Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án dạy Đại số 8 tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: / / Ngµy gi¶ng: TiÕt 30 phép trừ các Phân thức đại số. /. /. I môc tiªu:. + HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước + Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài toán đơn giaûn + Tiếp tục rèn luyện kĩ năng cộng phân thức II ChuÈn bÞ cña GV vµ HS:. - GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu - HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập III TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. ổn định tổ chức lớp. 2. KiÓm tra viÖc chuÈn bÞ bµi míi cña HS. Phát biểu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu và khác mẫu? thực hiện phép tính: 3x 3 x  x 1 x 1 A A b,  B B. a,. + GV tổ chức cho hS nhận xét đánh giá cho điểm. 3. Bµi míi Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1 Phân thức đối (10 phút) 3x Tổng của hai phân thức vaø x 1 3 x 3x 3 x baèng 0, ta noùi vaø laø hai x 1 x 1 x 1. phân thức đối nhau ? Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau. Néi dung 1. Phân thức đối * Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu toång cuûa chuùng baèng 0 * Chó ý. A A  ; B B. A B. A B. 3 x là phân thức đối của x 1 1 x ?1 Tìm phân thức đối của 3x 3x 3 x x , hay là phân thức đối của x 1 x 1 x 1 1  x (1  x) 1  x ( x  1)    0 Ta thÊaáy: A A x x x x ?Từ  = 0 ta có thể kết luận điều gì B B. Ta coøn noùi :. Hãy viết các phân thức bằng phân thức A sau :  B. A ? vaø  B. ?. Hoạt động 2 Quy tắc trừ hai phân thức (15 phót) GV: Qua đây hãy phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số? GV giới thiệu quy tắc trừ hai phân thức Lop8.net. (1  x) x 1 hay là phân thức x x 1 x đối của phân thức x. Vậy phân thức. 2. Phép trừ * Quy t¾c A C A C  ( ) B D B D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: cho hs nghiªn cøu vÝ dơ: Thực hiện pheùp tính GV: cho hs thùc hiÖn ?3 SGK Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV: Yªu cÇu hs lµm nhanh ?4 Gäi 1 hs lªn b¶ng tr×nh bµy. VÝ dô: SGK ?3. x3 x 1 x  3 x 1   2 = 2 x  1 x  x ( x  1)( x  1) x( x  1) x  3  x 1 2  = x( x  1)( x  1) x( x  1)( x  1). ?4. x  2 x 9 x 9 x  2 x 9   = x  1 1 x 1 x x  1 x 1 x  2 x 9 x 9 3 x  16 = = x 1 x 1. 4. Cñng cè Lµm nhanh bµi tËp. 11x x  18  6 2 x 3 3 2 x x 4 3 x 2 2 2 1 30b) x  x2 1 1 1 1 31a)  x x 1 x ( x 1). 29c). 3. 5. DÆn dß häc ë nhµ - KiÕn thøc «n tËp: Học thuộc quy tắc trừ haiphân thức Vaän duïng baøi 31a giaûi baøi 32 Bµi tËp vÒ nhµ: 31b, 32, 33,34,35 SGK. Lop8.net. x 9 x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×