Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 35 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Huy Tường. Ngày soạn: 06/11/2010. Số Học 6. Ngày dạy: 08/11/2010. Dạy lớp: 6A, 6B. Tiết 35 §18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT - LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. - HS biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. 2. Kỹ năng: - Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập. - Giáo án, sgk, sgv. 2. Học sinh: - Bảng nhóm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) a) Câu hỏi: HS1: - Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý? - Tìm BCNN (10; 12; 15) HS2: - Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? - Tìm BCNN (8; 9; 11); BCNN (25; 50); BCNN (24; 40; 168). b) Đáp án: HS1: - Nêu định nghĩa, nhận xét và chú ý. - BCNN (10; 12; 15) = 60. HS2: - Nêu quy tắc. - BCNN (8; 9; 11) = 792. BCNN (25; 50) = 50. BCNN (24; 40; 168) = 840. * Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) ? Muốn tìm bội chung của hai hay nhiều số ta làm như thế nào? HS: Ta tìm bội của các số đó rồi tìm bội chung của chúng. GV: Qua thực hiện tìm BCNN ta có thể tìm bội chung của hai hay nhiều số thong qua tìm BCNN. 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng. 1. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. (10’) GV Nêu ví dụ. VD: Cho A = x  N/ x  8; x  18; ? Số x là gì của 8; 18 và 30? x  30; x < 1000. HS x là bội chung của 8; 18 và 30 và x < 100 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê ? BCNN(8; 18; 30) = ? các phần tử. HS Trả lời căn cứ vào VD2 mục 2. BCNN(8; 18; 30) = 23. 32.5 = 360. 102 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. ?. BCNN(8; 18; 30) có quan hệ gì với BC của chúng? (HS K, G) HS BC(8; 18; 30) là bội của BCNN(8; 18; 30). ? Tìm B(360) như thế nào? (HS Y) HS Lần lượt nhân 360 với 0; 1; 2; ... được GV Nhận xét và ghi bảng. Ttìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN là gì? HS Nêu quy tắc.. Giải x8 x  18  x  BC (8; 18; 30) x  30 và x < 1000. BCNN (8; 18; 30) = 23. 32.5 = 360. Lần lượt nhân 360 với 0; 1; 2 được 0; 360; 720. Vậy A = 0; 360; 720.. ?. GV Ghi bài tập 1. Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp cùng làm và nhận xét. HS Thực hiện yêu cầu.. GV Treo bảng phụ Bài 152 SGK. Y/c 2HS lên bảng làm bài bằng 2 cách. HS 2HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm và nx. GV Tổng hợp nhận xét và cho điểm.. GV - Yêu cầu HS nêu hướng làm bài 153/SGK. - Gọi một em lên bảng trình bày. Thực hiên yêu cầu.. * Quy tắc (SGK - 59) 2. Luyện tập. (25’) Bài tâp 1: Tìm số tự nhiên a, biết a < 1000; a  60 và a  280. Giải Vì a  60 và a  280 nên a  BC(60; 280) Mà BCNN (60; 280) = 840 vì a < 1000 vậy a = 840. Bài 2(Bài 152 – SGK/59) Cách 1: Vì a  15 và a  18  a  BC (15; 18). B(15) = 0; 15; 30; 45; 60; 75; 90; .... B(18) = 0; 18; 36; 54; 72; 90; .... Vậy BC (15; 18) = 0; 90;... Vì a nhỏ nhất khác 0  a = 90. Cách 2: Vì a  15 và a  18  a  BC (`5; 18) Mà BCNN (15; 18) = 90 Nên BC(15; 18) = 0; 90; .... Vì a nhỏ nhất khác 0  a = 90. Bài 3(Bài 153 – SGK/59) Giải BCNN (30; 35) = 90. Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là: 90; 180; 270; 360; 450. 103. Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. GV Hướng dẫn HS làm bài 54/SGK. Bài 4(Bài 154 – SGK/59) ? a có quan hệ như thế nào với 2 ; 3; Giải a2 4; 8 ? HS a là BC (2; 3; 4; 8) a3 ? Hãy tìm BC(2; 3; 4; 8)? a8 a4 Nên a  BC (2; 3; 4; 8) và 35  a  60 Mà BCNN(2;3;4;8) = 24 Nên BC(2; 3; 4; 8) = 0; 48; 72;....  a = 48. 3. Củng cố -Luyện tập:(Đã thực hiện trong bài) 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’) - Học bài. - Làm bài tập 155; 156; 157; 158 SGK; bài tập 188 SBT.. Ngày soạn: 08/11/2010. Ngày dạy: 10/11/2010. 104 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net. Dạy lớp: 6A, 6B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Tiết 36 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. - HS biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập. - Giáo án, sgk, sgv. 2. Học sinh: - Bảng nhóm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) a) Câu hỏi: HS1: ? Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? + Chữa bài tập 189 (SBT). HS2: ? So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? + Chữa bài tập 190 (SBT). b) Đáp án: HS1: - Phát biểu quy tắc. - Bài 189: ĐSố: a = 1386.. HS2: - So sánh. - Bài 190: ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375. * Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) GV: Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng chữa một số bài tập để củng cố thêm về cách tìm BCNN và tìm BC thông qua tìm BCNN. 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng. Bài 156(SGK – 60) (7’) GV Y/c 2 HS lên bảng làm bài tập. Giải + HS1: Làm bài 156 (SGK - 60) Vì x  12 ; x  21 ; x  28. + HS2: Làm bài 193 (SBT - 25)  x  BC (12; 21; 28) HS 2HS lên bảng làm bài BCNN (12; 21; 28) = 84  BC (12; 21; 84) = 0; 84; ... Vì 150 < x < 300  x 168; 252 Bài 193(SBT – 25) Tìm các bội chung có 3 chữ số của: 63; 35; và 105 Giải 105 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Huy Tường. GV GV HS ? HS GV. GV HS ? HS ? HS GV. Số Học 6. 63 = 32. 7 35 = 5. 7 105 = 3. 5. 7  BCNN (63; 35; 105) = 32. 5. 7 Cùng HS cả lớp nhận xét bài làm 2HS trên = 315. bảng Treo bảng phụ bài 57 (SGK - 60) Bài 57 (SGK - 60) (7’) Đọc nội dung đề bài. Nếu gọi a là số ngày ít nhất thì hai bạn lại Giải trực nhật cùng nhau, thì a là gì của 10 và 12? a là BCNN (10; 12) Sau a ngày hai bạn lại cùng trực Gọi 1HS lên bảng trình bày. nhật thì: 1HS lên bảng, HS cả lớp cùng làm và nx. a là BCNN (10 ; 12). 10 = 2. 5 12 = 22. 3  BCNN (10; 12) = 22. 3. 5 = 60. Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Treo bảng phụ bài 58 (SGK - 60) Bài 58 (SGK - 60) (8’) Đọc nội dung đề bài. Số cây mỗi đội phải trồng là gì của 8 và 9? Là BC (8; 9) Nếu gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Hãy Giải tính a? 1HS lên bảng trình bày. Số cây mỗi đội phải trồng là bội Cùng HS cả lớp nhận xét, chữa bài. chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100  200. Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a, ta có a  BC (8, 9) và 100  a  200. Vì 8 và 9 là hai nguyên tố cùng nhau  BCNN (8; 9) = 8 . 9 = 72. Mà 100  a  200  a = 144.. GV Treo bảng phụ bài 195/SBT ? Nếu gọi số đội viên của lien đội đó là a thì (a - 1) là gì của 2; 3; 4 và 5? (HS K, G) HS (a - 1)  BC (2; 3; 4; 5) ? Hãy tìm BC của các số đó và tìm a? HS 1HS lên bảng làm bài.. Bài 195(SBT – 25) (10’). Giải Gọi số đội viên là a (100  a  150) a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5  (a - 1)  BC (2; 3; 4; 5). 106 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. BCNN (2; 3; 4; 5) = 60. Vì 100  a  150  99  a - 1  149 Có a - 1 = 120  a = 121 (TMĐK) Vậy số đội viên liên đội là 121 người.. GV Tổng hợp nhận xét và cho điểm. 3. Củng cố -Luyện tập:(2’) GV: Yêu cầu HS đọc có thể em chưa biết SGK. HS: 1HS đọc nội dung có thể em chưa biết. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’) - Ôn lại bài. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập. - Làm bài tập 159; 160; 161 <SGK> và 196; 197 SBT.. Ngày soạn: 11/11/2010. Ngày dạy: 13/11/2010. Dạy lớp: 6A, 6B 107. Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. - HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi bảng 1(tổng hợp kiến thức) và ghi bài tập, phiếu học tập - Giáo án, sgk, sgv. 2. Học sinh: - Trả lời 10 câu hỏi phần ôn tập chương. - Bảng nhóm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài mới) * Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) GV: Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn tập lại nội toàn bộ nội dung kiến thức của chương I. 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng. GV Đưa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1 1. Lý thuyết. (8’) Câu 1. (SGK) đến 4 SGK. HS Lần lượt trả lời các câu hỏi. Câu 2: Điền cào dấu ... để được định nghĩa luỹ Câu 2. (SGK) thừa bậc n của a. - Luỹ thừa bậc n của a là ...... của n .... mỗi thừa số bằng ..... an = .... (n  0). a gọi là .... n gọi là .... - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .... Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng Câu 3. am . an = am + n. cơ số ? am : an = am - n. - GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi Câu 4. công thức. a = b . k (k  N ; b  0). Câu 4: - Nêu điều kiện để a  b. a  b. - Nêu điều kiện để a trừ được b. GV Treo bảng phụ bài tập 159 (SGK - 63) 2. Bài tập (35’) HS - 2HS lên bảng điền vào bảng phụ. Bài tập 159 (SGK - 63) (HS1: câu a, b, c, d; HS2: câu e, g, h) a) n - n = 0 - HS cả lớp làm bài trên phiếu học tập và nxét b) n : n (n  0) = 1 c) n + 0 = n d) n - 0 = n e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n 108 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. GV Tổng hợp nhận xét. GV Hướng dẫn và yêu cầu 4HS lên bảng làm bài tập 160(SGK - 63) HS - 4HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm và tham ra nhận xét chữa bài các HS trên bảng.. h) n : 1 = n Bài tập 160(SGK - 63) Giải a) 204 - 84 : 12 = 204 – 7 = 197. b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 - 35 = 120 + 36 - 35 = 121. c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157. d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164 (53 + 47) = 164 . 100 = 16400.. GV Nhận xét và chốt lại nội dung qua bài này khắc sâu các kiến thức: - Thứ tự thực hiện phép tính. - Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. GV Hướng dẫn và yêu cầu 2HS lên bảng làm bài Bài tập 161 (SGK - 63) Giải tập 161 (SGK - 63) HS - 2HS lên bảng làm bài tập a) 219 - 7(x + 1) = 100 - HS cả lớp cùng làm và tham ra nhận xét. 7(x + 1) = 219 - 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 - 1 x = 16. b) (3x - 6) . 3 = 34 3x - 6 = 34 : 3 = 27 3x = 27 + 6 = 33 GV Nhận xét và lưu ý HS những sai sót thường x = 33 : 3 = 11. gặp phải trong các bài toán dạng tìm x. Bài tập 162(SGK - 63) GV Treo bảng phụ bài tập 162(SGK - 63) HS Đọc và làm bài theo hướng dẫn của đề bài. ? Viết đẳng thức diễn tả theo yêu cẩu đề bài? (HS K, G) HS Tìm x biết: (3x - 8) : 4 = 7 Giải ? Hãy tìm x. Tìm x biết: (3x - 8) : 4 = 7 HS 1HS lên bảng làm bài. Suy ra: x = 12. GV Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 164. Bài tập 164(SGK - 63) HS Hoạt động nhóm làm bài tập 164. Đáp án. 109 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. N1 làm câu a a) = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13. N2 làm câu b b) = 225 = 32. 52. N3 làm câu c c) = 900 = 22. 32. 52. N4 làm câu d d) = 112 = 24. 7. GV Chữa bài làm các nhóm và nhấn mạnh các nội dung kiến thức cơ bảng đã áp dụng trong bài. 3. Củng cố -Luyện tập:(Đã thực hiện trong bài) 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’) - Ôn lý thuyết từ câu 5 đến câu 10. - Bài tập: 165 ; 166 ; 167 <SGK>. 203 ; 204 ; 208 ; 210 <SBT>.. Ngày soạn: 12/11/2010. Ngày dạy: 15/11/2010. 110 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net. Dạy lớp: 6A, 6B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN. - HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán cho HS. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, sự yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Giáo viên: - Bảng phụ bảng 2, 3(tổng hợp kiến thức) và ghi bài tập, phiếu học tập - Giáo án, sgk, sgv. 2. Học sinh: - Bảng nhóm, học và làm bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài mới) * Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) GV: Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng tiếp tục ôn tập lại nội toàn bộ nội dung kiến thức của chương I. 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng. ? Hãy nêu tính chất chia hết của một tổng? 1. Lý thuyết. (10’) HS Trả lời Câu 5. (SGK) GV Dùng bảng phụ (bảng 2) để ôn tập các dấu Câu 6. (SGK) hiệu chia hết. HS Nhắc lại các dấu hiệu chia hết. ? Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau? (HS Y) So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay Câu 7. (SGK) nhiều số?(HS K, G) Câu 8.(SGK) HS - Lần lượt trả lời các câu từ câu 7 đến câu 10 Câu 9. (SGK) - Theo dõi hai bảng để so sánh 2 quy tắc. Câu 10. (SGK) GV Treo bảng phụ bài tập 165 (SGK - 63) 2. Bài tập (30’) HS - 4HS lên bảng điền vào bảng phụ. (Mỗi HS Bài tập 165 (SGK - 63) làm một câu) - HS cả lớp làm bài trên phiếu học tập và nxét Đáp án. a) 747  P Vì 747  9 (và > 9). 235  P Vì 235  5 (và > 5) 97  P b) a  vì a  3 (a > 3). c) b  vì b là số chẵn (b là tổng của hai số lẻ) và b > 2. GV Tổng hợp nhận xét. d) c  P vì c = 2. GV Hướng dẫn và yêu cầu 4HS lên bảng làm bài Bài tập 166(SGK - 63) tập 166(SGK - 63) 111 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. ? HS ? HS. Tập hợp A là tập hợp những số nào? (HS G) Tập hợp A là tập hợp ƯC > 6 của (84; 180) Tập hợp B là tập hợp những số nào?(HS G) Tập hợp B là tập hợp BC lớn hơn 0 và nhỏ hợn 300 của 12; 15 và 18. GV Hãy tìm tập hợp A và BS HS Cả lơp làm bài vào vở 2HS lên bảng làm bài.. GV Treo bảng phụ và hướng dẫn HS làm bài 167 ? Nếu gọi số sách đó là a thì a có quan hệ gì với 10; 12 và 15? HS a chia hết cho 10; 12 và 15 hay a  BC (10 ; 12 ; 15) ? Tìm BC(10 ; 12 ; 15) và tìm a? (HS Tb) HS Làm bài và 1HS lên bảng trình bày GV Tổng hợp nhận xét.. GV Treo bảng phụ bài tập 213 (SBT) HS Đọc đề bài. ? Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia ? HS a là ƯC của số vở, số bút bi và số tập giấy đã chia. ? Hãy tìm a? HS HS cả lớp làm bài. 1HS lên bảng trình bày.. GV Tổng hợp nhận xét toàn bài.. Giải a) x  ƯC (84; 180) và x > 6. ƯCLN (84; 180) = 12. ƯC (84; 180) = 1;2;3;4;6;12 Do x > 6 nên A = 12. b) x  BC (12; 15; 18) và 0 < x < 300. BCNN (12; 15; 18) = 180. BC (12; 15; 187)=0; 180; 360; .... Do 0 < x < 300  B = 180. Bài tập 167 (SGK - 63). Giải Gọi số sách là a (100  a  150) a  10 ; a  15 ; a  12.  a  BC (10 ; 12 ; 15) BCNN (10; 12; 15) = 60. BC (10; 12; 15) = 60; 120; 180 ... Do 100  a  150  a = 120. Vậy số sách là 120 quyển. Bài tập 213(SBT - 27). Giải. Gọi số phần thưởng là a. Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120. Số bút đã chia là: 80 - 8 = 72. Số tập giấy đã chia là:170 - 2 =168 a là ước chung của 120 ; 72 ; 168. (a > 13). ƯCLN (120;72;168) = 23. 3 = 24. ƯC (120;72;168) = 1;2;3;6;12;24. 112 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. vì a > 13  a = 24 (Thoả mãn). Vậy có 24 phần thưởng. 3. Củng cố -Luyện tập:(3’) GV giới thiệu: 1. Nếu a  m và a  n  a  BCNN của m và n. 2. Nếu a . b  c mà (b ; c) = 1  a  c. ? Hãy lấy ví dụ minh hoạ? HS: Lấy VD minh hoạ: a  4 và a  6  a  BCNN (4; 6)  a  12; 24 ..... a . 3  4 và ƯCLN (3; 4) = 1  a  4. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’) - Ôn lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 <SBT>. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.. Ngày soạn: 15/11/2010. Ngày kiểm tra: 17/11/2010. Dạy lớp: 6A, 6B 113. Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Tiết 39: KIỂM TRA MỘT TIẾT 1. Mục tiêu bài kiểm tra. - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về : Tính chất chia hết của một tổng cho một số; dấu hiệu chia hết chò;3;5;9; số nguyên tố, hợp số; BCNN, U7CLN. - Kiểm tra kỹ năng vận dụng tính nhanh, tính nhẩm, giải các bài toán tìm x, phân tích một số ra thừa số nguyên tố , toán về tìm ƯCLN, BCNN. - Thái độ tự giác, trung thực, tự lập, tư duy sáng tạo, linh hoạt. 2. Nội dung đề. ĐỀ 1: LỚP 6A * Ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Nội dung chính TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Dấu hiệu chia 1.1 Bài 1b 0,5 1 hết 2. Số nguyên tố. 2.3;4 0,5 Hợp số 2. Thực hiện Bài 3 1 phép tính 3. Tìm số tự Bài 2 Bài 4 1 2 nhiên x 4. Toán về tìm Bài1.2;3; Bài 1a Bài 5 ước, ƯCLN, 4 BCNN. 1,5 1 1 5. Tính chất chia 2.1;2 hết của một tổng cho một số 0,5 9 2 2 2 Tổng 3 2 2 3 * Nội dung đề:. I. PHÂN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 114 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net. Tổng 2 1,5 3 0,5 1 1 2 3 5 3,5 2 0,5 15 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1) Chọn số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. A. 1990 B. 1924 C. 5050 2) Số 16 có mấy ước số? A. 2 B. 3 C. 4. D. 1505 D. 5. 3) ƯCLN (16,80,32) là : A. 16 B. 8 C. 90 D. 150 4) BCNN (12,15,60) là : A. 240 B. 180 C. 60 D. 360 Câu 2: Điền dấu x vào ô thích hợp: Câu Đúng 1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4. 2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 3. Số chia hết cho 2 là hợp số 4. Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ. Sai. II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của 18. b) Tìm * để số 4*578 chia hết cho 3 và 9 Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm) a) 3.(x + 1) = 66 b) 2x2 . 128 = 23 . 32 Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1điểm) a) 3. 23 + 18 : 32 b) (39.42 37.42 3) : 42 Bài 4 :( 2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai. Bài 5 : (1điểm) Khi chia một số cho 255 ta được thương là 170. Hỏi só đó có chia hết cho 85 không? Tại sao?. ĐỀ 2: LỚP 6B * Ma trận đề kiểm tra. 115 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Nhận biết. Thông hiểu. Nội dung chính TN 1. Dấu hiệu chia hết 2. Số nguyên tố. Hợp số 2. Thực hiện phép tính 3. Tìm số tự nhiên x 4. Toán về tìm ước, ƯCLN, BCNN. 5. Tính chất chia hết của một tổng cho một số Tổng. TL. TN. 1.1 0,5. TL Bài 1b 1. Vận dụng thấp TN TL. Vận dụng cao TN TL. Tổng 2 1,5. 2.3;4. 3 0,5. 0,5 Bài 3. 1 1. 1. Bài 2. Bài 4 2 2 Bài 5 5. 1 Bài1.2;3; 4 1,5 2.1;2. Bài 1a 1. 3. 1. 3,5 2. 0,5. 0,5. 9. 2 3. 2 2. 2 2. 15 3. 10. * Nội dung đề: I. PHÂN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1) Chọn số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. A. 1990 B. 1924 C. 5050 D. 1505 2) Số 14 có mấy ước số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3) ƯCLN (12,60,36) là : A. 60 B. 12 C. 6 D. 120 4) BCNN (16,80,40) là : A. 240 B. 160 C. 80 D. 320 Câu 2: Điền dấu x vào ô thích hợp: Câu Đúng 1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 8 và một trong hai số đó chia hết cho 8 thì số còn lại chia hết cho 8. 2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 3. Số chia hết cho 3 là hợp số 4. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó I I . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2điểm) a) Tìm tất cả các ước của 15. 116 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net. Sai.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. b) Tìm * để số 4*548 chia hết cho 3 và 9 Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1 điểm) a) 5.(x + 1) = 55 b) 4x2 199 = 5628 : 28 Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1 điểm) a) 2. 32 + 20 : 22 b) (39.43 37.43 3) : 43 Bài 4 :( 2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai. Bài 5 : (1điểm) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẳn. 3. Đáp án: ĐỀ 1: LỚP 6A I. PHÂN TRẮC NGHIỆM: Câu 1.1 1.2 Đáp án B D Biểuđiểm 0,5 đ 0,5 đ II . PHẦN TỰ LUẬN :. 1.3 A 0,5 đ. 1.4 C 0,5 đ. 2.1 Đ 0,25 đ. Đáp án Bài 1 : ( 2điểm) a) Ư(18) = 1; 2;3;6;9;18 b) 4 + * + 5 + 7 + 8 = (24 + *) chia hết cho 9 . Vậy: * = 3 Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm) a) 3.(x + 1) = 66 x + 1 = 66 : 3 x + 1 = 22 x = 22 - 1 = 21 b) 2x2 . 128 = 23 . 32 2x2 . 128 = 8 . 9 2x2 = 72 + 128 = 200 x 2 = 100 => x = 10 Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1điểm) a) 3. 23 + 18 : 32 = 3 . 8 + 18 : 9 = 24 + 2 = 26 b) (39.42 37.42 3) : 42 = 42.( 39 37) : 42 =2 Bài 4 :( 2 điểm). 2.2 S 0,25 đ. 2.3 S 0,25 đ. 2.4 Đ 0,25 đ. Biểu điểm 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 117. Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Gọi a là số học sinh đi tham quan thì: a  40 ; a  45 và 700  a  800 BCNN(40;45) = 360 BC (40;45) = 0;360;720;1080;.... Vì : 700  a  800 nên : a = 720 Vậy: Số học sinh đi tham quan là: 720 học sinh Bài 5 : (1điểm) Gọi a là số cần tìm Ta có: a = 225.170 Vì: 170 = 85. 2  85 nên a  85.. 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. ĐỀ 2: LỚP 6B I. PHÂN TRẮC NGHIỆM: Câu 1.1 1.2 Đáp án D C Biểuđiểm 0,5 đ 0,5 đ. 1.3 B 0,5 đ. 1.4 C 0,5 đ. 2.1 Đ 0,25 đ. 2.2 S 0,25 đ. 2.3 S 0,25 đ. 2.4 Đ 0,25 đ. II . PHẦN TỰ LUẬN : Đáp án Bài 1 : ( 2điểm) a) Ư(15) = 1;3;5;15 b) 4 + * + 5 + 4 + 8 = (21 + *) chia hết cho 9 . Vậy: * = 7 Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm) a) 5.(x + 1) = 55 x + 1 = 55 : 5 x+1 =5 x=5 1=4 b) 4x2 . 199 = 5628 : 28 4x2 . 199 = 201 4x2 = 201 + 199 = 400 x2 = 100 => x = 10 Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1điểm) a) 2. 32 + 20 : 22 = 2 . 9 + 20 : 4 = 18 + 5 = 23 b) (39.43 37.43 3) : 43 = (39 37) . 43 : 43 = 2 . 43 : 43 = 2 Bài 4 :( 1,5 điểm) Gọi a là số học sinh đi tham quan thì: 118 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net. Biểu điểm 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Huy Tường a  40 ; a  45 và 700  a  800. Số Học 6. BCNN(40;45) = 360 BC (40;45) = 0;360;720;1080;.... Vì : 700  a  800 nên : a = 720 Bài 5 : (1điểm) - Nếu n là số chẳn thì n + 4 là số chẳn. Do vậy: (n + 4).(n + 7) là một số chẳn - Nếu n là số lẻ thì n + 7 là số chẳn. Do vậy: (n + 4).(n + 7) là một số chẳn * Nhận xét – Thu bài. * Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài. + Đọc trước nội dung bài mới : Làm quen với số nguyên âm.. Ngày soạn: 20/11/2010. Ngày dạy: 22/11/2010. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. Dạy lớp: 6A, 6B. Chương II: SỐ NGUYÊN 119 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. Tiết 40. §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N thành tập số nguyên. - HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên qua các VD thực tiễn. - HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, sự yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Giáo viên: - Thước kẻ chia đơn vị, phấn màu, nhiệt kế to có chia độ âm, bảng ghi nhiệt độ các thành phố, bảng vẽ 5 nhiệt kế H35, hình vẽ biểu diễn độ cao. - Giáo án, sgk, sgv. 2. Học sinh: - SGK. Thước kẻ có chia đơn vị. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) GV: Đặt vấn đề giới thiệu chương. ? Thực hiện 3 phép tính sau: 4+6=? 4.6=? 4-6=? HS: 4 + 6 = 10 4 . 6 = 24 4 - 6 = không có kết quả. GV: Đăt vấn đề và giới thiệu sơ lược về chương II và về bài 1 như SGK. 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng. 1. Các ví dụ. GV Đưa nhiệt kế H31, cho HS quan sát và giới Ví dụ 1. (SGK - 66) thiệu về các nhiệt độ: 00C; trên 00C; dưới 00C. HS Quan sát nhiệt kê và nghe GV trình bày. GV Giới thiệu các số nguyên âm và hướng dẫn HS cách đọc. HS - Tập đọc các số nguyên âm. - Giải thích ý nghĩa các số đo nhiệt độ. ? Hãy trả lời ?1. ?1. HS Trả lời ?1. Nóng nhất: TP HCM. Lạnh nhất: Macxơva. GV Treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài tập số 1 HS Quan sát và làm nhanh bài tập 1(SGK - 68) GV Nhận xét và ghi bảng. Bài tập 1: (SGK - 68) a) Nhiệt kế a : - 30C. b : - 20C. c : 00C. 120 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Huy Tường. Số Học 6. d : 20C. e : 30C. b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn. Ví dụ 2. (SGK - 67) GV Đưa (VD) hình vẽ giới thiệu độ cao với quy ước độ cao mực nước biển là 0 m. Giới thiệu độ cao trung bình của cao nguyên Đắc Lắc (600m) và độ cao trung bình của thềm lục địa VN (- 65 m). ? Hãy trả lời ?2. HS Trả lời nhanh ?2. GV Yêu cầu HS làm bài tập 2 (SGK – 68) và giải thích ý nghĩa các con số. HS Làm bài tập và giải thích theo yêu cầu. GV Giới thiệu ví dụ 3. GV Cho HS làm ?3.. ?2. Bài tập 2. (SGK - 68) Ví dụ 3. Có và nợ. + Ông A có 10.000đ. + Ông A nợ 10.000đ có thể nói: "Ông A có - 10.000đ". ?3. Ông Bảy cho âm (trừ) 150000 đồng 2. Trục số.. GV Gọi một HS lên bảng vẽ tia số, nhấn mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn vị. HS Một HS lên bảng vẽ tia số. HS cả lớp vẽ tia số vào vở. GV Vẽ tia đối của tia số và ghi các số - 1; - 2; - 3 ... từ đó giới thiệu gốc, chiều âm, chiều dương của trục số. HS HS cả lớp vẽ tia số vào vở, hoàn chỉnh trục số. GV Cho HS làm ?4. ?4: Điểm A: - 6 ; Điểm C: 1. HS Trả lời ?4. Điểm B: - 2; Điểm D : 5. GV Giới thiệu trục số thẳng đứng H34. GV Cho HS làm bài tập 4 và 5(SGK - 68) Bài tập 4. (SGK - 68) HS Làm bài và nhận xét bài. Bài tập 5. (SGK - 68) 3. Củng cố -Luyện tập:(2’) ? Trong thực tế người ta dùng số nguyên âm khi nào? HS: Dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt độ dưới 00C, chỉ độ sâu dưới mực nước biển, chỉ số nợ, chỉ thời gian trước công nguyên ... 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’) - Đọc SGK hiểu rõ các VD có các số nguyên âm. Tập vẽ thành thạo trục số. - Bài tập số 3 (SGK - 68) và 1; 3; 4; 6; 7 (SBT - 54). 121 Giáo viên: Trương Quang Hảo Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×