Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 7 Tiết: 21. Môn: Đại số. Bài soạn: I.. GV: Phạm Thế Anh Ngày soạn: 08/11/2009. ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2). Mục tiêu:. - Giúp hs ôn lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - HS rèn luyện kỷ năng giải một số bài tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. II.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:. - Giáo án và bài tập. - Ôn tập trước phần tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. III.. Tiến trình giờ dạy: T/g. Hoạt động dạy. Hoạt động học. Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức - Tính giá trị biểu thức:. - HS lên bảng thực hiện. 42.43  5  3  13  3 ;   .    . 10 2  9  11  18  11. Hoạt động 2: Ôn tập - Bài 98: Tìm y, biết: GV hướng dẫn hs thực hiện câu a. HS chú ý và phát biểu (nếu cần). 21 21  3  :   y= 10 10  5  21.5 7  y =  10.3 2 3 31 64 3 8 .  b) y: = 1  y= 8 33 33 8 11 2 3 4 7 4 3 43 c) 1 .y + =   .y =  - = 5 7 5 5 5 7 35 43 7 : y = 35 5 43 5 43 . =  y= 35 7 49 3 5. a)  .y =. Yêu cầu hs thực hiện các bài trên giấy - Gv gọi hs lần lượt thực hiện các bài b, c. ? Đây là một tổng, vậy ta cần chuyển số hạng nào. ? Tìm thừa số y tương tự như câu a.. - Bài 101: Tìm x, biết: ? GTTĐ của một số x là gì. ? Số nào trên trục số cách điểm 0 là 2,5đvị. ? Khoảng cách của 1 đoạn thẳng có <0 ko. ? Với tổng thì ta chuyển số hạng nào.. a) |x| = 2,5  x = 2,5 hoặc x = -2,5 b) |x| = -1,2 không có giá trị nào của x. c) |x| + 0,573 = 2  |x| = 1,427  x = 1,427 hoặc x = - 1,427. 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 7. GV: Phạm Thế Anh. ? Cần chuyển số hạng nào. ? Khoảng cách từ số nào đến 0 là 3 đvị. d) x . 1 1 = 3 hoặc x  = -3 3 3 1 1 2 *x = 3  x = 3 - = 2 3 3 3 1 1 1 * x  = - 3  x = -3 - = -3 3 3 3 2 1 Vậy x = 2 hoặc x = -3 3 3.  x. ? Em hãy lần lượt tìm các giá trị của x và kết luận.. - Bài 100: Yêu cầu hs đọc bài ra. ? Nếu coi tiền lãi hàng tháng là a thì tiền lãi của 6 tháng là bao nhiêu. ? Cả tiền lãi và vốn là bao nhiêu.. Gọi số tiền lãi hàng tháng là a đồng (a > 0) - Tiền lãi của 6 tháng là: 6.a (đồng) - Tổng số tiền nhận được là: 2 000 000 + 6.a = 2 062 400 (đồng)  6a = 62400  a = 10400 Vậy tiền lãi hàng tháng là 10400 (đồng).. - Bài 103: Yêu cầu hs đọc bài ? Từ a và b theo tỉ lệ 2:3 thì ta có tỉ lệ thức... Gọi lãi của tổ 1 và tổ 2 lần lượt là a, b (a,b>0). - Tỉ lệ lãi suất 2 đội là: a:b = 3:5 - Tổng lãi suất của 2 tổ: a + b = 128.105. ? Tỉ lệ lãi suất của 2 tổ là. ? Tổng lãi suất 2 tổ là bao nhiêu. a 3. ? Từ tỉ lệ lãi suất:  ?. 1 1 - 4 = -1  x  = 3 3 3. b  điều gì? 5. a 3. Ta có: . a b = 16.105 và = 16.105  a, b = ? 3 5. b a  b 128.105    16.105 5 35 8. a = 16.105  a = 48.105 3 b * = 16.105  b = 80.105 5. *. - Hãy nêu kết luận của bài.. Vậy tiền lãi của tổ 1 và tổ 2 lần lượt là 4800000 (đồng) và 8000000 (đồng).. Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Trong tiết này ta đã giải được những dạng bài toán nào? - Hướng dẫn về nhà: Hãy ôn lại phần ôn tập và nắm vững các công thức và phương pháp làm các bài toán: Tính giá trị, tìm x và bài toán thực tế.. 2 Lop7.net. -. Hs trả lời. -. Hs chú ý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số 7 IV. Bài tập rèn luyện:. GV: Phạm Thế Anh. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×