Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - GV: Trần Thị Hải Yến - Tiểu học Tân Lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. 971. Tuần 30:. Tiểu học Tân Lập. ( Từ ngày 04 tháng 4 – 08 tháng 04 năm 2011).. Thứ hai ngày 04 tháng 4 năm 2011. Tập đọc. Chuyện ở lớp ( 2 tiết). I Mục tiêu:  bẩn, vuốt tóc, đã.. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi. . Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan thế. . Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.. nào.. 2. Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.  Máy tính, máy chiếu.  Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. 3. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1: Kiểm tra bài cũ.. Hoạt động của trò - H/sinh đọc bài: Chú công và trả lời các câu hỏi.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 3. Hướng dẫn h/sinh luyện đọc. a. Giáo viên đọc mẫu bài văn (giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé, giọng dịu dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời của mẹ). b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.  Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Ghi bảng ( gạch chân).. - 2 – 3 h/sinh đọc:Chuyện ở lớp. - Mở SGK trang 100 nhẩm thầm.. - Nghe. - Nhẩm thầm tìm, nêu các tiếng, từ khó dễ lẫn: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc, đã. - Luyện đọc cá nhân kết hợp phân tích từng tiếng.. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. 972. Tiểu học Tân Lập. - Nhận xét. - Nhận xét bổ sung.  Luyện đọc câu.. - Đọc nối tiếp cá nhân từng dòng thơ. - Nhận xét.. - Nhận xét, bổ sung. Lưu ý h/sinh thể hiện giọng đọc: giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé, giọng dịu dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời của mẹ  Luyện đọc đoạn, bài. - Bài thơ được chia thành mấy khổ. - Bài thơ được chia thành 3 khổ. - Nối tiếp đọc theo khổ 2 nhóm. - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm thi đua cho các nhóm. - Đọc cá nhân ( 1- 2 h/sinh). - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. - Đọc đồng thanh. - Nhận xét. 3.Ôn các vần: uôc, uôt. a. Giáo viên nêu yêu cầu 1 trong SGK: Tìm tiếng trong bài có vần uôt, nói với h/sinh vần cần ôn là vần uôc, vần uôt. - Thi tìm nhanh và nêu: vuốt. - Gạch chân ( ghi bảng). - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét. - Nhận xét, sửa. - Phân tích tiếng: vuốt. - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm . b. Giáo viên nêu yêu cầu 2 trong SGK: Tìm tiếng ( từ) ngoài bài có vần uôt, - Thảo luận nhóm đôi (1 phút). uôc. - Các nhóm thi nêu đáp án. - Nhận xét. - Nhận xét bổ sung, ghi điểm thi đua.. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. a.Tìm hiểu bài đọc.. - Theo dõi và nhẩm thầm trong SGK trang 100. - 3 – 4 h/sinh đọckhổ thơ 1 và 2, cả lớp đọc thầm.. - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì - Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng cứ trêu con.... ở lớp? - Nhận xét. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1. 973. - Nhận xét, ghi điểm.. Tiểu học Tân Lập. - 3 – 4 h/sinh đọc khổ thơ thứ 3, cả lớp nhẩm thầm. - Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình ở lớp và là chuyện ngoan ngoãn. - Nhận xét.. -Mẹ nói gì với bạn nhỏ?. - Nhận xét bổ sung, ghi điểm, treo tranh, giải thích. - Con hãy kể những chuyện con đã được cô giáo và các bạn khen hoặc những chuyện con thực hiện tốt lời cô giáo dạy? - Khi được cô giáo, bố mẹ khen con thấy như thế nào? - Đọc mẫu lại bài văn. Lưu ý diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. b. Luyện nói.Giáo viên nêu yêu cầu: Kể với cha mẹ hôm nay ở lớp con đã ngoan thế nào?. - Gợi ý h/sinh hỏi đáp theo yêu cầu.. - 1 – 2 h/sinh. - Đọc cá nhân ( 2 -3 h/sinh). - Nhận xét.. - 2 h/sinh khá, giỏi hỏi đáp theo mẫu. - Lần lượt từng cặp h/sinh thi hỏi đáp theo nội dung của bài. - Nhận xét. - Nhận xét bổ sung, tính điểm thi đua. Lưu ý h/sinh nói thành câu , to, rõ và đúng nội dung yêu cầu.. 4. : Củng cố - Dặn dò:  Nhận xét giờ học.  Hướng dẫn h/sinh đọc chưa tốt về nhà luyện đọc.  Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập. ________________________________. Toán. Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ tr. 159) I Mục tiêu: Giúp h/sinh:. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1. 974. Tiểu học Tân Lập.  Biết đặt tính và làm tính trừ các số có hai chữ số ( không nhớ) dạng 65 – 30, 36 - 4.  Củng cố kỹ năng tính nhẩm.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Bảng phụ bài 1, 2, 3 trang 159 SGK.  Bộ đồ dùng học toán 1.  Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: 1 học sinh giải bài tập 4 trang 40 vở luyện tập toán 1/2. Bài giải: Sau khi bán đàn gà nhà An còn lại là: 37 – 15 = 22 ( con) Đáp số : 22 con. - H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2 . Bài mới - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng cho HS nhắc lại . a. Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ dạng: 65 - 30. - Lấy 65 que tính ( 6 bó que tính 1 chục và 5 que tính rời ) xếp trên mặt bàn - Giáo viên hỏi: 65 que tính gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? - HS : 65 gồm có 6 chục và 5 đơn vị . Giáo viên ghi bảng. - Tách ra 3 bó chục hỏi học sinh: Còn lại bao nhiêu que tính? ( 35 que tính). + 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( Gồm 3 chục và 5 que tính rời). + Làm tính gì để còn lại 35 que tính? ( Tínhtrừ).  Hướngdẫn kỹ thuật làm tính trừ. + Bước 1: Viết 65, sau đó viết 30 dưới 65 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục. - Viết dấu trừ giữa hai số, lệch về bên trái. - Kẻ vạch ngang. + Bước 2: Tính từ phải qua trái 65 -. . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.. . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3. 30 Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1. Tiểu học Tân Lập. 975. 35  Vậy: 65 – 30 = 35. - 2- 3 h/sinh nêu lại các bước thực hiện. - H/sinh, giáo viên nhận xét.  Dạng: 36 – 4: .- Hướng dẫn h/sinh đặt tính. Lưu ý h/sinh Khi đặt tính 4 thẳng cột với 6.  6 trừ 4 bằng 2, viết 2.. 36.  Hạ 3, viết 3.. 4.  Vậy:. 32. 36 – 4 = 32.. 3. Thực hành Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu. Tính. a. 1 h/sinh làm mẫu tính theo cột dọc phép tính: 82 – 50. - H/sinh nhận xét, nêu kỹ năng tính theo cột dọc. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - H/sinh làm bài trên bảng con, bảng lớp. - H/sinh, giáo viên nhận xét. - 1 – 2 h/sinh nêu kỹ thuật thực hiện tính trừ theo cột dọc. - H/sinh, giáo viên bổ sung. b. 1 h/sinh so sánh sự khác nhau giữa phần a và phần b. - 1 h/sinh làm bảng lớp: 68 4 64 - 1 h/sinh nhận xét về kỹ năng đặt tính, kỹ năng tính và kết quả của bạn. - Các phép tính còn lại h/sinh làm vào vở. - 3 h/sinh lên chữa trên bảng lớp. Ở dưới đổi vở kiểm tra chéo. - H/sinh nhận xét bài chữa. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài. Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập: Đúng ghi đ, sai ghi s. Giáo viên phát bảng phụ, chia lớp thành 4 nhóm. - H/sinh thảo luận nhóm, giải thích cách làm trong nhóm. - Các nhóm trình bày đáp án. - Các nhóm khác nhận xét. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét chấm điểm thi đua. Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1. 976. Tiểu học Tân Lập. - Để nhẩm đúng và nhanh giáo viên hướng dẫn h/sinh kỹ năng tính nhẩm theo đúng kỹ thuật như ở tính theo cột dọc. - H/sinh tự làm bài và chữa bài. - H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm. Giáo viên thu chấm một số bài.. IV Củng cố - Dặn dò:  H/sinh thi nêu kỹ năng trừ nhẩm và trừ theo cột dọc.  Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài : Luyện tập. _________________________________. Đạo đức. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. ( tiết 1).. I Mục tiêu: Giúp h/sinh:  Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.  Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.  Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.  Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở những nơi công cộng và nhắc nhở bạn bè, người thân làm theo.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Vở bài tập đạo đức.  Bài hát: Ra chơi vườn hoa.  Các diều: 19, 26, 27, 32, 39 của công ước quốc tế về quyền trẻ em.  Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2 h/sinh nhắc lại khi nào cần nói lời chào hỏi, khi nào cần nói lời tạm biệt. 2. Giới thiệu bài, ghi bảng: 2 h/sinh nhắc lại: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. 3. Hoạt động 1: H/sinh quan sát cây và hoa ở sân trường hoặc qua ảnh. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1. 977. Tiểu học Tân Lập. - Hsinh quan sát và thảo luận nhóm đôi: - Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các con có thích không? - Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên có đẹp, có mát không? - Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát các con cần phải làm gì? - H/sinh trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.  Kết luận: - Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí thêm trong lành, mát mẻ. - Các con cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. 2.Hoạt động 2: H/sinh làm bài tập 1. - H/sinh xem tranh, làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi: - Các bạn nhỏ đang làm gì? - Những việc đó có tác dụng gì? - Con có thể làm được như các bạn đó không? - Một số h/sinh trình bày ý kiến. - Cả lớp trao đổi bổ sung.  Giáo viên kết luận: - Các bạn biết tưới cây, rào cây, nhỏ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường con, nơi con sống thêm đẹp, thêm trong lành. 3. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2.  H/sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Các bạn đang làm gì? - Con tán thành những việc làm nào? Tại sao? - H/sinh thảo luận: + H/sinh tô màu vào quần áo các bạn có hành động đúng trong tranh. - Một số h/sinh lên trình bày, giải thích sự lựa chọn của mình. - Cả lớp nhận xét và bổ sung.  Giáo viên nhận xét, kết luận: - Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng. - Bẻ cành, đu cây là hành động sai.. IV Củng cố - Dặn dò:  H/sinh tự liên hệ, rút ra cách ứng xử đúng cho bản thân và nhắc nhở người thân trong sinh hoạt thường ngày. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. 978. Tiểu học Tân Lập.  Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 31: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng tiết 2. ______________________________ Chiều:. Tập đọc. Ôn tập I Mục tiêu: H/sinh được: . Luyện đọc bài: Chuyện ở lớp.. . Làm đúng các bài tập trong vở: Thực hành Tiếng Việt trang 42, 43.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức: . Vở: Thực hành Tiếng Việt quyển 1/2.. . Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày 1. Kiểm tra bài cũ.. Hoạt động của trò. - 2 h/sinh đọc nối tiếp bài: Chú công kết hợp trả lời câu hỏi. - Nhận xét.. - Nhận xét bổ sung, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài. 3. Hướng dẫn h/sinh luyện đọc.. - Mở SGK trang: 100. - Đọc cá nhân ( 2 – 3 h/sinh ), phân tích. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm, đọc mẫu diễn cảm, hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai thường gặp hoặc hướng dẫn h/sinh cách đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm thi đua. - Nhận xét, ghi điểm. 4.Hướng dẫn h/sinh làm bài tập:  Bài 1:. - 2 – 3 nhóm đọc nối tiếp. - Nhận xét. - 2 h/sinh đọc cả bài. - Đọc đồng thanh. - Mở Tiếng Việt thực hành trang 42, 43. - Nêu yêu cầu 1: Viết câu chứa tiếng :. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. 979. - Gợi ý hướng dẫn h/sinh lựa chọn và viết theo yêu cầu.. Tiểu học Tân Lập.  Có vần uôc:  Có vần uôt:. - Đưa một số đáp án. Nhận xét, ghi điểm bài chữa. - Chấm một số bài. Bài 2: - Gợi ý hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và dựa vào nội dung bài tập đọc lựa chọn rồi nối. - Nhận xét bổ sung chấm một số bài. Bài 3: Treo bảng phụ: - Hướng dẫn h/sinh lựa chọn và làm bài.. - Đưa đáp án: - Nhận xét, chấm một số bài.. - Làm bài. - 2 nhóm h/sinh lên chữa. Một số đọc bài làm. - Nhận xét bài chữa.. - H/sinh nêu yêu cầu: Nối câu thơ Mẹ có biết ở lớp với các việc bạn nhỏ trong bài đã kể cho mẹ nghe. - Làm bài nhóm đôi, giải thích. - 3 h/sinh lên chữa. - Nhận xét bài chữa. - 1 – 2 h/sinh nêu yêu cầu: Đánh dấu x vào ô trống trước điều mẹ yêu cầu bạn nhỏ nói cho mẹ nghe. - Làm bài cá nhân. - 1 h/sinh lên chữa. Một số đọc bài làm của mình. - H/sinh nhận xét.. IV: Củng cố - Dặn dò:  Học sinh nêu tình cảm của mình với mẹ, và kể những việc đã làm, sẽ làm đểmẹ và cô vui lòng.  . Nhận xét giờ học. Dặn h/sinh đọc kỹ bài chuẩn bị cho giờ tập chép. ________________________________. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. Tiểu học Tân Lập. 980. Toán. Luyện tập I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh: . Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số.. . Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức: . Giáo viên: Bảng phụ bài 3 ( máy tính, máy chiếu).. . Học sinh: vở luyện tập toán quyển 1 / 2 .. . Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: - H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 97 – 5 86 – 30 74 - 44 - H/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng thực hiện tính trừ theo cột dọc các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập trang 40 - 41 luyện tập toán tiểu học quyển 1/2. Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu của bài: Tính. - 1 h/sinh làm mẫu : 78 40 38 - 1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng tính theo cột doc. - Giáo viên nhận xét. - H/sinh làm vở các phép tính còn lại. - 3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài. Bài 2 : H/sinh nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính. - 1 h/sinh làm mẫu : 36 20 16 - 1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng trừ theo cột doc. - Giáo viên nhận xét. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1. 981. Tiểu học Tân Lập. - H/sinh làm vở các phép tính còn lại. - 4 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài. Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập: Đúng ghi đ, sai ghi s. Giáo viên phát bảng phụ, chia lớp thành 4 nhóm. - H/sinh thảo luận nhóm, giải thích cách làm trong nhóm. - Các nhóm trình bày đáp án. - Các nhóm khác nhận xét. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét chấm điểm thi đua. Bài 4 : H/sinh nêu yêu cầu : Giải toán. - Bước 1 : Hướng dẫn h/sinh đọc bài toán và phân tích đề toán. - H/sinh tự đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì ? ( Vườn nhà Lan có 45 cây cam và cây chanh, trong đó có 2 chục cây cam). - Bài toán hỏi gì ? (Vườn nhà Lan có bao nhiêu cây chanh?) - Con có nhận xét gì về số chỉ đơn vị của tổng số cây chanh và cam với số chỉ đơn vị của số cây cam có trong vườn nhà Lan ? ( Không giống nhau). Vậy làm thế nào để hai số chỉ đơn vị này giống nhau ? ( Đổi 2 chục = 20 cây cam) - Để tìm số cây chanh trong vườn nhà Lan con cần làm phép tính gì ? Vì sao ? - Bước 3 : Hướng dẫn h/sinh đưa ra câu trả lời hợp lý. - Bước 4 : Hướng dẫn h/sinh trình bày bài giải. - H/sinh làm bài. - 1 h/sinh lên chữa. - H/sinh và giáo viên nhận xét bài chữa, gfhi điểm. - Giáo viên chấm một số bài.. IV: Củng cố - Dặn dò: . 2 H/sinh nêu các bước để giải bài toán có lời văn.. . Nhận xét giờ học.. . Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập. _______________________________ Tập viết.. Lê Lợi, Mai Châu, Ninh Bình, Hà Nội. I Mục tiêu: Giúp h/sinh :  Nắm được quy tắc viết hoa.. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1. Tiểu học Tân Lập. 982.  Luyện viết các chữ hoa: L, N, M, H, B, và viết các từ ứng dụng: Lê Lợi, Mai Châu, Ninh Bình, Hà Nội đúng quy trình cỡ chữ nhỏ đúng quy tắc chính tả.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu ...  Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bổ sung. 2. Giới thiệu bài ghi bảng. - Nêu nội dung, yêu cầu, mục đích của bài viết. 3. Hướng dẫn h/s viết bảng con. . Từ: Lê Lợi.. - Giải thích nghĩa của từ, nêu quy tắc viết hoa tên riêng. - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.. Hoạt động của trò - Viết bảng con :L, M, N. - Nhận xét. - 2 h/s đọc bài viết.. - 2 h/sinh đọc và nêu nhận xét về cách viết, giải thích vì sao viết hoa. - Nghe. - Viết bảng. - Nhận xét. - Sửa ( nếu sai).. - Nhận xét bổ sung.  Các từ còn lại dạy tương tự. Lưu ý h/s ghi nhớ quy tắc viết hoa. 4. Hướng dẫn h/s viết vở. - Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết mỗi từ 1 dòng). - Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu. - Chấm một số bài- nhận xét.. - Mở vở, sửa tư thế ngồi. - Viết bài. - Soát lỗi sau khi viết xong.. VI Củng cố - Dặn dò.  H/s nêu tư thế ngồi viết đúng.  Giáo viên nhận xét giờ học, khen những h/sinh viết đẹp , có nhiều tiến bộ.  Hướng dẫn h/sinh về tập viết các chữ hoa vừa học, ghi nhớ luật chính tả . Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. 983. Tiểu học Tân Lập.  Dặn h/s chuẩn bị bài: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. ____________________________________________________________________. Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2011. Tập viết. Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. 1. Mục tiêu:  H/sinh biết tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P.  Viết đúng các vần:uôt, uôc, ưu, ươu, các từ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ đều nét. . Đưa bút theo đúng quy trình viết, giãn đúng khoảng cách.. 2. Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Giáo viên: Chữ mẫu, bảng phụ.  Học sinh: Vở chính tả.  Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. 3. Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 3.Hướng dẫn h/sinh tô chữ hoa. a.Chữ O: Treo chữ mẫu:. - Viết bảng: Lê Lợi, Mai Châu, nêu quy tắc viết hoa. - Nhận xét.. - Quan sát, nêu nhận xét về số nét (1 nét), chiều cao, độ rộng của chữ. - Nhận xét.. - Nêu quy trình tô, vừa nêu vừa dùng bút chỉ theo chiều mũi tên. b. Các chữ: Ô, Ơ, P hướng dẫn tương tự. 4. Hướng dẫn h/sinh viết vần, từ - H/sinh đọc, quan sát các vần: uôt, uôc, ứng dụng. ưu, ươu các từ: chải chuốt, thuộc bài, Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1. 984. Tiểu học Tân Lập. con cừu, ốc bươu theo mẫu chữ trong vở tập viết ½. - Hướng dẫn h/sinh nhận xét về quy trình viết, cỡ chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong vần, trong chữ, giữa chữ với chữ trong từ.. - H/sinh tập viết trên bảng con - Nhận xét. - Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh sửa. - Sửa. 5. Hướng dẫn h/sinh tập tô, tập - Mở vở tập viết. viết. - Nhắc lại quy trình tô các Chữ:O, Ô, Ơ, - H/sinh tô chữ hoa theo quy trình và viết P, nêu nội dung, yêu cầu tập tô, tập viết. các vần, từ ứng dụng. - Theo dõi, giúp đỡ những h/sinh còn lúng túng. - Thu chấm một số bài, nhận xét.. IV : Củng cố - Dặn dò:  H/sinh bình chọn người viết đẹp, tuyên dương.  Nhận xét giờ học.  Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: 124, 125 vở Thực hành luyện viết. ________________________________. Chính tả. Chuyện ở lớp. I Mục tiêu:  H/sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác không mắc lỗi và trình bày đúng khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10 phút.  Điền đúng vần uôt, uôc; chữ c, k vào chỗ trống.  Làm được bài tập 2, 3 trong SGK.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Giáo viên: Bảng phụ chép bài viết, bài tập. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1. Tiểu học Tân Lập. 985.  H/sinh: Vở chính tả.  Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò - Chữa bài tập 2, 3 của bài chính tả: Mời vào. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Hướng dẫn h/sinh tập chép: - Treo bảng phụ đoạn văn cần chép. - Chỉ bảng những chữ h/sinh viết dễ sai: Vuốt, bảo,chẳng, đã ngoan.  Hướng dẫn h/sinh viết từ khó vào bảng con.. - 2 – 3 h/sinh đọc bài chép. - Đọc đồng thanh..  Từ: Vuốt.. - Nhẩm thầm, viết bảng con. - Nhận xét.. - Nhận xét, sửa.  Các từ khác hướng dẫn tương tự.  H/dẫn h/sinh chép vào vở. - Hướng dẫn h/sinh cách trình bày bài viết. Lưu ý h/sinh viết hoa chữ đầu dòng. - Theo dõi, giúp đỡ những h/sinh còn lúng túng.  Hướng dẫn h/sinh soát lỗi. - Giáo viên chỉ trên bảng phụ từng chữ và đọc bài viết để h/sinh nghe và soát.. - Mở vở, sửa tư thế ngồi. - H/sinh viết bài. - Cầm bút chì. - Gạch chân dưới những chữ viết sai, sửa bên lề vở. - Đếm và ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - Đổi vở sửa lỗi cho nhau.. - Chữa một số lỗi phổ biến. - Chấm một số bài, nhận xét. 4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập chính tả.. - 2 h/sinh nêu yêu cầu bài tập 2: Điền vần uôt hay uôc?.. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1. 986. Tiểu học Tân Lập. - Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, nhẩm thầm các từ dưới tranh lựa chọn và điền vần còn thiếu để được từ phù hợp với nội dung của tranh.. - Thảo luận nhóm đôi và làm bài vào vở. - 2 h/sinh lên chữa, một số đọc kết quả. - Nhận xét.. - Chấm một số bài. - Đưa đáp án. Buộc tóc chuột đồng. - Nhận xét, ghi điểm bài chữa. Bài 3:. - Sửa ( nếu sai). - 1 h/sinh nêu yêu cầu bài 3: Điền chữ c hay k? - 2 – 3 h/sinh nhắc lại quy tắc chính tả k + e, ê, i.. - Nhận xét, hướng dẫn h/sinh vận dụng quy tắc chính tả ghi âm c, k lựa chọn và điền.. - Làm bài cá nhân. - Nhận xét. - Nhắc lại quy tắc chính tả: k + e, ê, i ( 2 – 3 h/sinh).. - Đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm thi đua.. IV Củng cố - Dặn dò:   viết hay sai). . Nhận xét giờ học, khen những h/sinh có bài viết đúng, đẹp. H/dẫn h/sinh về luyện viết ở nhà ( với những h/sinh còn lúng túng và. Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài tập đọc: Mèo con đi học. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––. Toán. Luyện tập (trang 160). I Mục tiêu: Giúp h/sinh:  không nhớ).. Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1. 987. . Bảng phụ ghi bài 3, 4 trang 160 SGK.. . Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. Tiểu học Tân Lập. III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 65 – 3 89 – 69 = - 1 – 2 h/sinh nêu kỹ năng tính theo cột dọc, kỹ năng tính nhẩm. 2. Giới thiệu bài: Ghi bảng. Bài 1 : H/sinh nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính. - 1 h/sinh làm mẫu : 45 23 22 - 1 h/sinh nhận xét, nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng trừ theo cột doc. - Giáo viên nhận xét. - H/sinh làm vở các phép tính còn lại. - 4 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm bài chữa và chấm một số bài. Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm. - H/sinh kỹ năng tính nhẩm theo đúng kỹ thuật như ở tính theo cột dọc. - 1 – 2 h/sinh làm bảng lớp: 65 – 5 = 60, giải thích cách thực hiện. - H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm. - H/sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp. - H/sinh, giáo viên nhận xét. Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = >? - 1 h/sinh làm mẫu : 35 – 5 < -. 35 – 4, giải thích cách làm.. H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm. H/sinh làm các phép tính còn lại vào vở. 3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét. G/viên chấm một số bài. H/sinh nhận xét bài chữa. Giáo viên đưa đáp án, nhận xét bài chữa và ghi điểm. Bài 5 : Tổ chức thành trò chơi. 2 H/sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phát bảng phụ. 1 – 2 h/sinh nêu cách làm, giải thích mẫu. Các nhóm thảo luận làm bài, giải thích trong nhóm. Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. 988. Tiểu học Tân Lập. - Các nhóm khác nhạn xét, bổ sung. - Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, tính điểm thi đua.. IV Củng cố - Dặn dò:  . Nhận xét giờ học. Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập. _______________________________. Tự nhiên xã hội. Trời nắng, trời mưa. I Mục tiêu: Giúp h/sinh: . Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng,. mưa.  nắng, mưa.. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày thời tiết.  H/sinh khá, giỏi có thể nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với cuộc sống con người.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức:  Một số tranh, ảnh về trời nắng, mưa mà g/viên và h/sinh sưu tầm được mang đến lớp. . Hình ảnh trong SGK bài 30.. . H/sinh: Vở bài tập TNXH.. . Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học:  Giáo viên và h/s giới thiệu tranh, ảnh các loài gà mà mình mang đến lớp: 1. Hoạt động 1: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.  trời mưa.. Mục tiêu: H/sinh nhận biết được các dấu hiệu chính của trời nắng,. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. 989. Tiểu học Tân Lập. - Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.  Cách tiên hành. - Bước 1: - Chia lớp thành 3 – 4 nhóm: - Giáo viên yêu cầu h/sinh các nhóm phân loại những tranh, ảnh các em đã sưu tầm được mang đến lớp, để riêng những tranh ảnh về trời nắng, để riêng những tranh ảnh về trời mưa. - Lần lượt mỗi h/sinh trong nhóm nêu lên một dấu hiệu của trời nắng ( kết hợp chỉ vào các tranh ảnh về trời nắng của nhóm đã xếp riêng). Sau đó một số h/sinh nhắc lại tất cả các ý kiến mô tả trời nắng của nhóm. - Dấu hiệu trời mưa cũng nêu tương tự. - Bước 2: - Giáo viên yêu cầu đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp ( kết hợp tranh, ảnh). Kết luận: - Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mấy trắng. Mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống, mọi cảnh vật đường phố khô ráo. - Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời. Nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngoài trời… 4. Hoạt động 2 : Thảo luận.  nắng, trời mưa.. Mục tiêu: Giúp h/sinh có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời.  Cách tiến hành: - H/sinh mở bài 30 trong SGK. - Giáo viên hướng dẫn h/sinh hỏi đáp theo các câu hỏi trong SGK. - Một số h/sinh trình bày trước lớp những ý kiến thảo luận của nhóm. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Kết luận: - Đi dưới trời nắng phải đội mũ, để không bị ốm. - Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, đội nón hoặc che ô để không bị ướt.  H/sinh chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa. IV Củng cố - Dặn dò.. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1. 990. Tiểu học Tân Lập.  Giáo viên nhận xét giờ học. H/sinh tự liên hệ, nêu ảnh hưởng của thời tiết đến cuộc sống của con người. . Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 31: Gió. _______________________________. Chiều:. Tập viết. Bài: 124, 125 vở: Thực hành luyện viết. I Mục tiêu:  H/sinh tô, viết đúng quy trình chữ hoa M các vần: en, oen; các từ: chim én, xoèn xoẹt nhoẻn cười, đèn điện kiểu chữ thường, cỡ vừa, đều nét trong vở thực hành luyện viết.. II Đồ dùng và các hình thức tổ chức : . Giáo viên: Bảng phụ, chữ mẫu.. . Học sinh: vở thực hành luyện viết.. . Hình thức tổ chức: Lớp, cá nhân.. III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bổ sung. 2. Giới thiệu bài ghi bảng. 3. Hướng dẫn h/s bài 124. a. Hướng dẫn tô chữ hoa. . Treo chữ hoa M.. Hoạt động của trò - Viết bảng: đứt đoạn, công chức. - Nhận xét. - 2 h/s đọc bài viết. - Nêu nhận xét, quy trình viết, số nét, chiều cao, độ rộng của chữ. -Quan sát.. -Tô lại chữ và hướng dẫn quy trình viết. b. Hướng dẫn viết các vần và từ ứng - Nêu quy trình viết, nhận xét, so sánh dụng. hai vần. . Vần: en, oen.. Trần Thị Hải Yến. Năm học 2010- 2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×