Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 22 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-Cạnh-cạnh (c.c.c) (Tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.76 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 22 Tiết 38. Ngày soạn : 10/01/10 Ngày dạy : 13 /01/10. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. HS vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talet, nắm đuợc các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // BC. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh, qua mỗi hình vẽ, HS viết được các tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực khi làm. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, com pa, êke. * Trò: Bảng nhóm, compa, êke. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Lớp 8A1 8A2 8A3 Tên HS vắng 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới) 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ : - Nêu định lý Talet trong tam giác - Làm bài tập 5 SGK * HOẠT ĐỘNG 2 : Định lý đảo. Ghi bảng. 1. Định lý đảo : - Thực hiện ? 1 SGK AB ' AC ' và AB AC B’C’ // BC . tính B’C’ - Nhận xét gì về C và C’; BC và B’C’? - Đó là nội dung của định lý Talet đảo.. - So sánh. - Giáo viên nêu định lý. AB ' AC ' 1 = (= ) AB AC 3 AC” = 3 cm C’  C” BC // B’C’ - Học sinh nhắc lại. - HS lên bảng làm ? 2 - Áp dụng định lý làm ? 2 - Nhận xét -Treo bảng phụ vẽ hình 9 * HOẠT ĐỘNG 3 : Hệ quả của định lý Talet - GV nêu hệ quả, vẽ hình và - HS đọc lại hệ quả ghi GT, KL - HS ghi GT, KL. ABC ; B’ AB GT C’  AC ; AB ' AC '  B ' B C 'C KL. B’C” // BC. 2. Hệ quả của định lý Talet : ( SGK ). - GV hướng dẫn chứng minh Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Liêng Srônh Vì B’C’// BC nên theo định. Giáo án : Hình hoc 8 AB ' AC ' = AB AC. AB ' AC ' = ( Định AB AC lý Talet ) (1) Từ C kẻ C’D // AB ( D  BC ) suy ra AC ' BD  ( định lý Talet ) AC BC (2) B’C’DB là hình bình hành ( có các cạnh đối song song ) (3)  B’C’ = BD Từ (1) , (2) và (3) ta có : AB ' AC ' B ' C '  AB AC BC Chú ý : SGK. lý Talet ta có điều gì ? - Từ C kẻ C’D // AB ( D AC ' BD  thuộc BC ) theo định lý AC BC Talet ta cũng có điều gì ? - B’C’ như thế nào với BD ? B’C’ = BC VÌ saoTừ đó suy ra điều gì ? - Nếu trường hợp đường thẳng a song song với 1 cạnh của tam giác và phần - HS trả lời kéo dài của 2 cạnh còn lại hệ quả trên còn đúng nữa không ?. Vì B’C’ // BC nên :. - Giáo viên nêu phần chú ý SGK. Ta cũng có : AB ' AC '  AB AC * HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố - Nêu định lý đảo và hệ quả - HS trả lời của định lý Talet - 3 HS lên bảng làm - Làm ? 3. B 'C ' BC. a, x = 2,6 b, x = 9,4 : 3 c, x = 5,25. - HS hoạt động nhóm - làm bài tập 6 * HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò - Học thuộc lý thuyết - Làm bài tập 7, 8, 9 SGK - Chuẩn bị bài phần “Luyện tập” IV. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 23 Tiết 39. Ngày soạn :17 /01/10 Ngày dạy : 19 /01/10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức về định lý Talet ( thuận và đảo ) hệ quả của định lý Talet, HSvận dụng kiến thức đó để giải một số bài tập * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy lôgic, phân tích tổng hợp. Rèn luyện kỹ năng tính toán và chứng minh. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu * Trò: Bảng nhóm, thước kẻ, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy Hđ của trò Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ : - Nêu định lý Talet trong tam giác (thuận và đảo ) - Hệ quả của địh ký Talet HOẠT ĐỘNG 2 :Giải bài tập 7 Bài tập 7 SGK – Tr62 - Do MN // EF theo hệ quả MN // EF DM MN DN  của định lý Talet ta có điều DM MN DE EF DF  gì ? DE EF  x=? 9,5 8 - Yêu cầu một HS lên bảng - Một HS lên bảng trình  37,5 x làm bầy 8.37,5  x 31,58 9,5 - B’H’ // BH theo hệ quả. lý Talet ta có điều gì? - H’C’ // HC theo hệ quả. định lý Talet ta có điều gì ? - Từ (1) và (2) ta có điều gì. HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 10 B ' H ' AH '  (1) BHđ AH ị ' AH ' H 'C (2) n  HC AH h AH ' B ' H ' H ' C '  AH BH HC ABC ; AH BC; Bc' H ' H ' C ' d // BC cắt AB, AC = B’  AB ; C’  AC ủBH  HC GT H’  AH Ba' C ' = BC AH ' B ' C '  KL a, - Một HS lên bảng làm AH BC 1 ? b, Biết AH’ = AH, 3. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Liêng Srônh - áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì để liên quan với B’C’, BC - Yêu cầu một HS lên bảng Trình bầy AH ' B ' C '  - Vì ( câu a ) AH BC 1 mà AH’ = AH  B’C’ = 3. Giáo án : Hình hoc 8 B’C’ =. 1 BC 3. 1 SABC = AH .BC 2 SAB’C’= 1 AH '.B ' C ' 2 - HS trả lời. ? BC = ? SABC = ? SAB’C’= ?. Chứng minh : a, B’C’ // BC ( gt ) AH ' B ' H ' H ' C ' B ' H ' H ' C '  =  AH BH HC BH  HC B 'C ' = BC AH ' B ' C '  Vậy AH BC 1 1 b, Từ gt AH’ = AH  B’C’ = BC 3 3. Hãy tính SAB’C’ theo SABC - Cho một HS lên bảng trình - Một HS lên bảng làm bầy - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét chung. - Tiếp thu. 1 SABC = AH .BC 2 SAB’C’= 1 AH '.B ' C ' 2 1 1 1 1 1 . AH . BC = . AH .BC = 2 3 3 9 2 1 S = ABC 9 nếu SABC = 67,5 thì SAB’C’= 1 67,5 = 7,5 ( cm2) 9. HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố - Làm bài 11 theo nhóm Theo Gt : MN // BC , EF // BC - HS hoạt động theo MN AK 1  nhóm BC AH 3 1 MN BC - Đại diện nhóm mang 3 bảng nhóm lên bảng 1 - Nhận xét bổ sung  15 5(cm) 3 EF AI 2 2 2 - Nhận xét bài làm của các - Tiếp thu   EF BC 15 nhóm BC AH 3 3 3 = 10 (cm ) Hoạt động 5 : Dặn dò - Xem lại lý thuyết và bài tập đã chữa - Làm bài tập 12,13 SGK - Xem trước bài “Tính chất đường phân giác của tam giác” - Làm bài tập 11 SGK - Cho HS hoạt động nhóm , Giáo viên theo dõi bài làm của từng nhóm - Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả. IV. Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 23 Tiết 40. Ngày soạn :17/01/10 Ngày dạy : 19/01/10 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác,hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. - Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK . - Tính độ dài của 1 đoạn thẳng và chứng minh hình học * Kĩ năng: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp và tính toán. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, compa, êke. * Trò: Thước kẻ, com pa, êke, đọc trước bài. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ : - Dựng tia phân giác AD của ABC ( bằng thước và compa ) - Đo đoạn thẳng DB; DC rồi so sánh các tỉ số. AB BD ; AC DC. HOẠT ĐỘNG 2 :Định lý 1. Định lý : - HS theo dõi. - Phần kiểm tra bài cũ là nội dung ?1 Kết luận : AB DB  AC DC Kết quả đó đúng với tất cả các tam giác nhờ định lý sau - HS nêu lại định lý : GV nêu định lý. - Sử dụng hệ quả của định lý Talet để chứng minh AB DB  vậy ta phải kẻ AC DC - HS trả lời thêm đường thẳng song qua B kẻ đường thẳng song như thế nào ? song song với AC cắt - Theo hệ quả ta có điều gì ? AD tại E  - ta phải chứng minh BE = ? BD BE  DC AC - ABE có gì đặc biệt ? Giáo viên: Lê Thị Thảo. ABC GT KL. A AD là tia phân giác BAC ; D  BC DB AB  DC AC. Chứng minh : ( SGK ). Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8  BE = AB  ABE cân HOẠT ĐỘNG 3 : Chú ý. - Định lý trên còn đúng nữa không nếu AD’ là tia phân giác ngoài ABC. - HS trả lời. - Giới thiệu chú ý. - Đọc chú ý. 2. Chú ý : ( SGK). Ta có : HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố - Cho HS chực hiện ? 2 theo nhóm - Theo dõi các nhóm làm - Cho các nhóm trình bầy kết quả - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Thực hiện ?3 - Yêu cầu một HS lên bảng trình bầy - Muốn tìm x trước hết ta phải tìm độ dài đoạn thẳng nào ?. - HS hoạt động theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bầy bài làm - Nhận xét, bổ sung - Tiếp thu - Cả lớp thực hiện ?3 - Một HS lên bảng làm - Trả lời. ?2. 5.7 7  15 3. D ' B AB  ( AB  AC D ' C AC. x 3,5 7  y 7,5 15 b, Khi y = 5  x = a,. ?3. HE ED 3 5  HF DF HF 8,5 3.8,5  HF 5,1 5. Vậy x = 3 + 5,1 = 8,1 Hoạt động 5 : Dặn dò -. Học thuộc lý thuyết Làm bài tập 15,16, 17 SGK Chuẩn bị bài tập phần Luện tập. IV. Rút kinh nghiệm. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 24 Tiết 41. Ngày soạn: 26/01/10 Ngày dạy: 27/01/10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Củng cố khắc sâu kiến thức về tính chất đường phân giác của tam giác. - HS vận dụng kiến thức đó để giải bài tập. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán và chứng minh. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm. * Trò: Thước đo góc, thước thẳng, phiếu học tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : - Nêu tính chất đường phân giác của tam giác - Làm bài tập 15b * Hoạt động 2:Giải bài 18 – SGK - Theo tính chất của đường phân giác của tam giác đối với góc A ta có điều gì ? - Biết BC vậy ta phải sử dụng tính chất nào của dãy tỉ số ?  BE = ? CE = ?. AB EB  AC EC. Ghi bảng. Vì AE là tia phân giác của A A. - HS trả lời. . BE = 3,18 cm EC = 3,82 cm.    . AB EB  AC EC AB EB  AC AB EC EB 5 EB  56 7 5.7 BE  = 3,18 ( cm ) 11 EC = 7 – 3,18 = 3,82 ( cm ). * Hoạt động 3: Giải bài tập 19 SGK - Vẽ hình, ghi GT, KL - HS vẽ hình và ghi GT, KL - GVHD : Khi có a // AB // DC ta phải làm như thế nào để có thể áp dụng định lý Talet trong tam giác. - Kẻ đường chéo AC. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Liêng Srônh. - Ta áp dụng định lý Talet cho tam giác nào để suy ra AE BF  ED FC - Cho HS hoạt động nhóm giải tiếp câu b, c - GV cho mỗi nhóm nhận xét chéo bài làm của từng nhóm * Hoạt động 4 : Củng cố - nhắc lại tính chất của đường phân giác của tam giác - Làm bài tập 21a SGK - Theo dõi HS làm. Giáo án : Hình hoc 8. ADC và CAB. Kẻ đườngchéo AC cắt EF ở O . Ap dụng định lý Talet đối với từng ADC và CAB - HS trả lời Ta có : AE AO BF AO AE BF ; a, - HS hoạt động nhóm ED OC FC OC ED FC giải câu b,c trên bảng AE AO BF AO AE BF ; b, nhóm AD AC BC AC AD BC - HS nhận xét và sửa bài DE CO CF CO DE CF ; c, DA CA CB CA DA CB - HS trả lời - HS làm bài tập 21a trên phiếu học tập cá nhân. Bài tập 21 a  n  m .S SADM =  2(m  n). * Hoạt động 5 : Dặn dò - xem kỹ các bài tập vừa giải - làm bài tập 20, 21b - Xem trước bài “ Khái niệm hai tam giác đồng dạng” IV.. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 24 Tiết 42. Ngày soạn: 26/01/10 Ngày dạy: 27/01/10. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng - Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học * Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng tư duy phân tích tổng hợp chứng minh. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: - Bộ tranh vẽ hình đồng dạng ( h.28 SGK ). - Thước thẳng, thước đo góc, compa * Trò: Thước thẳng, thước đo. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ : - Định nghĩa 2 tam giác bằng nhau - Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác * HOẠT ĐỘNG 2 :Hình đồng dạng - GV treo tranh vẽ h28 SGK cho HS tự nhận xét - GV chốt lại vấn đề và đưa đến định nghĩa. - HS nhận xét mỗi em một ý kiến - Theo dõi, ghi bài. * HOẠT ĐỘNG 3: Tam giác đồng dạng - HS trả lời ?1 - HS trả lời A '  A A' B A; C A' C A A A; B A ' B ' B 'C ' C ' A '  k AB BC CA - HS theo dõi - Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng - Hs trả lời - vậy ABC  A ' B ' C ' khi nào ? - Theo dõi - GV giới thiệu kí hiệu, cách đọc - Làm ?2 => tính chất - Cho HS làm ?2 - HS theo dõi và ghi bài - GV nêu tính chất cơ bản của hai tam giác đồng dạng Giáo viên: Lê Thị Thảo Lop8.net. Ghi bảng. 1. Hình đồng dạng : - Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau được gọi là những hình đồng dạng 2. Tam giác đồng dạng a, Định nghĩa : ABC  A ' B ' C ' nếu : A '  AA; B A' B A; C A' C A A A ' B ' B 'C ' C ' A '  k AB BC CA. k : tỉ số đồng dạng b, Tính chất : (SGK – Tr 7). Năm học 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Liêng Srônh * HOẠT ĐỘNG 4: Định lý - Thực hiện ?3 - Hai tam giác AMN vàABC có các cạnh tương ứng như thế nào ? Vì sao ?. Giáo án : Hình hoc 8 - Làm ?3 3. Định lý : - Trả lời: Các góc tương ABC , MN // BC ứng bằng nhau, các cạnh GT M  AB; N  AC tương ứng tỉ lệ KL. - Cho HS chứng minh rồi phát biểu định lí. - HS trả lời theo hướng dẫn của GV. - Gọi 1 HS chứng minh lại. - HS chứng minh. - GV cho HS nhắc lại định lý. - HS nhắc lại định lý. AMN  ABC. Xét ABC có MN // BC Xét ABC và AMN có : A A chung A B A ( đồng vị ) M 1 A C A ( đồng vị ) N 1. - Gv nêu chú ý ở SGK. - HS nêu lại Chú ý. * HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố - Nêu định nghĩa, tính chất - HS trả lời hai tam giác bằng nhau - Cho HS làm bài tập 23 - HS làm bài tập 23 vào phiếu học tập - Cho HS làm bài tập 24 - Bài 24 hoạt động nhóm theo nhóm * HOẠT ĐỘNG 6: Dặn dò a. Học thuộc lý thuyết b. Làm bài tập 25, 26, 27 SGK c. Chuẩn bị bài tập phần “Luyện tập”. AM AN MN  (hệ quả của dlý AB AC BC Talet) do đó : AMN  ABC * Chú ý : SGK – Tr 71. Bài tập 23: a) Đúng b) Sai Bài tập 24:. IV. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 25 Tiết 43. Ngày soạn: 01/02/10 Ngày dạy: 03/02/10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Củng cố khắc sâu kiến thức về định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất cơ bản của hai tam giác đồng dạng - Vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập : vẽ tam giác đồng dạng, nhận dạng tam giác đồng dạng, tìm tỉ số chu vi 2 tam giác * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tư duy phân tích tổng hợp và vẽ hình chứng minh. * Thái độ: - Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước kẻ , com pa, bảng nhóm. * Trò: Thước kẻ, compa, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới) 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ : c. Nêu định nghĩa, tính chất 2 tam giác đồng dạng d. Nêu định lý về tam giác đồng dạng e. Làm bài tập 25 SGK * HOẠT ĐỘNG 2 :Giải bài tập 26 SGK - Gọi HS đọc đề bài - Đọc đề bài - Để vẽ  A’B’C’  ABC đầu tiên ta dựng  A1B1C1 2 với tỉ số k = ; B1 AB, C1 3  AC sau đó dựng  A’B’C’ =  A1B1C1 - Ta dựng  A1B1C1 như thế nào ? - Dựng  A’B’C’ =  A1B1C1 như thế nào ? - Cho một HS lên bảng dựng hình. - HS theo dõi gợi ý của GV. Ghi bảng. 2 AB. 3 Kẻ B1C1 // BC ta được  A1B1C1  ABC 2 ( theo k = ) 3 Dựng  A’B’C’ =  A1B1C1 ta được :  A’B’C’  ABC ( tính chất bắc cầu ). Lấy B1 AB : AB1 =. - Trả lời - Trả lời - HS lên bảng dựng  A1B1C1  ABC - HS trả lời và thực hiện. - Theo dõi hướng dẫn cho - Nhận xét HS - Cho HS nhận xét * HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài 27 Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Liêng Srônh - Gọi 1 HS đọc đề bài - Vẽ hình. Giáo án : Hình hoc 8 - HS vẽ hình, ghi GT, KL. - Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. - HS trả lời. - Hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng. - HS trả lời và lên bảng ghi. a) MN // BC ML // AC Các cặp tam giác đồng dạng :  AMN ABC  ABC MBL  AMN MBL 1 AMN ABC với k1 = b)  3 3  ABC MBL với k2 = 2  AMN MBL với k3 = k1k2 1 3 1 = .  3 2 2 Các góc bằng nhau : AA  M A ; B A  A ;C A N A ;C A L A ( đvị ) M 2 1 1 1 1. * HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố - Nêu định nghĩa 2 tam giác - Trả lời đồng dạng - Làm bài tập 28 ( cho HS - HS hoạt động nhóm hoạt động nhóm ) bài 28 (các nhóm làm ra bảng nhóm) - Theo dõi các nhóm làm bài - Cho đại diện các nhóm mang bảng nhóm lên bảng treo - Cho các nhóm nhận xét, bổ sung - Nhận xét chung. - Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên bảng - Nhận xét - Tiếp thu. * HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò - Xem kỹ bài tập vừa giải - BTVN: 25, 27 Tr 71 – SBT - Xem trước bài: “ Trường hợp đồng dạng thứ nhất” IV. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 25 Tiết 44. Ngày soạn :01/02/10 Ngày dạy : 03/02/10. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm chắc nội dung định lý, hiểu được cách chứng minh định lý gồm 2 bước cơ bản : AMN ABC + Dựng  + Chứng minh :  AMN A ' B 'C ' - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tư duy, tổng hợp * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước kẻ , com pa, bảng phụ. * Trò: Phiếu học tập, bảng nhóm, đọc trước bài. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng * HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ : - Nêu định nghĩa, tính chất 2 tam giác đồng dạng - Nêu định lý về tam giác đồng dạng - Minh họa bằng hình vẽ * HOẠT ĐỘNG 2 :Định lí - Làm ?1 1. Định lí: - Cho HS thực hiện ? 1 trong trường hợp cụ thể - GV treo bảng phụ hình vẽ - HS quan sát hình vẽ 32 SGK - Tính MN ? Tính độ dài MN - HS trả lời ? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN vàa A’B’C” ABC ; A ' B ' C ' - HS nêu lại định lý, vẽ - Trong trường hợp tổng A ' B ' A 'C ' B 'C ' quát ta có định lý : GV nêu hình, ghi GT, KL GT (1)  AB AC BC định lý - Dựa vào ? 1 KL A ' B ' C '  ABC AMN có AM = A’B’ hãy nghĩ cách chứng minh Chứng minh : định lý trên Trên AB lấy M : AM = A’B’ Chứng minh =  AMN - Ta phải tạo ra tam giác Vẽ MN // BC ; N  AC A ' B ' C ' nào, chứng minh điều gì ? AMN  ABC Vì MN // BC nên AMN  ABC ? AMN như thế nào với A ' B ' C '  ABC ABC AM AN MN  (2) ? Nếu chứng minh được AB AC BC AMN = ABC ta suy ra Từ (1) và (2) và AM = A’B’ ta có ; điều gì Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Liêng Srônh - GV cho HS chứng minh. Giáo án : Hình hoc 8 - HS chứng minh theo hướng dẫn của GV. - Theo dõi hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. A ' C ' AN B ' C ' MN   và AC AC BC BC A’C’= AN và MN = B’C’  Xét AMN và A ' B ' C ' có : AM = A’B’ ( cách dựng ) AN = A’C’ MN = B’C’ ( cm trên )  AMN = A ' B ' C ' ( c – c – c ) Vì AMN  ABC nên A ' B ' C '  ABC. * HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng Áp dụng định lý giải bài tập - HS hoạt động nhóm để 2. Áp dụng: sau : tìm ra các tam giác đồng ?2 ABC  DFE dạng - Thực hiện ? 2 ( Cho HS hoạt động nhóm ) - Theo dõi các nhóm làm bài - Cho đại diện nhóm mang bảng nhóm lên bảng trình bầy. - Đại diện các nhóm trình bầy - Tiếp thu. - Nhận xét bài làm của các nhóm * HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố - Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam - HS làm việc cá nhân giác - Làm bài tập 29 Tr 74 SGK * HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò - Học thuộc lý thuyết - Làm bài tập 30 – 31 SGK - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ hai. Bài 29 Tr 74 – SGK A ' B ' C '  ABC vì A ' B ' A 'C ' B 'C ' 2  = AB AC BC 3. IV. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Liêng Srônh. Giáo án : Hình hoc 8. Tuần 26 Tiết 45. Ngày soạn : 22/02/10 Ngày dạy : /02/10. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm chắc nội dung định lý, hiểu được cách chứng minh định lý gồm 2 bước cơ bản : AMN ABC + Dựng  + Chứng minh :  AMN A ' B 'C ' - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tư duy, tổng hợp * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước kẻ , com pa, phiếu học tập, bảng phụ hình 38 – 39 SGK Hai tam giác bằng bìa cứng có màu khác nhau * Trò: Thước kẻ , com pa, bảng nhóm, hai tam giác bằng bìa cứng có màu khác nhau III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn Định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ: - Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác - Làm bài tập 30 SGK * HOẠT ĐỘNG 2 :Định lý: - Cho HS vẽ hình 36 SGK - Vẽ hình vào vở vào vở - Làm ?1 - Cho HS thực hiện ? 1. - Hai tam giác ABC và DEF có đồng dạng với nhau không ? - GV nêu vấn đề bằng cách đưa ra định lí - GV cho HS đọc lại định lý, ghi GT, KL và suy nghĩ cách chứng minh - Theo trường hợp đồng dạng thứ nhất để chứng minh định lí này ta phải tạo ra tam giác mới thỏa mãn những điều kiện gì ? - Ta phải chứng minh điều Giáo viên: Lê Thị Thảo. AB AC  DE DF AB AC BC   DE DF EF. Ghi bảng. 1. Định lí: ?1 AB AC  DE DF AB AC BC   DE DF EF. - Trả lời - Theo dõi - Đọc định lí, ghi GT và KL. Định lí: (SGK trang 75). - Trả lời. - Trả lời. Chứng minh: (SGK trang 76) Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Liêng Srônh gì nữa ? - Cho HS đọc chứng minh trong SGK trong vòng 5 phút. Giáo án : Hình hoc 8 - Đọc chứng minh trong SGK - Theo dõi, tiếp thu. - Dựa trên hình vẽ hướng dẫn lại chứng minh cho HS * HOẠT ĐỘNG 3: Áp dụng: - Cho hoïc sinh laøm ?2 ?2/ ABC  DEF vì A  700 ; (Giaùo vieân treo H.38 treân AA  D AB AC 1 baûng)   DE. DF. 2.  ACB vì: - Giaùo vieân cho hoïc sinh ?3/  ADE AE 5 laøm  Ta coù. ?3 (Giaùo vieân treo H.39 leân baûng). AB 2 AD 3 30 2    AC 7,5 75 5 AE AD 2   Suy ra AB AC 5 A A chung Do đó ABC  DEF. (trường hợp II). 2. AÙp duïng: A  700 ; ?2/ ABC  DEF vì AA  D AB AC 1   DE DF 2 ?3/  ADE  ACB vì: AE 5  Ta coù AB 2 AD 3 30 2    AC 7,5 75 5 AE AD 2   Suy ra AB AC 5 A A chung Do đó ABC  DEF (trường hợp. II). * HOẠT ĐỘNG 4: Cuûng coá. Nhaéc laïi noäi dung baøi. Baøi taäp 32 trang 77 SGK. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học hai trường hợp đồng dạng. - Laøm baøi taäp 33, 34 trang 77 SGK. - Xem trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ III. IV. Ruùt kinh nghieäm:. Giáo viên: Lê Thị Thảo. Năm học 2009 - 2010 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×