Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 25 - Tiết 74: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25 Tiết: 74. Ngày soạn: 30/01/2010 Ngày dạy: 01/02/2010 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số. - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số. - Tính cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 125 2. Kiểm tra bài cũ: 145. - Nêu cách rút gọn phân số? Thế nào là phân số tối giản? Rút gọn phân số: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên 𝑚 Bài 23: Cho tập hợp A = {0; -3; 𝑛. 5}. Viết tập hợp B các phân số mà m; n ∈ A Bài 24: Tìm số nguyên x và y biết: 3 y  36   x 35 84. Bài 25: Viết tất cả các phân số bằng 15 mà tử và mẫu là các số tự nhiên 39. Hoạt Động Học Sinh Học sinh thực hiện: 0  3 5  ;  5 5  3. B=  ;. Học sinh thực hiện: Ta có:. 3 y  36   x 35 84 3.84  x   7  36 35.(36)  y   15 84. Học sinh thực hiện: 15 30  39 78. có hai chữ số. Bài 27: Yêu cầu học sinh thực hiện. 10  5 5 1   10  10 10 2. Học sinh thực hiện: Rút gọn như thế là sai. Vì. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Lop6.net. 15 5  20 10. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ...............................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ...................................................................... ............................................................... Tuần: 25 Tiết: 75. Ngày soạn: 30/01/2010 Ngày dạy: 01/02/2010 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. I. Mục Tiêu: - Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, biết được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu các phân số, tìm BCNN - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK - Cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu nhiều phân số II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cách tìm BCNN. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ dạy. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên - Cho hai phân số. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung 1. Quy đồng mẫu hai phân số a. Ví dụ 1: Cho hai phân số. 5 3 và 7 4. 5 3 và 5 3 7 và là hai phân số tối 4 3 3.7 21 7 4   giản 4 4.7 28 - Yêu cầu HS quy đồng mẫu - HS 5 5.4 20   3 3.7 21 hai phân số trên 7 7.4 28   4 4.7 28 5 5.4 20   7 7.4 28 - Yêu cầu HS tìm bội chung BC(4,7) = 28; 56; 84;... ? Nhận xét gì về hai phân số trên. của 4, 7. - Yêu cầu HS tìm hai phân số có mẫu là bội chung lần lượt bằng. 5 3 và 7 4. 3 42  4 56 5 40  7 56. ? Quy đông mẫu các phân số - Là biến đổi các phân số đã cho thành phân số tương ứng là gì bằng chúng và cùng mẫu. Mẫu chung của các phân số là bội chung của các phân số ban đầu ? Mẫu chung của các phân số b. Ví dụ 2: Cho hai phân số quan hệ như thế nào với các - HS thực hiện. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 3 và 8 5 3 3.8 15 =  5 5.8 40 5 5.5 25 =  8 8.5 40. mẫu số ban đầu - Hãy quy đồng các phân số sau. 5 3 và 8 5. - GV trong ví dụ trên ta lấy - HS lắng nghe mẫu chung của hai phân số là 40, 40 = BCNN(5, 8) ? Nếu lấy mâu chung là các - Có thể vì các bội chung này bội chung khác như: 80; 120; đều chia hết cho 5; 8 160 có được không? Vì sao? ?1. Điền số thích hợp vào ô vuông - HS hoạt động nhóm làm ?1 - Yêu cầu HS làm ?1. 3  5 3  5 3  5. - HS làm ?2 - Yêu cầu HS làm ?2 ? BC của 2; 3; 5; 8 bằng bao 2 = 2 3=2 nhiêu 5=5 8 = 23 => BCNN(2,3,5,8) = 120 - Yêu cầu HS tìm thừa số Mẫu chung chia cho từng mẫu phụ của mỗi mẫu 120 : 2 = 60 - Yêu cầu HS nhân cả tử và 120 : 3 = 40 mẫu với thừa số phụ tương 120 : 5 = 24 120 : 8 = 15 ứng ? Nêu các bước quy đồng B1. Tìm mẫu chung (BCNN mẫu nhiều phân số có mẫu của các mẫu) B2. Tìm thừa số phụ dương B3. Nhân tử và mẫu với thừa số phụ. - HS đọc quy tắc - Gọi HS đọc quy tắc - HS làm ?3 - Yêu cầu HS làm ?3 ? Quy đồng mẫu số trên làm - HS nêu lại các bước quy đồng mẫu các phân số như thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hện - 2 HS lên bảng thực hiện. 48 5 50 ;  80 8 80 72 5 75 ;  120 8 120 96 5 100 ;  160 8 160. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số ?2 a) BCNN(2,3,5,8) = 120 b). 1 1.60 60   2 2.60 120 3 3.24 72   5 5.24 120 2 2.40 80   3 3.40 120 5 5.15 75   8 8.15 120. Quy tắc (SGK-18) ?3 a). 5 7 và 12 30. BCNN( 12,30) = 60. 5 5.5 25   12 12.5 60. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV nhận xét và chốt lại. 7 7.2 14   30 30.2 60 3 11 5 b) ; ; 44 18 36. - HS lắng nghe. BCNN(44,18,36) = 396. 3 3.9 27   44 44.9 396 11 11.22 27   18 18.22 396 5 5.11 55   36 36.11 396. 4. Củng cố: - Bài tập 28 và 29 sgk 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau luyện tập IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Tuần: 25 Tiết: 76. Ngày soạn: 30/01/2010 Ngày dạy: 04/02/2010 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước (Tìm MC, Tìm thừa số phụ, nhân quy đồng) - Củng cố các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số - Sử dụng các tính chất của một phân số một cách thành thạo - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số theo ba bước - Cẩn thận, trung thực khi quy đồng mẫu nhiều phân số II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc quy đồng phân số. Bài tập 29c. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. ? Quy đồng mẫu các phân số trên làm như thế nào Lop6.net. Nội Dung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7 7.4 28   ? Tìm MC của 7,9,21 làm 30 30.4 120 như thế nào 13 13.2 26 ? Tìm thừa số phụ của các 60  60.2  120 mẫu làm như thế nào 9 9.3 27   - Gọi 1 HS lên bảng thực 40 40.3 120 hiện. + Tìm MC - Gọi 1 HS nhận xét bài và +Tìm TSP cách trình bầy + Quy đồng Tìm BCNN(7,9,21) - GV nhận xét bài chốt lại. Lấy MC chia cho các mẫu - 1 HS lên bảng trình bầy. ? Nhận xét gì về các mẫu của phân số trên - HS nhận xét ? Mẫu của các mẫu là bao nhiêu ? Tìm TSP làm như thế nào. Bài 32/19. Quy đồng mẫu các phân số a). 4 8 10 ; ; 7 9 21. - Tìm MC BCNN(7,9,21) = 32.7 = 63 - Tìm TSP - HS lắng nghe - Gọi 1 HS lên bảng trình 63:7 = 9 bầy 63:9 = 7 63:21 = 3 - Yêu cầu HS làm bài 35 Mẫu các phân số đã được - Quy đồng ? Rút gọn các phân số trên 4 4.9 36 phân tích ra TSNT   làm như thế nào 7 7.9 63 MC là BCNN(12,88) = 264 - Gọi 1 HS lên bảng rút gọn. 8 8.7 56   Lấy MC chia lần lượt cho 9 9.7 63 10 10.3 30 các mẫu   - 1 HS lên bảng trình bầy 21 21.3 63 5 7 b) 2 ; 2 2 .3 2 .11. - HS làm bài 35 MC: 23.3.11 = 264 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ quy + Tìm ƯCLN của tử và mẫu 264:12 = 22 đồng mẫu các phân số các phân số 264:88 = 3 + Chia cả tử và mẫu cho 5 5 5.22 110    2 ƯCLN 2 .3 12 12.22 264 - 1 HS lên bảng rút gọn các 7 7 7.3 21    phân số 2. 2 .11 88 88.3. 264. Bài 35/20. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số. 15 120 75. ; ; - 1 HS đứng tại chỗ quy a) - GV đưa bài tập lên bảng 90 600 150 đồng mẫu các phân số phụ ? Gọi tử số là x thì phân số có dạng như thế nào ? Phân số sau khi cộng tử với Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 16 và nhân mẫu với 5 như thế nào với phân số ban đầu ? Hai phân số bằng nhau khi - HS quan sát và đọc nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả x lời 7 Bằng phân số ban đầu. a c = nếu a.d = b.c b d. 15 15:15 1   90 90 :15 6 120 120 :120 1   600 600 :120 5 75 75: 75 1   150 150 : 75 2 MC: 2.3.5 = 30 30:6 = 5 30:5 = 6 30:2 = 10. 1 1.5 5   6 6.5 30 1 1.6 6   5 5.6 30 1 1.10 10   2 2.10 20. Bài 48 (SBT-10) Gọi tử số là x (x  Z) - Phân số có dạng:. x 7. - Phân số sau khi cộng tử với 15 và mẫu nhân với 5 có dạng. x  16 35. - Theo đầu bài:. x x  16 = 7 35. => x.35 = 7.(x + 16) => x.35 – 7x = 112 => 28x = 112 => x = 4 ( Z) Vậy phân số đó là: 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Học lại quy tắc. - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Lop6.net. 4. 7. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ...............................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×