Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 16 - Tiết 47 - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.94 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết: 47. Ngày soạn: 17/11/2009 Ngày dạy: 23-24/11/2009. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm vững tính chất của phép cộng. - Biết áp dụng để tính nhanh và hợp lý nhất. - Học sinh biết áp dụng phép cộng số nguyên trong thực tế cuộc sống, có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong tiết dạy. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Cho học sinh giải bài 40/79. Cho 3 hs giải bài 41/79.. Hoạt Động Học Sinh a 3 2 15 0 a |a| Ba hs lên bảng giải còn lại nháp. Cho hs đứng tại chỗ trình bày câu a bài 42/79 Những số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là những số nào? Cho hs suy nghĩ để tìm lời giải. Hs trình bày.. Cho 3 hs lên bảng giải bài 63/61 sách bài tập.. Ba hs lên bảng giải,còn lại nháp.. Hướng dẫn sử dụng máy tính: Gv giới thiệu nút bấm +/ Dùng để đổi dấu+ thành và ngược lại.. Hs trình bày. Đó là các số:9;8;7;…0;…7; 8; 9 Hs đứng tại chỗ trả lời. Cho hs quan sát trên máy tính.. Lop6.net. Nội Dung Bài40/79 a 3 15 2 0 0 a 3 15 2 |a| 3 15 2 0 Bài 41/79 a/ -18; b/150; c/100 Bài 42/79 a/ [217+(217)]+[43+ +(23)]=20 b/Các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: -9, -8, …, 0, 1,…,8, 9 Hai số 9 và 9 đối nhau, tương tự các số còn lại cũng đối nhau. Vậy tổng của chúng bằng 0. Bài 63 Sbt/61. Rút gọn biểu thức a. –11 +y +7 = -11 +7 +y = -4 + y b. x+22+(-14) = x+8 c. a+(-15)+62 = a+47 Nút +/ dùng để đổi dấu + thành  và ngược lại. Bài 46 Sgk/80 Sử dụng máy tính a. 187+(-54) = 133 b. (-203) +349 = 146 c. (-175)+(-213) = -388.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv làm mẫu 1 ví dụ:Tính (540)+(356). AC 540+/ + 356 +/ = 896 Gv cho hs thực hiện một số phép tính. (356)+789 ;459+(746) (453)+(440);(45)+36+(26) Bài 44 Sgk/80 Cho học sinh đọc và tự đặt đề toán. Học sinh thực hành và đọc kết quả.. Một người đi từ C tới A (hướng dương) 3km sau đó đi từ A về C (hướng âm) 5km. Hỏi người ấy cách C bao nhiêu km. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị bài tiếp theo IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 16 Tiết: 48. Ngày soạn: 17/11/2009 Ngày dạy: 23-24/11/2009. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I. Mục Tiêu: - Học sinh hiểu được phép trừ trong Z và biết thực hiện phép trừ thông qua bài toán cộng với số đối. - Biết tính đúng hiệu hai số nguyên. - Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sơ nhìn thấy qui luật thay đổi của các hiện tượng toán học. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Tính (58)+57;(26)+(45) - Nêu các tính chất của phép cộng trong Z. 3. Nội dung bài dạy: - Ta đã biết cộng các số nguyên , vậy trừ hai số nguyên ta phải làm ntn?Bài hôm nay ta sẽ giải quyết. Hoạt Động Giáo Viên Gv treo bảng phụ ghi nội dung ?1 Em hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả.(Gv gợi ý 1 là số đối của 1…) Cho hs tìm đáp số. ?Vậy muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm ntn? Gv giới thiệu ký hiệu, cách đọc. Gv lấy vài VD: 38=3+(8)=5 (3)(8)=(3)+(+8)=+5 Gv rút ra nhận xét. Ví dụ: Gv nêu VD trong sgk/81 và cho hs đọc đề. Cho 1 hs giải. ?Trong tập hợp N phép trừ ab thực hiện được khi nào? Còn trong Z điều kiện đó có cần thiết không? Từ đó nêu nhận xét. Luyện tập: Cho 2 hs giải bài 47. Cho 2 hs làm bài 48/82 GV treo bảng phụ bài 50/82. Hoạt Động Học Sinh Hs quan sátvà trả lời: 34=3+(4) 35=3+(5) 2(1)=2+1 2(2)=2+2 Trừ hai số nguyên ta cộng a với số đối của b. Nội Dung 1.Hiệu của hai số nguyên: a/ Qui tắc:SGK/81 b/Công thức: ab = a+(b) c/ Ví dụ: 68 = 6+(8)=2 3025=5 159 =15+(9)=24. Hs trình bày cách giải Giảm nhiệt độ đi 30có nghĩa là nhiệt độ tăng 3 Hoàn toàn phù hợp với qui tắc trên. Trả lời:khi a  b Trong tập hợp Z không cần điều kiện nào. Học sinh sử dụng phiếu học tập.. Lop6.net. 2. Ví dụ: Xem vd trong sgk/81 Giải: Do nhiệt độ giảm 40C Nên ta có: 3  4 =3 +(4)= 1 Nhận xét sgk/81. 3. Luyện tập: Bài 47: 27=2+(7)=5 1(2)=1+(+2)=3 (3)4=3+4=1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv chia nhóm,nêu yêu cầu và cho 2 hs đọc lại đề bài. Phát lệnh thực hiện trong 7 phút. Bài 48/81 07=0+(7)=7 70=7 ;a0=a;0a=a Bài 50/82 3 2 - 9 = 3 + 9 + 3 2 = 15 + 2 - 9 + 3 = 4 = = = 25 29 10. Cho nhóm 1 và 4 lên bảng điền. Nhóm 2; 3 bổ xung.. 4. Củng cố: - Kết hợp trong tiết dạy 5. Hướng dẫn về nhà:.  Học kỹ cách tính hiệu hai số nguyên.  BTVN:51 đến hết bài 54/82 tiết sau luyện tập IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 16 Tiết: 49. Ngày soạn: 17/11/2009 Ngày dạy: 26-27/11/2009 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu:. - Học sinh tính thành thạo các phép toán cộng, trừ số nguyên. - Hs biết áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính toán nhanh và hợp lý, linh hoạt, chính xác - Biết trân trọng thành quả lao động của nhân loại. Cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:. Hiệu của hai số nguyên a và b là gì? Ghi công thức ? Tính: (9)7; 98+45; 30(65) 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Cho 2 hs giải bài 51/82.. Hoạt Động Học Sinh Hs nháp. Nội Dung Bài 51/82 a/ 5(79)=5(2)=7 b/ (3)(46)=3(2). Cho hs đọc đề bài52/82.. Hs đọc đề.. Gv hỏi:Để tính tuổi thọ của 1 người ta làm thế nào?. Ta lấy năm mất trừ đi năm sinh.. Như vậy ta đặt tính ntn?. 212(287). Gv treo bảng phụ bài 53/82 và cho 4 hs lên bảng điền.. =1. 4 hs lên bảng điền, còn lại nháp.. Bài 52/82. Tuổi thọ của bác học Acsimét là: 212(287)= 212+ 287 =75. Cho3 hs giải bài 54/82.. 3 Học sinh thực hiện số còn lại làm trong nháp Hs thực hiện trên MT. Sử dụng máy tính bỏ túi:. Bài 53/82. x. 2 9 3. y. 7. 1 8. 0 15. xy 9 8 5 15 Bài 54 Sgk/82. Gv nêu ví dụ:86 156.. a/ 2 + x =3. Thực hiện:. x = 3  2 x = 1. AC 86  156 =. b/ x + 6 = 0  x = 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KQ70 VD2 : 67 (73) Thực hiện:. c/ x + 7 = 1  x = 6 Học sinh sử dụng máy tính thực hiện tại chỗ và đọc kết quả AC 86 +/  73. Gv cho hs giải 3 câu trong bài 56 sgk/83. +/ =. -13. Bài 56 Sgk/83 a. 196 – 733 = - 537 b. 53 – (-478) = 531 c. – 135 – (-1936) = 1801 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần: 16 Tiết: 50. Ngày soạn: 17/11/2009 Ngày dạy: 26-27/11/2009 QUY TẮC DẤU NGOẶC. I. Mục Tiêu:. - Hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc, nắm được khái niệm tổng đại số. - Vận dụng được tổng đại số vào bài tập, có kĩ năng vận dụng thành thạo các tính chất đã học vào giải bài tập một cách linh hoạt, chính xác. Cẩn thận trong tính toán. - Có ý thức tự giác, tích cực, tư duy trong thực hành. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:. Tính và so sánh kết quả: 5(916); 59+16 8[(12)+7]; 8+127 3. Nội dung bài dạy:. Khi thực hiện phép tính có dấu trừ đứng đằng trước dấu ngoặc ta làm như thế nào ? Bài này ta sẽ giải quyết Hoạt Động Giáo Viên Cho hs làm ?1: Cho 4 hs tính ?2. Sau đó cho 1 học sinh đứng tại chỗ để so sánh Như vậy muốn bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước ta làm ntn? muốn bỏ dấu ngoặc có dấu  đằng trước ta làm ntn? Gv nhấn mạnh lại quy tắc dấu ngoặc. Hs đọc lại hai lần.. Gv lặp lại câu hỏi: như vậy câu hỏi ta đặt ra ở đầu tiết học chúng ta trả lời ntn? Gv nêu các ví dụ:Tính nhanh: 256+[512(256+5120] (786)[(786+154)54] Cho HS thảo luận ?3 HĐ4:Tổng đại số:. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. 1. Quy tắc dấu ngoặc: a/Quy tắc:SGK/82 b/Ví dụ:Tính: 5 - (3 -10) = 5-3 +10 =12 15+(-8+4) =15-8+4 =11 Tính nhanh: 15+(-15+306)=15-15+ +306=306 Bỏ dấu Bỏ dấu ngoặc có ngoặc có dấu trừ dấu cộng đằng trước đằng trước Đổi dấu của Giữ các số bên nguyên trong + dấu của thành – và - các số thành + bên trong 8 -(13-7) 75+(-3+6) = 8 -13+7 = 5-3+6 ?.3 a. (768 – 39) – 768 Đổi dấu của các số bên trong = 768 – 39 – 768 = 39 b. (-1579)–(12 – 1579) + thành – và - thành + = - 1579 – 12 + 1579 = - 12 2/ Tổng đại số: Học sinh thảo luận nhóm. a/Tổng đại số là một dãy tính cộng, trừ,nhân, chia các số a/ Số đối của +2 là2; Số đối của5 là 5 Số đối của 2+(5) là2+5 b/chúng bằng nhau. Hs tính: a/7+(513)=7+(8)=1 7+5+(13)=12+(13)=1 b/12(46)=12(2)=14 124+6=8+6=14. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv giới thiệu: Ta đã biết, trừ 2 số nguyên chính là cộng với số đối, do đó phép trừ có thể diễn tả bởi phép cộng. Vì vậy một dãy các phép tính + ; được gọi là một tổng đại số. GV nêu bài tập sau: Tính và so sánh: a/5+719 và +7519 b/79+5 và (7+95) Cho hs nhận xét vị trí các số và dấu của chúng trong câu a.Dấu và thứ tự thực hiện phép tính trong câu b. Từ đó rút ra kết luận: Cho 3 hs nêu lại kết luận. Gv nêu chú ý: từ nay ta gọi 1 tổng đại số là một tổng.. nguyên. b/Nhận xét: < Sgk/84 > c/ Ví dụ: 5-27+5-3=5+5-27-3= 10-(27+3)=10+30=40 Đơn giản biểu thức: x – 56 + 7 – 4 + 83 hs giải = x – 56 - 4 +7 + 83 Hs nhận xét: Dấu giữ nguyên, = x – 60 + 90 = x +30 Bài 57/85 vị trí của chúng thay đổi. a/(-17)+5+8+17 =-17+ Dấu trừ được đưa ra ngoài 17+5+8=13 dấu ngoặc, dấu của chúng b/30+12+(-20)+(-12)= được đổi lại 12-12+30-20 =10 c/(-4)+(-440)+(-6) + 440 = - 4 – 6 - 440 + 440 = -10 Bài 59/85 (2736-75)-2736 = =2736-2736-75=-75. 4. Củng cố: - Kết hợp từng phần 5. Hướng dẫn về nhà:. - Học kỹ quy tắc bỏ dấu ngoặc, xem và ôn tập toàn bộ kiến thức đã học tiết sau ôn tập Hk1. BTVN bài 57d, 58, 59b, 60 Sgk/85. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×