Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 8 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 34: Bài:. DIỆN TÍCH HÌNH THANG. A. Mục tiêu: Qua bài này giúp học sinh nắm:  Công thức tính diện tích hình thang, từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành.  Rèn kỹ năng đã học vào bài tập.  Từ công thức tính diện tích tam giác tự mình tìm công thức khác. B. Chuẩn bị:  HS: Phiếu học tập cá nhân.  GV: Bảng phụ vẽ hình minh họa. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Phát biểu công thức tính diện tích tam giác? . Điển vào chổ trống cho thích hợp ở bài tập ?1. Hoạt động của HS HS thực hiện HS1:. 7’. HS: Phát biểu công thức tính diện tích hình thang và ghi nội dung vào vở.. HĐ2: Tìm công thức tính diện tích hình thang. . Qua bài tập ?2 ta có công thức tính diện tích hình thang. Vậy Shình thang phát biểu thế nào?. HS2:. Nội dung B. A. D. C H. 1. Công thức tính diện tích hình thang: . SGK . S = ½ (a + b).h h. 8’. 10’. HĐ3: Tìm công thức tính diện tích hình bình hành. . Phát biểu định nghĩa hình bình hành từ hình thang. . Qua đó hãy suy ra công thức tính diện tích hình bình hành từ công thức tính diện tích hình thang? . Phát biểu công thức tính diện tích hình bình hành?. HĐ4: Ví dụ: . Gọi học sinh đọc nội dung ví dụ ở SGK. Tìm gt – kl Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác Tìm chiều cao của tam giác cần vẽ hình. Cho học sinh vẽ hình đã minh họa ở SGK?. HS: Hình bình hành là hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau. Từ công thức tính diện tích hình thang Shình thang = ½ (a + b).h Nếu thay a = b thì Shình thang = ½ .2a.h = a.h Vậy: S = a.h là công thức tính diện tích hình bình hành. HS thực hiện. HS1: HS2: Cạnh của hình chữ nhật là a và b vẽ tam giác có 1 cạnh là a, có chiều cao là h=2b Tương tự: Vẽ 1 tam giác có cạnh là b và h=2a (hình 138-SGK) Lop8.net. b a. 2. Công thức tính diện tích hình bình hành. . SGK . S = a.b h. a. 3. Ví dụ: SGK..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS3: Hình bình hành cần dựng có cạnh bằng a, muốn có S = ½ ab thì h = ½ b Tượng tự: Hình bình hành có cạnh là b muốn có S = ½ ab thì h = ½ a (hình 139 SGK) 10’. HĐ5: Cũng cố: . Bài tập SGK. HS chia nhóm nhỏ để thực hiện.. Bài tập 26 SGK A 23cm B D 31cm. . Bài tập 27 SGK. HS thực hiện trên phiếu học tập.. Dặn dò: Bài tập về nhà: 28,29,30. Lop8.net. SABED = ?. C. E.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 35: Bài:. DIỆN TÍCH HÌNH THOI. A. Mục tiêu: Qua tiết này học sinh cần nắm.  Công thức tính diện tích hình thoi từ công thức tính tứ giác có 2 đường chéo vuông gốc và công thức tính diện tích HBH.  Rèn kỹ năng vận dụng công thức vào bài tập.  Rèn thao tác tư duy, biện chứng và vẽ hình. B. Chuẩn bị. - HS: Đọc trước bài – Phiếu học tập. - GV: Bảng phụ, BT 33 (SGK). C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Phát biểu định nghĩa hình thang, hình bình hành? . Viết công thức? . Giải bài tập 28 – SGK . Giải bài tập 29 – SGK.. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện: . HS1: . HS2: SFIGE = SIGRE = SIGUR = SIFR = SGEM.. Nội dung. Bài tập 28: hình 142 Bài tập 29: hình 103 – Sách giáo viên.. . HS3: SAMND = SBMNC vì có cùng chiều cao và đáy. 7’. HĐ2: Cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc. . Cho học sinh giải bài tập ?1. B A. H. C. D. HS thực hiện: SABC = ½ AC.BH. SADC = ½ AC.DH. SABCD = SABC + SADC = ½ AC.(BH + DH)  SABCD = ½ AC.BD  Học sinh dựa vào công thức tìm được để phát biểu.. 1. Cách tính công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc. (SGK). Vậy diện tích của tứ giác có 2 đường chéo vuông góc được tính như thế nào? 8’. HĐ3: Công thức tính diện tích hình thoi. Cho học sinh thực hiện bài tập ?2. Hãy tìm công thức tính diện tích hình thoi theo cách tính khác? (bài tập ?3 – SGK). HS: Vì hình thoi có 2 đường chéo vuông góc nên công thức tính diện tích hình thoi cũng được tính là: S = ½ d1.d2 HS: . Do hình thoi là HBH có 2 cạnh kề bằng nhau nên công thức tính S HBH cũng có thể áp dụng vào việc tính S hình thoi.. Lop8.net. 2. Công thức tính diện tích hình thoi: . Diện tích hình bằng nữa tích 2 đường chéo. S = ½ d1.d2 d2 d1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chú ý:. B. A. P. 10’. HĐ4: Ví dụ: . Cho học sinh đọc ví dụ ở SGK và hướng dẫn thực hiện. A. E. B. M D. 10’. Học sinh đọc và tham khảo ví 3. Ví dụ: (SGK) dụ ở SGK và nhận định được: . Tứ giác MENG là hình thoi. . SMENG = 400m2.. N G. C. HĐ5: Cũng cố: . Giải bài tập 32 – SGK. . Giải bài tập 35 – SGK. H. Học sinh chia nhóm nhỏ thực hiện. . HS giải:. Dặn dò: Giải bài tập còn lại.. Lop8.net. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 36: Bài:. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh:  Hệ thống hóa các kiến thức của công thức tính diện tích các đa giác lồi.  Vận dụng thành thạo vào bài tập ở SGK. B. Chuẩn bị:  GV: Chuẩn bị bài tập mẫu ở SGK.  HS: Ôn tập các công thức tính diện tích. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 8’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Hãy nêu công thức tính diện tích của: . Tam giác? . HCN, hình vuông, hình thoi, tam giác vuông, hình thang, hình bình hành?. Hoạt động của HS. Nội dung. Bài tập 41 – 132. 10’. 8’. 5’. HĐ2: Phần lý thuyết: . Cho học sinh đọc nội dung bài tập 41 – SGK, vẽ hình và nêu các yếu tố đã biết yêu cầu cần thực hiện?. . Bài tập 42 – SGK. Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm trong hình S của tam giác bằng S tứ giác ABCD? . Hãy vận dụng tính chất của diện tích đa giác. . Hãy quan sát, cho biết: SADF = ? SABCD = ? Mà SABC = SACF không ? Vì sao?. HS: Chia nhóm nhỏ thảo luận: GT: ABCD là HCN, H, I, E, K là trung điểm BC, HC, DC, EC AD = 6,8cm, DC = 12cm KL: a) SDBE = ? b) SEHIK = ?. HS: Thực hiện theo cá nhân, cho kết quả khi đã tìm tòi. A. D. B. F C. SADF = SADC + SACF SABCD = SADC + SABC. Lop8.net. A. B H I. D. E. K. C. Giải: a) SDBE = ½ BC.DE = ½ .6,8.6 = 20,4cm2 b) SEHIK = SECH - SKCI mà SECH = ½ .EC.CH SKCI = ½ .KC.CI =… Bài tập 42 – 132. Giải: SADF = SABCD Vì SABC = SACF (Do cùng chiều cao và cạnh đáy AC)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10’. HĐ3: Bài tập áp dụng. . Giáo viên lên bảng ghi nội dung lên bảng. . Gợi ý: ∆AHC ?  BH = ? Mà SABCD = ?. . Học sinh đọc kỹ bài, nêu giả BT: Tính diện tích thuyết kết luận. hình thang vuông, biết độ dài 2 dáy là 6cm, . Giải: 6cm A 9cm, góc tạo bởi 2 A cạnh bên và đáy lớn là 450. 0 45 Giải: ∆BHC vuông A A A cân nên BH = HC = 9cm 9-6 = 3cm Vậy: SABCD = ½ (AB+ CD).BH = ½ (6+9).3 = 22,5 cm2. 4’. Bài tập tương tự: Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 5cm và có góc nhọn bằng 300.. Học sinh vẽ hình. A 5c m0. 30. D. Lop8.net. H. C. Học sinh giải: B ∆AHD là nữa tam giác đều, ta có: AH= AD 5   2,5cm 2 2 SABCD = 2,5.5 = 12,5cm2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 37: Bài:. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 1. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh nắm:  Công thức tính diện tích đa giác lổi bất kỳ.  Biết cách chia hợp lý 1 đa giác cần tính diện tích thành những đa giác đơn giản.  Rèn tính cẩn thận và chính xác. 2. Chuẩn bị:  GV: Giấy kẽ ô vuông, thước thẳng, êke, máy tính.  HS: Chuẩn bị như trên. 3. Nội dung: TG Hoạt động của GV 7’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Vẽ hình và viết công thức minh họa, tính: . Diện tích tam giác, tam giác vuông? . Diện tích hình thang vuông.. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện.. 10’. Học sinh áp dụng tính chất diện tích đa giác bằng cách chia đa giác đã cho thành những đa giác không có đỉểm trong chung. => S của nó bằng tổng S các đa giác đó. . Học sinh ghi nội dung bài và vẽ hình.. HĐ2: Tìm kiến thức mới. . Giáo viên vẽ sẵn hình ở bảng phụ (Hình 148, 149) . Tìm tòi phương pháp tính diện tích các hình đó? . Giáo viên cho học sinh ghi bài như ở SGK.. Nội dung. 1. Làm thế nào để tính diện tích 1 đa giác bất kỳ:. B A. H E. 13’. HĐ3: Ví dụ: . Giáo viên vẽ sẵn hình 150 (SGK). . Yêu cầu học sinh tìm tòi phương pháp để thực hiện.. . Cần xác định độ dài các đoạn thẳng nào tính S?. Học sinh đọc trước ví dụ: Sau đó mô tả lại việc thực hiện: . Chia hình 150 thành 3 hình: hình tam giác, hình CN, hình thang vuông. . Viết công thức: SAIH = ? SABGH = ? SCDEG = ? Xác định 6 đoạn thẳng CD, DE, AB, AH, IH thay số liệu vào công thức và tính toán:. D. 2. Ví dụ: . Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI ở hình 150 – SGK.. B. A. D. C I. K H. Lop8.net. C. K. G. E G.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 15’. HĐ3: Áp dụng: Học sinh vẽ hình. B . Giải bài tập 37 – SGK . Viết công thức tính S các đa giác H A SABC , SAHE , SCDK , SEHKD G Đo độ dài các đoạn thẳng cần thiết nào để tính S các đa giác đó? E. C. K. Bài tập 37 – SGK. Thực hiện phép đo cần thiết (Chính xác đến mm) để tính SABCDE.. D. Đo độ dài các đoạn: AH, EH, HK, KD, BG, AC . Giải bài tập 38 – SGK. Tính S phần con đường EBGF, ta tiến hành bằng cách nào? Tính S phần đất còn lại?. Học sinh vẽ hình. A. 150 m. D F. 50m. E. B. G. 120 m C. SEBGF = FG.BC SABCD = AB.BC Scòn lại = SABCD - SEBGF Dặn dò: . Giải bài tập còn lại. . Xem bài chương III. Lop8.net. Bài tập 38 – SGK..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG III: Tiết 37: Bài:. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC. A. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh nắm: - Định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng, về đoạn thẳng. - Định lý Talet trong tam giác (thuận). - Vận dụng vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ. B. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 3 – SGK. - HS: Thước kẽ, eke. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 10’ HĐ1: Tìm kiến thức mới về tỉ số của 2 đoạn thẳng. . Dựa vào tỉ số của 2 số, đối với đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số. Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì? Cho học sinh giải bài tập ?1.. 10’. HĐ2: Đoạn thẳng tỉ lệ. . Cho học sinh giải bài tập ?2.. . Thế nào là 2 đoạn thẳng tỉ lệ? 10’. HĐ3: Định lý Talét trong tam giác. . Cho học sinh giải bài tập ?3. Bằng cách đưa ra bảng phụ (hình 3). Hoạt động của HS Học sinh suy nghĩ và giải ?1. AB=3cm ; CD=5cm AB 3  Thì CD 5 EF=4dm ; MN=7dm EF 4  Thì MN 7 Ghi định nghĩa và ví dụ ở SGK. HS giải: AB 2  CD 3 A' B ' 4 2   C ' D' 6 3 AB A' B ' 2   Vậy: CD C ' D' 3 HS trả lời theo SGK Học sinh quan sát hình 3 và tìm được: AB' 5 AC ' 5  ;  AB 8 AC 8 a) AB' AC '   AB AC AB' 5 AC ' 5  ;  B' B 3 C ' C 3 b) AB' AC '   B' B C ' C. Lop8.net. Nội dung 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng. a) Định nghĩa: (SGK) b) Ví dụ: (SGK) Chú ý: Tỉ số của 2 đoạn thẳng không phụ thuộc vào các chọn đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Định nghĩa: (SGK) Vẽ hình 2. A |---|---| B C |---|---|---| D A’|---|---|---|---| B’ C’|---|---|---|---|---| D’ 3. Định lý Talét trong tam giác. (SGK) GT: ∆ABC, B’C’||BC (C’AC, B’AB) AB' AC '  AB AC AB' AC ' KL:  B' B C ' C B' B C ' C  AB AC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5’. Giáo viên lấy ví dụ minh họa.. Học sinh quan sát ví dụ ở SGK (xem hình 4) A 6,5 x. M. E. 10’. HĐ4: Cũng cố. . Cho học sinh giải bài tập ?4. Giáo viên vẽ sẵn hình 5.. 4 N 2. F. BT ?4. Tìm x và y trong hình 5. . HS chia nhóm nhỏ thực hiện. AD AE  Ta có: (a || BC) DB EC 3 x 10. 3   => 5 10 5  x  2. 3 b) Do DE || AB. Theo định lý Talét: DB AE 3,5 y  4  hay  BC AC 8,5 y  3,5 y  8,5( y  4).... Dặn dò: Giải bài tập:1,2,3,4,5 SGK. Lop8.net. Ví dụ: Tìm độ dài x trong hình. Vì MN||EF, theo định lý Talét, ta có: DM DN  ME NF 6,5 4 hay  x 2  x  3,25.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 38: Bài:. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALÉT. A. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh nắm vững: - Nội dung của định lý đảo của định lý Talét. - Vận dụng định lý đảo để xây dựng được các cặp đoạn thẳng song song trong hình với số liệu đã biết. - Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Talét. B. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị bảng phụ các hình vẽ SGK. - HS: Chuẩn bị dụng cụ vẽ, đọc trước bài. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ. . Phát biểu nội dung định lý Talét trong tam giác. . Giải bài tập 5 (hình 7) / 39.. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện: A 4. 5. M x. 8,5 N C. B. 10’. HĐ2: Định lý đảo. . Cho học sinh giải bài tập ?1 – SGK. Giáo viên treo bảng phụ hình x. . Qua đó hãy nêu định lý Talét đảo (thừa nhận). . Dựa vào định lý Talét đảo giải bài tập ?2 – Quan sát hình 9. A. 5. D3. E. 6. 10 7. B. 10’. 14. C. F. HĐ3: Hệ quả của định lý Talét. Cho học sinh đọc hệ quả của định lý Talét ở SGK/60. . Giáo viên vẽ hình 10. A. KQ: a) x=2,8 b) 6,3 1. Định lý đảo: HS giải: theo yêu cầu của BT . HS phát biểu. . Nêu gt – kl. HS xem hình và giải. AD AE 1   a) Vì AB AC 2 nên DE || BC CE BD  2 và EA DA nên EF || AB. b) BDEF là HBH c) So sánh các tỉ số.. HS đọc kỹ hệ quả và ghi nội dung vào vở. . Tiến hành chứng minh hệ quả. GT:. B’ B. C’ C D. Nội dung. KL:. ∆ABC, B’C’||BC (B’AB, C’AC). AB' AC ' B ' C '   AB AC BC. Lop8.net. A B’. C’’. a. C’. B. ∆ABC, B’AB, C’’AC AB' AC '  GT: B' B C ' C KL: B’C’||BC. 2. Hệ quả của định lý Talét. (SGK). Chứng minh: SGK. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5’. 10’. . Giáo viên gợi ý cho học sinh tìm tòi để chứng minh hệ quả. . Chú ý: Thông qua hình 11, Giáo viên mở rộng thêm hệ quả của định lý Talét.. Học sinh thực hiện việc chứng minh. . HS quan sát hình 11, xác nhận thêm các dạng đặc biệt khác.. HĐ4: Cũng cố. . Cho học sinh giải bài tập ?3 – SGK.. HS chia nhóm nhỏ thực hiện Giải bài tập ?3.. A D. a) DE||BC. 2. E. x. 3. a) Do DE||BC, theo hệ quả ta AD DE  có: AB BC 2 x 13 x hay  5 6,5 5. 6,5. B. C. b) MN||PQ. M x. A. 2 Q. b) Do MN||PQ, theo hệ quả, PQ OP  ta được: MN ON 5,2 x 10,4  x hay 3 2 3. E 2 B 3. O C. O. N. 5,2. D. c). 3. 3,5. x. c) Tương tự. D. F. 5’. . Cho học sinh giải nhanh bt 6. . Dặn dò: Giải những bài tập còn lại.. Lop8.net. . Chú ý: SGK..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 39: Bài:. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh cũng cố vững chắc: - Định lý Talet (thuận và đảo) để giải quyết 1 số bài toán cụ thể từ đơn giản đến phức tạp. - Rèn kỹ năng phân tích chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức. B. Chuẩn bị. - HS: Phiếu học tập, Bài tập. - GV: Chuẩn bị trước hình 18, 19 SGK. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Phát biểu định lý Talet trong tam giác, và định lý đảo? . Hệ quả của định lý Talét. Áp dụng: . Giáo viên cho hình vẽ. . Kết luận gì về DE và BC?. Dựa vào hình vẽ, tính độ dài DE=?. 15’. HĐ2: Phần luyện tập. . Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm để giải bài tập 10 – SGK.. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện.. Nội dung A 3. 2,5 D. Học sinh giải: AD 2,5 5   Ta có: AB 4 8 AE 3 5   AC 4,8 8 AD AE 5    AB AC 8 Theo định lý Talét đảo tacó: DE||BC. Theo hệ quả của định lý Talét, ta có: DE AD  BC AB AD.BC 2,5.6,4  DE   4 AB 4 Học sinh chia nhóm giải. a) Do d||BC, theo định lý AB' AH '  Talet, ta có: AB AH AB' B ' C '  mà: (theo hệ quả) AB BC AH ' B ' C '  => AH BC b) Từ AH’= 1/3. AH AH ' 1  => AH 3 B' C ' 1  Nên BC 3. Lop8.net. E 1,8. 1,5 B. C. Bài tập 10 – 63. A d. C’. B’ H’. B. H. C. AH ' B ' C '  AH BC b) Cho AH’=1/3.AH và SABC là 67,5cm2. Tính SAB’C’. a) CMR:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gọi S và S’ là dt của ∆ABC, ∆A’B’C’, ta có: 1 2 . AH '.B' C ' S' 2 AH '.B' C '  AH '  1      1 S AH .BC  AH  9 . AH .BC 2. Vậy: S’=1/9.67,5 = 7,5 cm2 15’. 5’. HĐ3: Giải bài tập 11. . Gọi học sinh phân tích giả thuyết, kết luận của bài toán. . Tính MN ta vận dụng kiến thức nào? Tam giác nào? Tương tự đối với việc tính EF tương tự. . Vận dụng BT 10 để thực hiện câu b).. ở câu b) học sinh có thể thực hiện theo công thức tính S hình thanh MNFE.. HS giải: a) Theo GT AK=KI=IH AK 1  => AH 3 Do MN||BC, theo hệ quả của định lý Talét, ta có: AK MN 1   AH BC 3 1 1  .MN  BC  .15  5cm 3 3 Tương tự: AI 2 EF   AH 3 BC 2 2  EF  BC  .15  10cm 3 3 b) Ta có: (Theo bài tập 10) S1 là diện tích ∆AMN, S2 là diện tích ∆AEF và S là diện tích ∆ABC. Ta có: 2 S1  AK  1 1     S1  S S  AN  9 9 2. Dặn dò: Xem và giải thích bài tập 12, 13 ở sách giáo khoa.. S 2  AI  4 4     S 2  S S  AN  9 9. Lop8.net. Bài tập 11 – 63: A. M E. N. K. F. I. B. H. C. a) Tính MN và EF. b) Tính SMNFE, biết rằng SABC = 270cm2 Gợi ý: 2.S ABC  36 b) AH= BC => KI = 12cm Vậy SMNFE = 1 ( MN  EF ) KI 2. = 90cm2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 40: Bài:. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC.. A. Mục tiêu: Trên cơ sở bài toán cụ thể, giúp học sinh: - Vẽ hình, tính toán, dự đoán, tìm tòi và phát hiện kiến thức. - Giáo dục học sinh thông qua con đường: trực quan sinh động, tư duy trừu tượng  thực tế. - Vận dụng định lý để tính độ dài liên quan đến phân giác trong và ngoài. B. Chuẩn bị: - HS: Ôn lại mối liên hệ giữa đường phân giác trong và ngoài của tam giác. - GV: Soạn bài tập ?1, ?2, ?3 trên bảng phụ. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 10’ HĐ1: kiểm tra bài cũ: . Cho học sinh thực hiện bài tập ?1. . Qua đó ta rút ra được kết luận gì về đường phân giác chia cạnh đối diện thành 2 đoạn với 2 cạnh kể 2 đoạn ấy.. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện:. 10’. Học sinh ghi định lý ở SGK. GT: ∆ABC, AD là tia phân giác của BAˆ C (DBC) DB AB  KL: DC AC Chứng minh: Qua B kẻ BE||AC ta có: BAˆ C  CAˆ E ( gt ) Mà BAˆ E  CAˆ E ( gt ). HĐ2: Tìm kiến thức. . Phát biểu định lý? . Nêu GT – KL? . Chứng minh định lý?. Nội dung. A 6. 3 B. D. C. AB DB 3 1    AC DC 6 2. 1. Định lý: SGK A. D. C. B E. => BAˆ E  AEˆ B => ∆ABE cân tại B => AB = BE Áp dụng hệ quả của định lý Talét trong ∆ADC, ta có: DB BE DB AB    DC AC DC AC 5’. HĐ3: Chú ý: . Nêu tính chất đường phân giác ngoài của  của ∆ABC? . Vẽ hình? . Gọi học sinh nêu tỉ lệ thức có được? . Hướng dẫn học sinh về nhà chứng minh định lý.. . Học sinh vẽ hình 22 – SGK . HS nêu tỉ lệ thức.. 2. Chú ý:: SGK A. D. Lop8.net. B. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 10’. . Giải bài tập ?2 – SGK.. 10’ . Giải ?3 – SGK. Học sinh quan sát hình 23b). Học sinh vẽ hình 23 – 67. x a) Tính : Vì AD là đường y phân giác của góc A của ∆ABC, nên ta có: AB DB 3,5   AC DC 7,5 DB x 3,5 7    Vậy: DC y 7,5 15 35 7  => x = 15 3 Học sinh giải: Vì DH là đường phân giác của góc D, nên: DE HE DF .HE 8,5.3   HF   DF HF DE 5. Mà x = HE + HF  x=? . Giải bài tập ở nhà: Bài tập: 15, 16. Xem trước phần luyện tập.. Lop8.net. Bài tập ?2. A 7,5. 3,5 x. B. D. y. C. x. E 5 D. 3. H. F 8,5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 41: Bài:. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh: - Cũng cố vững chắc về tính chất đường phân giác của tam giác nhằm giải quyết 1 số bài toán cụ thể. - Rèn kỹ năng phân tích và chứng minh, biến đổi về tỉ lệ thức. B. Chuẩn bị: - HS: phiếu học tập, Bài tập ở nhà. - GV: Vẽ sẵn hình 26, 27 – SGK. C. Nội dung. TG Hoạt động của GV 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Phát biểu định lý về đường phân giác của tam giác? Áp dụng:. 10’. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện: . Phát biểu. . Giải: Vì AD là phân giác của  . Theo định lý ta có: A BD AB 3   5cm 3cm DC AC 5 BD AB 3 =>   B D C DC  BD AC  AB 8 Hay: Tính BD, DC? BD 3  6 8 HĐ2: Phần luyện tập. . Cho học sinh hoạt động nhóm để  BD  22,25 giải bài tập 18.  DC  3,75 HS: . Đọc kỹ bài tập 18. . Thảo luận nhóm. . Giải: Ta có AE là đường phân giác của góc A, theo định lý ta có: BE AB 5   EC AC 6 5.EC 5( BC  BE )  BE   6 6  6.BE  5.BE  35.  11.BE  35 35 BE   3,8cm 11 EC  3,82cm. Lop8.net. Nội dung. Bài tập 18 / 68. A 6cm. 5cm. B. 7cm. E. Tính EB, EC ?. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 15’. 10’. HĐ3: Bài tập 20 – SGK. . Bài tập vận dụng các kiến thức của định l1 Talét, tính chất của tỉ lệ thức. . Học sinh giải trên phíếu học tập.. HĐ4: Bài tập cũng cố. . Bài tập 21. . Hướng dẫn: So sánh SABM, SABC, SABD, SACD. So sánh tỉ số của: SABD, SACB Tính SAMD = ?. HS giải: Xét ∆ADC, ∆BDC và gt EF||DC, ta có: EO AO  (1) DC AC OF BO  (2) DC BD Từ gt AB||DC, ta có: OA OB  OC OD OA OB   OC  OA OD  OB OA OB hay  ..........(3) AC BD Từ (1), (2), (3). Suy ra: EO OF  DC DC Vậy: EO = OF Dựa vào phần hướng dẫn. . Học sinh giải trên phiếu học tập. . Học sinh khá lên bảng trình bày.. Bài tập 20 / 68. . SGK. . Hình vẽ (H.20) A. B. E. O. C. D. Bài tập 21 / 68. A. B. D. M. Tính SADM = ? Dặn dò: Bài tập 19, 20 (SGK).. Lop8.net. F. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 42: Bài:. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. A. Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh: - Nắm chắc định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, cách viết tỉ số đồng dạng, hiểu các bước trong chứng minh định lý. - Vận dụng định lý vào bài toán. B. Chuẩn bị: - HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc. - GV: Vẽ hình 28, 29 – SGk. C. Nội dung: TG Hoạt động của GV 7’ HĐ1: Tìm hình đồng dạng: . Cho học sinh quan sát hình 28 – SGK và nhận xét các hình có gì khác và giống nhau? . Giáo viên khẳng định các cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng. . Ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.. Hoạt động của HS Học sinh quan sát hình 28. . SGK: Nhận định với nhiều kiến thức khác nhau.. 10’. Học sinh thực hiện bài tập ?1. Ta có: Â = Â’ ; Bˆ  Bˆ ' ; Cˆ  Cˆ ' A' B ' A' C ' B ' C '   Và vì AB AC BC chúng bằng ½. . HS ghi định nghĩa – SGK.. HĐ2: Tam giác đồng dạng. . Dựa vào bài tập ?1 – SGK, giáo viên cho học sinh thực hiện để đi đến định nghĩa 2 tam giác đồng dạng. . Cho học sinh đọc định nghĩa SGK. A 4 B. A’. 5 6. 2 C. B’ 3. 2,5 C’. . Hai tam giác đồng dạng có tính chất gì?. . HS thực hiện bài tập ?2.. Lop8.net. Nội dung. 1. Tam giác đồng dạng. a. Định nghĩa. . SGK. . ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC ký hiệu: ∆A’B’C’ ~ ∆ABC . Tỉ số: A' B ' A' C ' B ' C '   AB AC BC . K gọi là tỉ số đồng dạng. b. Tính chất: . Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng chính nó. . Tính chất 2: Nếu ∆A’B’C’ ~ ∆ABC thì ∆ABC ~ ∆A’B’C’. . Tính chất 3: Nếu ∆A’B’C’ ~ ∆A”B”C” và ∆A”B”C” ~ ∆ABC thì ∆A’B’C’ ~ ∆ABC..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 10’. HĐ3: Định lý. . Giáo viên cho học sinh thực hiện bài tập ?3 – SGK, bằng cách làm việc theo nhóm. A a. M B. N. Học sinh thực hiện. . Đọc kỹ đề. . Phân tích các yếu tố đã biết: ∆ABC có: NM||BC, MAB, NAC cần chứng minh: có các góc nào, các cạnh tương ứng nào bằng nhau.. 2. Định lý. . SGK . Chứng minh: SGK. . Chú ý: a. A. C. . Qua đó GV chốt lại và nêu định lý – SGK. . Chứng minh định lý thực hiện theo SGK. . GV chú ý cho học sinh thấy: Trường hợp vẫn đúng như hình 31 – SGK.. M. N. C. B A. Học sinh ghi định lý và phần chứng minh. B. C a. M. ∆AMN ~ ∆ABC. 18’. HĐ4: Cũng cố: . Giải nhanh bài tập 23. Giáo viên cho học sinh đọc và nhận định, trả lời. . Giải bài tập 24 – SGK/72. Học sinh giải. a) Đúng. b) Sai. Học sinh hoạt động nhóm. ∆A’B’C’ ~ ∆A”B”C” theo tỉ số K1. ∆A”B”C” ~ ∆ABC theo tỉ số K2. Thì ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số K = K1.K2. Dặn dò: . Giải bài tập 25. . Xem trước bài tập phần lý thuyết.. Lop8.net. N.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×