Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Nguyễn Thị Mai Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 2. §2: HÌNH THANG Ngày soạn: Ngày giảng: A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Nắm được định nghĩa hình thang,hình thang vuông, các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang,hình thang vuông. 2.Kỷ năng: -Biết vể hình thang ,hình thang vuông -Biết tính số đo của hình thang ,hình thang vuông. 3.Thái độ: Nhanh nhẹn ,linh hoạt trong việc nhận dạng hình thang,hìng thang vuông. B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề,trực quan, giảng giải vấn đáp. C. CHUẨN BỊ: Giáo viên: bảng phụ, thước êke Học sinh: bút dạ,thước thẳng,êke. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: B ? Số đo tổng các góc trong tứ giác,làm BT3(sgk) C III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. A 110o GV đưa hình ảnh bên lên bảng cho HS nhận xét tứ giác bên có gì đặc biệt. HS: Có hai cạnh AB và CD song song 70o GV: Vậy tứ giác như vậy gọi là gì? Nó có đặc điểm , D tính chất như thế nào đó là nội dung bài học hôm nay. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Tứ giác có tính chất như ở trên gọi là 1. Định nghĩa: (SGK) hình thang.Vậy hình thang là hình như thế B A nào ? HS: Phát biểu định nghĩa như Sgk. D. H. C. * AB và CD là đáy. *AD và BC là hai cạnh bên. * AH là đường cao. [?1] a)Các tứ giác ABCD,EFGH là hình thang. b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau.. HS làm ?1 SGK GV: Đưa đề bài lên bảng. HS: Hoạt động nhóm 2 em HS: Hai học sinh trả lời.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS làm ?2 SGK GV:Hướng dẩn -Muốn chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau ta thường chứng minh điều gì ? -Muốn CM hai đoạn thẳng song song ta phai CM gì? HS: Nhận xét kết quả của các ban. GV: Qua bài tập trên em rút ra cho mình được điều gì về các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau. HS: Phát biểu nhận xét trong sgk.. A. [?2]. a). 1. B. 2. 2. D. 1. C. Xét 2 tam giác ABC và CDA có: A1 = C 1 AC chung. A2 = C 2  ABC = CDA(g.c.g)  AB = DC và AD = BC A B b) 1. D. 1. C có: Xét 2 tam giác ABC và CDA A1 = C 1 AC chung. B A AB = CD (gt)  ABC = CDA(c.g.c)  AD = BC và AD BC * Nhận xét: (sgk) C GV: EmDcó nhận xét gì vè hình thang trên ? 2. Hình thang vuông. HS: Có góc A bằng 90o. * Định nghĩa: Hình thang vuông là GV: Ta nói ABCD là hình thang hình thang có một góc vuông. vuông.Vậy hình thang vuông là hình như thế nào? HS: Phát biểu định nghiã trong sgk. 3. Củng cố: -Nhắc lại định nghĩa hình thang, các đặc điểm của hình thang. -Định nghĩa hình thang vuông. -Cách tính các góc của hình thang. GV: Đưa tranh vẻ hình 20 lên bảng cho học sinh thực hiện. BT6:Hình a) và c) là hình thang. 4. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc các định nghĩa, đặc điểm của hình thang ,hình thang vuông. -Làm bài tập 8; 9; 10. (sgk) E. Bổ sung:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×