c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao? Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tính số đo góc yOz. b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt. Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o. a) TÝnh gãc zOy b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Bµi 6. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao? Giáo viên : Đặng Quang Định. 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổ Toán lý Trường THCS Phước Cát 1. Năm học: 2010 – 2011. Bµi 7. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh sè ®o gãc yOz? c) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn Bµi 8. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao? Bài 9. Cho góc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia ph©n gi¸c cña gãc yOz. III, CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1: Thực hiện phép tính 2 2 1 4 5 5 1 1 1 1 1 1 1     a/    :  2    ; b/ (2)3 . +   1  : c/  3  2   :  4  5  2  ; 4 3 6  12 3 4  6 4   2 4  2 2 3 3 3 1 1 d/ 2  .   0,25  :  2  1  ; e/  2   5 1 .(4,5  2)  2 ;f/ 33 .  1  0,25  :  3 1  1 1  ; 6 6 2 ( 4) 4   4 4   4 5. Bài 2: Tìm x, biết: a/ 3 x  1  1 x  5   0 ;  2 . b/. 1 1  : 2 x  1  5 4 3. 3 2 3 1 3  d/ 3  3 x  1   1  0 e/  x.6  .2   2 ; 7 7 5 7  2 9 . 17 3 7 h/  2 x    ; 2 4 4. 2 1 5 k/ x  x  ; 3 2 12. 2. c/  2 x  3   9  0 ; 5 25 . 1 2   f/  x  .  2 x   0 ; 2 3   2. 1  17 26  l/  x     5 25 25 . 101990  1 101991  1 và B = 101991  1 101992  1 Bài 4: Tính tổng các phân số sau: 1 1 1 1 1 1 1 1         a/ b/ 1.2 2.3 3.4 2009.2010 1.3 3.5 5.7 2007.2009 2 2 2 3 3 3 4 4 4 4 1 1 1 1       ...   ...  c/ d/ ; e/   20.23 23.26 77.80 2.4 4.6 6.8 2008.2010 18 54 108 990 3 4 13 Bài 5:Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên a) b) c/ x 5 x 1 2x  1 Bài 6: Tìm x: a) ( x  1)3  125 b) 2 x  2  2 x  96 c) (2 x  1)3  343 d) 720 : 41  (2 x  5)   23.5. Bài 3: So sánh:. A=. 1 30 200 x  50 x 25 x    5 e/ x   f/ x  5 .   11 4 100 100  100 200  Bài 7: Tính tổng: a) A  20  21  22  ....  22010 b) B  1  3  32  ....  3100 c) C  4  42  43  ....  4n d) D  1  5  52  ....  52000 Chúc các em  có kết quả tốt trong kỳ thi tới. Giáo viên : Đặng Quang Định. 4 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổ Toán lý Trường THCS Phước Cát 1. Giáo viên : Đặng Quang Định. Năm học: 2010 – 2011. 5 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×