Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.32 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Nhận biết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÝ 8 - Đề số 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển động 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết 2. Nêu được ý nghĩa, đơn vị 4. Tính được tốc độ cơ học-Lực chuyển động cơ. của vận tốc. trung bình của một 3. Viết được công thức tính chuyển động không đều. vận tốc. 2 1 1 Số câu hỏi C1.1; C2.2 C3.3 C4.9 Số điểm 1,0 0,5 3,0 2.Áp suất 5. Nêu được áp lực là gì. 8. Xác định được điều kiện 6. Nêu được áp suất được tính bằng chìm, nổi, lơ lửng của vật. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép, và đơn vị đo áp suất là gì. 7. Nêu được công thức tính áp suất Tên chủ đề. là P = Số câu hỏi Số điểm TS câu TS điểm. Thông hiểu. Cộng. 5 4,5đ(45%). F . s. 3 C5.4; C6.5; C7.6 1,5. 1 C6.7. 1 C8.8. 2,5. 1,5. 6 5,0. 2 2,0. NGƯỜI DUYỆT. 4 1 3,0 GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Phạm Thế Ninh Lop8.net. 5,5đ(55%) 9 10đ(100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Đề số 1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 – 2012 Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề). I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Một Ôtô đang đi trên đường thì. A. Ôtô đứng yên so với mặt đường . B. Ôtô chuyển động so với người lái xe. C. Ôtô chuyển động so với mặt đường . D. Ôtô chuyển động so với hàng hóa trên xe. Câu 2. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ. C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 3. Công thức tính vận tốc là : B. v . A. v = s.t C. v . s t. t s. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ? A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật. Câu 5. Đơn vị của áp suất là: A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng? A. P = d.V.. B. P = d.h.. C. P =. F . s. D. v =. s . t. II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7. (2,5điểm) Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức? Câu 8. (1,5điểm) Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng? Câu 9. (3,0điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. - Hết-. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) NGƯỜI DUYỆT. GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Phạm Thế Ninh. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Đề số 1 Câu I 1 2 3 4 5 6 II 7. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÝ 8. Đáp án – Hướng dẫn chấm TRẮC NGHIỆM C B C C D C TỰ LUẬN Áp suất là độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích bị ép. Công thức áp suất P =. 8. F . s. 0,75. Trong đó : P:áp suất đơn vị (N/m2) F :áp lực đơn vị (N) s: diện tích mặt bị ép đơn vị(m2) hay 1pa = 1N/m2 Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng là: - Vật chìm xuống khi: Pv > FA hay dv > dl - Vật nổi lên khi: Pv < FA hay dv < dl - Vật nổi lơ lửng khi: Pv = FA hay dv = dl. 9 Tóm tắt Cho biết: s1=3km = 3000m; v1=2m/s s2=1,95km; t2=0,5h Tính: vtb=? Giải + Thời gian người đi hết quãng đường đầu t1 =. 0,75 1,5điểm 0,5 0,5 0,5 3,0điểm 0,75. s1 3000 = = 1500s v1 2. 0,75. + Quãng đường sau dài s2= 1,95km = 1950m; thời gian chuyển động là t2= 0,5.3600 = 1800s Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường: vtb . Điểm 3,0điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 7,0điểm 2,5điểm 1. s1  s 2 3000  1950  = 1,5m/s t1  t 2 1500  1800. 0,75. Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Lập luận đúng ( công thức đúng ), kết quả sai cho nửa số điểm. Lập luận sai ( công thức sai ), kết quả đúng không cho điểm. NGƯỜI DUYỆT. GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Phạm Thế Ninh Lop8.net. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Nhận biết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÝ 8 - Đề số 2 Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Tên chủ đề TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cấp độ cao T TNKQ L. 1. Chuyển động 1. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển cơ học-Lực. Số câu hỏi Số điểm 2.Áp suất. Số câu hỏi Số điểm TS câu TS điểm. 2.Nêu được VD về tính tương 5. Tính được tốc độ trung đối của chuyển động cơ. bình của một chuyển động động. 3.Đề ra được cách làm tăng ma không đều. sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật. 4. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 3 1 1 C2.2; C3.3 C5.9 C1.1 C4.4 0,5 1,5 3,0 6. Nêu được áp lực là gì. 9. Xác định được vật nhúng 7. Nêu được công thức tính áp suất là chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy Ác-si-mét F P= . có phương thẳng đứng, chiều từ s 8. Biết được áp suất phụ thuộc vào áp dưới lên và độ lớn được tính bằng : FA= d.V. lực và diện tích bị ép. Viết công thức tính áp suất. 2 1 1 C6.5; C7.6 C8.7 C9.8 1,0 2,0 2,0 4 4 1 3,5 3,5 3,0. Cộng. NGƯỜI DUYỆT. GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Phạm Thế Ninh Lop8.net. 5 5,0đ(50%). 4 5,0đ(50%) 9 10,0đ(100%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Đề số 2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 – 2012 Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề). I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết: A. Hướng chuyển động của vật. B. Vật chuyển động nhanh hay chậm . C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động. D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động. Câu 2. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 3. Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 4. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe. B. Ma sát khi đánh diêm. C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên. D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe. Câu 5. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ? A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật. Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng? A. P = d.V.. B. P = d.h.. C. P =. F . s. D. v =. s . t. II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7.(2,0điểm) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính áp suất? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. Câu 8. (2,0điểm) Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có phương, chiều và độ lớn như thế nào? Câu 9. (3,0điểm) Một xe ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 50km/h trong thời gian 0,5giờ. Sau đó ô tô tiếp tục đi lên dốc dài 65km với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường? - Hết(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) NGƯỜI DUYỆT GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Phạm Thế Ninh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Đề số 2 Câu I 1 2 3 4 5 6 II 7. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÝ 8. Đáp án – Hướng dẫn chấm TRẮC NGHIỆM B A C D C C TỰ LUẬN - Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép Công thức tính áp suất:. P=. F . s. Điểm 3,0điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 7,0điểm 2,0điểm 0,75 0,5. Trong đó: F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép(N) S là diện tích bị ép ( m2) P là áp suất (N/m2; Pa). 0,75 2,0điểm. 8 Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và độ lớn được tính theo công thức: FA= d.V Trong đó: d là khối lượng riêng của chất lỏng; V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ; FA là lực đẩy Ác-si-mét. 9. 1,5 0, 5 3,0điểm. Tóm tắt: Cho biết: v1 = 50km/h ; t1 = 0,5h s2 = 65km ; v2 = 26km/h Tính : vtb = ? - s1 = v1.t1 = 50.0,5 = 25(km) - Tổng hai đoạn đường: s = s1+s2 = 25+65 = 90(km) - t2 = s2/v2 = 65/26 = 2,5(h) - Thời gian đi hết cả hai đoạn đường: t = t1+t2 = 0,5+2,5 = 3(h) - Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường: vtb . 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. s 90   30(km / h) t 3. 0,5. Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Lập luận đúng ( công thức đúng ), kết quả sai cho nửa số điểm. Lập luận sai ( công thức sai ), kết quả đúng không cho điểm. NGƯỜI DUYỆT. GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Phạm Thế Ninh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×