Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 12 : Tiết 34 + 35 + 36 Ngày soạn: 05/11/2010 Ngày giảng: 10/11/2010 Tiết 34: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Học sinh có kỹ năng thành thạo tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số - Nắm được cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. - Quy tắc tìm ƯCLN? Nhận xét về ƯC, ƯCLN? - Tìm ƯCLN (56, 240) =? ƯCLN(94, 67) =? ƯCLN(15, 5) =? 3.Bài mới. Hđ của gv. Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN Theo nhận xét ở mục 1, tất 1. Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN cả các ước chung của 12 ƯC(a,b) là Ư(ƯCLN (a,b) và 30 đều là ước của ƯCLN(12,30) = 6  ƯC(56, 240) = Ư(8) = ƯCLN(12,30) Ư(6) = {1; 2; 3; 6 } Do đó … Vậy ƯC(12,30) = {1; 2; 3; {1, 2, 4, 8} 6} Hãy nêu cách tìm ước ƯC(94, 67) = Ư(1) = {3} chung thông qua ƯCLN ƯC(15,5) = Ư(5) = {1, 5} Hđ 2: Luyện tập 2. Luyện tập Bài 1 Tìm a biết 196  a; 140  a. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gọi 1 HS lên bảng làm. 196  a a  UC(196,140) 140  a. ƯCLN(196, 140) = 28. 196  a a  UC(196,140) 140  a. ƯC(196, 140) =Ư(28) = {1, 2, 4, 7, 28}. ƯCLN(196, 140) = 28 ƯC(196, 140) =Ư(28) = {1, 2, 4, 7, 28} Bài 2. Tìm x biết: 64 là bội của x 48 là bội của x. Tìm a biết 196  a; 140  a. HS lên bảng làm. Tìm x biết: 64 là bội của x 48 là bội của x Bài 145 (SGK/56) Gọi đội dài lớn nhất hình. Cho HS làm bài 145 Gọi 1 HS lên bảng làm. Gọi đội dài lớn nhất hình vuông đã cắt ra là x: vuông đã cắt ra là x:  75 x.  x là ƯCLN. 105 x. của 75,105. ƯCLN (75, 105) = 15 Nhận xét bài làm của HS.  Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15cm.  75 x.  x là ƯCLN. 105 x. ƯCLN (75, 105) = 15  Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15cm.. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nêu quy tắc tìm ƯCLN? Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN? - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK - BTVN: 146, 147 SGK/57 --------------------------------------------Ngày soạn: 06/11/2010 Ngày giảng: 11/11/2010 Tiết 35: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Học sinh có kỹ năng thành thạo tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số - HS được củng cố cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Lop6.net. của 75,105.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Áp dụng vào bài toán thực tế. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. - Quy tắc tìm ƯCLN? Nhận xét về ƯC, ƯCLN? - Tìm ƯCLN(28, 36) =? ƯC(48,72)=? 3.Bài mới. Hđ của gv Cho HS làm bài 146 Gọi 1 HS lên bảng làm. Hđ của hs HS lên bảng làm Vì 112 x    x  UC 112,140  140 x . Ghi bảng Bài 146 (SGK/57) Tìm x  N biết. 112  x. 10  x  20. 140 x. ƯCLN (112, 140) = 28 ƯC(112, 140) = {1, 2, 4, 7, 14, 28} Gọi HS nhận xét GV nhận xét.. Vì 10 < x < 20  x = 14. Cho HS làm bài 147 Gọi số bút trong mỗi hộp Bài 147 (SGK/57) Hãy tóm tắt đề bài Tóm tắt: Gọi số bút trong mỗi hộp là a Mai mua 28 bút là a, tìm mỗi quan hệ giữa 28 a   a với mỗi số Lan mua 36 bút  36 a  a  2 .  a  UC(28,36)  ƯCLN (28, 36) = 4  ƯC (28, 36) = 1,2,4. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy Mai, Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Cho HS làm bài 148 Hãy tóm tắt đề bài Dựa vào bài 47 hãy giải bài toán trên?. Vì a > 2  a = 4 HS hoạt động nhóm. Vì số nam và số nữ được chia đều về các tổ . 48 x   72 x . Mai mua 7 hộp bút chì màu Lan mua 9 hộp bút chì màu Bài 148 (SGK/57) 48 nam 72 nữ.  x  ƯC(48,72). ƯCLN(48,72) = 24  x  ƯC(48,72) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} Có thể chia nhiều nhất Có thể chia nhiều nhất Vậy có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?. thành 24 tổ. thành 24 tổ. Mỗi tổ có:. Mỗi tổ có:. 48 : 24 = 2 (nam). 48 : 24 = 2 (nam). 72 : 24 = 3 (nữ). 72 : 24 = 3 (nữ). 4. Củng cố – Luyện tập. - Nêu quy tắc tìm ƯCLN? Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN? - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK - Làm các bài tập trong SBT -------------------------------------------------Ngày soạn: 10/11/2010 Ngày giảng: 14/11/2010 Tiết 36: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.Mục tiêu. - Học sinh hiểu thế nào là BCNN của nhiều số - Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. Phân biệt được quy tắc tìm BCNN với tìm ƯCLN - Vận dụng được vào các bài toán thực tế. II.Chuẩn bị.  GV: Bảng phụ.  HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hđ của gv Tìm B(4) = ? B(6) = ? BC(4,6) = ? ? Tìm số nhỏ nhất  0 trong tập BC? Giới thiệu BCNN ? BCNN của hai hay nhiều số là gì? ? Nhận xét gì về mối quan hệ BC và BCNN trong BC(a,b)? Tìm BCNN (a,1). Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Bội chung nhỏ nhất HS: 1. Bội chung nhỏ nhất. B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; Tìm B(4) = 24; 28; 32; 36; …} B(6) = B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; BC(4,6) = 30; 36; …} BC(4,6)={0; 12; 24; 36…} HS trả lời BCNN (a,b) là số nhỏ nhất 0 Nhận xét (SGK/57) Chú ý (SGK/58) BCNN (a,1) = a. BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b) Hđ 2: Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên 3 tố. Tìm BCNN (8, 18, 30) 8=2 Trước hết hãy phân tích Tìm BCNN (8, 18, 30) 18 = 2 .32 các số trên ra thừa số 8 = 23 nguyên tố? 30 = 2.3.5 Để 8 BCNN phải chứa 18 = 2 .32 thừa số nguyên tố nào. (2) BCNN (8, 18, 30) = 23.32.5 = 360 với số mũ bao nhiêu? 30 = 2.3.5 Để 18 BCNN phải chứa HS trả lời BCNN (8, 18, 30) = 23.32.5 thừa số nguyên tố nào (2, = 360 3) với số mũ bao nhiêu? Để  30 BCNN phải chứa thừa số nguyên tố nào (2,. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3, 5) với số mũ bao nhiêu? Nhận xét gì các thừa số nguyên tố có mặt trong BCNN với số mũ của nó?. Qui tắc (SGK/58). ? Phân biệt sự giống và khác nhau giữa qui tắc tìm HS phân biệt sự khác nhau Chú ý:. BCNN với qui tắc ƯCLN. 1. Nếu ƯCLN (a,b) = 1. Giáo viên treo bảng phụ. Cho HS làm ? Đưa ra định nghĩa ba số. ƯCLN (b,c) = 1 ƯCLN (a,c) 1. nguyên tố cùng nhau từng. Thì BCNN (a,b,c) = a.b.c. đôi một.. 2. Nếu a b. a c thì BCNN (a,b,c) = a 4. Củng cố – Luyện tập. - Nêu quy tắc tìm BCNN? - HS nhắc lại. - Tìm BCNN của 60 và 280? Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất nếu. a 15 , a 18 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK - BTVN: 149 – 152 (SGK/59) ---------------------------------------------------------. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×