Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án môn Toán 3 - Tuần 8 đến tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.26 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 TIẾT 29 : LUYỆN TẬP Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: - HSbiết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. - Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 4) 1HS trả lời. Hai em đọc thuộc lịng bảng cộng trong phạm vi 4 H ai em lm bi trn bảng : 1 + 3 = … 3+1=… 1+1=… 2+2= … GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài Hơm nay ta học : LUYỆN TẬP 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/48: HS làm vở Toán. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hướng dẫn HS làm, yêu cầu HS trình bày 1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc thẳng cột. to phép tính.Cả lớp đổi vở để chữa bài cho GV nhận xét bài làm của HS. bạn. *Bài 2/48: Cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu:”viết só thích hợp vào ô trống”. Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 1 cộng 1 bằng 2, nên điền 2 vào ô trống…) -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu GV nhận xét bài làm của HS. học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài *Bài 3/48 : Làm bảng con GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. hạn chỉ vào 1 + 1 + 1 =… rồi nêu lấy 1 cộng với 1 bằng 2 lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 vào sau dấu bằng: 1 + 1 + 1 = 3) ( Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính một cộng một cộng một”. GV nhận xét kết quả HS làm. Bài tập 4/48: Ghép bìa cài. HD HS: HS quan sát tranh và nêu bài toán (3 em) Có 1 em bé thêm 3 em bé Hỏi có mấy em. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép cộng trong phạm vi 5”. -Nhận xét tuyên dương.. bé ? HS viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.1 + 3 = 4 3+1=4 Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe.. TIẾT30 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng (bài tập cần làm 1,2,4(a) - Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 2/ 48: (Điền số ). 1HS nêu yêu cầu. (4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài :B ảng cộng trong phạm vi 5 2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.. a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5 . -Hướng dẫn HS quan sát (4 con cá và 1 con cá ) Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. -GV hỏi 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con ca Hỏi 4 thêm 1 là mấy ?Vậy 4 cộng với 1 bằn mấy ? b,Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5.( Tương tự như trên). c, GV đính sơ đồ ven lên bảng, hỏi HS: 4 chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy? GV ghi bảng 4+1=5 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn?. Lop3.net. Quan sát trên bảng mà GV đã đính và để tự nêu bài toán :(Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?) HS trả lời. HS nhắc lại: Bốn cộng một bằng năm HS cài vào bảng 4 + 1 = 5 HS đọc: 4 cộng 1 bằng 5.( cn- đt) HS:” Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là năm chấm tròn”..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS:4 cộng 1 bằng 5. 1 cộng 4 bằng mấy? Ghi bảng 1 + 4 = 5 “Một chấm tròn thêm bốn chấm GV nêu tính chất giao hoán của phép cộng:” Khi thay tròn là năm chấm tròn”. 1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1+4 = 5 (cnđổi vị trí của hai số kết quả vẫn không thay đổi”. d,Giới thiệu phép tính 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5. ( Tương tự đt) HS đọc 2 phép tính: 4 + 1 = 5 1+4=5 như 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5). GV che bảng, tổ chức cho HS học thuộc các công HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 = 5 3+2=5 thức trên bảng. 3.HS thực hành cộng trong PV 5 ( 8’) HS đọc thuộc lòng các phép cộng *Bài 1/49: Cả lớp làm vở Toán 1. trên bảng.(cn- đt). Hướng dẫn HS : HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 4HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả: GV nhận xét bài làm của HS. 4+1 =5 ; 2 +3 =5 ; 2+ 2 =4 ; 4 +1 =5 3+ 2=5 ; 1 +4 =5 ; 2 +3 =5 ; 3 +1 =4 *Bài 2/49: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. GV ghi mỗi lần 3 phép tính cho 3 dãy làm 1HS làm bảng lớp, GV nhận xét. *Bài 4/49: GV yêu cầu HS: Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính: tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. a,4 + 1 =5 hoặc 1 + 4= 5 GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. b,3 + 2 =5 hoặc 2 + 3 =5 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. Trả lời:“Phép cộng trong phạm vi -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. 5” -Nhận xét tuyên dương. Lắng nghe.. TIẾT 31 : LUYỆN TẬP Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: - HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình bằng phép cộng.9baif tập cần làm 1,2,3(dòng 1),5. - Thích làm tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kiểm tra bài cũ -GV gọi 3 em đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Làm bài tập 3/49: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu). 1 + 4 = … ; 5 = 4 + … ; 3 + 2 = … ; 5 = 3 + … ( 2 em làm bài ở bảng ) GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài : Luyện tập 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/50: HS làm vở Toán. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, 3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào dòng in đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 + 3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét :” Khi đổi chỗ các số trong phép -HS học thuộc bảng cộng trong phạm cộng thì kết quả không thay đổi”. vi 5. *Bài 2/50: Cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm cộng 2 bằng 4, viết 4 sao cho thẳng cột dọc). phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/50 : Làm bảng con(dòng 1) 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng 3HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 =… rồi nêu:Lấy 2 cộng với 1 con. bằng 3 lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào sau dấu bằng: 2 + 1 + 1 = 4) 2+1+1= 3 + 1 + 1 = 1+2+2= ( Không gọi 2+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính hai cộng một cộng một”). GV nhận xét kết quả HS làm. Làm bài tập 5/50: -HS nêu yêu cầu bài 5:“Viết phép tính GV cho HS quan sát tranh vẽ trong SGK thích hợp:” a,HS nhìn tranh nêu bài toán” Có ba con chó , thêm hai con nữa chạy đến. HD HS nêu cách làm bài: Hỏi có tất cả mấy con chó?” rồi trao GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa tình đổi ý kiến xem nên viết gì vào ô trống ( huống của tranh vẽ (ba con chó thêm hai con chó nên viết phép cộng). HS viết từng phép tính vào bảng con nữa là năm con chó) với phép tính 3 + 2 = 5. Khuyến khích HS tự nêu được nhiều bài toán và tự 3 + 2 = 5 4 + 1= 5 giải được nhiều phép tính với tình huống trong tranh. .4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Số 0 trong phép cộng ”. -Nhận xét tuyên dương.. TIẾT 32:. SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG. Ngày. dạy: I.MỤC TIÊU: - Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính cộng trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. (3 HS lên bảng lớp làm 3 + 1 + 1= 2 + 2+1 = GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài ;Số o trong phép cộng a.Giới thiệu phép cộng một số với 0. Giới thiệu lần lượt các phép cộng 3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 -Hướng dẫn HS quan sát: Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ?” HS tự nêu :”Có 3 con chim -GV gợi ý HS trả lời: thêm (và) 0 con chim là 3 con chim GV viết bảng 3 + 0 = 3 ?”. “3 cộng 0 bằng 3” +Giới thiệu phép tính 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự HS đọc :” ba cộng không bằng ba”. như phép cộng 3 + 0 = 3. Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ nêu các câu hỏi để HS nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3 b,GV nên thêm một số phép cộng với 0.(VD: 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4,…) Từ đó giúp HS nhận xét:” Một số cộng với 0 bằng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> chính số đó”. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc. HSthực hành cộng một số với 0 (8’) *Bài 1/51: Cả lớp làm ở bảng con Hướng dẫn HS : GV xét bài làm của HS. *Bài 2/51: Làm phiếu học tập GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc). GV chấm một số phiếu và nhận xét. *Bài3/51: Làm bảng con. 1+…=1 ; 1+…=2 ; …+ 2=4 … + 3 = 3 ; 2 + … =2 ; 0 + … = 0 GV nhận xét bài HS làm. *Bài 4/51 : GV yêu cầu HS: Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. ( VD:a, Có 3 quả táo thêm 2 quả táo.Có tất cả mấy quả táo?) GV nhận xét kết quả bài toán 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.-Nhận xét tuyên dương.. HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT).. HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 4HS làm bài, chữa bài:Đọc kết quả: 1+0= ;5+0= ;0+2=;4+0=; 0+1= ;0+5= ;2+0=;0+4=; HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“ -3HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con. 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính: Tự giải phép tính:3 + 2= 5, rồi ghép phép tính ở bìa cài). b,HS tự nêu bài toán, tự giải phép tính:3 + 0 = 3, rồi ghép phép tính ở bảng con Trả lời: “Số 0 trong phép cộng”. Lắng nghe.. TUẦN 9 TIẾT 33 : LUYỆN TẬP Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: -HS biết phép cộng với số o,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học (bài tập cần làm 1,2,3 ) Thích làm tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ:Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời) Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu). 1+…=1; 1+…=2 ; 2+…=4 (3HS viết bảng lớp-). …+3=3; 2+…=2 ; 0+…=0 GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập a.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/52: HS làm vở Toán. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, 3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. chữa bài cho bạn. -HS học thuộc bảng cộng ở BT1.. *Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” Hướng dẫn HS nêu cách làm . -4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài: 1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5 GV nhận xét bài làm của HS. 2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5 KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả 3em nhắt lại không thay đổi. *Bài 3/52 : GV cho HS làm vào bảng con 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn 3HS làm bảng lớp, chỉ vào 2 … 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 ) GV nhận xét kết quả HS làm. GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy HS trả lời bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?”… )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời.. 4.Củng cố, dặn dò: (3’) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương.. TIẾT 34 : I.MỤC TIÊU:. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe.. LUYỆN TẬP CHUNG. Lop3.net. Ngày dạy:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HS làm được phép các số trong phạm vi đã học,cộng với số o (bài tập cần làm 1,2 4 (3) - Thích làm tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK BT4, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3 . - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời) Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu <, >, =) 2… 2 + 3 ; 5…5+0; 2+3…4+0 (3HS viết bảng lớp 5… 2 + 1 ; 0+3…4; 1+0…0+1 GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài Luyện tập chung 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/53: HS làm vở Toán. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu cầu HS viết số 1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa thẳng cột dọc. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.. *Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 =… ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng. GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/53 : Làm phiếu học tập. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ và 2 + 3 … 5 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 5 so sánh với 5, viết dấu = vào chỗ chấm : 2 + 3 =5) GV lưu ý HS Đối với bài 2+1…1 + 2,và 1 +4 … 4 + 1, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính ( củng cố tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.) GV nhận xét kết quả HS làm. Bài tập 4/53: HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài toán, rồi giải bài toán đó. GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau và giải nhiều cách khác nhau. GV nhận xét bài làm của HS.. Lop3.net. bài cho bạn.. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài: 2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ; 2+ 0+2= 4 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. Chữa bài tập.. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nêu bài toán, rồi giải bài toán đó: 2 HS lên bảngviết phép tính a) 2 + 1=3 b) 1 + 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Trò chơi. GV hỏi:”4 cộng 1 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 5?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 4?”… )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời, hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó. GV căn cứ vào tốc độ làm bài của HS để cho HS làm số lượng BT phù hợp với từng đối tượng HS. GV nhận xét thi đua của hai đội. 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:” Phép trừ trong phạm vi 3”. -Nhận xét tuyên dương.. (Tiết 35 KTĐK – GHKI). HS Trả lời Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng. Trả lời (Luyện tập chung). Lắng nghe.. Ngày kiểm tra. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: -HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (bài tập cần làm 1,2 3.) - Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) -1HS trả lời. Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu <, >, =) 2+3…5 ; 2+2…1+2 ; 1+4…4+1 2+2…5 ; 2+1…1+2 ; 5+0…2+3 ( 3 HS lên bảng làm,). Nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài Phép trừ trong phạm vi 3 a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạmvi 3 a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1. Quan sát hình vẽ trong bài học để -Hướng dẫn HS quan sát tranh: nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc -Gọi HS trả lời: đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.” GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt HS khác nhắc lại:” Hai bớt một một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một bằng một”. còn một”. -Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ “Hai trừ một bằng một “.( CNcho HS đọc: ĐT). Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”. -2 trừ 1 bằng 1. b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1. c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1. ( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba HS đọc thuộc các phép trừ trên các số 2, 1, 3). bảng (Đọc CN- ĐT) 3.HS thực hành cộng trong PV 3 *Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” Hướng dẫn HS : 4HS làm bài, HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài. GV nhận xét bài làm của HS. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con. GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).. Bài 3/54: Ghép bìa cài. GV nhận xét bài làm của HS. *Trò chơi GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; 3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng 1?”… 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.. 3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . 2 3 3 1 2 1 _ _ _ HS tự nêu bài toán và tự giải phép tính: 3 – 2 = 1. HS trả lời…. Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3). Lắng nghe.. TUẦN 10 TIẾT 37 : LUYỆN TẬP Ngày dạy: I.MỤC TIÊU:HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 2–1=… 3–1=… 1+1=… (3 HS viết bảng lớp-). 3–1=… 3–2=… 2–1=… GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài Luyện tập a.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/55: HS làm vở Toán.. (cột 2,3) Hướng dẫn HS Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. *Bài 3/44 : Làm bằng chì mờ trong SGK GV nhận xét kết quả HS làm. *Trò chơi. Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 4. Củng cố, dặn dò: . -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”. -Nhận xét tuyên dương.. TIẾT38:. 1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. 1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu<, >, =” 4HS làm bảng lớp, HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:a) 2 - 1 = 1. b) 3 - 2 = 1. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe.. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. Ngày. dạy: I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ tronh phạm vi 4, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời. Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu. 1…1=2 2…1=3 1… 2= 3 1 … 4 = 5 ( 4 HS lên bảng lớp làm,) 2…1=1 3…2=1 3…1 = 2 2…2=4 . Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài Phép trừ trong phạm vi 4 a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3. -Hướng dẫn HS quan sát: Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?” Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”. b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4. c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4. d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức: 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4. GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; …”. Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”…” Bốn bằng một cộng mấy?”… đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4). 3.HD HS t.hành cộng trong PV 4 *Bài 1/56 (làm cột 1,2) Cả lớp làm tren bảng con Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/ 56: Ghép bìa cài. GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). *Trò chơi *Bài 3/ 56 GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.. Lop3.net. HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”. HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “. Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .. Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” “Bốn bằng một cộng ba”…. HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT) HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài. 1HS nêu yêu cầu bài tập 3 “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính : 3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương.. Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4) Lắng nghe.. TIẾT 39 : LUYỆN TẬP Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: HS biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) . -Thái độ: Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời. Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 4–1=… 4–2=… 3+1=… 1+2= (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3–1=… 3–2=… 4–3=… 3–1= 2–1=… 4–3=… 4–1=… 3- 2= GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4. +Cách tiến hành : *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán.. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Hướng dẫn HS HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/57:Cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. Hướng dẫn HS nêu cách làm : 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3/57: Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” HS nghỉ giải lao 5’ *Bài 4/57 : Làm vở Toán. HD HS cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1 … 3 - 2, ta lấy 3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với 1 ta điền dấu >). GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút) +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừ. + Cách tiến hành: Làm bài tập 4/57: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.. GV nhận xét thi đua của hai đội.. HS tự làm bài và chữa bài.. 1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu<, >, =” 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán . HS đổi vở để chữa bài.Đọc kết quả phép tính: 3-1=2 ; 3–1>3-2 4-1>2 ; 4–3<4–2 4-2=2 ; 4–1<3+1. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 1 = 4. b, 4 - 1 = 3.. 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? Trả lời (Luyện tập ). -Xem lại các bài tập đã làm. Lắng nghe. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”. -Nhận xét tuyên dương. TIẾT 40 : dạy:. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. Ngày. I.MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ v biết lm tính trừ trong phạm vi 5,biết mối quan hệ giữa php cộng v php trừ (bi tập bỏ cột 2,3 ). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV chuẩn bị cc chấm trịn v 5 hình quả cam - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. GV viết ln bảng cho HS lm 4 - 1 -2 = 4 – 2 -1 = 3 + 2 – 3 = (3 em lm bi ở bảng ) GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài Phep trừ trong phạm vi 5trừ trong phạm vi 5 a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.. a.Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. GV đính lên bảng 5 hình quả cam sau đó lấy đi 1 quả -Hướng dẫn HS quan sát:. Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sát hìnhGV đính lên bảng các chấm tròn như tronh SGK , nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ.. -Quan sát hình trên bảng va tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. 5bớt 1 còn 4. 5 trừ 1 bằng 4. HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . Nhiều HS đọc 4 công thức trên.. HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 HS nêu :Khi đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả cũng không đổi H S đọc các phép tính trên bảng: 3+2=5 5-2=3 đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. 2+3=5 5-3=2 HS đọc thuộc công thức bằng P P GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các xóa dần. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> công thức trên bảng. 3. HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 *Bài 1/59: Cả lớp làm bằng chì mờ trong SGK GV hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59:GV ghi cột 1 lên bảng làm vào bảng con. HS nêu yêu cầu tính rồi viết kết quả sau dấu bằng HS làm bài HS nêu yêu cầu tính rồi viết kết quả sau dấu bằng HS làm ở bảng con 5–1= 5–3= 5–2=. GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3/59:GV ghi đề bài lên bảng cho mỗi dãy làm 2 bài GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). GV nhận xét bài HS làm. *Bài 4/59(a) : GV yêu cầu HS Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. (nếu còn thời gian thì làm phần b) GV nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương.. Lop3.net. 5–4=. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ 5 5 5 5 4 4 3 2 1 4 2 1 _ _ _ _ _ _ -3 HS làm ở bảng lớp, 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bảng con . a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×