Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Đại số 8 tiết 33, 34: Thực hành giải toán bằng MTCT ( casio, vinacal,...)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng * Giáo án Đại số 8 Soạn: Giảng: Tiết 33:THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO, VINACAL,...) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giới thiệu cơ bản về cách sử dụng MTCT. Giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. IV/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của Hoạt động của trò Ghi bảng thầy * Hoạt động 1: (13’) Giới thiệu một số thao các cơ bản về cách sử dụng máy tính - GV chiếu lên I.GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS. màn hình rộng của 1. Các phím thông thường: máy chiếu mô - Có 3 loại phím: hình máy tính giả + Phím màu trắng: bấm trực tiếp. lập. Đồng thời + Phím màu vàng: bấm sau phím SHIFT giới thiệu cho hs về cách sử dụng + Phím màu đỏ: bấm sau phím ALPHA một số phím chức - HS quan sát và - Các phím chức năng: (xem trong theo dõi, kết hợp năng. CATANO giới thiệu máy). thực hành bấm thử - GV lưu ý hs: các phím, cài đặt - Cài đặt cho máy: Các ô nhớ A, B, chế độ cho máy C, D, E, F, X, Y, + Ấn MODE nhiều lần để chọn các chức năng M là các biến nhớ của máy. mà khi gán giá trị + Ấn MODE 1 : Tính toán thông thường. mới vào thì giá trị mới sẽ thay thế giá + Ấn MODE 2 :Tính toán với bài toán thống trị trước đó. Còn riêng ô nhớ Mkê. ngoài chức năng - Phép gán vào các ô nhớ: -HS tiến hành tập trên-Nó còn là 1 + 10 SHIFT STO A : Gán 10 vào ô nhớ A. GV: Lê Duy Hưng. Tổ: ToánLop8.net – lý. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng số nhớ độc lập, gán các số vào máy nghĩa là có thể tính thêm vào hoặc bớt ra ở ô nhớ này.. * Giáo án Đại số 8 + 12 SHIFT STO B : Gán 10 vào ô nhớ B. + 0 SHIFT STO A : Xoá ô nhớ A. + RCL A ( ALPHA A  ): Kiểm tra giá trị của ô nhớ A. 2.Cách SD phím EXP : Tính toán với các số n - HS tiến hành thao dạng a.10 . 3 5 tác trên máy tính để VD: 3.10 + 4.10 = ? Ấn phím: 3 x EXP 3  4 x EXP 5 thực hành tìm kết (Kết quả là 403 000)  quả 3.Cách SD phím Ans : Kết quả tự động gán vào phím Ans sau mỗi lần ấn phím  hoặc SHIFT % hoặc M  hoặc SHIFT M  hay SHIFT STO (. là 1 chữ cái) 1. VD: Tính giá trị của biểu thức: 1 . 1. 1. 1. 1 1. 1 1. 1 3. -Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau: Nhớ 3 vào phím Ans. 3  b. 1  1 a c Ans  Máy thực hiện 1 1 1 được kq là 1 nhớ vào Ans Ans 3 Máy thực hiện  1 3 1 được kq là 1 nhớ vào Ans Ans 4 Máy thực hiện  1 4 1 được kq là 1 nhớ vào Ans Ans 7 Máy thực hiện  1 7 1 được kq là 1 nhớ vào Ans Ans 11 Máy thực hiện  1 11 1 được kq là 1 nhớ vào Ans Ans 18. GV: Lê Duy Hưng. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để thực hành tìm kết Tổ: ToánLop8.net – lý. 2. phép tính phép tính phép tính phép tính phép tính.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng ? Có nhận xét gì quả về dòng lệnh 1 Nhận xét: Dòng 1 khi được Ans. thực hiện liên tục?. lệnh 1 . *. Giáo án Đại số 8 Kết quả cuối cùng là 1. 11 18. 1 được Ans. máy thực hiện liên tục.Sau mỗi lần ấn dấu  thì kết quả lại được nhớ vào phím Ans ( 1 . 1 Ans. → Ans ), cứ ấn dấu  một số lần nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu thức. * Hoạt động 2: ( 25’) Giới thiệu một số dạng toán II. Một số dạng toán: -GV giới thiệu cho hs dạng toán 1. đồng thời bổ sung Nhận xét: cho hs một số kiến 1  0, (1) thức có liên quan: 9. 1.DẠNG I:Tính toán cơ bản trên dãy các. phép tính cồng kềnh.. *Cách chuyển đổi 1  0, (01) số thập phân vô 99 hạn tuần hoàn 1  0, (001) 999 sang phân số. - Hs thực hiện thao tác đổi từ số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số, hỗn số: Ta có: 1 3 1 1 1 7 0, (3)  3.0, (1)  3.   2, (3)  2  0, (3)  2  3.0, (1)  2  3.  2   9 9 3 9 3 3 1 1 1  1 8 2,5(3)  25, (3)   25  0, (3)    25    2 10 10 10  3 15 53  53  2, (53)  2  0, (53)   2  0, (01).53   2    2 99  99 . VD1: Tính giá trị của biểu thức.. GV: Lê Duy Hưng. Tổ: ToánLop8.net – lý. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. Giáo án Đại số 8. 4 2 4 0,8 : ( .1,25) (1,08  ) : 5 25 7  (1,2.0,5) : 4  a. A = 1 5 1 2 5 0,64  (6  3 ).2 25 9 4 17 1 (ĐS: 2 ) 3. 1 1  7 2 3 90 b. B = 0,3(4)  1, (62) :14  : 11 0,8(5) 11 106 (ĐS: ) 315. -GV giới thiệu cho hs dạng toán 2 ? Để tính giá trị Hs trả lời của một biểu thức đại số ta làm thế nào? -GV hướng dẫn hs Hs thực hành theo thực hành VD 1: h.dẫn của GV. 2.DẠNG II: Tính giá trị của biểu thức. đại số. VD1: Tính giá trị của biểu thức: 20x2 -11x – 2006 tại a) x = 1; b) x = -2; c) x =. 0,12345 1 ;d) x = ; 1,23456 2. Cách làm: *Gán 1 vào ô nhớ X:. 1. SHIFT. STO. X .. Nhập biểu thức đã cho vào máy: 20 ALPHA X x 2  11 ALPHA X  2006  (Ghi kết quả là -1 997) *Sau đó gán giá trị thứ hai vào ô nhớ X: 2. SHIFT. STO. X .. Rồi dùng phím # để tìm lại biểu thức, ấn  để nhận kết quả. (Ghi kết quả là -1 904) Làm tương tự với các trường hợp khác ta sẽ thu được kết quả một cách nhanh chóng, chính xác.. 1 2. (ĐS c) 1995 ; d) -2006,899966).. 3. Củng cố: (5’) ? Qua bài học trên ta cần nhớ những nội dung kiến thức nào? ? Khi nào ta sử dụng các phím gán, phím nhớ? Ans nhằm mục đích gì? ? Sử dụng phím ? Có những dạng toán sử dụng máy tính nào đã học? 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) - Thực hành lại các chức năng của máy tính - Giải lại các bài tập đã hướng dẫn - Tiết sau tiếp tục thực hành. ______________________________________________________________________ ___ GV: Lê Duy Hưng. Tổ: ToánLop8.net – lý. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mường Phăng * Giáo án Đại số 8 Soạn: Giảng: Tiết 34:THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO, VINACAL,...) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. IV/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Thực hành giải một số dạng toán 3. Dạng 3: -GV Giới thiệu dạng toán thứ 3 và cách giải. Hs quan sát, theo dõi. Tìm số dư của phép chia a cho b (a,b  Z, b ≠ 0)? Cách làm: Gán:. ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số nguyên thì ta có kết luận gì?. - Thương là số nguyên đó và dư là 0. ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số thập phân thì ta có kết luận gì?. - Thương là phần nguyên của số thập phân đó - Dư được tính ngược lại sau dấu phẩy. a. SHIFT. STO. A:. b. SHIFT. STO. B :. Lập biểu thức:. A:B=. Lấy phần nguyên c (số nguyên lớn nhất không vượt quá số đó) của kết quả thì đó chính là thương của phép chia A cho B. Sau đó lập bt: A – c.B =. -GV cho hs thực hành Hs thực hành dưới sự hướng dẫn làm ví dụ của giáo viên GV: Lê Duy Hưng. Tổ: ToánLop8.net – lý. Kết quả này là số dư của phép chia. VD: Tìm thương và dư của phép chia (320+1) cho (215+1)? 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. Giáo án Đại số 8. 3 ^ 20  1 SHIFT. STO. A:. 2 ^ 15  1 SHIFT. STO. B :. ALPHA A  ALPHA B. (106 404,9682) thương là 106 404. ALPHA A -. 106404. Kết quả: 106 404,9682 . thương là 106 404. số dư là 31 726.. → ALPHA B.  (31 726) → số dư là 31 726.. GV: Giới thiệu cho hs dạng toán 4 * Lưu ý: Việc tìm BCNN là dạng toán lớp 6, sẽ được sử dụng trong lớp 8 khi quy đồng mẫu số và mẫu thức * HD: Dùng chức năng SHIFT OCD(. HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên Tìm ƯCLN (15,9): SHIFT OCD( 15 , 9 ) . 4. Dạng toán 4: Tìm ƯCLN và BCNN: VD: Tìm ƯCLN (15,9) = ? KQ: 3 Tìm BCNN( 3,4) =? KQ: 12. Tìm BCNN( 3,4) : SHIFT LCM ( 3 , 4 ) . và SHIFT LCM ( trên máy Vinacal * Hoạt động 2: Giới thiệu dạng toán khác liên quan 5. Dạng 5: Phân tích đa thức -GV giới thiệu cho hs thành nhân tử một số dạng toán khác( có thể dùng kiến thức lớp 9 để giải) VD1: Phân tích đa thức f(x) = x2 + x - 6 thành nhân tử?. 6. Dạng 6: Tìm dư của Dùng chức năng giải phương trình bậc hai cài sẵn phép chia đa thức f(x) cho trong máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 2 nghiệm là x1 (x-a). Cách giải: Dư trong phép = 2; x2 = -3. chia đa thức f(x) cho (x-a) Khi đó ta viết được: x2 + x - 6 = 1.(x-2)(x+3) chính là f(a). VD2: Phân tích đa thức f(x) = x3+3x2 -13 x -15 thành nhân tử? Dùng chức năng giải phương trình bậc 3 cài sẵn trong máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 3 nghiệm là x1 = 3; x2 = -5; x3 = -1. Khi đó ta viết được: x3+3x2 -13 x -15 = 1.(x-3)(x+5)(x+1). GV: Lê Duy Hưng. Tổ: ToánLop8.net – lý. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. Giáo án Đại số 8. VD3: Tím số dư của phép chia đa thức f(x) = x14-x9x5+x4+x2+x-723 cho (x-1,624) Cách làm: Gán:. 1,624 → X. Nhập biểu thức x14-x9-x5+x4+x2+x-723 (chữ là X) rồi ấn  Kết quả: 85,921 3. Củng cố: ( 4’) ? Qua bài học trên em cần nắm được các dạng toán nào? ? Nêu lại cách sử dụng MTCT để giải các dạng toán trên? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Thực hành lại các bài tập đã hướng dẫn - Tự tìm và xây dựng các bài tập tương tự rồi dùng máy tính cầm tay để thực hành giải. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.. GV: Lê Duy Hưng. Tổ: ToánLop8.net – lý. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×