Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán lớp 3 thời gian : 40 phút (không kể giao đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>p. Trường: Lớp : ………3………… Hoï vaø teân: ……………………………… MOÂN THI TOÁN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Naêm hoïc Ngaøy kieåm tra : Thời gian : 40 phút (không kể giao đề). SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 1. Số liền sau của 54 829 là: ( 1 điểm ) A. 54 839. B. 54 819. C. 54 828. D. 54 829. 2. Nối mỗi số với cách đọc đúng: ( 1 điểm 15 cm2. A Mười lăm xăng - ti – mét vuông B Ba trăm hai mươi xăng – ti – mét vuông. 320 cm2. C Mười lăm xăng – ti – mét vuông. 3. Kết quả của phép nhân 1 614  5 là A. 8070. ( 1 điểm ). B. 5050. C. 8050. 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : ( 1 điểm ) 34 818 : 4 = ? A. 8 703 ( dư 6). B. 874 ( dư 2). 5. Khoanh tròn vào đáp án đúng: ( 1 điểm ) A. X x 3 = 1527 X = 1527 : 3 X = 59. C. 8 704 ( dư 2). B. X x 3 = 1527 X = 1527 : 3 X = 509. 6. Hình bên có mấy góc vuông : ( 1 điểm ) A. 4 góc vuông. B. 6 góc vuông. C. 8 góc vuông.. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. Phần tự luận: ( 4 điểm) 1. Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm) 34 596 + 8 162 14 016 x 6 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 31 440 - 9 218 4 675 : 5 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... 2. Bài toán : (2 điểm) Một cái bể chứa 3 750 lít nước. người ta đã sử dụng hết 2 685 lít nước. sau đó lại cho vòi chảy vào bể 940 lít. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? Tóm tắt. Giải. 3. Hãy viết tất cả các số có năm chữ số với năm chữ số : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ( 1 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………........ Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LƠP 3 CUỐI HK II Năm học I Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) 1 . Khoanh vào D 2 . Nối đúng: ( 1 điểm) 15 cm2. (1 điểm ). A Mười lăm xăng - ti – mét vuông B Ba trăm hai mươi xăng – ti – mét vuông. 320 cm2. C Mười lăm xăng – ti – mét vuông. 3 . Khoanh vào 4 . Khoanh vào 5. Khoanh vào 6 . Khoanh vào. A C B B. ( 1 điểm) ( 1 điểm) ( 1 điểm) ( 1 điểm ). II . Phần tự luận ( 4 điểm ) 1 . Tính: ( 1điểm ) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 34 596 + 8 162 . 14 016 x 6. 34 596 8 162 42 758. . 14 016 6 84096. 31 440 - 9 218 . 4 675 : 5 4 675 17 25. 31 440 9 218 22 222. 5 935. 0. Bài toán: ( 2 điểm) Tóm tắt ( 0,25 điểm). Giải ( 1,75 điểm). Lúc đầu có:. 3 750 lít nước Số lít nước còn lại sau khi dùng:. Đã dùng:. 2 685 lít nước 3 750 - 2 685 = 1 055 ( lít). Chảy thêm vào: 940 lít nước. Số lít nước có trong bể sau khi được chảy thêm:. Có: ………………lít nước ?. 1 065 + 940 = 2 005 ( lít) Đáp số: 2 005 lít nước. 3 . Hãy viết tất cả các số có năm chữ số với năm chữ số : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ( 1 điểm) Học sinh có thể sẽ viết rất nhiều số, tùy vào kết quả học sinh mà cho điểm theo yêu cầu của đề bài. Mỗi số đúng cho 0, 2 điểm. Ví dụ: 12 345 ; 53 412 ; 23 145 ; 14 523 ; 43 215 ; 35 214 …. Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1 đ. Ví dụ : 6,25 = 6 6,5 hoặc 6,75 = Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường: TH Gành Hào “B” Lớp …………3………… Hoï vaø teân: ………………………………. MOÂN THI TIEÁNG VIEÄT. SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Naêm hoïc 2010 – 2011 Ngaøy kieåm tra : 12/ 05/ 2011 Thời gian : Đọc : Tùy Số lượng HS. Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. (Đọc TT và chính tả). -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM ÑTT: CT:. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc. 1. Bác sĩ Y – ec – xanh SGK TV3, tập 2 trang 106 2. Người đi săn và con vượn SGK TV3, tập 2 trang 113 3. Mặt trời xanh của tôi SGK TV3, tập 2 trang 125 4. Sự tích chú cuội cung trăng SGK TV3, tập 2 trang 131 5. Mưa SGK TV3, tập 2 trang 134 Phần II: Chính tả (5đ) thời gian 15 phút Bài viết: Quà của đồng nội (SGK TV3, tập 2 trang 137) ( Viết đoạn: Từ khi đi qua ……. Chất quý trong sạch của trời ). Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường: Lớp …………3………… Hoï vaø teân: ………………………………. MOÂN THI TIEÁNG VIEÄT. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Naêm hoïc Ngaøy kieåm tra : Thời gian : 60 phút ( Khơng kể thời gian giao đề). SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. (Đọc hiểu và TLV). -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM ÑH: TLV:. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Phần I: đọc hiểu: ( 4 điểm) Đọc thầm bài:. Mặt trời xanh của tôi ( Trích). Đã có ai lắng nghe Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác đổ về Như ào ào trận gió. Đã ai lên rừng cọ Giữa một buổi trưa hè Gối đầu lên thảm cỏ Nhìn trời xanh, lá che… Đã có ai dậy sớm Nhìn lên rừng cọ tươi Lá xòe từng tia nắng Giống hệt như mặt trời. Rừng cọ ơi ! Rừng cọ ! Lá đẹp, lá ngời ngời Tôi yêu thường vẫn gọi Mặt trời xanh của tôi. NGUYỄN VIẾT BÌNH. B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào câu trả lời đúng nhất : 1. Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ? a. Tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào. b. Tiếng hót líu lo của chim rừng. c. Tiếng người la ó ồn ào 2. Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị ? a. Thấy trời xanh qua từng kẽ lá. b. Bầu trời u ám. c. Trời nắng chói chang. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net. Maõ phaùch.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. 3. Từ “ tiếng thác” trong “ như tiếng thác đổ về” nghĩa là ? a. Tiếng nước chảy của dòng sông. b. Tiếng nước chảy đổ từ trên cao xuống thấp. c. Tiếng mưa rơi. 4. Tác giả ví tiếng mưa rơi như gì ? a. Như tiếng thác dội về. b. Như tiếng nước chảy của máy bơm nước. c. Nước trên mái nhà rơi xuống. Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. ………………………………………………………………………………………..… ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………... .......................................................................................................................................... Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 3 CUỐI HK II. Năm học. I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật . Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 5 điểm . Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm . II. Chính tả : ( 5 điểm ). Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả , cho 5 điểm . Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng , mỗi lỗi trừ 0,25 điểm . III. Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm . 1. Khoanh vào A 2. Khoanh vào A 3. Khoanh vào B 4. Khoanh vào A IV . Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.. 1. Bài viết đúng thể loại. 2. Nội dung tả đúng về việc tốt góp phần bảo vệ môi trường. 3. Tả được việc tốt mà bản thân tự làm. 4. Bài viết có một số câu văn miêu tả sinh động, chân thật, có hình ảnh, từ ngữ phong phú. Không sai trong cách dùng từ, đặt câu và cách ghi dấu câu. 5. Bài viết không mắc lỗi chính tả. B. Cho điểm: - Đạt diểm 5: Bài viết đạt được trọn vẹn cả 5 yêu cầu trên. - Đạt điểm 4: Bài viết đạt được các yêu cầu 1- 2- 3- 5 nhưng yêu cầu 4 chưa đạt cao. Còn sai 1 – 2 lỗi chính tả hoặc dấu câu. - Đạt điểm 3: Bài viết đạt được các yêu cầu 1 -2 -3 nhưng chưa rõ đặc điểm khi tả bao quát. Còn sai 3- 4 lỗi chính tả, ngữ pháp. Đạt điểm 2: Bài viết đạt được các yêu cầu 1- 2, các yêu cầu 3- 4 cón sơ lược, miêu tả còn đơn điệu. Nêu tính cảm chưa rõ ràng, thiếu chân thật. Còn sai 4 – 5 lỗi chính tả, ngữ pháp. - Đạt điểm 1: Bài làm xa đề hoặc bỏ dang dở. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×