Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 12 - Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân 2 lũy thừa cùng cơ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 11 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6A: 14 / 09 / 2009; 6B: 15 / 10 / 2009 Tiết 12: §7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN 2 LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng. - HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải. II. Chuẩn bị: GV: - Kẻ bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên . - Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài ? và các bài tập củng cố. III. Các phương pháp. - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS : Thực hiện phép cộng sau : a) x + x + x = ? b) a + a + a + a + a = ? Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phép nhân? 3. Bài mới: Đặt vấn đề 1’ Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân, Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: a . a . a. a . a ta có thể viết gọn như thế nào? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên” Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 15’ 1. Lũy thừa với số mũ tự GV: Ghi đề bài và giới thiệu: Tích các thừa số bằng nhiên. 4 2.2.2 = 23 nhau a.a.a.a ta viết gọn là a . Đó là một lũy thừa. Trong đó: a là cơ số (cho biết giá trị của mỗi thừa số a.a.a.a = a4 23; a4 là một luỹ thừa. bằng nhau) 4: là số mũ (cho biết số lượng các thừa số bằng nhau) * Định nghĩa. 4 + Giới thiệu cách đọc a như SGK an = a.a. ... .a (a  0) + Giới thiệu: a4 là tích của 4 thừa số bằng n thừa số nhau, mỗi thừa số bằng a. a: là cơ số GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết n: là số mũ dạng tổng quát? HS: Đọc định nghĩa SGK Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ♦Củng cố: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 1/ 8.8.8; 2/ b.b.b.b.b; 3/ x.x.x.x; 4/ 4.4.4.2.2; 5/ 3.3.3.3.3.3 * Chú ý. + Làm ?1 (treo bảng phụ) a2 đọc là a bình phương (bình HS: Đứng tại chỗ trả lời. GV: Nhấn mạnh: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên khác phương của a). a3 đọc là a lập phương (lập 0” phương của a). GV: Cho HS đọc a3 ; a2 * Quy ước: a1 = a + Giới thiệu cách đọc khác như chú ý SGK ♦ Củng cố: Làm bài 56/27 SGK. 2. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số * Hoạt động 2: Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: 18’ 23.22 = (2.2.2) . (2 . 2) = 25 GV: Cho ví dụ SGK. (= 22 + 3) Viết tích của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa (treo bảng a4.a3 = ( a.a.a.a ) . ( a.a.a ) = a7 phụ) ( = a4+3 ) a) 23 . 22 ; b) a4 . a3 * Tổng quát HS: Thảo luận theo nhóm ? em hãy nhận xét cơ số của tích và cơ số của các thừa am . an = am + n số đã cho? * Chú ý: SGK <27> HS: Trả lời. Có cùng cơ số là 2 5 4 9 ?Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả tìm được với ?2 x4 . x = 5x a .a=a số mũ của các lũy thừa? HS: Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng số mũ ở Bài 357 <28> a) 2 = 2.2.2 = 8 các thừa số đã cho. 24 = 23.2 = 8.2 = 16. GV: Tương tự gọi HS lên bảng làm câu b. 25 = 24.2 = 16.2 = 32. GV: Cho HS dự đoán dạng tổng quát 26 = 25.2 = 32.2 = 64. am . an = ? 27 = 26.2 = 64.2 = 128. HS: am . an = am + n 28 = 27.2 = 128.2 = 256. ?Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm 29 = 28.2 = 256.2 = 512. như thế nào? 210 = 29.2 = 512.2 = 1024. HS: Trả lời như chú ý SGK 32 = 3.3 = 9. GV: Cho HS đọc chú ý 33 = 32.3 = 9.3 = 27. GV: Nhấn mạnh: ta 34 = 33.3 = 27.3 = 81 + Giữ nguyên cơ số 35 = 34.3 = 81.3 = 243 + Cộng các số mũ * Lưu ý:Cộng các số mũ chứ không phải nhân các số mũ. ♦Củng cố: - Làm bài ?2 , BT 57a,b 4. Củng cố: 5’ GV: Yêu cầu HS nhắc lại: + Định nghĩa lũy thừa bậc n của a + Chú ý SGK. + Làm bài tập: Tìm số tự nhiên a biết: 1) a2 = 25 (a = 5) ; 2) a3 = 27 (a = 3) - Giới thiệu phần: “Có thể em chưa biết” /28 SGK. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Hướng dẫn về nhà: 3’ - Học kỹ định nghĩa an, phần tổng quát đóng khung . - Làm các bài tập còn lại /28, 29 SGK. V. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×