Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt tiết 63 theo ppct lớp: 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2009 - 2010 Thời gian: 45 phút. TRƯỜNG: PTDTNT - THPT HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG. Mức độ. Nhận biết. Nội dung TN Từ ngữ địa phương C2,4 0,5đ và biệt ngữ XH Cấp độ khái quát nghĩa của từ Từ tượng hình từ thượng thanh Trợ từ, thán từ. C,8 1đ. Tình thái từ. C9 0,25đ. TL. Thông hiểu TN TL C1,3 0,5đ C5,6 0,5đ C7 0,25đ. Nói quá. Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL. C1 2đ. Câu ghép. C2 2,0đ. Nói giảm nói, nói tránh Tổng điểm. C3 3,0đ 1,75đ. 3,25đ. Lop8.net. 2,0đ. 3,0đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2009 - 2010 Thời gian: 45 phút. TRƯỜNG: PTDTNT - THPT HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách viết ra chữ cái đầu trả lời đúng nhất. 1. Dòng nào sau đây có các từ địa phương? A. Khau, đài, mắc, hắn, rứa, tui C. Cha, mẹ B. Gần, bận, đắt, nó, thế, thôi D. Thẳng, rẽ trái, phải, trước, sau. 2. Khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội, cần chú ý điều gì? A. Tình huống giao tiếp C. Địa vị, tuổi tác của người giao tiếp B. Tiếng địa phương của người giao tiếp D. Nghề nghiệp của người giao tiếp 3. Sự khác nhau chủ yếu giữa tiếng địa phương với ngôn ngữ toàn dân thể hiện ở điểm nào? A. Ngữ âm C. Ngữ pháp B. Từ vựng D. Cả A và B. 4. Biệt ngữ xã hội là gì? A. Là từ quen dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. B. Là từ quen dùng trong một địa phương C. Là từ quen dùng ở mọi địa phương D. Là từ quen dùng với mọi thành phần xã hội 5. Trong các từ sau từ nào có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ khác? A. Nghề nghiệp C. Giáo viên B. Kĩ sư D. Bác sĩ. 6. Từ nào có nghĩa khái quát trong các từ sau? A. Giữ C. Nắm B. Ghì D. Ôm. 7. Nhóm từ tượng hình nào sau đây tả chiều rộng? A. Chót vót, lênh khênh C. Lác đác, lã chã B. Mênh mông, mênh mang D. Thiêm thiếp, lênh đênh. 8. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trợ từ là những từ chuyên đi kèm............................................(1) để nhấn mạnh hoặc biểu thị ........................................(2), sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. 9. Khi sử dụng tình thái từ để biểu lộ tình cảm, cảm xúc của người nói, cần chú ý điều gì ? A. Hoàn cảnh giao tiếp C. Phải kết hợp với thán từ B. Tính địa phương của tình thái từ D. Trường hợp A và B đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu1. (2 điểm) Chỉ rõ và nêu tác dụng của phép nói quá trong câu. Hai cây phong nghiêng ngả tấm thân dẻo dai và reo vù vù như một ngọn lửa bốc cháy rừng rực. (Ai-ma-tốp - Người thầy đầu tiên) Câu2. (2 điểm) Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong mỗi câu ghép sau : a. Vợ tôi không ác nhưng thị khổ quá rồi . b. Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng nghĩ đến ai được. c. Nếu trời nắng tôi sẽ đi học. d. Vì trời mưa nên đường rất trơn. Câu 3. (3 điểm) Viết đoạn văn khoảng 5đến 8 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng phép nói giảm nói tránh. -----------------Hết---------------. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2009 - 2010 Thời gian: 45 phút. TRƯỜNG: PTDTNT - THPT HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 D. 4 A. 5 A. 6 A. 7 B. 9 A. Câu 8. (1) - Một từ ngữ trong câu (0,5 điểm) (2) - Thái độ đánh giá sự vật (0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án - Hình ảnh nói quá: “reo vù vù như một ngọn lửa bốc cháy rừng rực” 1 - Tác dụng: Nhấn mạnh sức gió và tấm thân dẻo dai, mạnh mẽ của hai cây Phong a. Câu ghép có quan hệ tương phản b. Câu ghép có quan hệ nguyên nhân kết quả 2 c. Câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả d. Câu ghép có quan hệ nguyên – nhân kết quả - Đảm bảo số lượng câu trong đoạn văn từ 5-8 câu. Bố 3 cục rõ ràng, không sai ngữ pháp. - Đoạn văn có sử dụng phép nói giảm nói tránh.. Lop8.net. Điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 1,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×