Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Toán khối 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 25 Thứ 3 ngày 21 tháng 2 năm 2012 BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ. To¸n I. Mục tiêu: - Biết cách giải toán liên quan đến rút về đơn vị - Rèn kĩ năng viết lời giải chính xác - Giáo dục HS ý thức học tốt II. Chuẩn bị: SGK, VBT, bảng phụ II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ( 5 phút) - Bµi cò: - 2 học sinh lên bảng ch÷a BT 4 * Giáo viên nhận xét - Giới thiệu bài: Hoạt động 2: (32 phút) - HS lắng nghe GV giới thiệu bài. *, Hướng dẫn giải bài toán - Có 35 lít mật ong chia đều vào 7 can. - Vài HS đọc lại đề bài. Hỏi mỗi can có mấy lít mật ong ? * Giáo viên hỏi: - Bài toán cho biết gì ? - 35 lít mật ong chia đều vào 7 can. - Bài toán hỏi gì ? - Mỗi can có mấy lít mật ong ? - Cho học sinh lựa chọn phép tính thích - phép chia . hợp. *, Hướng dẫn giải bài toán 2 - 1 học sinh lên trình bày bài giải Tóm tắt - Phép chia 35 : 7 = 5 ( lít ) 7 can có: 35 lít - Phép nhân 5 x 2 = 10 ( lít ) 2 can có: ... lít? * Khi giải: Bài toán liên quan để rút về đơn vị thường tiến hành theo 2 bước: + Bước 1: Tìm giá trị một phần ( Thực hiện phép chia ) + Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần đó ( Thực hiện phép nhân ) *, Thực hành * Bài 1 Trình bày cách giải Tóm tắt 24 : 4 = 6 ( viên ) 4 vỉ chứa: 24 viên 6 x 3 = 18 ( viên ) 3 vỉ chứa:... viên? - 1 học sinh lên trình bày bài giải * Bài 2: - 1 học sinh đọc đề bài Tóm tắt - 1 HS lên trình bày bài giải Cả lớp giải vào vở 7 bao có: 28 kg Số kg gạo đựng trong mỗi bao 28 : 7 = 4 ( kg 5 bao có: ... kg? ) Số gạo đựng trong 5 bao: 4 x 5 = 20 ( * Bài 3: Hướng dẫn học sinh cách xếp kg ) ĐS: 20 kg hình ( Bài về nhà ). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: (3 phút) Củng cố - dặn HS kh¸ giái lµm dò: - Nêu lại 2 bước khi giải bài toán liên - Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị thường được giải bằng 2 bước: quan đến về đơn vị. - Bước 1 : Tìm giá trị của 1 phần trong các phần bằng nhau ( thực hiện phép chia). Đây là bước rút về đơn vị. - Bước 2 : Tìm giá trị của nhiều phần bằng nhau * Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Thứ 4 ngày 22 tháng 2 năm 2012 To¸n LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - BiÕt giải bµi toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị“, tính chu vi hình chữ nhật. - Rèn kĩ năng trình bày bài giải chính xác. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, phiếu học tập - VBT, bảng con, phấn III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1:( 4 phút) Bài cũ- Giới thiệu bài:- Gọi hai em lên bảng - 2HS lên bảng làm bài. làm lại BT1 và 2 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. Hoạt động 2 :( 32 phút) Hướng dẫn HS thực hành Bài 2: - Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài. - 2 em đọc bài toán. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Giải: Số quyến vở trong mỗi thùng là: 2135 : 7 = 305 (quyển) Số quyến vở trong 5 thùnglà: 305 x 5 = 1525 (quyển) Bài 3: ĐS: 1525 quyển vở - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Chia nhóm. - Các nhóm tự lập bài toán rồi giải bài - Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập bài toán toán đó.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dựa vào tóm tắt rồi giải bài toán đó. - Mời đại diện các nhóm dán bài giải lên bảng, đọc phần trình bày của nhóm mình. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.. Hoạt động 3:( 4 phút) c) Củng cố - dặn dò - Về nhà xem lại các BT đã làm. Lµm bµi tËp 1, 2 ( VNC).. - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc bài giải. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - 2 em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung. Bài giải: Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 25 – 8 = 17 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (25 + 17) x 2 = 84 ( m) Đ/S: 84 m - Nêu các bước giải”Bài toán giải bằng hai phép tính.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 1 Thứ 3 ngày 15 tháng 8 năm 2011. Toán: ( Dạy lớp 3A, 3B) CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4. - HS: Vở ô ly, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc số: 965, 785. - Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm (5 phút) a- 400 +300 = b- 500 + 40 = 700 - 300 = 540 – 40 = 700 – 400 = 540 – 500 =. Hoạt động của học sinh Ghi cách đọc và cách viết số (2 em) Nhận xét. Nhận xét đánh giá. Giới thiệu trực tiếp.. Nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm. Làm bài tập vào vở ô ly. Nêu miệng kết quả (3 học sinh). Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút) Nhận xét, đánh giá. Nêu yêu cầu bài tập. 352 + 416 732 - 511 Nhắc lại cách đặt tính. 418+ 201 395 – 44 Lên bảng đặt tính và tính (4 em) Lớp làm bài vào vở. Bài 3: Bài toán(7 phút) Nhận xét, đánh giá. Đọc bài toán 3, 4 - Khối 1: 245 HS Xác định yêu cầu của từng bài. - Khối 2: ít hơn 32 em Xác định dạng toán trong từng bài. - Khổi 2 ? Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày trên bảng. Bài 4: ( 6 phút ) Nhận xét, đánh giá các nhóm. - Phong bì: 200 đồng Nêu yêu cầu bài tập. - Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng Làm bài vào bảng con. - Tem thư? Nhận xét, đánh giá. Bài 5: ( 5 phút ) Lập các phép tính đúng Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) Tuần 2 Toán: ( Dạy lớp 3A, 3B). BTVN: Bài 4VBT Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2011. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần hoặc không có nhớ).. - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4, Bảng phụ ghi ND bài tập 3. - HS: Vở ô ly, bút chì, III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 329 - 273 = 122 - 81 = B.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: (1 phút) HĐ2: Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: Tính 567 868 387 325 528 58 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 542 - 318 404 - 184. Bài tập 3: Số ? SBT 752 ST 426 246 Hiệu 125. 621 231. Bài tập 4: Giải bài toán theo tóm tắt Ngày thứ nhất: 415 kg gạo Ngày thứ hai: 325 kg gạo Cả 2 ngày ? kg gạo. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Hoạt động của học sinh HSlên bảng thực hiện (2 em) Nhận xét. Nhận xét đánh giá. Giới thiệu qua KTBC Nêu yêu cầu bài tập Nhắc lại cách tính. Lên bảng thực hiện ( 4 em) Thực hiện giải vào vở ô li Nhận xét, đánh giá ( Củng cố phép trừ không nhớ, có nhớ) Nêu yêu cầu bài tập. Lên bảng thực hiện( 4 em) - Nêu rõ cách tính. - Làm bài vào vở( cả lớp ) Nhận xét, đánh giá. Nêu yêu cầu BT Nhớ lại cách tìm SBT, ST, hiệu... Lên bảng chữa bài ( Bảng phụ ) Nhận xét, đánh giá. Nêu yêu cầu bài toán - Dựa vào tóm tắt nêu bài toán. Xác định yêu cầu của bài toán. Giải toán trong nhóm ( lớn ) - Các nhóm trưng bày kết quả. Nhận xét, đánh giá. Nhận xét chung giờ học. HD bài tập 5 VN. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 15 TOÁN. Thứ 3 ngày 28 tháng 11 năm 2011. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I) Mục tiêu: - Giúp HS biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có số 0. - Rèn cho HS kĩ năng tính toán nhanh loại toán này. II) Đồ dùng dạy - học - GV: Bài tập 3 ,viết ra bảng phụ - HS: SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên A) KT bài cũ (4’): Đặt tính và tính 77 : 3 87 : 3 B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài (3’) 2) Giới thiệu phép chia (12-15’) 560 8 ( chia như Sgk trang73) 56 70. Hoạt động của học sinh Lên bảng tính ( 2 em ) Lớp làm nháp Nhận xét Đánh giá Nêu mục đích , yêu cầu giờ học Nêu phép tính 560 : 8 Lên bảng đặt tính Hướng dẫn tính từ trái sang phải theo 3. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 00 0 ( chia hết) 632 7 ( chia như Sgk - 73) 63 90 02 0 2 ( chia có dư) 3) Thực hành Bài 1(6’): Tính a. 872 4 b. 457 4 8 218 4 114 07 05 4 4 32 17 32 16 0 1 Bài 2 ( 7’) : Tóm tắt 7 ngày : 1tuần 365ngày: ...? tuần ?ngày. bước nhẩm ( chia , nhân , trừ ) mỗi lần chia được 1 chữ số ở thương Kết luận : Vậy đây là phép chia hết KL: Vậy phép chia còn dư 2 đây là phép chia có dư Nhắc lại cách chia ( 2 em) Làm bài vào vở Lên chữa bài trên bảng ( 8 em) Cả lớp nhận xét . Đối chiếu Kq đổi vở KT chéo Các nhóm báo cáo KQ KT Chốt ND bài 1 : Chia số có 3 chữ số cho 1 số a. Chia hết b. Chia có dư Đọc thầm bài Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì Giải và chữa Chấm điểm bài 1 , 2. Bài 3 ( 4’ ) : Đ , S 3. Củng cố, dặn dò: ( 3’) Nhận xét chung giờ học Bài tập ở nhà bài 3VBT. Thi chữa bài trên bảng ( 3 em) Cả lớp nhận xét Chốt giảm 1 số đơn đi một số lần Chốt ND BT và nhắc lại cách chia số có 3 chữ số Thứ 4 ngày 29 tháng 11 năm 2011. Toán. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I) ) Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết và sử dụng bảng nhân - Áp dụng bảng nhân trong làm tính, giải toán. II) Đồ dùng dạy - học - GV: Bảng nhân như Sgk phóng to - HS: Làm trước bài ở nhà III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên A) KT bài cũ: Tính (3’) 480 : 4 B) Dạy bài mới. 725 : 6. Hoạt động của học sinh Lên bảng làm bài (2 em ) Cả lớp nhận xét Đánh giá. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1) Giới thiệu cấu tạo bảng nhân (15’) Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 10 đến các thừa số Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số Mỗi ô là tích của 2 số mà 1 số ở hàng và 1 số ở cột tương ứng Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân 2) Cách sử dụng bảng nhân (7’). Nêu ví dụ : 4 x 3 Hướng dẫn HS : Tìm số 4 ở cột đầu tiên , tìm số 3 ở hàng đầu tiên. Đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô số 12. Số 12 là tích của 4 và 3. Vận dụng tìm tích của 7 x 8. 3. 4. Treo bảng nhân giới thiệu và chỉ các cột, các hàng , mỗi số trong ô, mỗi hàng ghi một bảng nhân. 1 2. 3) Thực hành Bài 1 (5’): Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) 6 5 .... 7 63 Bài 2 (5’): Số TS: 2 2 7 .... . TS: 4 4 8 . . . . . .10 Tích: 8 8 . . . . . .90 Chốt lại :Cách tìm 1 thừa số chưa biết trong phép nhân Bài 3 (7’): Tóm tắt 8. H C Vàng H. ?. C. HC bạc Chốt bài toán : Giải bằng 2 phép tính Chốt ND BT 4) Củng cố- dặn dò (3’) Hoàn thành bài tập nếu chưa xong Chuẩn bị bài sau. H C. Nêu yêu cầu bài và làm mẫu Lớp theo dõi Làm bài cá nhân ( nháp) Nêu KQ( 3 em ) Lớp nhận xét Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết Cả lớp làm bài vào vở Lên viết số vào ô trống ( 8 em ) Nhận xét Cả lớp đọc thầm bài Yêu cầu 2 HS nêu dữ kiện bài toán Hướng dẫn tóm tắt trên bảng Nêu hướng giải và giải Thi chữa bài trên bảng ( 2 em ) Lớp nhận xét. Tuần 16: Toán: I. ) Mục tiêu:. Thứ 3 ngày 5 tháng 12 năm 2011. LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC. Giúp HS: + Bước đầu cho H làm quen với biểu thức và giá trị của BT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Biết tính giá trị BT đơn giản II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK, vở ô li III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) B. Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài( 3’) 2) Làm quen với biểu thức ( 16’) Một số VD về biểu thức 126 + 51  Đây là BT 126 cộng 51 GV Viết và nói BT 62 - 11 GV viết tíêp các BT và hỏi: ta có các BT nào ? 62 - 11 ta có BT 62 trừ 11 13 x 3 có BT 13 nhân 3 84 : 4 , 125 + 10 - 4 45 : 5 + 7 ..... +) Giá trị của biểu thức ( 10’) 126 + 51 = 177 giá trị của BT 126 + 51 là 177 62 - 11 = 51 . Giá trị của BT 62 - 11 là 51 3) Thực hành Bài 1 ( 8’): Tìm giá trị của mọi BT M : 284 + 10 =294 Giá trị của Bt là 284 + 10 là 294 a. 125 + 18 ......... b. 48 : 2 Bài 2 ( 7’) : Mỗi BT sau có giá trị là số nào ? 45 + 5 + 3 150 52 + 23 75 84 - 32 52 169 - 20 + 1 53 86 : 2 43 120 x 3 360 4) Củng cố - dặn dò ( 3’). Hoạt động của học sinh HS chữa bài Nêu mục đích , yêu cầu giờ học HS Đọc HS Nói 126 + 51 là BT Nhắc lại BT HS Nhắc lại Nhắc lại ( 6 em). Tính KQ của phép tính 126 + 51 Nêu KQ ( 2 em) Kết luận Tính KQ phép trừ và nêu giá trị Hướng dẫn tìm giá trị của các BT còn lại Hướng dẫn bài mẫu trên bảng Làm các phần còn lại vào vở Đọc KQ ( 4 em) Cả lớp thống nhất ý kiến Nêu yêu cầu bài ( 1 em) Nêu cách làm ( 1 em) Làm bài cá nhân vào vở Lên bảng làm thi làm nhanh ( 2 em) Cả lớp nhận xét Chốt ND bài 2 Chốt ND các BT - Dặn HS hoàn thành BT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán:. Thứ 4 ngày 6 tháng 12 năm 2011. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIẾU THỨC. I. ) Mục tiêu:- Biết tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng , trừ hoặc chỉ có phép tính nhân , chia - Biết áp dụng tính giá trị của BT điền dấu < , > , = II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK, vở ô li III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên A) KTbài cũ ( 4’) : Tính giá trị của BT sau 48 : 2 161 - 150 21 x 4 125 + 18. Hoạt động của học sinh Lên bảng tính Cả lớp làm nháp Nhận xét , đánh giá. B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài ( 3’) 2) Nội dung: * Quy tắc tính giá trị biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân , chia ( 13’) GV Viết phép tính lên bảng 60 + 20 - 5 = 80 - 5 = 75 GV Chốt cách làm- Rút ra quy tắc tính : - Nêú trong BT chỉ có phép tính cộng , trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải GV Viết phép tính thứ 2 49 : 7 x 5 = 7 x 5 = 35 - Nếu trong BT chỉ có phép tính nhân thì ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải *, Lưu ý cách trình bày 3) Thực hành Bài 1 ( 4’) : Tính giá trị BT a. 205 + 60 + 3 = 265 +3 = 268 ... b. 387 - 7 - 80 = 380 - 80 = 300 Bài 2 ( 4’) : Tính giá trị a. 15 x 3 x2 = 45 x 2 = 90. Nêu mục đích tiết học Tính giá trị BT HS Nêu cách làm ( 1 em ) Nêu cách làm. HS làm vào vở nháp- Nêu cách làm. Nêu yêu cầu ( 1 em) Nhắc lại cách làm( 1 em) Làm bài cá nhân vào vở Chữa bài trên bảng ( 4 em) Chốt cách tính giá trị NT chỉ có phép tính cộng , trừ Hướng dẫn tương tự bài 1 Đổi vở KT chéo KQ Các nhóm báo cáo KQ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chốt cách tính giá trị BT chỉ có phép tính nhân , chia Bài 3 ( 4’) : < , > , = 55 : 5 x 3 > 32 ... 20 + 5 < 40 : 2 + 6. Bài 4 ( 5’) : Muốn biết 2 gói mì và hộp sữa cân nặng bao nhiêu ta phải biết gì ( 2 gói mì cân nặng bao nhiêu) 4) Củng cố - dặn dò ( 3’) Nhận xét chung giờ học Hoàn thành BT 4 ở nhà Tuần 17: Toán:. Nêu cách làm ( 1 em) +Tính giá trị BT + So sánh + Chọn dấu điền Làm bài vào vở Thi chữa bài trên bảng Đọc đề bài , nêu dữ kiện Giải vào vở Giải Cả 2 gói mì cân nặng là : 80 x 2 = 160 ( g ) 2 gói mì và hộp sữa cân nặng là 160 + 455 = 615 ( g) ĐS : 615 g. Thứ 3 ngày 13 tháng 12 năm 2011. LUYỆN TẬP. I. ) Mục tiêu:-: Giúp HS: + Củng cố và rèn luyện KN tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn + Áp dụng tính giá trị biểu thức vào việc điền dấu >,< , = II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: VBT, vở ô li III.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên A) KT bài cũ (5’) : Tính giá trị BT ( 64 + 14 ) x 2 ( 84 - 24 ) :2 B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài (3’) 2) Hướng dẫn làm biểu thức Bài 1 (10’): Tính giá trị biểu thức a. 238 - ( 55 - 35 ) = 238 - 20 = 218 ...... b. (72 + 18 ) x 3 = 90 x 3 = 270 Bài 2 (10’) a. ( 421 - 200) x 2 = 221 x 2 = 412 ..... b. 67 - 27 + 10 = 50 + 10 = 60. Hoạt động của học sinh Lên bảng tính (2 em ) Cả lớp nhận xét Đánh giá Nêu mục đích, yêu cầu giờ học Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( 1 em ) - Làm bài cá nhân vào vở - Lên chữa bài ( 4 em ) Nhận xét, bổ sung, chữa bài. Làm bài cá nhân - Từng cặp đổi chéo vở KT - Các nhóm báo cáo KQ KT - Nhận xét từng cặp giá trị BT ( các số và phép tính giống nhau nhưng 1 BT có dấu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ngoặc đơn khi thực hiện phải thực hiện trong ngoặc trước) Bài 3 (7’): >, < , = (12 + 11) x 3 > 45 ..... 120 < 482 : ( 2 + 2). Nêu cách điền dấu ( 1 em ) Tính giá trị biểu thức. So sánh Chọn dấu thích hợp để điền Làm bài cá nhân Thi điền Cả lớp nhận xét. Bài 4 (3’) : Xếp 8 hình tam giác thành hình cái nhà Nhận xét - Kết luận 3) Củng cố - dặn dò (2’) Chốt ND bài : Cách tính giá trị BT có dấu ngoặc đơn. Quan sát mẫu Cả lớp lấy hình xếp Xếp trên bảng lớp ( 1 em ).. Toán:. Thứ 4 ngày 14 tháng 12 năm 2011. LUYỆN TẬP CHUNG. I) Mục tiêu - Giúp H củng cố và rèn luyện KN : Tính giá trị của BT - Rèn kỹ năng làm tính, giải toán. II) Đồ dùng dạy - học - T: Viết BT 4 ra bảng phụ - H: SGK, Vở ô li III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A) KT bài cũ (4’) : Tính giá trị biểu thức Lên bảng làm bài ( 2 em ) Cả lớp làm ra nháp. Cả lớp nhận xét B) Dạy bài mới Đánh giá 1) KTBC 2) Hướng dẫn làm bài tập Chia 4 nhóm, phát phiếu Bài 1 (8’) : Tính giá trị biểu thức Làm bài theo nhóm, gắn phiếu, trình bày a. 324 - 20 + 61 = 304 + 61 = 365 bài ..... - Cả lớp nhận xét, bổ xung b. 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 Bài 2, 3 ( 14’) 15 + 7 x 8 = 15 x 56 = 71 ..... 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 = 32 Bài 5 (8’): Hướng dẫn giải theo 2 cách. Làm bài cá nhân - Lên chữa bài ( 8 em ) - Đổi chéo vở KT - Các nhóm báo cáo KQ KT Chốt cách tính giá trị BT với từng BT Đọc bài , nêu dữ kiện Giải vào vở Giải Số bánh xếp mỗi thùng là : Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4 (5’) : Trò chơi 86 - ( 81 - 31 ) 230 90 + 70 x 2 36 142 - 42 : 2 280 56 x ( 17 - 12 ) 50 (142 - 42 ) : 2 121 Chốt ND bài tập 3) Củng cố - dặn dò (1’) BTVN: bài 3 VBT, bài 2 SGK Tuần 18: Toán:. 4 x 5 = 20 ( bánh ) Số thùng bánh là: 800 : 20 = 40 ( thùng) ĐS: 40 thùng Lên bảng chữa bài ( 1 em ) Nêu yêu cầu bài ( 1 em ) - Làm bài bằng bút chì vào Sgk - Thi nối đúng, nhanh trên bảng lớp ( 2 em ) - Cả lớp nhận xét. Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011. CHU VI HÌNH VUÔNG. I) Mục tiêu: Giúp HS + Biết cách tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 ) +Ứng dụng quy tắc để tính chu vi hình có dạng hình vuông II) Đồ dùng dạy - học T: Kẻ sẵn hình vuông có cạnh 3 dm , BT 1 ra bảng phụ, thước kẻ H: Thước kẻ, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên A) KT bài cũ ( 3’ ) : Bài 2 SGK ( 87) B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông ( 16’) 3cm A B 3 cm. 3 cm. Hoạt động của học sinh Lên bảng làm bài ( 2 em) Cả lớp nhận xét - Đánh giá Nêu bài toán HD học sinh cách tính Nhắc lại cách tính - Tính vào bảng con chu vi hình vuông có cạnh 3cm Chu vi hình vuông ABCD là : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm) Hoặc là : 3 x 4 = 12 ( dm ) Nhận xét, bổ sung, chốt lại quy tắc. C 3cm D *Qui tắc: Muốn tính chu vi hình vuông Nêu cách làm bài mẫu ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 2) Thực hành + Lấy cạnh nhân với 4 Bài 1 ( 4’ ) : Viết vào ô trống theo mẫu Làm bài vào vở Lên bảng điền ( 4 em) Cả lớp nhận xét Cạnh 8cm 12c 31c 15c Chốt ND bài hình m m m Đọc bài , nêu dữ kiện vuông Làm bài ra nháp Chu vi 8x4=32(. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HS trình bày Giải Độ dài đoạn dây là : 10 x 4 = 40 ( cm ) ĐS : 40 cm Bài 2 ( 4’) : Giúp HS hiểu độ dài đoạn Cả lớp nhận xét ( 1 em) dây chính là chu vi hình vuông Đọc bài toán , kết hợp quan sát hình nêu dữ kiện Hướng dẫn giải theo 2 bước + Tính chiều dài HCN + Tính chu vi HCN Bài 3 ( 5’ ) : Muốn tính chu vi HCN ta 1HS : Giải trên bảng phải biết gì ? ( chiều dài HCN ) Giải Chiều dài HCN là : 20 x 3 = 60 ( cm) Chu vi HCN là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Nhận xét, bổ sung, đánh giá, Nêu yêu cầu BT Đo hình vuông SGK Áp dụng cách tính chu vi hình vuông và giải miệng Cả lớp nhận xét Bài 4 ( 5’) : Đo cạnh rồi tính chu vi hình Nhắc lại cách tính chu vi hinh vuông vuông MNPQ hình vuông. cm). 3) Củng cố - dặn dò ( 3’) Dặn HS hoàn thành các BT( VBT). Toán :. Thứ 4 ngày 21 tháng 12 năm 2011. LUYỆN TẬP. I) Mục tiêu - Giúp HS rèn KN tính chu vi HCN và tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có ND hình học - Thực hiện thành thạo các dạng bài toán hình học nói trên. - Giáo dục HS ý thức chăm học II) Đồ dùng dạy – học: - GV: Thước, bảng phụ - HS: SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A) KT bài cũ : (5P) - Tính chu vi hình vuông biết cạnh 28 cm , 32 cm B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài (3P) 2) Hướng dẫn làm BT Bài 1 : (8P)Tính chu vi HCN a. Chiều dài 30 m ,, rộng 20 m b. Chiều dài 15 cm, rộng 8 cm Chốt cách tính chu vi HCN Bài 2 : (7P) Hướng dẫn giải và lưu ý đổi ĐV đo ra mét. Bài 3: (7P) Hướng dẫn tính cạnh của hình vuông Giải Cạnh hình vuông là : 24 : 4 = 6 ( cm) ĐS : 6 cm Chốt cách tính chu vi hình vuông Bài 4 : (7P) Giải thích nửa chu vi Giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40 ( m ) ĐS : 40 m 3) Củng cố - dặn dò (3P) Nhận xét chung giờ học - Dặn Hs hoàn thành BT ở buổi 2. HS Lên bảng tính ( 2 em) - Cả lớp nhận xét Đánh giá Nêu mục đích , yêu cầu tiết học Nhắc lại cách tính chu vi HCN ( 1 em) Làm bài cá nhân Lên chữa bài trên bảng ( 2 em) Từng cặp đổi chéo vở KT Đọc bài , nêu dữ kiện Làm bài vào vở: Giải Chu vi khung bức tranh là : 50 x 4 = 200 ( cm ) 200 cm = 2 m ĐS : 2 m 1HS lên bảng trình bày Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Đọc to bài ( 1 em) Cả lớp đọc thầm Giải ra nháp và chữa. Đọc bài , quan sát tóm tắt nêu dữ kiện Giải vào vở Chấm điểm bài 1 , 3 , 4 Thi chữa bài trên bảng ( 2 em) Nhận xét, đánh giá Nhắc lại cách tính chu vi HCN , hình vuông. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 19 Thứ 3 ngày 27 tháng 12 năm 2011. To¸n LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0) - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000) - Phát huy trí thông minh của HS II. Đồ dùng- Bảng phô kẻ bài tập 1, 2 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: ( 3 phút)Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng * Giáo viên nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 2 phút) Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1(5-7 phút) - Bài toán yêu cầu các em làm gì ? - Giáo viên treo b¶ng phô kẻ sẵn bài tập 1. Giáo viên nhận xét, chữa bài cho điểm. Bài 2( 6phút) - Giáo viên treo b¶ng phô kẻ bài tập 2 Chú ý: Đọc các trường hợp số ở hàng đơn vị 1, 4, 5. Giáo viên chữa bài cho điểm * Bài 3:(7-9phút) - Bài này yêu cầu các em làm gì ? - Gọi 3 em lên bảng làm mỗi em một phần. Giáo viên chữa bài, cho điểm. Hoạt động của học sinh - Mỗi em làm 1 phần bài tập 3 điền số và đọc.. - 1 em đọc yêu cầu bài - Đọc và viết số có 4 chữ số - Học sinh làm bài cá nhân, 1 học sinh lên bảng làm và đọc lại: KQ: 9462; 1954; 4765; 1911; 5821. - Học sinh đọc đề bài - HS nối tiếp đọc số. - Học sinh đọc đề bài - Điền số vào chỗ trống - 3 em lên bảng giải mỗi em 1 phần . a) 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655, 8656, b)3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125, 3126. - Cho học sinh nhận xét mỗi số đều -Phần c hs khá giỏi làm bằng số liền trước nó thêm 1. - 1 học sinh đọc đề bài Bài 4: ( 6-8phút) - Bài này yêu cầu các em HS khá giỏi - Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. làm - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. Giáo viên chữa bài, cho điểm - Học sinh chỉ vào mỗi vạch tia số rồi đọc từng số lần lượt: 0, 1000, 2000, Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000 3. Củng cố - dặn dò:( 3-5 phút) Giáo viên đánh giá tiết học BTVN: bài 3VBT Bài sau: Các số có 4 chữ số ( TT ) Thứ 4 ngày 28 tháng 12 năm 2011. CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ ( TT ). To¸n I. Mục tiªu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn được dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Giáo dục HS ý thức vươn lên trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - Mảnh bìa to viết bài học ở trang đầu SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: ( 5 phút)Gọi 3 em lên bảng đọc, viết các số sau: 7135, 4047 Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 2 phút) HĐ1: ( 15 phút) Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0 - Giáo viên treo tờ bìa ghi phần hướng dẫn bài học lên bảng. - Ở dòng đầu ta phải viết số nào ? Viết thế nào ? - Cách đọc số ta đọc thế nào ? - Tương tự có bảng trên các em lần lượt viết số, đọc số. * Lưu ý: Khi đọc số viết số đều đọc viết từ trái sang phải, cao nhất đến hàng thấp nhất. - Không đọc theo bảng SGK HĐ2: Thực hành: ( 15 phút) Bài 1 - Bài này yêu cầu gì ?. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát nhận xét bảng trong bài học, tự viết số, đọc số. - Số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000. - Đọc: Hai nghìn Viết 2700 2750 2020 2402 2005. Đọc Hai nghìn bảy trăm Hai nghìn bảy trăm năm muơi Hai nghìn không trăm hai mươi Hai nghìn bốn trăm linh hai Hai nghìn không trăm linh năm. - Học sinh luyện đọc - 1 học sinh đọc đề bài - Đọc số theo mẫu 7800: Bảy nghìn tám. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> trăm - HS nối tiếp đọc số. Bài 2: Điền thêm số vào ô trống các số liền - 1 học sinh đọc yêu cầu bài sau nó. - Học sinh nêu cách làm: Viết số liền sau . - 3 học sinh lên bảng điền, lớp làm vở a, 5618; 5619; 5620; 5621. * Giáo viên chữa bài b, 8012; 8013; 8014. c, 6003; 6004; 6005. Bài 3: Yêu cầu HS theo dõi- trả lời - Ở dãy tính a yêu cầu điền số thế nào ? - Ở dãy tính b yêu cầu điền số thế nào ?. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài - Thêm 1 nghìn vào sau mỗi số đã cho: - Ở dãy b viết số thêm 1 trăm vào sau mỗi số đã cho. - Tính thêm vào sau mỗi số đã cho mỗi lần 1 chục - 1 học sinh lên bảng viết. Lớp làm vào vở a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000 b) 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500 c) 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470. - Ở dãy tính c yêu cầu điền số thế nào ?. GV chấm bài – nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: ( 3 phút) BTVN: Bài 4VBT Nhận xét tiết học * Bài sau: Các số có 4 chữ số ( TT ) Tuần 20. Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012.. To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. II. Đồ dùng dạy học Chuẩn bị cho bài 2 ( thực hành gấp giấy ) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: ( 5 phút) - Thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng ? 2. Bài mới - Học sinh theo dõi. Giới thiệu bài: ( 2 phút) Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: ( 15 phút) Xác định trung điểm - Đo độ dài đoạn thẳng AB = 4cm của đoạn thẳng (theo mẫu ) Mẫu: Xác định trung điểm của đoạn - Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB: 4 : 2 = 2 ( cm ) thẳng AB.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Để xác định trung điểm của đoạn - Đặt thước sao cho vạch O cm trùng thẳng AB ta làm thế nào ? với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm cho trước. - M là trung điểm của đoạn thẳng AB. - Độ dài đoạn thẳng AM bằng ½ độ dài đoạn thẳng AB viết là: AM = ½ AB - Xác định trung điểm của đoạn thẳng Bước 1: Đo độ dài đoạn thẳng CD CD CD = 6cm - Để xác định trung điểm của đoạn Bước2: Chia đôi độ dài đoạn thẳng CD: thẳng CD ta làm thế nào ? 6 : 2 = 3 ( cm ). - Đặt thước sao cho vạch O trùng với điểm C. Đánh dấu điểm N trên CD ứng với vạch 2cm của thước. Bước 3: N là trung điểm của đoạn thẳng CD: - CN = ½ CD - Vậy CN như thế nào so với CD ? - Học sinh thực hành gấp 1 tờ giấy hình Bài 2: ( 13 phút)Cho mỗi học sinh chữ nhật để tìm trung điểm của hai đoạn chuẩn bị 1 tờ giấy hình chữ nhật rồi làm thẳng AB và DC hoặc trung điểm AD như phần thực hành SGK. và BC - Gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB để đánh dấu trung điểm của * Tương tự: Tìm trung điểm của một đoạn thẳng AD và BC. đoạn dây. 3. Củng cố - dặn dò: ( 5 phút) Giáo viên nhận xét tiết học Thứ 4 ngày 4 tháng 1 năm 2012 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000. To¸n I. Mục tiêu: - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. - Biết so sánh các đại lượng cùng loại. II. Chuẩn bị Thẻ số III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: ( 3 phút) - Giáo viên củng cố kiến thức về so sánh . 2 số có 3 chữ số 2. Bài mới Giới thiệu bài: ( 3 phút) Hoạt động 1: ( 15 - 17phút)Hướng dẫn Thẻ số biểu thị 1 đơn vị học sinh nhận biết dấu hiệu và cách so 1:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×