Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Đại số 8 chuẩn - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra học kì II Môn toán 6 ( Tg 90 phút ) I.Ma trận đề Nội dung. Nhận biết TN TL. Phân số; phân số 2 tối gản ; phân số bằng nhau Các phép tính về phân số Góc 1. Thông hiểu TN TL 1. 0.5. 0.25 1. 3 0.25 1 0.25. 3. 4 5. 1 0.25. Tổng. Vận dụng Tổng TN TL 2 1 6 0.5 0.75 2. 3 2.25. 3. 2. 0.75. 5.25. 0.75. 5 0.5. 2.75 13. 8. 10. Kiểm tra học kì II Môn toán 6 ( Tg 90 phút ) ĐỀ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1(0,25đ): A/. 3 10. Câu 2(0,25đ) : A/. 4 5. Câu 3(0,25đ):. 20  20 A/ = 11 11.  24 rút gọn đến tối giản là : 80 3 B/ 10 4 Số đối của số là : 5 5 B/ 4. Phân số. C/. C/. 6 20. 4 5. Trong các đẳng thức sau , đẳng thức đúng là : B/. 5 5 = 9 9. C. 25 2 = 35 3. D/. D/. 6 20. D/. 5 4.  30  15 = 4 2. Câu 4(0,25đ) : Chọn câu đúng trong các câu sau : A/Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 . B/ Góc tù là góc có số đo bằng góc bẹt. C/Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn số đo góc tù . D/ Cả ba câu trên đều đúng Câu 5:(0,25đ) Trong các cặp số sau ,cặp số gồm hai số nghịch đảo của nhau là : A/ 1,3 và 3,1. B/. 2 3 và 3 2. C/ -0,2 và -5. Câu 6: (0,25đ) Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức A/ 6. B/ 36. x 12 = .Khi đó x bằng: 3 x. C / -18. Câu 7: Số nguyên n phải thoả mãn điều kiện gì để phân số A = 1 Lop6.net. D/ 1 và -1. D/ -6. 2 có nghĩa là : n3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A/ n = - 3 B/ n = 3 C/ n  -3 0 Câu 8: (0,25đ) Số đo của góc bù với góc 50 là : A/ 400 B/ 500 C/ 1300 khác .II.Tự luận (8 đ) Câu 1:(1,5®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh ( TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) a.. 3 5 7 + + 2 2 2. b.. 4 8 5 2 7     9 15 9 11 15. D/ n  3 D/ Một kết quả. 3 1 3 c. 5   3  1  4  5. 4. Câu 2:( 2®iÓm) T×m x , biÕt: a. x -. 2 7 = 3 12. 5 3. b. x  . 1 3. c.. 1 3 14 3 .x   . 2 4 9 7. d.. x. 2 1  0 3 6. Câu 3:(1.5 ®iÓm) Tæng kÕt cuèi n¨m häc, líp 6A cã 42 häc sinh ®­îc chia ra lµm ba lo¹i (giái, kh¸ vµ trung b×nh). Sè häc sinh giái chiÕm chiÕm. 1 tæng sè häc sinh. Sè häc sinh kh¸ 6. 3 sè häc sinh cßn l¹i. 5. a. TÝnh sè häc sinh xÕp lo¹i trung b×nh cña líp? b. T×m tØ sè phÇn tr¨m cña số häc sinh khá so với c¶ líp? Câu 4:(2,25 ®iÓm) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ hai tia Ox vµ Oy sao cho xOy=30  vµ xOz=60  . a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b. TÝnh sè ®o gãc yOz ? c. Tia Oy cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOz kh«ng ? V× sao? Cõu 5:(0.75 điểm) Tìm số tự nhiên n để phân số sau N =. 2 Lop6.net. n3 cã gi¸ trÞ nguyªn ? n2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra học kì II Môn toán 6 ( Tg 90 phút ) Đề 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau 7 15  lµ : 6 6. C©u1. ( 0.25đ) KÕt qu¶ phÐp tÝnh A.. 4 3. B.. C©u 2. ( 0.25đ) Phân số 3 4. A/. 4 3. C.. 9 rút gọn đến tối giản là : 12 18 B/ 24. 11 3. C/. 11 3. D.. 3 4. C©u 3. ( 0.25đ) Cho x là số nguyên dương và thỏa mãn đẳng thức. x 12 = .Khi đó x 3 x. bằng: A/ 6 B/ 36 C / -18 Câu 4. ( 0.25đ) Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là : A. 25% B.400% C.30%. D/ -6 D.35%. Câu 5. ( 0.25đ) Số nguyên n phải thoả mãn điều kiện gì để phân số A = là : A/ n = - 3 B/ n = 3 C/ n  -3 0 Câu 6. ( 0.25đ) Số đo của góc phụ với góc 50 là : A/ 400 B/ 500 C/ 1300 Câu 7. ( 0.25đ):Biết A/ -. 3 7. 3 .x = 1 thì giá trị của x là : 7 7 B/ 3. C/. 7 3. 4 3. D/. 12 có nghĩa n3. D/ n  3 D/ Một kết quả khác. D/ -1. Câu 8. ( 0.25đ) Hình gồm các điểm cách đều điểm O một khoảng 2 cm là : A.Hình tròn tâm O bán kính 2cm B.Hình tròn tâm O bán kính 1cm B.Đường tròn tâm O bán kính 2cm. D. Đường tròn tâm O bán kính 2cm II.Tự luận Câu 1:(1,5®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh ( TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) a.. 3 2 9 + + 5 5 5. b.. 3 8 5 3 9     8 17 8 5 17. 1 3 16 c.  2  1   1  3. 7. 21. Câu 2:( 2®iÓm) T×m x , biÕt: a. x +. 2 7 = 5 15. 5 7. b. x  . 1 7. c.. 2 3 14 3 .x   . 3 4 9 7. d.. x. 3 1  0 4 6. Câu 3:(1.5 ®iÓm) Tæng kÕt cuèi n¨m häc, líp 6A cã 52 häc sinh ®­îc chia ra lµm ba lo¹i (giái, kh¸ vµ trung b×nh). Sè häc sinh trung bình chiếm kh¸ chiÕm. 7 tæng sè häc sinh. Sè häc sinh 13. 5 sè häc sinh cßn l¹i. 6. a. TÝnh sè häc sinh xÕp lo¹i giỏi cña líp? b.T×m tØ sè phÇn tr¨m cña số häc sinh khá so với c¶ líp? 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4:(2,25 ®iÓm) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ hai tia Ox vµ Oy sao cho xOy=60  vµ xOz=120  . a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b. TÝnh sè ®o gãc yOz ? c. Tia Oy cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOz kh«ng ? V× sao? Cõu 5:(0.75 điểm) Tìm số tự nhiên n để phân số sau N =. 4 Lop6.net. n4 cã gi¸ trÞ nguyªn ? n3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.Đáp án + thang đỉêm Đề1. I.Trắc nghiệm Câu1 Câu2 A A II.Tự luận Câu1. a.. Câu3 B. 3 5 7 + + 2 2 2. =. Câu4 A. Câu5 C. Câu6 D. Câu7 C. Câu8 A. 5 2. 0.5đ. 4 8 5 2 7     = 9 15 9 11 15 3 1 3 16 4  c. 5   3  1  = 4  5 4 20 5. 2 11. b.. 0.5đ 0.5 đ. Câu 2. 2 7 = 3 12 5 1 b. x   3 3 1 3 14 3 c. .x   . 2 4 9 7 2 1 d. x    0 3 6. 15 12. => x=. a. x -. 0.5đ. => x = 2. 0.5đ. 17 6 1 5 => x = hoặc x = 2 6. => x =. 0.5đ 0.5đ. Câu3 a. Số học sinh trung bình 14 học sinh b. tỉ số phần trăm của học sinh khá với cả lớp là : 50% Câu4. HS vẽ đúng hình A  xOz A (30  < 60  ) a.Ox; Oy nằm trên cùng 1 nửa mp bờ Ox và xOy => Oy nằm giữa Ox và Oz A  xOy A  AyOz xOz b.Vì Oy nằm giữa Ox và Oz =>  AyOz  300. 1đ 0.5đ 0.75đ 0.5đ. c. Vì Oy nằm giữa Ox và Oz A  AyOz  300 => oy là phân giác của góc xOz xOy Câu 5 N =. 0.75đ. n3 5  1 n2 n2. 0.75đ. Để N là số nguyên thì n- 2 là Ư(5) Mà Ư(5)={-1; -5; 1; 5} => n  {1; -3 ; 3 ; 7} Đề2. I.Trắc nghiệm Câu1. Câu2. Câu3. Câu4. Câu5 5 Lop6.net. Câu6. Câu7. Câu8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. C. A. A. D. A. C. B. II.Tự luận. 3 2 9 + + = -2 5 5 5 3 8 5 3 9 5     b. = 8 17 8 5 17 8 1 3 16 c.  2  1   1 = 2  3 7  21 2 7 1 Câu 2. a. x + = => x = 5 15 15 5 1 6 b. x   => x = 7 7 7 2 3 14 3 1 c. .x   . => x= 3 4 9 7 8 3 1 11 7 d. x    0 => x = hoặc x = 4 6 12 12. Câu1. a.. Câu3 a. Số học sinh trung bình 4 học sinh b. tỉ số phần trăm của học sinh khá với cả lớp là : 53,846% Câu4. HS vẽ đúng hình A  xOz A (60  < 120  ) a.Ox; Oy nằm trên cùng 1 nửa mp bờ Ox và xOy => Oy nằm giữa Ox và Oz A  xOy A  AyOz xOz b.Vì Oy nằm giữa Ox và Oz =>  AyOz  600. c. Vì Oy nằm giữa Ox và Oz A  AyOz  600 => oy là phân giác của góc xOz xOy Câu 5 N =. n4 7  1 n3 n3. 0.5đ 0.5đ 0.5 đ 0.5đ. 0.5đ 0.5đ. 1đ 0.5đ 0.75đ 0.5đ 0.75đ 0.75đ. Để N là số nguyên thì n- 3 là Ư(7) Mà Ư(5)={-1; -7; 1; 7} => n  {2; -4 ; 4 ; 10}. 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×