Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.45 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 1. Ngày soạn:23/8/2010 Tiết 1: Chương 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN § 1: TẬP HỢP – PHẦN TỨ TẬP HỢP I> Mục tiêu: 1. Kiến thức: Làm quen với tập hợp thông qua VD. Nhận biết mẫu tứ thuộc hay không thuộc tập hợp cho trước. 2. Kỹ năng: Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và 3. Thái độ: Rèn luyện tính tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II> Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. Ván đáp III> Chuẩn bị: GV: Tranh vẽ sơ đồ ven HS: Đọc bài trước IV> Tiến trình các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 6 E,6G 2. Bài cũ: Không * Một lớp học chúng ta trong toán học có thể gọi thuật ngữ như thế nào và mỗi học sinh được xem là gì của lớp? Một bạn học sinh khác lớp mình thì được gọi, kí hiệu ra sao?… để hiểu rõ hơn ta vào bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Nội Dung – ghi bảng HĐ1: Giới thiệu khái quát chương 1 HĐ2: Quan sát hình 1 SGK và trên mặt 1. Các ví dụ: bàn cô những đồ vật nào? 2. HS trả lời GV: Thế thì quyển sách và ngòi bút đều ở trên mặt bàn ta gọi đó là một tập hợp… - Tập hợp các số tự nhiên 10’ Mà quyển sách hay ngòi bút là các phần - Tập hợp các chữ cái a,b,c tử. GV: Giới thiệu thêm một vài VD tập hợp - HS trả lời… cho học sinh - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 GV: Hãy lấy VD một tập hợp là về số? Chỉ ra các phần tử của tập hợp. * GV:Vậy để kí hiệu và viết một tập hợp ta làm như thế nào. HĐ 2: 2/ Cách viết, kí hiệu tập hợp - GV: Giới thiệu chặt chẽ các bước để viết a) Cách viết liệt kê các phần tử: một tập hợp theo cách liệt kê. A= 0;1;2;3 - GV: Yêu cầu học sinh viết tiếp vài tập B=a,b,c hợp theo mẫu, và tập D các số tự nhiên D=0;1;2;3;4;5 nhỏ hơn 5 GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 2. - GV: 5 có là phần tử của D? Phần tử 5 14’ thuộc tập hợp D và ta dùng kí hiệu. - GV củng cố: Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống - GV: cho học sinh làm ?2 Khi học sinh thực hiện sẽ viết sai - M= [N,H,A,T,R,A,N,G] - GV sửa lại và lưu ý cho HS. 6’. GV: Ngoài cách viết liệt kê ta còn 1 cách viết nưã đó là… GV: Lấy lại các ví dụ đã viết ở cách liệt kê và giới thiệu cho HS viết lại cách nêu HC đặc trưng. GV: Yêu cầu HS viết lại tập hợp ta D tương tự tập hợp A GV:Như vậy để viết một tập hợp ta có những cách nào? Lưu ý cach viết ra sao?. Học sinh trả lời… 5D Học sinh trả lời 5A aB 1A 4A ºD ?2 M = N,H,A,T,R,G * Chú ý: Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần thứ tự tuỳ ý. b) Nêu t/c đặc trưng của phần tử A=x N/x < 4 D=yN/y < 5 * Kết luận: (SGK) 3> Luyện tập: ?1 HS lên bảng, có lớp cùng làm D=0;1;2;3;4;5;6 2D 10 D BT1. HĐ3: Luyện tập 10’ GV: Cho HS làm ?1 Viết tập hợp D sơ tự nhiên nhỏ hơn 7 và điền kí hiệu vào ô trống GV: Để điền kí hiệu ta nên viết tập hợp A= 9;10;11;12;13 dạng liệt kê A= xN 8<x<14 GV: Cho HS làm BT 1 12A 16A GV Yêu cầu 2 HS lê bảng viết theo 2 cách. .1 .2 A GV: Hướng dẫn cho học sinh dấu <…< .1 .4 .a GV: Để minh họa cho một tập hợp người .5 ta dùng vòng tròn kín (gọi biểu đồ ven) B .C VD: GV đưa bảng phụ và giải thích các phần biểu đồ và không biểu đồ GV: Cho học sinh làm BT 4 , chỉ dừng lại BT4: A = 26,15 B = a;1;b H3 và H4 V> Củng cố – dặn dò: GV: Củng cố toàn bộ bài GV: Về nhà xem lại vở ghi: làm BT: 2,5,4 SGK 1,2,3,7 SBT VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 3. Ngày soạn:23/8/2010 Tiết 2 : I>. II> III>. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nhận biết tập hợp số tự nhiên. Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Bất biểu diển một số tự nhiên trên tia số. Vị trí số nhỏ hơn và lớn hơn trên tia số. 2. Kỷ năng : Học sinh phân biệt thông hiểu được tập N và N*. Sử dụng được các kí hiệu và . Viết được số tự nhiên liền sau liền trước của một số hay bơiû số bằng chữ. 3. Thaí đô : Rèn luyện tính chính xác, vận dụng cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu. Phương pháp : Vấn đáp. Nêu, giả quyết vấn đề. Chuẩn bị : GV : Thước thẳng, bảng pha , phấn màu . HS : Thước thẳng có chứa vạch.. IV> Tiến trình các bước lên lớp : 1. ịn định tị chịc : 6G 37 6E 37 3. Bài cũ : - Làm BT 3 (Sgk) :GV : gọi 2 học sinh lên bảng xA ;yЄB ; bЄ/A ; b Є/B. - Viết tập hợp A của các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 bằng 2 cách. C1: /A = 3; 4; 5; 6 C2: /A = x N/ 12 < x<7. 4. Bài mới : Hoạt động của thầy. 10’. Hoạt động của trò – Ghi bảng. HĐ 1: 1. Tập hợp N và N* GV : Ta đã biết các số 0,1,2…là các N = 0;1;2;3;… số tự nhiên. K/h cho tập này là N. - HS trả lời . . Hãy điền K/h vào ô vuông: 12 Є N : 1/2 N. 0 1 2 3 4 GV : Vẽ tia số và biểu diễn lên tia số. GV : Cứ 1 phần tử 0 biểu diển lên tia số HS trả lời … gọi là điểm 0 . 1…..điểm 1….. và tổng quát lên nếu số tự nhiên a Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một thì ta sẽ biểu diễn được mấy điểm điiểm trên tia số. Điểm biểu diển số tự a trên tia số ? nhiên a gọi là điểm a. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 4. 13’. 7’. 8’. GV chốt lại. GV : Giới thiệu tập hợp N*…… Tập hợp N* chính là tập N loại trừ đi phần tử 0 HĐ 2: GV : Nhìn vào tia số em có nhận xét gì về giá trị của hai số khi đứng trước và sau (Phải và trái) ? So sánh, điền K/n : 5 7, 6 9…. GV : Giới thiệu các K/n : ; . GV : Hãy viết tập /A = yЄ N/ 2 y 5. Bằng cách liệt kê. A = 2;3;4;5. GV : cho : 3 < 4 ; 4 < 5 So sánh 3 và 5 ( dỉ nhiên ). Vậy : cho a,b Є N : a<b. b<c Hãy so sánh a và c ? cho nhận xét ? GV : Giới thiệu số liền trước , liền sau cho học sinh. Cho học sinh làm? GV : cho học sinh làm BT 6: a) Cho học sinh điền ….17;….19 Riêng câu a…..(aЄN). GV hỏi : số liền sau sẻ lớn hơn số liền trước mấy đơn vị? Vậy nếu số là a thì liền sau sẽ là….a+1. Tương tự cho câu b) b-1 và b. (lưu ý cho b ЄN* thì b≠0) GV : Trong tập N : số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất ? tập N có mấy phần tử ?. N* = 1;2;3;4….. 5 N* ; 5 N ; 0 N ; 0 N* 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : Trên tia số điểm biểu diển số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diển số lớn hơn. Viết : a b để chỉ a > b hoặc a = b. a b để chỉ a < b hoặc a = b. - HS lên bảng. Cho : a,b,c Є N: nếu : a<b,b<c thì a<c. - HS lên bảng: ? 28 : 29 : 30 99 : 100 : 101 BT 6 a) 17 , 18 94 ,100 a, a+1 b) 34 , 35 b – 1, b ( bЄN*) Trong tập hợp N: - Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . - không có số lớn nhất . - Có vô số phần tử. 3) Luyện tập : BT 8 : HS lên bảng , cả lớp lên làm. /A = 0,1,2,3,4,5. /A = xЄN/ x 5. HĐ3: Luyện tập. BT8 : Viết tập hợp A các số tự 0 1 2 3 4 5 nhiên không vượt quá 5 bằng 2 cách? Biểu diển trên tia số ? BT 7 : Học sinh lên bảng. GV : nhận xét và lưu ý : b) /B = 1;2;3;4 5 nghĩa là bằng 5 vẩn lấy. GV: cho HS làm BT 7 b. GV : Lưu ý : vì x Є N* nên /B không chứa phần tử 0.. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 5. V>Dặn dò – cũng cố : GV : Cũng cố các nội dung chính của bài. Về nàh xem lại và ghi + đọc bài trước Làm BT : 7a,c. 9 , 10 SGK . BT : 10,11,12 SGK VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Ngày soạn: 23/8/2010 Tiết 3.. §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.. I>Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được thế nào là hệ thập phân. Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đôỉ theo vị trí. 2. Ký năng : Biết đọc và vân dụng viết các số La Mã không quá 30. 3. Thái độ : HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II> Phương pháp : Đàm thoại vấn đáp III>. Chuẩn bị : GV : Bảng ghi số Lamã từ 1 đến 30. IV>. Tiến trình các bước lên lớp: Ổn định tổ chức :. 6E 6G. Bài củ : 1. Làm BT 7 : A = 13;14;15;. B = 1,2,3,4. C = 13;14;15. 2. Viết tập hợp N và N*? Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x N* /B = 0 1. Bài mới : Hoạt động của thầy HĐ1 : GV : Giới thiệu mười chữ số dùng để ghi số tự nhiên. Thông qua bảng Sgk. GV : Gọi học sinh đọc một vài số Tự nhiên bất kỳ ?. Hoạt động của trò – Ghi bảng 1, Số và chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.. 7 lá số có một chưc số. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 6. Gv : như vật : số tự nhiên có thể có 25 lá số có hai chữ số một , hai , ba, …..chữ số. 310 lá số có ba chữ số . GV : Giới thieụ cách viết số tự Từ năm chữ số trở lên ta thường viết nhiên từ năm chữ số trở lên. tách riêng từng nhóm ba chữ số kể GV : Số : 3895. từ phải sang. Hãy cho biết chữ số hàng trăm ? Số đã Số Chữ Số Chữ Điền vào ô trống, cho trăm số chục số GV : Giới thiệu số trăm , số chục. hàng hàng GV : Cho học sinh làm BT 11b “ trăm chục GV : Hướng dẩn và chốt lại. 3895 38 8 389 9 Cần phân biệt chữ số , số chục với số hàng chục, số trăm và chữ số Một HS lên bảng : Cả lớp cùngg lamf hnàg trăm. Số đã Số Chữ Số Chữ cho trăm số chục số GV : gọi 2 học sinh đọc chú ý b, hàng hàng Sgk trưm chục 1425 14 4 142 2 HĐ 2: 2307 23 3 230 0 GV : giới thiệu hệ thập phân cho học sinh. Là những số chúng ta 2, Hệ thập phân: đang học. giá trị của một chữ số phụ thuộc vào GV : Cho biết giá trị cuae chữh số vị trí và bản thân của chử số đó. 5 trong 2 số sau : 3542 và 3245 và VD : 3542 = 3000+500+40+2 rút ra KL? 3245 = 3000+200+40+5 Hãy viết theo cách trên? ab = a.10+b GV : giới thiệu cho học sinh viết abc = a.100+b.10+c theo các số ab , abc (hoặc có thể nâng cao thêm). ? học sinh lên bảng Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 3 999 987 chữ số 3, Cách ghi số Lamã: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số I V X khác nhau ? 1 5 10 HĐ 2 : Gv : Giới thiệu cho Hsinh các chữ số Lamã trên đồng hồ. GV : giới thiệu : I . V . X GV : Nêu quy tắc viết : +không được viết 4 kí tự giống nhau. +Nêu cách thêm vào trước đơm vị nhỏ hơn thì được tính trừ đơn vị. Thêm sau thì bớt đi…. Yêu cầu học sinh ghi các số từ 1 đến 10. bằng cách ghép trên hãy viết các số Lamã đến 20? Tương tự cho đến 29,30 ?. học sinh trả lời… I II III IV V VI VII 1 2 3 4 5 6 7 VIII IX X 8 9 10. Học sinh lên bảng XI XII……………….XX. 4, Luyện tập Số Số Chữ Số Chữ đã chục số trăm số cho hàng hàng chục trăm 9432 943 3 94 4 7624 732 2 76 6. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net. Các số cho 3,2,9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 7. HĐ 4 :Luyện tập GV: gọi hai học sinh lên bảng , cả lớp cùng làm. GV : Hướng dẩn BT số 15 c. Ta có thể xếp que diêm theo các cách sau: IV = V – I ; V= VI –I ; VI – V = I V>. Dặn dò : Về nhà xem lại và ghi. Làm BT 11,12,13,14,15 Sgk ; 18,19 SBT VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ngày soạn: 6/9/2010 Tiết 4 :. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON. I> Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, hoặc vô số phần thử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. 2. Kỷ năng : Biết tìm số phần tử , kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập con của tập hợp cho trước. Biết sử dụng K/H: C và . 3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dung Є và C II>. Phương pháp: Vấn đáp. Nêu và giải quyết vấn đề.. III>. Chuẩn bị: Bảng phụ. IV> Tiên trình các bước lên lớp : 1. Ôn định tổ chức lớp : 6E 6G 2. Kiểm tra bài củ : HS 1 : Làm BT 14. Các số là : 102; 120; 201; 210. HS 2 : Làm BT 13 b, Số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ nhất, khác nhau: 1023 GV hỏi thêm : Phân tích abcd trong hệ thập phân và neu lại kết luận ? abcd = a.1000+b.100+c.10+d GV : Như chúng ta đã biết tập hợp và Phần tử tập hợp. Nhưng tập hợp như vậy có bao nhiêu phần tử ? Hay nói cách khác ta sẽ đi vào nghiên cứu số phần tử tập hợp. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 8. 3. Bài mới :. 10’. 7’. 5. 10’. Hoạt động của thầy HĐ 1 : GV : Giới thiệu các tập hợp bên. GV: Tập hợp A có mấy phần tử? B có mấy phần tử Có mấy phần tử? N có mấy phần tử ? Vậy qua 4 ví dụ trên em có nhận xét gì về số phân tử của một tập hợp? GV : cũng cố cho làm ?1 GV : lưu ý học sinh cách đếm số phần tử đối với những tập hợp cho chúng nêu thuộc yính. Để đơn giản hơn ta nên liệt kê phần tử . H = 0,1,2…….10 có 11 phần tử GV: Cho học sinh làm ?2 GV: Nêu câu hỏi yêu cầu . GV: ta không tán được số tự nhiên x mà x+5 = 2. Nếu gọi A là tập các số tự nhiên mà x+ 5 = 2. thì A không có phần tử nào, ta gọi A là tập hợp rỗng” và K/H : GV: Nêu chú ý :. Hoạt động của trò – Ghi bảng 1, Số phần tử của một tập hợp. Cho : HS trả lời…….. A= 5 có 1 phần tử B= x,y có 2 phần tử C= 1;2;3;….100có 100 phần tử N= 0;1;2;3…. có vô số phần tử. KL <Sgk>. GV : Tìm số Tn x mà : 5<x<6 Gọi học sinh trả lời để chốt lại. HĐ 2: GV : Tập hợp E có bao nhiêu pt ? F có bao nhiêu pt ? Các pt của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không ? GV : Trong tập hợp đó ta nói : F là tập hợp con của tập hợp F và K/H : GV : Vậy khi nào thì được gọi là A C B? GV: Đưa ra bảng phụ : GV : Trong tập hợp đó còn nói : E được chuắ trong F. hoặc F chứa E. GV: Cũng cố cho HS về sơ đồ ven minh hoạ ? (Hoặc g/v vẽ ) Như vậy : có nhận xét cho 2 tập hợp A và B ? GV : Chú ý cho học sinh . HĐ 3 : GV: cho HS Làm Bt 17. Tập hợp không có pt nào gọi là tập hợp rỗng Tậåpỗng K/H: . 2, Tập hợp con : cho : E = x,y F = x,y,c,d.. ?1 . Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử? D = {0} có 1 phần tử E = bát, thước có 2 pt H = xЄN/x10 có 11 pt ?2 . Tìm số tự nhiên x mà : x+5 = 2 HS trả lòi…. Không tìm được x Gọi A là tập hợp các số TN x trên A = .. HS trả lời …… E E C F hoặc F כE. HS trả lời…. F. .C .d. BT 20 : A = 15;24. 15 A 15,24 /A. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net. .x .y.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 9. Gọi 2 em lên bảng ( gv hướng dẩn) Cả lớp cùng làm. Ơû BT này gv cho thêm một tập hợp C = 15;24;25.. 15 B. AC. V> Dặn dò : Về nhà xem lại vở. Đọc trước bài mơí và làm: BT 16,18,19,20 <Sgk> 30,33,31 <SBT> VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Ngày soạn: 6/9/2010 Tiết 5 . LUYỆN TẬP I>. Mục tiêu : -Kiến thức :Củngcố và khắc sâu kiến thức về tập hợp : số phần tử tập hợp , tập hợp con, tập hợp bừng nhau. - Kỷ năng : Học sinh vận dụng kỹ năng thông qua việc sử dụng các ký hiệu Є.C một cách thành thạo. Nhận biết một tập hợp con. -Thái đọ : Giáo dục sự quan hệ giữa các tập hợp trong cuộc sống, giúp học sinh hiểu thêm vấn đề trong thực tế. II> Phương pháp : Vấn đáp. Nêu và giải quyết vấn đề. III> Chuẩn bị : GV : Soạn bài kĩ. Dùng bảnng phụ trong các bài trước. IV>Tiến trình các bước lên lớp : 1. Oån định tổ chức : Lớp Sĩ số Vắng 6E 37 6G 2. Bài cũ : HS 1 : A = 0 có phải tập hợp rỗng hay không ? HS 2 : Làm BT 19 : A = xЄN/x<10 B = xЄN/x<5 BCA 3. Bài mới : Hôm nay để hiểu rõ hơn về các vấn đề tập hợp ta đi vào làm một số bài tập . GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 10. Hoạt động của thầy HĐ 1 : GV : Nêu tập hợp A gồm các số tự nhiên “ liên tiếp “. Và nêu cách tính số phần tử của tập hợp đó . GV : Như vậy tập hợp B = 10;11;12…..99 Có bao nhiêu phần tử ? Ta có thể tính số phần tử như thế nào ? GV: Tổng quát Nếu M=4,4+1…b có bao nhieu pt? (có b-a+1 pt HĐ2 GV: Đưa ra các tập hợp số chẵn, số lẽ và giới thiệu hai số chẵn… hai số lẽ liên tiếp cho học sinh GV: Nêu các yêu cầu BT 22, gọi 4 học sinh lên bảng viết 4 tập hợp A,B,C,D. GV hướng dẫn. Hoạt động của trò – Ghi bảng BT 21 : A = 8;9;10……20 Có : 20-8+1=13 phần tử Học sinh trả lời …. {B = 10;11;12….99 học sinh trả lời …. Có : 99 –10+1 = 90 phần tử. BT 22 : 4 học sinh lên bảng. Cả lớp cùng làm: C = 0;2;4;6;8 L = 11;13;15;17;19 B = 25;27;29;31 BT 23 : C = 8;10;12…..30 Có : (30 – 8) : 2+1 = 12 phần tử A = a………………b Có : (b – a) : 2+1 pt. HĐ3 GV: Nêu tập hợp Cvà giới thiệu cách tính số phầnt ử tập hợp đó GV: có thể đưa thêm một tập hợp các Học sinh trả lời … số lẻ liên tiếp và giới thiệu cách tính B = m………….n vần như trên. Có : (99 –21) : 2+1 = 40 pt E = 32;34;36…..96 GV như vậy: tổng quát nếu tập hợp Có: (96 – 32) :2 +1 = 33 pt các số chấm liên tiếp từ a đến b có bao nhiêu pt GV: tập hợp các số lẻ từ m->n có bao nhiêu pt GV: hãy tính số phần tử của các tập hợp sau. HĐ 4 GV: Yêu cầu hãy viết ra tập hợp A? B? N? GV: Nhắc lại k/n tập hợp con? GV: Dùng k/n C để chỉ quan hệ các tập hợp trên với N HĐ5: GV đưa bảng phụ (theo SGK trang 14) hoặc cho HS quan sát bảng. BT 24 : /A = 0;1;2……10 /B = 0;2;4;6;……. /N* = 1;2;3;4…. ta có : /A C N ; /B C N ; N* C N. BT 25 : A = indonesia,Mianma, Thái Lan, Việt Nam. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 11. GV giới thiệu nội dung và ý nghĩa của bảng GV viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất, ba nước có diện tích nhỏ nhất. B = Singapore, Brunei, Compuchia. V>Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã làm Làm BT: 34,35,36,40. SBT Đọc trước bài mới. VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ngày soạn : 6/9/2010 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I> Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối cả phép nhân đối vớiphép cộng, biết viết dang tổng quát các HC trên. 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm nhanh 4. Thái độ: học sinh biết vận dụng hợp lí các tính chất và viẹc giải toán. II> Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, dạy theo nhóm III> Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên HS: Làm BT đọc trước nội dung bài mới IV> Tiến trình các bước lên lớp: 1) Ổn định tổ chức: 6E 37 6G 37 2) Kiểm tra bài cũ: HS 1 Cho A=0,1,2,3,…,9 B=1,3,9 Điền các K/h thích hợp vào º AºB;BºA;1ºA;7ºB;7ºB 1,3,9 º A HS 2: chưã bài tập 25 SGK Đáp án: A = indonesia, mianma, thái lan, việt nam GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 12. B = Singapore, Brunei, Campuchia 3. Bài mới: Họat động thầy Hoạt đồng trò (ghi bảng) HĐ 1: 1> Tổng và tích hai số tự nhiên GV: Hãy tính chu vi hình chữ nhật có Học sinh trả lời… chiều dài 32 m và chiều rộng 25m Cho a,b,c,d N (32+25).2=114(m) a+b = c GV: Biểu thức trong ngoặc là một tổng (số hạng)+(số hạng)=tổng toàn bộ biểu thức là một tính. Sau đó a.b=d GV giới thiệu vào phép cộng và phép (thừa số). (thừa số) = tích nhân cho hs học sinh trả lời GV: a,b,c,d lần lượt được gọi là gì? chú ý: trong một tích mà các thừa số a,b,d làn lượt được gọi là gì? đều bằng chữ hoặc chỉ một thừa số ta GV: Chú ý cho học sinh cách viết không cần viết dấu nhân 4.x.y=4xy VD: 4.x.y = 4xy củng cố làm ?1 ?1 Điền vào chỗ trống GV: Có thể hỏi thêm. Muốn tìm thừa số a 12 21 1 mà biết tích bằng 0 thì ta làm ntn? b 5 0 48 15 Cho học sinh rút ra nhận xét khi tích a+b bằng 0 và thừa số bằng 0 ở bảng đề làm a.b 0 ?2 ?2 GV gọi HS lên bảng điền Học sinh lên bảng củng cố làm BT 30 a) ?2 điền vào ô trống GV có nhận xét gì về tích? a) 0 (15#0 vật (x-34) phải ntn?) b) 0 x-34=0 khi x=? BT 30 a) tìm x biết x là số bị trừ thì tìm ntn? a) (x-34).15 = 0 x-34 =0 x = 34 HĐ 2 2> tính chất của phép cộng và phép GV: Phép cộng các số tự nhiên có những nhân tính chất nào? (nhắc lại) học sinh trả lời… GV: Phép nhân có những tính chất nào? học sinh trả lời… GV: theo bảng phụ và chỉ hs lên bảng Tính cộng nhân hoàn chỉnh chất/phép GV: trước khi đưa ra hoàn thành bảng, tính gv cho hs nêu ra vd bằng số với tổng Giao hoán a + b = a.b= quát cho từng t/c Kết hợp (a+b)+c (a.b).c GV: phép cộng và phép nhân có t/c nào Cộng với 0 a+0= chung Nhân với 1 a.1 GV: qua bảng trên em nào có thể phát Phân phối a(b+c)= biểu được phép nhân Tính chất giao hoán đối với đối với Phép cộng? Phép nhân? cộng Tính chất GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 13. Củng cố làm ?3 a) b) Gv: gọi học sinh lên bảng. Cả lớp cùng làm Qua bảng. Phép cộng và phép nhân có tính chất chung nào? Phát biểu thành lời? Củng cố luôn? 3c Gọi hs lên bảng và gv có thể ra thêm một số vd. Học sinh trả lời: a) tính chất giao hoán, kết hợp (sgk) a+b = b+a; (a+b)+c=a+(b+c) a.b=b.a ; (a.b).c = a.(b.c) ?3 a) tính nhanh: 46+17+54 (46+54)+17 = 100+17=117 b) 4.37.25 = (4.25)37=100.37=3700 b) t/c kết hợp(sgk) a(b+c)= a.b + a.c c) tính 87.36+87.64 = 87(36+64) = 87.100=8700 35.75 + 35.25 = 35(75+25)=35.100=3500. III> Hưưng dưn – cưng cư – dưn dò: GV: hướng dẫn BT: 28,29,30,31 GV: chốt lại vấn đề và hỏi: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có t/c gì giống nhâu? Khác nhau Dặn dò: về nhà làm bt 26.27.28.29.30b Đọc trước các bài mới VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Ngày soạn : 13/9/2010 Tiưt 7: LUYưN TưP I> Mưc tiêu: 1. Kiến thức: củng cố và nhận biết các t/c cơ bản của phép cộng. Giới thiệu sơ lược cách sử dụng máy tính bỏ túi 2. Kỹ năng: thông hiểu và áp dụng các t/c phép cộng để thực hiện phép tính một cach hợp lý, nhanh gọn. 3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh thái độ cẩn thận, chính xác trong tính toán II> Phương pháp: Học tập theo nhóm + nêu và giải quyết vấn đề III> Chuẩn bị: GV: HS: máy tính bỏ túi IV> Tiến trình các bước lên lớp 1. Ôn định tổ chức: Lớp 6 E ,6G sĩ số 37 2. Kiểm tra bài cũ GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net. vắng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 14. HS1: tìm x biết a) 18.(x-16)=18 x-16=1 x=16+1=17 x=17 b) (x-6).37 HS2: tính 35.25+35.75 = 35(25+75) = 35.100 = 3500 b) 16.(134-16.34 3. Bài mới:. 9’. 7’. 9’. Hoạt động của thầy HĐ1 GV: để tính được tổng kia một cách nhanh chóng ta phải làm ntn? Aùp dụng vào t/c gì của phép cộng? Tương tự câu a) ai có thể tính tổng nhanh được? Gv: gọi hs lên bảng. Yêu cầu cả lớp cùng làm Gv: em có nhận xét gì về các số hạng cuả tổng bên Gv: em hận xét gì về các cặp tổng: 20+30, 21+29…, 24+26. Và có bao nhiêu cặp như vậy Gv: mỗi cặp như vậy tổng có bằng nhau không? Và ta có thể thực hiện phép tính gì cho nhanh? HĐ2: GV giới thiệu cách tính nhanh theo sgk cho hs. Yêu cầu học sinh làm theo gv, có thể phân tích theo trên về tổng 996 + 45 ntn? Tương tự gv gọi học sinh lên bảng làm câu b Gv: có thể đưa thêm một vài bt trong sbt (tuỳ theo thời gian) HĐ 3: Gv: giới thiệu cho hs dãy số và t/c của dãy số cho hs: mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng của 2 số liền trước nó. Vậy em có thể viêt thêm bốn sô tiếp nhau của dãy số này. HĐ4: GV: giới thiệu cho hs fím cơ bản của máy tính bỏ túi loại: SHARP, Tk30 nút mở, nút bật, nút số, các nút phép toán… nút xoá: có t/c khi ta đưa số liệu vào bị nhầm. Hoạt động của trò – ghi bảng 31> tính nhanh a) 135+360+65+40=hs trả lời b) = (135+65) + (360+40) = 200 + 400 = 600 c) 20+21+22…+29+30 d) hs trả lời: 5.50+25 = 250+25 = 275 32> a) 996 + 45 hs trả lời (996+4)+41 = 1000 + 44 = 1041 c) 37+198 = 35+(2+198)=235 33> 1,1,2,3,5,8,13,21,34…. Học sinh lên bảng 34> sử dụng máy tính bỏ túi Nút mở máy: ON/C Nút tắt máy: OFF Các nút số: 0,1…9 Nút phép toán; + - x ÷ Cộng trừ nhân chia Nút xoá: CE d) 1364 + 1578 = e) 6435 + 1469 = 1+2+3…+200. có 200 số hạng = 200.201:2 = 20100. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 15. sau đó gv trình bày các thao tác tính 10’ tổngL 13+28 214+37+9 cho hs làm theo: lsau đó yêu cầu sử dụng máy để tính tổng câu c) lưu ý cho hs trong thộp cộng tổng nhiều số hạng ta cần ấn nút = giữa các số hạng. HĐ 5: Giới thiệu sơ lược nhà toán học đức Grauss sơ lược nhà toán học đức grauss và cách tỉnh tổnt. Tương tự dây đó, hủy tính tổng của dãy sau V> Củng cố – Dặn dò: Như vậy: chúng ta đã thấy được tác dụng của t/c phép cộng trong việc tính toán. Do vậy ta cần nắm chắc, khắc để thuận lợi trong việc tính toán Dặn dò: Về nhà xem vở ghi. Xem lại các t/c phép nhân và làm bt: 35,36(sgk 44,56,45,43 SBT VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Ngày 13/09/2010 Tiết 8: LUYỆN TẬP. I> Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về t/c của phép nhân và cách sử dụng phép nhân bằng máy tính bỏ túi 2. Kỷ năng: Aùp dụng các t/c của phép nhân đê thực hiện tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng phép nhân qua máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác trong việc tính toán, gây hứng thú học tập, hiểu thêm về lịch sử đất nước . II> Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, d ạy chia l ớp thành 4 nhóm III> Chuẩn bị: GV: bài soạn, máy tính bỏ túi HS: Làm BT, máy tính bỏ túi GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 16. IV> Tiến tính các bước lên lớp : 1. Oån định tổ chức: Lớp 6E , 6G. Sĩ số: 37. vắng. 2. Bài cũ: HS1: tính nhanh 1= 26+27+…+33 = (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 HS2: tìm x biết: a) (x-45).27 = 0 x-45 = 0 x=45 b) tính nhanh: 32.47+32.53 = 32 (47+53) = 32.100=3200 GV gọi 2 hs lên bảng làm nhận xét , cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của thầy HĐ 1 GV: không cần tính kết quả, cho biết các tính nào bằng nhau? Vì sao: GV cần phân tích rõ hơn cho hs biết 15.2.3 = 15.12 5.3.12 = 15.12 4.4.9=4.2.2.9 = 8.18 8.2.9 = 18.8 hoặc 9.16 HĐ 2: GV; Giới thiệu cách tính nhanh bằng cách sử dụng t/c kết hợp cho hs. Và áp dụng t/c phân phối phép nhân và phép cộng. Rồi yêu cầu hs làm theo câu a) b) GV gọi 2 hs lên bảng Cả lớp cùng làm GV: giới thiệu cho hs cách tính nhẩm theo vd sgk. Yêu cầu hs làm theo Tương tự cách làm trên gọi 2 hs lên bảng làm các câu còn lại: GV: gợi ý thêm cho hs việc phân tích các số gần rõ tìm chục, trăm, như: 11=10+1 101=100+1 để tạo ra việc tính đơn giản. Hoạt động của trò – ghi bảng 35 15.2.6 = 3.5.12 = 15.3.4 4.4.9 = 8.18=8.2.9 HS trả lời… 36. a) tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c kết hợp phép nhân 15.4 = (15.2).2 = 30.0=60 25.12=(25.4)3=100.3=300 125.16=125.8.2=1000.2=2000 b) tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c phân phối phép nhân đối với phép cộng. c) 25.12 = 25(10+2)=25.10+25.2 = 250+50 = 300 34.11 = 34.(10+1) = 34.10+34 = 340+34=374 47.101= 47.(100+1) = 47.100+47.1 = 4700 + 47 = 4747.. 37. Tính chất: a.(b-c) = a.b – a.c 16.19 = 16.(20-1) = 16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304 46.99 = 46.(100-1) HĐ3: Gv: giới thiệu t/c cho h/s tương = 46.100 – 46 . 1 tự phân phối của phép nhàn và cộng và = 4600-46=4554 đưa ra vd sgk 35.98 = 35.(100-2) GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 17. Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 câu hỏi, = 35.100 – 35.2 cả lớp cùng làm = 3500 – 70 Gv: 46.99 có thể phân tích ntn? = 3430 35.98 có thể phân tích ntn gv: hướng dẫn phân tích về số tìm tròn BT 38/ chục, tròn trăm. Sử dụng máy tính bỏ túi tính 375.378 = HĐ4: 624.625 = GV: giới thiệu cách tính mẫy theo sgk 13.81.215 = Và giới thiệu nếu nhân nhiều thừa số ta không cần ấn nút = giữa các thừa số Học sinh trả lời kết quả sau khi bấm Yêu cầu học sinh dùng máy: cho theo 40. tác thao theo nhóm và thử kết quả. hs trả lời ab là tổng số ngày 2 tuần lễ nên: HĐ 5: ab = 14 GV: gọi 2 hs đọc đề và cho biết yêu ed gấp đôi ab nên cd = 28 cầu đề ntn? (tìm năm abcd, năm viết vậy năm viết bình ngô đại cáo là 1428 Bình Ngô Đại cáo ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ => ab là ? => ed GV: có thể nói thêm về bài thi cho ns hiểu thêm về lích sử nước ta. V> Củng cố – dặn dò: Xem lại vở ghi, làm bt: 47.48.49.51 SBT VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Ngày soạn:13/8/2010. .. Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. I>. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả cuả một phép chia là nột số tự nhiên. 2. Kỷ năng : Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 18. II>. Phương pháp : Nêu và giải quuyết vấn đề – Vấn đáp .chia lớp thành 4 nhóm. III>. Chuẩn bị : GV : Phấn màu , bảng phụ. HS : Bài củ. Đọc trước bài mới . IV> Tiến trình các bước lên lớp : 1. Ôn định tổ chức lớp : Lớp Sĩ số Vắng 6E 37 6G 37 2. Bài củ : Tím số tự nhiên x biết : HS 1: a) x + 10 = 15 HS 2 : b) 9 + x = 18 x = 15 – 10 x = 18 – 9 x=5 x= ? gv: gọi 2 hs lên bảng làm , nhận xét , cho điểm. ĐVĐ : như vậy x ? là số hạng chưa biết ta phải lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Vậy phép trừ đó thực hiện được khi nào ? hiểu rõ vấn đề này ta vào bài mới. 3. Bài mới : Hoạt động cua thầy Haọt động của trò – ghi bảng HĐ 1: 1. phép trừ vài số Gv: giới thiệu lại pháp trừ 2 số tự a-b=c nhiên cho hs : (số bị trừ)-(số trừ)=(hiệu) Gv : tìm x Є N biết : HS trẳ lời X+2=5? HS trả lời X+6 =5 ? *cho hai số tự nhiên a,b nếu có số tự Vậy nếu cho a,b Є N. Nếu có số tự nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép trừ a-b=x nhiên x : b+x=a thì ta có điều gì ? Gv: theo ví dụ b thì ta không tìm được x ? vậy em có nhận xét gì? ta đi xét nó ntn? Gv: giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số cho hs biết. Gv: như vậy L tìm x : 6+x = 5 HS trả lời thì khi di chuyển theo chiều ngược lại 6 đơn vị bút sẽ vượt ra ngoài tia ?1 điền vào chỗ trống a) a-a=0 số phép trừ có thực hiện được không HS trả lời GV: nhnh mạnh phép trừ a-b=x b) a-0=a Chỉ thực hiện được khi a≥b c) điều kiện để có hiệu a-b là a≥b ?1 gv: a-a=? điều kiện để có hiệu là số bị trừ lớn khi này có nhận xét gì về số trừ và hơn hoặc bằng số trừ số bị trừ a-0=? 2) phép chia hết: cho 2 số tự nhiên a và b. GV: nhận xét gì về số trừ và số bị trong đó b≠0 trừ nếu có số tự nhiên x sao cho b.x=a GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 19. GV: nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trừ: Số bị trừ – số trừ = hiệu Số bị trừ = số trừ + hiệu Số trừ = số bị trừ – hiệu GV: điều kiện có hiệu là gì HĐ2 GV: tìm x biết 3.x=12 5.x=12 GV: giới thiệu vài phép chia hết theo vd4 GV: nhắc lại phép chia hết ?2 GV yêu cầu HS làm và viết ra nhận xét cho TH: 0:a?. ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b=x a:b=c (số bị chia): (số chia)=(thương) ?2 a/ 0:a=0 (a≠0) b) a:a=1 (a≠0) d) a:1=a * tổng quát cho hai số tự nhiên a và b (b≠0), ta luôn tìm được hai số tự nhien a và x sao cho a=b.q+r trong đó 0<r<b Hs trả lời Hs trả lời. Hs trả lời GV: cho học sinh xét 2 phép chia GV: giới thiệu TH: 14:3=4 dư 2 ?3 Là phép chia có dư Số bị 600 1312 Th đó ta viết 14=3.4+2 chia Vật em có nhận xét gì? Số chia 17 32 (bao giờ ta tìm được thương và số Thương 35 41 dư) Số dư 5 0 có nhận xét gì về số dư? Gv: giới thiệu các số a,b,q,r BT44: tìm x biết Trong phép chia và yêu cầu hs nhắc a) x:13=44 lại x=44.13=533 Gv: nếu r=0 thì ta có điều gì? 7.x-8=713 (r=) thì nó là phép chiahết) 7.x=713+8=721 r≠0 thì đó là phép chia gì x=721:7=103 ?3 x=103 GV: gọi hs lên bảng làm? Cả lớp là vào vở GV: có nhận xét gì về TH 3 và Không xảy ra vì TH3: vì số chia bằng 0 TH4: vì số dư lớn hơn số chia Củng cố: HĐ4 GV: hướng dẫn hs cùng làm a) x:13=44. x đóng vai trò số gì d) 7.2 đóng vai trò số gì 7.x =721 vậy x bây giờ đóng vai trò số gì GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net. 15 0. 13 4 15.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Mạnh Hùng --------- THCS NGUYỄN HUỆ 20. x=? V>củng cố dặn dò: GV: củng cố lại trọng tâm của bài, đặc biết chú ý đến Phép chia: a=b.q+r R=o phép chia hết r≠0 phép chia dư và 0<=r<b dặn dò: về nhà làm bt: 41,42,43,44>b,c,e,g, 45,46sgk làm thêm bt phần luyện tập 1 VI>Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Ngày Soạn 14/09/03. Tiưt 10: LUYưN TưP. I>. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu và điều kiện để có hiệu 2. Kỹ năng: Thực hiện phép trừ thành thạo, tạo kỹ năng tính nhanh, nhẩm 3. Thái độ: Thấy được sự ứng dụng của phép trừ trong thực tế. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II> Phương pháp: Học tập theo nhóm, nêu và giải quyết vấn đề III> Chuẩn bị: GV: Soạn kĩ bài, máy tính bỏ túi HS: Làm bài tập, máy tính bỏ túi IV>. Tiến trình các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức lớp: Lớp 6E, Sĩ số Vắng Lớp 6G, Sĩ số Vắng. Phép Phép. 2. Bài cũ: HS 1: BT 44>. b/ 1428: x = 14 x = 1428 : 14 = 102 c/ 4 x : 17 = 0 4 x = 0 . 17 = 0 x=0 GV: Củng cố lại cách tìm số bị chia chưa biết GV: Như vậy muốn tìm số bị trừ, số trừ chưa biét ta làm như thế nào? Ta đi vào bài GIÁO ÁN SỐ HỌC 6 ------ Năm Học 2010-2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>