Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 8 chuẩn kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Ngày soạn: 15/12/2010. Ngày giảng:. 6A: 18/12/2010 6B: 18/12/2010 6C: 18/12/2010. Tiết 56. ÔN TẬP HỌC KÌ I 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Ôn tập tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng trong Z. b. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm số nguyên x. c. Thái độ: Rèn cho HS cách trình bày, tính cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài) */ ĐVĐ: Hôm nay thầy và các em tiếp tục ôn tập học kì I b. Dạy nội dung bài mới: ?. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Gv Minh hoạ trên trục số. Tb? Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của: Số 0, số nguyên dương, số nguyên âm? Cho ví dụ? K? Muốn cộng 2 số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào? K?. Tb? K?. Tb?. 1. Ôn tập về số nguyên: (15’). a. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a. + a : Khoảng cách từ điểm a đến điểm o trên trục số. + Quy tắc: 0 = 0 a = a nếu a > 0 a = - a nếu a < 0 Áp dụng tính: b. Phép cộng trong Z: (-15) + (-20) = ? + Quy tắc: Cộng 2 số nguyên cùng dấu (+19) + (+31) = ? + Áp dụng: (-15) + (-20) = - (15 + 20) = -35 25  35  ? (+19) + (+31) = + (19 + 31) = 50 25  35  - (25 + 35) = - 60 Phát biểu quy tắc cộng 2 số + Quy tắc: Cộng 2 số nguyên khác dấu + Áp dụng: nguyên khác dấu? Áp dụng tính: (-30) + (+10) = - (30 – 10) = - 20 (-30) + (+10) =? (-15) + (+40) = (40 – 15) = 25 (-15) + (+40) = ? (-12) + 50 = - 12 + 50 = (50 – 12) = 38 (-12) + 50 = ? (-24) + 24 = 0 (-24) + 24 = ? Muốn trừ số nguyên a cho số c. Quy tắc phép trừ trong Z. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 215.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. nguyên b ta làm như thế nào? Nêu công thức tổng quát? K? Áp dụng tính: 15 – (-20) = ? (-28) + (+12) = ? Tb? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc? Đưa vào trong dấu ngoặc? Tb? Áp dụng tính: (-90) – (a – 90) + (7 – a) = ?. Tb? Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Tb? Nêu dạng tổng quát của các tính chất đó?. Gv Treo bảng phụ bài tập 1: a. (52 + 12) – 9.3 = ? b. 80 – (4.52 – 3.23) = ? c. [(-18) + (-7)] – 15 = ? d. (-219) – (-229) + 12.5 = ? Hs Nghiên cứu đề và xác định yêu cầu của bài. 4 h/s lên bảng làm 4 phần. H/s dưới lớp làm trên vở (mỗi tổ làm một phần trước) Nhận xét, chữa.. Gv Treo bảng phụ bài tập 2: Bài 2: Liệt kê và tính tổng các số nguyên thoả mãn: - 4 < x < 5 Hs Nghiên cứu đề và xác định yêu cầu của bài. Hoạt động nhóm giải bài tập 2 Đại diện 1 nhóm trình bày. Gv c. Củng cố - Luyện tập(14’) 216. + Quy tắc: a – b = a + (-b) + Áp dụng: 15 – (-20) = 15 + 20 = 35 (-28) + (+12) = -28 + (-12) = -(28 + 12) = - 40 d. Quy tắc dấu ngoặc: + Quy tắc: + Áp dụng: (-90) – (a – 90) + (7 – a) = = - 90 – a + 90 + 7 – a = [(-90) + 90] + [(-a) + (-a)] + 7 = 7 – 2a 2. Ôn tập về các tính chất của phép cộng trong Z: (14’) T/c giao hoán: a + b = b + a (a, b  Z) T/c kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) (a, b, c  Z) T/c cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a (a  Z) T/c cộng với số đối: a + (-a) = 0 Bài 1: Thực hiện phép tính Giải 2 a. (5 + 12) – 9.3 = (25 + 12) - 27 = 37 – 27 = 10 2 b. 80 – (4.5 – 3.23) = 80 – (4.25 – 3.8) = 80 – (100 – 24) = 80 – 76 = 4 c. [(-18) + (-7)] – 15 = (-25) + (-15) = -40 d. (-219) – (-229) + 12.5 = -219 + 229 + 60 = 10 + 60 = 70 Bài 2: Liệt kê và tính tổng các số nguyên thoả mãn: - 4 < x < 5 Giải x  Z và - 4 < x < 5  x  {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} Tổng các giá trị của x là: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1)+ 1] + 0 + 4 =4 3. Tìm x biết: Bài 3: Tìm số nguyên x biết:. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Giải. GV Cho HS hoạt động nhóm a) x  3 b) x  0 c) x  1 d) x  2. a) b) c) d). x x x x.  3  x  3 0 x 0  1  không có số nào  2  x  2  x  2. Bài 4: Tìm x biết K? Để tìm được x ta làm như thế Giải nào? a, 8  2. x  2. (32 – 1) Hs - Thực hiện phép tính vế phải 8  2. x  2. (9 – 1) - Tìm 1 số hạng khi biết tổng và 8  2. x  16 1 số hạng của tổng 2. x = 16 – 8 - Bỏ dấu 2. x = 8 x = 8:2 x =4 x = 4 b, x  5 = 13 – 6 x5 = 7 x + 5 = 7 x = 7 – 5 = 2 Hoặc x = 5 = -7  x = -7– 5 = -12 Vậy x = 2 hoặc x = -12 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2') - Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học. - BTVN: 57 (SBT – 60); 86 (SBT – 64); 29 (SBT – 58). - Xem lại các bài tập đã chữa. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 217.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×