Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 20 - Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 59. Ngày soạn: 25/12/2009 Ngày dạy: 28-29/12/2009. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I. Mục Tiêu: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu. - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. - Làm được các bài tập đơn giản. - Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ bài tập 76 - HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. - Yêu cầu HS làm ?1 ? Viết (-3).4 thành dạng tổng. 1. Nhận xét (-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3) ?1. Hoàn thành phép tính (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) ? Cộng hai số nguyên âm ta - Cộng hai giá trị tuyệt đối và = -(3+3+3+3) = - 12 làm thế nào ? đặt trước kết quả dấu (-) - Yêu cầu HS thực hiện phép - HS thực hiện tính - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - HS HĐ cá nhân làm ?2 - 2 HS lên bảng thực hiện. - Yếu cầu HS tính. - HS tính. (5).3  ? 5 3  ?. ?2 (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -(5 + 5 + 5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12. (5).3  15  15 5 3  5.3  15. ? Có nhận xét gì về GTTĐ của - Bằng nhau một tích và tích của hai GTTĐ. ?3. ? Nhận xét gì về tích hai số - Luôn mang dấu âm (-) nguyên khác dấu - Gọi 1 HS đọc quy tắc. - HS đọc quy tắc. - GV chốt lại: + Nhân GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả - Yêu cầu HS tính: 2.0 = ? (-3).0 = ?. - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS tính: 2.0 = 0 (-3).0 = 0. 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Quy tắc( SGK-88) + Nhân GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả Ví dụ Lương công nhân A tháng vừa qua là:. ? Tích của số nguyên a với số Bằng 0 0 bằng bao nhiêu Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 40.20000 700000. –. 10.10000. - Gọi 1 HS đọc ví dụ - HS đọc ví dụ Đáp số:700000 ? Tính số tiền lương tháng vừa Lấy số tiền nhận được trừ đi số ?4 qua của anh A làm như thế nào tiền bị phạt a) 5.(-14) = -(5.14) = -70 b) (-25).12 = -(25.12) = -300 - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - HS HĐ cá nhân làm ?4 - GV nhận xét và chốt lại - 2 HS lên bảng làm 4. Củng cố: - Bài tập: 73, 76 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc qui tắc. - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... ............................................................... Lop6.net. =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 20 Tiết: 60. Ngày soạn: 25/12/2009 Ngày dạy: 28-29/12/2009. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I. Mục Tiêu: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. - Làm được các bài tập một cách thành thạo. - Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập. - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ và xem trước bài mới. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Áp dụng: 4 . (-6) = (-13) . 20 = 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. - GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 - Hs làm ?1 - Yêu cầu HS thực hiện ?1 a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600. Nội Dung 1. Nhân hai số nguyên dương ?1. Tính 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600. ? Có nhận xét gì về tích của - Tích hai số nguyên dương là hai số nguyên dương số nguyên dương. - GV treo bảng phụ nội dung ?2 ? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào?. 2. Nhân hai số nguyên âm ?2 3 . (-4) = -12 - Thừa số thứ hai không đổi 2 . (-4) = - 8 Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 . (-4) = - 4 1 đơn vị. 0 . (-4) = - 0 (-1) . (-4) = 4 Tăng 4 đơn vị (-2) . (-4) = 8. ? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị - Yêu cầu HS dự đoán kết quả - HS dự đoán hai số cuối ? Muốn nhân hai số nguyên - Muốn nhân hai số nguyên âm - Quy tắc: Muốn nhân hai số âm ta làm thế nào ta nhân hai giá trị tuyệt đối nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. - Yêu cầu HS đọc quy tắc - HS đọc quy tắc ? Có nhận xét gì về tích của Tích của hai số nguyên âm cho hai số nguyên âm ta một số nguyên âm - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm. - HS làm ?3 - 2 HS lên bảng làm. Lop6.net. ?3. Tính a) 5 . 17 = 85 b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Tích của một số nguyên với sô 0 là bao nhiêu ? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm thế nào? - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào?. - là 0. 3. Kết luận +) a . 0 = 0 - Nhân hai giá trị tuyệt đối của +) Nếu a, b cùng dấu chúng. a.b=a.b - Nhân hai giá trị tuyệt đối và +) Nếu a, b khác dấu đặt dấu trừ trước kết quả. a . b = -( a . b ) Chú ý: * Cách nhận biết dấu của tích. (+) . (+) -> (+) (-) – (-) -> (+) (+) – (-) -> (-) (-) – (+) -> (-) * a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 * Khi đổi dấu một thừa số thì tích thay đổi. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.. 4. Củng cố: - Bài tập 78. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc qui tắc và chú ý - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau luyện tập IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 20 Tiết: 61. Ngày soạn: 25/12/2009 Ngày dạy: 28-29/12/2009 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. - Làm được các bài tập trong SGK - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tăc nhân hai số nguyên cùng dấu? Áp dụng: a) (-25).8 = b) (-15).(-4) = 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Bài tập 75: So sánh. - Học sinh thực hiện.. a) (-67).8 với 0. a) (-67).8 < 0. b) 15.(-3) với 15. b) 15.(-3) < 15. c) (-7).2 với -7. c) (-7).2 < -7. Bài tâp 79: Tính 27.(-5). Từ đó suy ra các - Học sinh thực hiện. kết quả sau. 27.(-5) = - 135 a) (+27).(+5). a) (+27).(+5) = 135 b) (-27).(+5).. b) (-27).(+5) = - 135. c) (-27).(-5).. c) (-27).(-5) = 135. d) (+5)(-27).. d) (+5)(-27) = - 135. Bài tập 80. Yêu cầu học sinh dọc và trả - Học sinh thực hiện: lời. a) b là số nguyên âm b) a là số nguyên dương.. Bài tập 88. Cho x ϵ Z, so sánh (-5).x với 0 - Có những khả năng nào xảy ra?. - Học sinh thực hiện:. Cho xZ. sánh (-5)x và 0 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x>0. - Nếu x > 0 => (-5).x < 0. x=0. x = 0 => (-5).x = 0. x<0. x < 0 => (-5).x > 0. 4. Củng cố: - Làm các bài tập còn lại 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại kiến thức đã học - Chuẩn vị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×