Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 05 năm học 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Thứ hai, ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 1:. CHÀO CỜ: ______________________________________________. Toán. Tiết 2:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết số ngày của từng tháng trong năm của năm nhuận và năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày ,giờ,phút,giây. -Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ: Giây – thế kỉ Bài mới:  Giới thiệu: Hoạt động : Luyện tập, thực hành Bài tập 1: - GV giới thiệu cho HS: năm thường a) HS làm 2 bài và sửa bài (tháng 2 có 28 ngày), năm nhuận b) HS dựa vào phần a để tính số (tháng 2 có 29 ngày) ngày trong một năm (thường, - GV hướng dẫn HS tính số ngày nhuận) rồi viết kết quả vào chỗ trong tháng của 1 năm dựa vào bàn tay. chấm Bài tập 2: -GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp -HS đọc đề bài và nêu kết quả bằng trò chơi’”đố bạn” -HS làm bài Bài tập 3: -1HS nêu kết quả a,Y/ cầu học sinh nêu kết quả và giải -HS nêu kết quả và giải thích thích b)Hướng dẫn HS yÕu x¸c định năm -HS đọc kĩ đề bài và làm bài sinh của Nguyễn Trãi là : -HS làm bài, sửa bài 1980 – 600 = 1380 - Từ đó xác định tiếp năm 1380 thuộc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thế kỉ XIV Bài tập 4( HS khá¸, giỏi). -2HS làm bài -HS nhận xét,sửa bài. - Lưu ý HS : Muốn xác định ai chạy nhanh hơn , cần phải so sánh thời gian chạy của Nam và Bình ( ai chạy hết ít thời gian hơn , người đó chạy nhanh hơn ) - Hs nêu ý kiến của mình Củng cố -Tiết học này giúp em điều gì cho việc - HS lắng nghe sinh hoạt, học tập hàng ngày?  Dặn dò: Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng ___________________________________________. Tiết 3. Tiết 4:. Tiết 5:. Thể dục (GV chuyên dạy). Âm nhạc (GV chuyên dạy) Tập đọc NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I . Mục tiêu: -Biết đọc với giọng chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện - Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thật *GDKNS:- Các KN cơ bản: Giao tiếp, ứng xử lịch sự trong giao tiếp Thể hiện sự cảm thông; - xác định giá trị - Các PP/KT: Trải nghiệm; thảo luận nhóm; đóng vai II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III . Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV A . Kiểm tra bài cũ :kiểm tra đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam –trả lời các câu hỏi sgk. Hoạt động của HS Đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam – trả lời các câu hỏi sgk. B . Dạy bài mới 1 . Giới thiệu bài : GVgiới thiệu bằng cách đặt vấn đề 2 . Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn a)Luyện đọc Đoạn 1:3dòng đầu Đoạn 2:năm dòng tiếp theo Đoạn 3:Năm dòng tiếp theo Đoạn 4 :phần còn lại - GVgiúp hs hiểu từ mới trong bài -Luyện đọc theo cặp . - Hướng dẫn hs đọc đúng câu hỏi -Một hai hs đọc cả bài ,câu cảm ,nghỉ hơi đúng - HS lắng nghe - GVđọc diễn cảm toàn bài - HS đọc đoạn mở đầu câu chuyện b). Tìm hiểu bài : (từ :ngày xưa đến …sẽ bị trừng phạt ) ? Nhà vua chọn người như thế nào - Nhà vua muốn chọn người trung để truyền ngôi ? thực để truyền ngôi ?:Nhà vua làm cách nào để tìm - Phát cho mỗi người dân một thúng người trung thực ? thóc giống đã luộc kĩ và giao hẹn ai thu được nhiều thóc sẽ được truyền ?:Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã ngôi làm gì ?kết quả ra sao ? - Theo lệnh vua chú bé Chôm đã mang thóc giống về gieo trồng dốc ?Đến kì phải nộp thóc cho vua ,mọi công chăm sóc nhưng thóc không người làm gì ?Chôm làm gì ? nảy mầm - Chôm không có thóc lo lắng đến trước vua thành thật quì tâu: Tâu bệ ?: Hành động của bé chôm có gì hạ con không làm sao cho thóc nảy khác mọi người ? mầm được . - HS đọc đoạn 2 ?:Thái độ mọi người thế nào khi - Chôm đã dũng cảm dám nói thật , nghe không sợ bị trừng phạt lời nói thật của Chôm ? - HS đọc đoạn 3:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?: Theo em ,vì sao người trung thực là người đáng quý ? c). Hướng dẫn đọc diễn cảm: - GVhướng hẫn hs luyện đọc và thi đọc diễn cảm theo cách phân vai 3 . Củng cố -Dặn dò : ? Câu chuyện này muốn nói với em điều gì - GVnhận xét tiết học .. - Mọi người sững sờ ngạc nhiên , sợ hãi thay cho Chôm HS đọc đoạn cuối bài trả lời câu hỏi. -Vì người trung thực bao giờ cũng nói thật không vì lợi ích của mình mà nói dối ,làm hỏng việc chung . - Bốn hs nối tiếp đọc diễn cảm 4 đoạn. - Trung thực là đức tính quý nhất của. con người ./Cần sống trung thực …. CHIỀU:. Đạo đức. Tiết 1:. BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN ( TIẾT I) I. Mục tiêu : - Học xong bài này HS biết được: + Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. + Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe , tôn trọng ý kiến của người khác . *GDKNS:- Kỹ năng trình bày ý kiến về gia đình và lớp học - Kỹ năng lăng nghe lời khác trình bày ý kiến - Kỹ năng kiềm chế cảm xúc - Kỹ năng biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Bài cũ: Gọi 3 em trả lời câu hỏi H: Để khắc phục những khó khăn trong học tập và đạt kết quả tốt em phải làm gì H: Nêu ghi nhớ của bài? 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề. Hoạt động 1: Giải quyết tình huống - GV tổ chức cho HS Thảo luận theo nhóm hai các tình huống sau: Tình huống: H: Nhà bạn Tâm đang rất khó khăn Bố Tâm nghiện rượu,mẹ phải đi làm xa.Hôm đó bố bắt Tâm phải nghỉ học và không cho em được nói bất kì điều gì.Theo em bố Tâm làm đúng hay sai? Vì sao? H: Điều gì sẽ xảy ra nếu như các em không được bày tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến em? - Tổng hợp các ý kiến của HS , và kết luận: Khi không được nêu ý kiến về những việc có liên quan đến mình có thể các em sẽ phải làm những việc không đúng, không phù hợp. H: Vậy đối với những việc có liên quan đến mình, các em có quyền gì? Kết luận: Các em có quyền bày tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến trẻ em. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm bàn thảo luận các tình huống sau: 1. Em được phân công làm một việc không phù hợp với khả năng hoăc không phù hợp với sức khỏe của em.Em sẽ làm gì? 2. Em bị cô giáo hiểu lầm và phê bình. Em sẽ nói gì?. Lop4.com. -3 học sinh lên bảng trả lời. Cá nhân nhắc lại đề bài. - Lắng nghe tình huống và thảo luận theo nhóm hai em. Kết quả thảo luận đúng như sau: -Như thế là sai, vì việc học tập của Tâm, bạn phải được biết và tham gia ý kiến. Hơn nữa việc đi học là quyền của Tâm. - Học sinh suy nghĩ và tìm ra câu trả lời. - Lắng nghe. + Các em có quyền bày tỏ quan điểm, ý kiến. - Nhắc lại 2 em. - HS thực hiện đọc tình huống và trao đổi theo nhóm bàn. - Đại diện các nhóm nêu ý kiến vừa thảo luận, nhóm khác bổ sung. 1. Em sẽ gặp cô giáo để xin cô giáo cho việc khác phù hợp hơn với sức khỏe và sở thích. 2. Em xin phép cô giáo được kể lại để không bị hiểu lầm. 3. Em hỏi bố mẹ xem bố mẹ có thời gian.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Em muốn chủ nhật này đựơc bố mẹ cho đi chơi. Em làm cách nào để được đi chơi? 4. Em muốn tham gia vào một hoạt động của lớp, của trường. Em sẽ làm gì? - GV Giải thích những tình huống trên đều là những tình huống có liên quan đến bản thân em. H: Vậy trong những chuyện có liên quan đến các em, các em có quyền gì? H: Theo em ngoài việc học tập còn có những việc gì liên quan đến trẻ em? Kết luận: Những việc diễn ra xung quanh môi trường các em sống, chỗ các em sinh hoạt, hoạt động vui chơi, học tập … các em có quyền nêu ý kiến thẳng thắn, chia sẻ những mong muốn của mình. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ . - Yêu cầu HS làm việc cá nhân các nội dung sau: 1- Trẻ em có quyền có ý kiến riêng về các vấn đề có liên quan đến trẻ em. 2- Trẻ em cần lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. 3- Người lớn cần lắng nghe ý kiến của trẻ em. 4- Mọi trẻ em đều được đưa ý kiến và ý kiến đó đều phải được thực hiện. - GV yêu cầu học sinh trình bày kiến, gọi bạn khác nhận xét bổ sung. - GV tổng kết khen ngợi nhóm đã trả lời chính xác. Kết luận: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về việc có liên quan đến mình nhưng cũng phải biết lắng nghe và tôn trong ý kiến của người khác. Không phải mọi ý kiến của trẻ đều được đồng ý nếu nó không phù hợp.. Lop4.com. rảnh rỗi không. Nếu được thì em muốn bố mẹ cho đi chơi. 4. Em đề xuất nguyện vọng và khả năng của mình với cô giáo chủ nhiệm. - Theo dõi, lắng nghe. - Em có quyền được nêu ý kiến của mình, chia sẻ các mong muốn. - Ở khu phố, chỗ ở, tham gia các câu lạc bộ, vui chơi, đọc sách báo … - Lắng nghe.. - Cá nhân thống nhất ý kiến tán thành, không tán thành hoặc phân vân ở mỗi câu.. - Lắng nghe, 1-2 em nhắc lại.. - Vài em nêu ghi nhớ.( Linh, Lan,Tiên) - HS Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong (SGK) trang 9. 4. Củng cố- Dặn dò- Nhận xét tiết học ________________________________. Toán. Tiết 2:. Luyện viết số. Đổi đơn vị đo thời gian. A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách viết số có nhiều chữ số. - Củng cố cách đổi các đơn vị đo thời gian đã học. - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học. B. Đồ dùng dạy học: - SGK; Vở BT toán. C. Các hoạt động dạy học Hoạtđộng của thầy 1. Ôn định: 2. Bài mới:. Hoạt động của trò. Cho HS làm các bài tập sau: Bài 1: Viết các số sau: - Hai triệuba trăm linh sáu nghìn ba trăm. - Hai trăm ba mơi t triệu bốn trăm hai mơi chín nghìn không trăm ba mơi. - Một tỷ sáu trăm triệu. - Ba mươi tỷ. - Ba mươi triệu. Bài 2: Viết số gồm: - 2triệu và 40 nghìn. - 5triệu 7 nghìn và 312 đơn vị. - 209triệu và 205 đơn vị. - 7trăm triệu và 5 đơn vị. - GV chấm bài – nhận xét. - HS làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra. - 1HS lên bảng chữa bài.. - HS làm vào vở : 2040000 5007312 209000205 7000005 - 1HS lên bảng chữa bài.Đọc bài - HS làm vào vở- Chữa bài – nhận xét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 ngày = giờ 4 giờ = phút 5 phút = giăy. 2giờ 30 phút = phút. 5 phút 20 giây = giây 1 ngày 8 giờ = giờ. 1 năm( thường) = ngày. 1 năm (nhuận) = ngày. D. Các hoạt động nối tiếp. 1.Trò chơi: Ai nhanh hơn. ( luyện cho HS cách viết số nhanh chính xác). 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. 2 nhóm thi viết số nhanh, chính xác. __________________________________. Tiếng Việt. Tiết 3:. Luyện : Viết thư A. Mục đích yêu cầu : 1.Nắm chắc mục đích việc viết thư, nội dung cơ bản, kết cấu thông thường một bức thư. 2. Luyện kĩ năng viết thư, vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng dạy- học : G V : - Bảng phụ chép đề văn, HS : - Vở bài tập Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy I. Tổ chức:. Hoạt động của trò - Hát. II. Kiểm tra: Một bức thư gồm mấy phần?. Lop4.com. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nhận xét - Đọc bài: Thư thăm bạn. - Bạn Lương viết thư cho Hồng làm gì? - Người ta viết thư để làm gì? - 1 bức thư cần có nội dung gì? - Qua bức thư đã đọc em có nhận xét gì về mở đầu và cuối thư? 3. Ghi nhớ 4. Luyện tập a) Tìm hiểu đề - Gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề.. - Nghe giới thiệu - 1HS đọc - Để chia buồn cùng bạn Hồng. - Lớp trả lời câu hỏi: - Để thăm hỏi, thông báo tin tức… + Nêu lý do và mục đích viết thư + Thăm hỏi tình hình của người nhận thư. + Thông báo tình hình, bày tỏ tình cảm… - Đầu thư ghi địa điểm, thời gian, xưng hô. - Cuối thư: Ghi lời chúc, hứa hẹn, chữ kí,tên. - 3 em đọc SGK / 34. Lớp đọc thầm. - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác định yêu cầu của đề. - Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai? Mục - 1 bạn ở trường khác. Hỏi thăm và kể cho đích viết thư làm gì? bạn về trường lớp mình. - Cần xưng hô như thế nào? Thăm hỏi - Bạn, cậu, mình,…,Sức khoẻ, học hành, bạn những gì? gia đình, sở thích… - Kể bạn những gì về trường lớp mình? - Tình hình học tập,sinh hoạt,cô giáo,bạn - Cuối thư chúc bạn, hứa hẹn điều gì? bè. b) Thực hành viết thư - Sức khoẻ, học giỏi… - Khuyến khích viết chân thực, tình cảm - GV chấm 3-5 bài, nhận xét. - HS thực hành viết thư. - HS nghe. D . Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống bài và nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc ghi nhớ và luyện thực hành _____________________ Tiết 4:. Tin học (GV chuyên). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013 Tiết 1:. Tiếng Anh (GV chuyên). Toán. Tiết 2:. TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ can dầu - Bìa cứng minh hoạ tóm tắt bài toán b trang 29 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Gọi 2 HS lên làm bài tập. - Bài cũ: Luyện tập - Bài mới: - Giới thiệu:. - Hs lắng nghe. Hoạt động1: Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng a . Mục a: GV cho HS đọc đề toán. - HS đọc đề toán, quan sát tóm tắt.. 1, quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán. Đề toán cho biết có mấy can dầu? - Gạch dưới các yếu tố đề bài cho. - Hai can dầu - HS gạch và nêu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tiếp tục treo tranh minh hoạ và chỉ vào hình minh hoạ. Bài này hỏi gì?. - HS thảo luận nhóm.. - Nêu cách tìm bằng cách thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo nhóm - GV theo dõi, nhận xét và tổng hợp. - GV nêu nhận xét:. - Vài HS nhắc lại. Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ. - Số 5 là số trung bình cộng của hai số. hai có 4 lít dầu. Ta gọi số 5 là số. 6 và 4. Vài HS nhắc lại.. trung bình cộng của hai số 6 và 4. - Muốn tìm trung bình cộng của hai số. - GV cho HS nêu cách tính số 6 và 4, ta tính tổng của hai số đó rồi chia cho 2. trung bình cộng của hai số 6 và 4 GV viết (6 + 4) : 2 = 5 - GV cho HS thay lời giải thứ 2 bằng lời giải khác: Số lít dầu rót đều vào mỗi can là ; Trung bình mỗi can có là: - Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta làm như thế nào? - GV lưu ý: …..rồi chia tổng đó. -HS thay lời giải - Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho 2 - Vài HS nhắc lại. cho 2 2 ở đây là số các số hạng - GV chốt: Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính tổng của 2 - Vài HS nhắc lại số đó, rồi chia tổng đó cho số các số. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hạng b.Mục b: - GV hướng dẫn tương tự để HS tự - Để tìm số trung bình cộng của ba số, ta tính tổng của 3 số đó, rồi chia tổng nêu được. - Muốn tìm số trung bình cộng của đó cho 3 ba số, ta làm như thế nào? - GV lưu ý: …..rồi chia tổng đó - Vài HS nhắc lại. cho 3. 3 ở đây là số các số hạng - GV chốt: Để tìm số trung bình. cộng của ba số, ta tính tổng của 3 số - HS tính và nêu kết quả. đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. - Muốn tìm số trung bình cộng của. - GV nêu thêm ví dụ: Tìm số nhiều số, ta tính tổng các số đó, rồi lấy trung bình cộng của bốn số: 15, 10, tổng đó chia cho số các số hạng 16, 14; hướng dẫn HS làm tương tự - Vài HS nhắc lại như trên - Muốn tìm số trung bình cộng của - HS làm bài - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết nhiều số, ta làm như thế nào? quả. Hoạt động 2: Thực hành. - HS đọc đề bài. Bài tập 1(a,b,c):. - HS làm bài. - Nêu lại cách tìm số trung bình - HS nhận xét sửa bài cộng của nhiều số ? Cả 4 em cân nặng là: Bài tập 2:. 36 + 38 + 40 +34 = 148 (kg). - GV yêu cầu HS làm vào vở. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhận xét ,sửa bài. Trung bình mỗi em cân nặng là: 148 : 4 = 37 (kg) Đáp sô: 37 kg - HS nêu. - Củng cố. - HS lăng nghe. - Qua bài học ta biết được điêu gì. - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Làm bài 1,2 trang 27. Tiết 3:. Lịch sử - Địa Lý (GV chuyên) _______________________________________________. Tiết 4:. Chính tả: ( Nghe – viết) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I.Mục tiêu - Nghe-viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật -Làm đúng BT2b II. Đồ dùng dạy học: - 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2b. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ (5’). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS viết bảng con , 2 HS viết bảng lớp các từ ngữ sau : nghỉ chân, dân dâng, vầng, trên sân, tiễn chân,… - GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học ’ Giới thiệu bài (1 ) - GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe - Nghe GV giới thiệu bài. viết - Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả đoạn văn cần viết 1 lượt. trong SGK 1 lượt. - 1 HS trả lời - Đoạn văn có mấy câu? Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào ? - 1 HS trả lời - Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Lời nói trực tiếp của các nhân vật - Lời nói trực tiếp của các nhân vật phải viết sau dấu hai chấm, xuống phải viết như thế nào? dòng, gạch đầu dòng. - HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn chính tả: luộc kĩ, dõng dạc, truyền khi viết chính tả. ngôi,… - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết tìm được. vào bảng con. - GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để - GV chấm từ 7- 10 bài, nhận xét soát lỗi theo lời đọc của GV. từng bài về mặt nội dung, chữ viết, - Các HS còn lại tự chấm bài cho cách trình bày Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập mình. chính tả Bài 2 - GV lựa chọn phần a - Gọi HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 4 đội, HS chơi trò thi tiếp sức. Trong 5 phút, đội nào điền từ đúng, nhanh là đội thắng. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cuộc. - GV cùng HS kiểm tra bài cuả từng đội. Tuyên dương đội thắng cuộc. - Yêu cầu HS cả lớp đọc lại đoạn văn đã điền. 3 : Củng cố, dặn dò(3’) - Nhận xét tiết học. Dặn HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng. - Dặn HS về nhà xem lại BT2. Ghi nhớ để không viết sai những từ ngữ vừa học. - Dặn dò chuẩn bị bài sau.. Tiết 5:. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Các đội lên bảng điền từ theo hình thức tiếp nối. Mỗi HS điền một từ, sau đó chuyền viết cho bạn khác trong đội lên bảng tìm. a) nộp bài- lần này- làm em- lâu naylòng thanh thản- làm bài. -Đọc đoạn văn đã điền trên bảng.. Luyện từ và câu MRVT : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. I,Mục tiêu - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và cả từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực – Tự trọng; tìm được 1 – 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực và đặt một câu với từ tìm được; nắm được nghĩa của từ “ tự trọng” II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4 - Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS.  HS 1: Viết các từ ghép chứa tiếng yêu.  HS 2: Viết nhanh các từ láy phụ âm đầu l. - GV nhận xét + cho điểm. Hoạt động2: Giới thiệu bài. Hoạt động của HS -HS lên bảng viết: yêu,thương… -HS lên bảng viết: lo lắng,…. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động3: Luyện tập BT1: Tìm từ cùng nghĩa,từ trái nghĩa - Cho HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc to,lớp lắng nghe. - HS làm bài theo nhóm. đọc mẫu. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Cho HS làm bài vào giấy. - Cho HS trình bày trên bảng phụ - HS lên viết vào bảng phụ những từ (đã kẻ cột sẵn từ động nghĩa,từ đã tìm được. trái nghĩa) -Lớp nhận xét - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. Từ gần nghĩa với trung thực thẳng thắn,ngay thẳng, chân thật,thật thà,thành thật,bộc trực,chính trực… BT2: Đặt câu - Cho HS đọc yêu cầu của BT2. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe. - GV giao việc: theo nội dung bài. -HS làm bài cá nhân. - Cho HS làm bài. -Một số HS lên trình bày. - Cho HS trình bày. -Lớp nhận xét. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. - Cho HS đọc BT3 + đọc các dòng -1 HS đọc,lớp đọc thầm theo. -HS dựa vào từ điển làm bài. a,b,c,d. - Cho HS làm bài theo nhóm. -Đại diện các nhóm trình bày ý kiến - Cho HS trình bày bài làm. của nhóm mình. - GV nhận xét + chốt lại lời giải -Lớp nhận xét. -HS chép lời giải đúng vào vở đúng. Ý c: Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. BT4 +Cho HS đọc yêu cầu của BT4 -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo. -HS làm việc theo nhóm. + đọc các thành ngữ,tục ngữ. - GV nhận xét + chốt lại lời giải -Đại diện nhóm trình bày. -Lớp nhận xét. đúng.  Thành ngữ a,c,d nói về tính -HS chép lời giải đúng vào vở trung thực.  Thành ngữ b,d nói về tính tự trọng. 4: Củng cố, dặn dò - Hs lắng nghe - Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng 5 câu thành ngữ trong SGK.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nhận xét tiết học. _____________________________________________. CHIỀU: Tiết 1:. Tin học (GV chuyên). Tiết 2:. Khoa học SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT VÀ MUỐI ĂN A .Mục tiêu - Biết được cẩn ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật . - Nêu ích lợi của muối iốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ) , tác hại của thói quen ăn mặn ( dể gây bệnh huyết áp cao ) B .Chuẩn bị - Hình trang 20, 21 SGK C . Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - 2 HS trả lời. I / Kiểm tra . - Tại sao ta nên ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ? - GV nhận xét ghi điểm. II / Bài mới. - 2 HS nhắc lại. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 / giới thiệu bài : - GVgiới thiệu và ghi tựa bài 2 / Bài giảng Hoạt động 1 : - Trò chơi kể tên các món ăn chứa. nhiều chất béo . Mục tiêu : Lập ra danh sánh tên món ăn chứa nhiều chất béo .. - Lớp chia 4 tổ lên rút thăm .. Bước 1 : Tổ chức -Chia nhóm mỗi tổ chọn một bạn rút thăm xem đội nào nói trước . Bước 2 : Cách chơi và luật chơi - Thời gian chơi là 5 phút . - Nếu chưa hết thời gian đội nào nói chậm , nói sai là thua cuộc . Bước 3 : Thực hiện - GV theo dõi diễn biến cuộc chơi và kết thúc cuộc chơi . - GV kết luận tuyên bố đội thắng cuộc. Hoạt động 2 : Thảo luận về phối hợp chất béo động vât và thực vật . - Lập danh sách các món ăn chứa nhiều chất béo , chỉ ra món nào béo ĐV món nào béo TV?. - Lần lượt hai đội nói tên thức ăn chứa nhiều chất béo ( Gà rán , mỡ , dừa ,….). - Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo ĐV và chất béo TV ? Hoạt động 3 : - Thảo luận về lợi ích của muối iốt - GV giới thiệu những tranh tư liệu về vai trò của muối iốt . - GV cho HS thảo luận - Làm thế nào để bổ sung iốt cho cơ thể ? - Tại sao không nên ăn mặn ? - GV nhận xét bổ sung , rút ra nội dung bài học .. - Hai đội chơi như hướng dẫn. - HS ghi vào giấy nháp theo yêu cầu trình bày kết quả - ( HS khá , giỏi ) - Để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cho cơ thể . - Lớp quan sát tranh - Để phòng tránh các rối loạn do thiếu iốt nên ăn muối bổ sung . - ( HS khá , giỏi ) - Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết áp cao . - HS trả lời từng câu hỏi . - Vài HS đọc lại( Xuân Anh, Linh, Hoa). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> D . Củng cố dặn dò - Tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và TV . - Dặn HS về nhà học thuộc bài và xem bài sau Tiết 3:. Luyện toán TRUNG BÌNH CỘNG. I- Mục tiêu . - Luyện tâp tìm số trung bình cộng của nhiều số Học sinh luyện tập thói quen cẩn thận chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Vở luyện toán tiết 22 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra 2. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài 3. Hd hs làm bài GV nêu yêu cầu bài tập, ghi ND bài tập lên bảng BT 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: a) 25, 37, 46 b) 132, 268, 350. c) 36; 45; 53; 86. d, 2 16; 257; 148; 271 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Gọi HS lên bảng sửa bài - Nêu câu hỏi, chỉ định HS trả lời BT 2: Tuổi 4 bạn trong đội cờ của trường em là 11 tuổi, 12 tuổi, 8 tuổi, 9tuổi. Hỏi tuổi trung bình của các bạn trong đội cờ của trường em là bao nhiêu tuổi. Lop4.com. Hoạt động của học sinh. - HS nêu lại yêu cầu bài tập - Làm bài cá nhân vào tập. - 4 HS lên bảng, - HS nhân xét sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV nêu yêu cầu - Theo dõi HS làm bài - HS làm bài Chấm bài cho nhiều HS - Nhận xét lưu ý lại cách trình bày bài toán có lời văn BT3: Một người đi du lịch ngày thứ nhất đi được 296 km, ngáy thứ hai đi được nhiều hơn ngày thứ nhất 124 km. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó di được bao nhiêu km?. - 1, 2 HS đọc ND bài tập. - Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ. - HS trình bày bài làm, lớp nhận xét - HS chú ý theo dõi - Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng - Hs lắng nghe. - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu 1 hs làm bảng, lớp làm vào vở - Gv nhận xét. Chữa bài và lưu ý lại cách trình bày bài toán có lời văn 3. Củng cố - dặn dò - Gv nhận xét giờ học. - Về chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết 1:. TOÁN LUYỆN TẬP.. I.Mục tiêu: - Tính được trung bình cộng của nhiều số. - Bước đầu biết giải toán về số TBC - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. - GDHS làm tính cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên .Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm ntn? Nêu ví dụ?. Hoạt động học sinh 2 hs nêu.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×