Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 7 Tiết: 36. Môn: Đại số. Bài soạn: I.. GV: Phạm Thế Anh Ngày soạn:. ÔN TẬP HỌC KÌ I. Mục tiêu:. - Giúp hs nhớ lại những kiến thức cơ bản và nắm được hệ thống kiến thức đã học. - Rèn luyện giải một số bài tập cơ bản. II.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:. - Nội dung bài dạy và một số bài toán tham khảo. III.. Tiến trình giờ dạy: T/g. Hoạt động dạy. Hoạt động học. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - Gv cùng hs hệ thống lại các kiến thức đã học.. - Các phép toán trên tập hợp số Hữu tỉ: Cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa (chú ý GTTĐ). - Tập hợp số vô tỉ, căn bậc 2. - Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. - Hai ĐL tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Hàm số và đồ thị của hàm số. Một số dạng toán: - Rút gọn, tính giá trị biểu thức. - Bài toán tìm x. - Bài toán thực tế có vận dụng kiến thức t/c dãy tỉ số, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Bài toán về hàm số và đồ thị của hàm số.. - Dựa trên các phần lí thuyết, gv tổng hợp một số bài toán cơ bản cần nắm.. Hoạt động 2: Ôn tập bài tập - Bài 1: Rút gọn biểu thức 914.255.87 3600  75 a) b) 12 18 .6253.243 8400  175. - Bài 2: Tìm x, biết: a) 3x = 5 b) 2x + 3 = 6 c)1 - 2x = x + 4 d) x =. a). 3525 52.3.47 3 3600  75   = 8225 52.7.47 7 8400  175. b). 914.255.87 328.510.221 3 3  2  = 12 3 3 12 24 12 3 9 18 .625 .24 2 .3 .5 .3 .2 5 25. Yêu cầu hs tự làm các câu a, b, c, d 3 1 5 3 5 1 3 x   x= = x = 1 4 2 4 4 4 2 4 5 1 5 1 5 5 5 f)  .x    .x = - = 6 2 12 2 12 6 12. e). 1 2 3 1 5 5 1 5  e) x   f)  .x  2 3 4 2 4 6 2 12. h)|x | = 5 g) |x - 2| = 6. 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 7. GV: Phạm Thế Anh x =. 5 1 5 : = 12 2 6. - Bài 3: Tìm x, y biết:. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:. x y  và x + y = 8 3 5. x y x y   1 3 5 35. Suy ra: x = 3 và y = 5 Gọi số hs nam và nữ lần lượt là a và b (a,b  N*).. - Bài 4: Tìm số hs nam và học sinh nữ trong lớp 7B, biết rằng số hs nam và nữ tỉ lệ với 2 số 3 và 4, số hs của lớp là 35.. Ta có: a:b = 3:4 hay. a b  và a + b = 35 3 4. Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau, ta được: a b a  b 35    5 3 4 3 4 7. Suy ra: a = 15 ; b = 20 Vậy lớp 7B có 15 hs nam và 20 hs nữ.. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại các bài đã giải. - Chuẩn bị ôn tập chương II.. IV.. Bài tập rèn luyện:. 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×