Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 2 - Trường tiểu học Phú Đa 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. TUẦN 2 Thứ ngày tháng năm ĐẠO ĐỨC: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Củng cố về nhận thức của người HS lớp Năm. - Biết xử lí tình huống, liên hệ bản thân. - Rèn ý thức của người HS. KNS: HS có kĩ năng tự nhận thức, xác định được giá trị, biết ra quyết định. II. ĐDDH: -Phiếu học tập III. HĐDH: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Khởi động: -Bắt bài hát “Lớp chúng mình rất vui” 2.Nêu kế hoạch: H: Nêu kế hoạch của em trong năm học này?. -Hát. H: Mục tiêu phấn đấu là gì? H: Bản thân em có những thuận lợi nào? H: Em có những khó khăn nào? H: Biện pháp nào để em vượt qua khó khăn? Nhận xét 3.Kể gương HS: H: Kể tên những câu chuyện về các HS? H: Kể những câu chuyện về HS lớp Năm? -Nhận xét 4.Trò chơi: -Hướng dẫn: Thi hát về trường em, đọc thơ về mái trường. * Nhận xát biểu dương 5.Củng Cố-Dặn dò H: Là HS lớp Năm ,em phải làm gì? -Chuẩn bị bài “Có trách nhiệm về việc làm của mình” -Nhận xét tiết học. -Lần lượt HS nêu kế hoạch đã chuẩn bị ở nhà. -Nhận xét -Lần lượt nêu mục tiêu: Giỏi-Khá-T.B, Kế hoạch nhỏ,…. -Nêu thuận lợi: ở gần trường, có xe đạp… -Nêu khó khăn: ở xa trường, nhà nghèo, đông anh em,… -Nêu biện pháp: chăm chỉ học tập, chịu khó đi bộ,…. -Nhận xét -Những câu chuyện về HS: Nguyễn Ngọc Kí, Trạng Hiền,… -Chuyện về HS lớp Năm: Võ Đại Đại (trường Hương Thọ),… -Nhận xét -HS tham gia chơi: -Nhận xét. IV. Rút kinh nghiệm. Lớp 5 Lop1.net. BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Thứ. Nguyễn Lợi. ngày tháng năm TẬP ĐỌC NGHÌN NĂM VĂN HIẾN. I.MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch trôi chảy lưu loát bảng thống kê. Đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê; đúng từ: Văn Miếu, giếng Thiên Quang, - Hiểu NDC: Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện nền văn hiến lâu đời. (Trả lời CH SGK ) II. ĐDDH: -Tranh ảnh tư liệu về Văn Miếu. -Bảng phụ: Bảng thống kê III. HĐDH: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: -2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi. H: Kể tên những sự vật có màu vàng và -nắng-vàng hoe, lá chuối-vàng ối từ chỉ màu vàng đó? xoan-vàng lịm, mía-vàng xọng H: Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác -Thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với con giả đối với quê hương? người, với quê hương 2.Bài mới: -Nhận xét .Giới thiệu -Treo tranh ảnh tưliệu. H: Tranh vẽ cảnh gì? -Quan sát. b.Luyện đọc: -Cảnh Văn Miếu. -Chia đoạn: 3 đoạn: -1HS giỏi đọc cả bài. Đ1: Đến thăm......như sau. -1HS đọc chú giải. Đ2: Bảng thống kê. Đ3: Còn lại. -Sửa cách đọc, cách phát âm: -Giải nghĩa từ: -HS đọc nối tiếp lần 1 +Văn Miếu: treo tranh - HS đọc nối tiếp lần 2 +Khoa thi: kì thi lớn -Quan sát -Theo dõi, sửa chữa. -Đọc theo cặp. -Đọc diễn cảm toàn bài -1HS đọc cả bài. c.Tìm hiểu: -Lắng nghe. H: Đến thăm Văn Miếu, khách nước -Đọc thầm đoạn 1. ngạc nhiên điều gì? -Nước ta mở khoa thi tiến sĩ cách đây gần 1000 H: Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi năm. nhất? -Triều Lê: 104 khoa thi. H: Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? H: Bài văn giúp em hiểu điều gì về -Triều Lê: 1780 tiến sĩ. truyền thống văn hóa Việt Nam? -Việt Nam có nền văn hiến lâu đời, có truyền thống *d. Đọc diễn cảm: hiếu học. - GV hướng dẫn đọc diễn cảm bảng -3 HS đọc nối tiếp. thống kê. -Lắng nghe. - Nhận xét ghi điểm -Thi đọc diễn cảm. 3.Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị “Sắc màu em yêu”. IV. Rút kinh nghiệm. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi Thứ ngày tháng năm TOÁN: LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển phân số thành PSTP -HS làm được bài 1,2,3 II. ĐDDH: -Bảng phụ: bài 1. III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ: Bài 4: Viết số thích hợp vào ô: 7 7x a, = -= ; 2 2x 10 64 64 : d, = -= 100 800 : 100 -Ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu:Luyện tập b.Thực hành: Bài 1: Treo bảng phụ: H: Nhận xét gì các phân số đó? Bài 2: Chuyển thành PSTP: 11 15 31 ; ; 2 4 5 H: 2 x.....= ? H: 4 x.....= ? H: 5x .... = ? Bài 3:Viết ra PSTP mẫu là 100 6 500 18 ; ; 25 1000 200 H: Mẫu số bằng mấy? H: Cách chuyển phân số thành PSTP?. HỌC SINH -4HS lên bảng. 3 3 x 25 75 b, = = 4 4 x 25 100 6 6:3 2 c, = = 30 30 : 3 10 -Nhận xét. -Làm vở, 4 HS lên bảng ghi ở tia số. -Đó là những PSTP. -Làm vở, 3HS lên bảng: 11 11x5 55 = = 2 2 x5 10 -Nhận xét. -Làm vở, 3HS lên bảng: 6 6 x 4 24 500 500 : 10 = = ; = = 25 25 x 4 100 1000 1000 : 10 50 100 -Nhận xét -Làm vở, 3HS lên bảng: 7 9 5 50 8 29 < ; = ; > 10 10 10 100 10 100 -Nhận xét -Nhận xét. 3.Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị:Ôn cộng trừ phân số. IV. Rút kinh nghiệm:. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. Thứ. ngày tháng năm KHOA HỌC BÀI 3: NAM HAY NỮ (TIẾP) I.MỤC TIÊU: -Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam hay bạn nữ. KNS: HS có kĩ năng phân tích đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ. Biết trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội. Có kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. II. ĐDDH: -Hình ở SGK; phiếu học tập III. HĐDH: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hoạt động2: Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” B1: Tổ chức và hướng dẫn: -Phát phiếu học tập: Xếp vào 3 cột B2: B3: H: Giải thích cách xếp? B4: Đánh giá, tuyên dương nhóm thắng.. -Lắng nghe -Nhận phiếu -Làm việc theo nhóm 4. -Trình bày: Nam Cả nam và nữ -Có râu -Dịu dàng -Cơ quan -Mạnh mẽ sinh dục -Chăm sóc con tạo ra tinh -Đá bóng trùng -Kiên nhẫn. B1: Làm việc theo nhóm. -Phát phiếu H: Em đồng ý câu nào? Tại sao? H: Em không đồng ý câu nào? Tại sao? H: Cha mẹ đối xử với con trai và con gái như thế nào? H: Ở lớp mình có phân biệt đối xử ? H: Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam nữ? B2:Làm việc cả lớp Kết luận: Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành động ngay từ trong gia đình, trong lớp học của mình.. -Nhận xét -Dựa vào đặc điểm giống nhau và khác nhau. -Thảo luận nhóm 4. -Trình bày: Câu 1: Không đồng ý. Phụ nữ và đàn ông đều làm công việc như nhau. Câu 2: Cư xử có khác nhau, như vậy là không hợp lí. Câu 3: Tự liên hệ Câu 4: Không nên phân biệt đối xử nam nữ. Nam nữ đều bình đẳng. -Nhận xét. IV. Rút kinh nghiệm. Lớp 5 Lop1.net. Nữ -CQ sinh dục tạo ra trứng -Mang thai -Cho con bú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. Thứ ngày tháng năm CHÍNH TẢ (NGHE-VIẾT):LƯƠNG NGỌC QUYẾN I. MỤC TIÊU: -Nghe- viết đúng chính tả bài “Lương Ngọc Quyến”.trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2, chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu bt 3. ( giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2) -Lòng yêu nước của Lương Ngọc Quyến. II. ĐDDH: -Tranh ảnh tư liệu về Lương Ngọc Quyến.-Bảng phụ: Bài 3 ( Mô hình cấu tạo vần.); bài viết. III. HĐDH: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Bài cũ: H: Nêu quy tắc viết c-k, g-gh,ng-ngh? -Trả vở.. -2HS Nêu: Viết k-gh-ngh khi đầu vần có i-e-ê. -Chữa bài.. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: -Đọc mẫu bài “Lương Ngọc Quyến” H: Em biết được gì về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến? -Treo tranh ảnh giới thiệu về Lương Ngọc Quyến: b.Luyện từ khó: - Hướngdẫn HS viết từ khó: mưu, khoét, xích sắt, Đội Cấn. - Nhắc HS chú ý danh từ riêng phải viết hoa c.Viết bài: -Đọc chậm cụm từ. -Đọc mẫu lại. -Chấm mẫu 7-10 bài. -Nhận xét bài viết. d.Luyện tập: Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài -Nhận xét. Bài 3: Treo bảng phụ. Tiếng Vần Âm Âm Âm đệm chính cuối Nguyễn u yê n H: Trong vần có mấy bộ phận? H: Trong vần, bộ phận nàoluôn có? H: Âm đệm gồm những âm nào? - Nhận xét tiết học.. -Nhìn SGK-lắng nghe. -Là con trai của Lương Văn Can; chống Pháp,bị bắt; tham gia cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên và hi sinh. -Quan sát, lắng nghe. -Đọc thầm bài Lương Ngọc Quyến. - Vi ết t ừ khó vào bảng con -Gấp SGK. -Viết vở. -Dò bài. -Đổi vở để chấm lỗi. -Lắng nghe. -1HS đọc đề. -Ghi lại phần vần vào nháp rồi nêu kết quả. - Trạng nguyên, Nguyễn Hiền, khoa thi, làng Mộ Trạch,.. - 1HS đọc đề. -3bộ phận:âm đệm, âm chính,âmcuối -Lớp làm vở,4HS lần lượt lên bảng. -Nhận xét -Trong vần, âm chính luôn luôn có. -Âm đệm: o,u.. IV. Rút kinh nghiệm. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Thứ. Nguyễn Lợi. ngày tháng năm TOÁN ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ. I.MỤC TIÊU: - Biết cộng ,trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. - Rèn kĩ năng tính toán nhanh - HS làm được bài 1,2(a,b),3. II. ĐDDH: III. HĐDH: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ Bài 2: Chuyển thành PSTP: -3HS lên bảng: 11 15 31 11 11x5 55 ; ; = = 2 4 5 2 2 x5 10 -Ghi điểm. -Nhận xét. 2.Bài mới :b.Ôn tập 3 5 Ví dụ 1: + = 7 7 -Mẫu số bằng nhau. H: Nhận xét mẫu số và tử số? -Tử cộng tử, mẫu giữ nguyên. H: Cách cộng như thế nào? 3 5 35 8 -1HS lên bảng: + = = 7 7 7 7 -Nhận xét 10 3 Ví dụ 2: - = 15 15 -Tử trừ tử, mẫu giữ nguyên. H: Cách trừ như thế nào? 10 3 10  3 7 7 3 -1HS lên bảng: - = = Ví dụ 3: + = 15 15 15 15 9 10 -Mẫu số khác nhau. H: Nhận xét mẫu số? -Quy đồng mẫu số. H: Cách cộng như thế nào? 7 3 70 27 97 -1HS lên bảng: + = + = 9 10 90 90 90 H: Cách cộng trừ hai phân số khác mẫu? -Quy đồng mẫu số, cộng trừ tử giữ nguyên c.Thực hành: mẫu. Bài 1: Tính: -4HS lên bảng: - Cả lớp làm vở 6 5 3 3 1 5 a, + ; b, - ; c, + -Nhận xét. 7 8 5 8 4 6 -3HS lên bảng: - GV nhận xét 2 15 2 17 Bài 2: Tính: a, 3+ = + = 5 5 5 5 5 2 2 1 a, 3+ ; b, 4- ; c, 1-( + ) 2 1 15 6 5 15 11 4 7 5 5 3 1-( + )= -( + )= - = 5 3 15 15 15 15 15 15 Bài 3: H: Số bóng đỏ và xanh chiếm? -2HS đọc đề. H: Cách tìm số bóng vàng? 1 1 3 2 5 6 5 1 + = + = ; - = 3.Củng cố- dặn dò: 2 3 6 6 6 6 6 6 -Nhận xét tiết học. - Lớp làm bài vào vở IV. Rút kinh nghiệm. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Nguyễn Lợi Thứ ngày tháng năm LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I.MỤC TIÊU: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CT đã học (BT1), tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2), tìm được một số từ chứa tiếng quốc(BT3) - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc ,quê hương (BT4) -HS hkas giỏi có vốn từ phong phú ,biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở bt4. - GD hs yêu quê hương đất nước. II. ĐDDH: -Bảng nhóm III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ: Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh, đỏ, trắng, đen? - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. b.Luyện tập: Bài 1: Hướng dẫn: Nửa lớp tìm trong bài “Thư gửi các HS”, nửa lớp tìm trong bài “Việt Nam thân yêu”.. HỌC SINH -4HS lên bảng: -Nhận xét -Lắng nghe.. -2HS đọc đề. -Thảo luận theo cặp. -Nêu kết quả: +Thư gửi các HS: nước nhà, non sông. -Kết luận. +Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. Bài 2: Trò chơi -Nhận xét Hướng dẫn: 3 dãy chọn người, lần lượt lên bảng viết -1HS đọc đề. ra cásc từ đồng nghĩa. Trong 3 phút, nhóm nào viết -Lắng nghe. -Lần lượt chơi được nhiều là thắng. -Tuyên dương nhóm thắng. Bài 3: -1HS đọc đề. H: Từ nào chứa tiếng “quốc”? -Làm bảng nhóm. -Trình bày: quốc kì, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc hiệu, quốc thiều, vệ quốc.. -Nhận xét. Bài 4: -1HS đọc đề. -Giải nghĩa : -Lắng nghe. +Quê cha đất tổ: Vùng đất quê hương của cha ông, -Lớp làm vở, nêu kết quả: +Quê hương tôi có nhiều đậu. tổ tiên mình. +Chôn rau cắt rốn: Chỉ vùng đất quê hương nơi sinh +Nghỉ hè,em về thăm quê mẹ. ra mình. +Đi đâu tôi cũng nhớ về quê cha đất tổ. + Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn. 3.Củng cố-Dặn dò -Nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: L.tập về từ đồngnghĩa. Thứ. ngày. tháng năm. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. LỊCH SỬ BÀI 2:NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC I.MỤC TIÊU: -Nắm được1 vài đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh - Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước - Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về biển,rừng, đất đai, khoáng sản. - Mở rộng các trường dạy đóng tàu đúc súng sử dụng máy móc. -Lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ. II. ĐDDH: -Tranh ảnh tư liệu. -Bảng nhóm III. HĐDH: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: -3HS lên bảng TLCH H: TĐ băn khoăn điều gì? H: Tình cảm của người dân? -Ghi điểm -Nhận xét 2.Bài mới: HĐ1:Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất -Làm việc cả lớp. nước. -Giới thiệu bối cảnh nước ta, một số người có tinh -Lắng nghe. thần yêu nước. -Treo tranh ảnh tư liệu. -Quan sát. HĐ2: -Phát phiếu học tập. -Làm việc theo nhóm 4,viết vào bảng -Giao nhiệm vụ. nhóm: +Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn -Lần lượt các nhóm đọc câu hỏi: Trường Tộ. +Thái độ của triều đình Nhà Nguyễn. +Cảm nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ. - Đại diện nhóm trình bày HĐ3: - Đại diện nhóm trình bày +Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán với các nước; thuê chuyên gia nước ngoài; mở trường dạy nghề,... +Triều đình không thống nhất, -Kết luận: kết hợp ghi bảng: vuaTự Đức không nghe theo. * Lí do nào khiến cho những đề nghị cải cách của +Khâm phục tinh thần yêu nước của Nguyễn Trường Tộ không được vua quan nhà Nguyễn Trường Tộ. -Nhận xét nguyễn nghe theo và thực hiện? 3.Củng cố- Dặn dò: - Vài HS khá giỏi trả lời H: Tại sao NTT được kính trọng? -Nhận xét tiết học 4. Phần bổ sung Thứ. ngày tháng . TẬP ĐỌC. Lớp 5 Lop1.net. năm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 SẮC MÀU EM YÊU. Nguyễn Lợi. I.MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch trôi chảy, lưu loát bài thơ. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. - Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu,những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. Trả lời các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích. - HS khá giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ. II. ĐDDH: -Tranh SGK, tranh ảnh sưu tầm. III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ: H: Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngạc nhiên điều gì? H: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam? 2.Bài mới: a.Giới thiệu:-Treo tranh b.Luyện đọc: - Bài thơ có 8 khổ -Sửa cách phát âm -Giải nghĩa từ: H: “Chín rộ” là chín như thế nào? -Đọc mẫu c.Tìm hiểu: H: Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào? H: Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào? - Nhận xét H: Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước? d. Đọc diễn cảm: -Đọc mẫu. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. -1HS giỏi đọc cả bài. -8HS đọc nối tiếp lần 1 - -8 HS đọc nối tiếp lần 2 -Chín đồng loạt. -Đọc theo cặp. -1HS đọc cả bài. -Lắng nghe. -Đọc thầm bài thơ. -Bạn yêu tất cả các sắc màu: đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu. - Thảo luận nhóm 2 TLCH -Bạn yêu quê hương, đất nước. -3 HS đọc nối tiếp. -Lắng nghe. -Đọc theo cặp. *Thi đọc diễn cảm -Nhận xét -Luyện học thuộc lòng. -Thi đọc thuộc lòng. * HS khá gỏi đọc thuộc lòng cả bài. -Nhận xét.. -Hướng dẫn học thuộc lòng. 3.Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài “Lòng dân”. Thứ. HỌC SINH -2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi. -Nước ta mở khoa thi tiến sĩ cách đây gần 1000 năm. -Việt Nam có nền văn hiến lâu đời, có truyền thống hiếu học. -Nhận xét -Quan sát. ngày. tháng năm TOÁN ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. I.MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép nhân phép chia hai phân số.HS làm được bài 1(cột 1,2),bài 2(a,b,c),bài 3. -Rèn kĩ năng tính toán nhanh ,chính xác. II. ĐDDH: III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ H: Cách cộng trừ hai phân số khác mẫu? 2.Bài mới: a.Giới thiệu: b.Ôn tập: Bài 1: Tính: 6 5 3 3 1 5 a, + ; b, - ; c, + 7 8 5 8 4 6 -Ghi điểm 2 5 Ví dụ 1: x = 7 9 H: Cách nhân như thế nào? 4 3 Ví dụ 2: : = 5 8 H: Cách chia như thế nào?. c.Thực hành: Bài 1: Tính: 3 4 6 3 3 2 5 1 a, x ; : ; x ; : 10 9 5 7 4 5 8 2 3 1 1 b, 4x ; 3: ; :3 8 2 2 Bài 2: Tính (theo mẫu) 9 5 9 x5 3 x3 x5 3 x = = = 10 6 10 x6 5 x 2 x3 x 2 4 6 21 40 14 17 51 b, : ; c, x ; d, : 25 20 7 5 13 26 Bài 3: H:Chiều dài=..?Chiều rộng=..? H: Muốn tính diện tích mỗi phần, ta phải tính gì? 3 .Củng cố- dặn dò: H: Cách chia hai phân số?. HỌC SINH -Quy đồng mẫu số, cộng trừ tử giữ nguyên mẫu.. -4HS lên bảng: -Nhận xét. -1HS lên bảng: 2 5 2 x5 10 x = = 7 9 7 x9 63 -Nhận xét - Hs trả lời -Phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. -1HS lên bảng: 4 3 4 8 4 x8 32 : = x = = 5 8 5 3 5 x3 15 -Nhận xét. -Lớp làm vở, 5HS lên bảng: 3 4 3 x 4 12 a, x = = 10 9 10 x9 90 3 4 3 4 x3 12 3 b, 4x = x = = = 8 1 8 1x8 8 2 - Quan sát. -Lớp làm vở, 3HS lên bảng: 6 21 6 20 3 x 2 x 4 x5 2 x 4 8 : = x = = = 25 20 25 21 5 x5 x7 x3 5 x7 35. -2HS đọc đề. -Ta phải tính diện tích tấm bìa. -1HS lên bảng, lớp làm vở: 1 1 1 Diện tích tấm bìa: x = (m2) 2 3 6 1 1 Diện tích mỗi phần: :3= (m2). 6 18 Thứ ngày tháng năm KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE- ĐÃ ĐỌC. I.MỤC TIÊU:. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Nguyễn Lợi -Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng đủ ý. -Hiểu nd chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -HS khá giỏi tìm được truyện ngoài sgk,kể chuyện một cách tự nhiên,sinh động. II. ĐDDH: -Sách, truyện về anh hùng danh nhân của đất nước. -Bảng phụ: gợi ý. III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ: H: Kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng? H: Ý nghĩa của câu chuyện? -Ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Kể chuyện đã nghe-đã đọc. -Ghi đề: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về một anh hùng, danh nhân của nước ta b.Hướng dẫn: H: Chuyện như thế nào? H: Kể về ai? -Giải nghĩa: +Danh nhân: người nổi tiếng, có công trạng với đất nước. -Treo bảng phụ: gợi ý. c.Thực hành: -Kiểm tra sự chuẩn bị. H: Em tìm chuyện nào? Ở đâu? H: Trình tự kể như thế nào? H: Em thích nhất hoạt động nào trong câu chuyện? H: Nội dung, ý nghĩa của câu chuyện? -Nhận xét, ghi điểm.. HỌC SINH -2HS lên bảng nối tiếp nhau kể. -Anh LTT dũng cảm, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. -Nhận xét.. -1HS đọc đề. -Chuyện đã nghe, đã đọc. -Về anh hùng, danh nhân nước ta.. -4HS nối tiếp nhau đọc gợi ý: -Chuẩn bị câu chuyện ở nhà. -Lần lượt nêu tên chuyện, tên anh hùng, danh nhân. -Kể theo nhóm2. +Giới thiệu câu chuyện: tên câu chuyện, tên nhân vật. +Kể theo diễn biến câu chuyện. -Trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện. -Thi kể trước lớp. -Nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiêt học. -Về nhà tập kể lại câu chuyên. -Chuẩn bị: Chuyện được chứng kiến, tham gia.. -Lắng nghe.. Thứ. ngày tháng năm KHOA HỌC BÀI 4:CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? I.MỤC TIÊU: - Nhận biết cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố.. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. - GD học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. ĐDDH: -Hình SGK III. HĐDH: GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Giảng giải B1: Bài cũ: H: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người? H: Cơ quan sinh dục nam có khả năng ? H: Cơ quan sinh dục nữ có khả năng?. B2: Giải thích: -Thụ tinh: trứng kết hợp tinh trùng. -Hợp tử: trứng đã được thụ tinh. -Phôi: hợp tử phát triển ở giai đoạn đầu -Bào thai: phôi phát triển thành em bé trong bụng mẹ. Hoạt động 2: Làm việc với SGK B1:Hướng dẫn HS làm việc cá nhân: H: Tìm chú thích phù hợp với hình?. -Kết luận: B2: Tìm thứ tự hình về sự phát triển của thai nhi. H: Thai nào 5 tuần, 8tuần? H: Thai nào 3 tháng, 9 tháng?. HỌC SINH 1.a, Cơ quan tiêu hóa. b, Cơ quan hô hấp. c, Cơ quan tuần hoàn. d, Cơ quan sinh dục. 2.a, Tạo ra trứng. b, Tạo ra tinh trùng. 3.a, Tạo ra trứng. b, Tạo ra tinh trùng. -Nhận xét. X X X. -Lắng nghe. -Làm việc với SGK. -Đọc thầm và tìm chú thích cho hình. Hình 1a: Các tinh trùng gặp trứng. Hình 1b: Một tinh trùng đã chui được vào trứng. Hình 1c: Trứng và tinh trùng đã két hợp với nhau tạo thành hợp tử. -Nhận xét -Tìm hình phát triển của thai nhi. -Trình bày: Hình 5: Thai được 5 tuần. Hình 3: Thai được 8 tuần. Hình 4: Thai được 3 tháng. Hình 2: Thai được 9 tháng. -Nhận xét. Thứ ngày tháng năm TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU: - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh (Rừng trưa, Chiều tối).(BT1). Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Nguyễn Lợi -Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). II. ĐDDH: -Dàn ý cảnh 1 buổi trong ngày. III. HĐDH: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Bài cũ: H: Nêu dàn ý tiết trước?. -2HS nêu dàn ý. -Nhận xét. -Ghi điểm 2.Bài mới: Luyện tập tả cảnh. a.Giới thiệu: b.Luyện tập Bài 1: -Giới thiệu tranh ảnh rừng tràm. H: Tả cảnh gì? Vào buổi nào? H: Em thích hình ảnh nào? H: Vì sao em thích hình ảnh đó? -Giải nghĩa từ: +Trảng: khoảng đất rộng ở rừng. -Nhận xét. H: Tả vào thời điểm nào? H: Em thích hình ảnh nào? -Nhận xét. Bài 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần trước, h ãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng ( hoặc trưa, chiều) trong vườn cây ( hoặc công viên, đường phố, cánh đồng, nương rẫy). H: Đề yêu cầu làm gì? H: Tả cảnh gì? H: Tả vào thời điểm nào? H: Ta nên chọn phần nào để viết đoạn văn?. -Lắng nghe. -2HS đọc đề. -Quan sát. -1HS đọc bài “Rừng trưa”. -Tả cảnh rừng, vào buổi trưa. -Lớp đọc thầm bài văn “Rừng trưa”. -Nêu những hình ảnh bất kì: -Nhận xét. -1HS đọc bài “Chiều tối”.. -Tả vào chiều tối. -Nêu những hình ảnh bất kì: -Nhận xét. -3HS đọc đề.. -Viết đoạn văn. -Tả vườn cây, hoặc công viên, đường phố, cánh đồng, nương rẫy. -Vào buổi sáng, hoặc trưa, chiều. -2HS đọc lại dàn ý. -Chọn trong thân bài. -Làm vào vở. -Lần lượt đọc đoạn văn. -Nhận xét.. 3.Củng cố-Dặn dò -Nhận xét, tuyên dương. H: Cấu tạo của bài văn tả cảnh? Thứ. ngày tháng TOÁN HỖN SỐ. năm. I.MỤC TIÊU: -Biết đọc, viết hỗn số, biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. -HS làm được bài 1,2a.. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. II. ĐDDH: -Bộ đồ dùng toán học, bảng phụ (Bài 2) III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ: Bài 1: Tính: 3 4 6 3 3 2 a, x ; : ; x 10 9 5 7 4 5 3 1 1 b, 4x ; 3: ; :3 8 2 2 -Ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu: b.Tìm hiểu:. HỌC SINH -3HS lên bảng 3 4 3 x 4 12 a, x = = 10 9 10 x9 90 3 4 3 4 x3 12 3 b, 4x = x = = = 8 1 8 1x8 8 2 -Nhận xét. H:Mấy hình vuông to? H:Viết phân số hình 3?. -2hình vuông to. 3 4 3 -2 và 4 -Lần lượt đọc.. H: Ta được giá trị bao nhiêu? 3 Ta viết: 2 , gọi là hỗn số 4 Đọc : hai và ba phần tư. 2:phần nguyên 3:phần phân số. Phần phân số luôn <1 c.Thực hành: Bài 1: Viết và đọc hỗn số: H: Phần nguyên là mấy, phần phân số là mấy? Bài 2:Treo bảng phụ: Viết hỗn số vào chỗ vạch a, 0 1 2 /–/–/–/–/–/–/–/–/–/–/–→ 1 2 3 5 5 5 3. Củng cố - dặn dò -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Hỗn số. -Viết vào vở, lần lượt đọc. 3 a, 2 : hai và ba phần tư 4 b, c đọc tương tự -Quan sát -Lần lượt lên viết và đọc: - Nhận xét. Thứ. ngày tháng năm ĐỊA LÍ BÀI 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN I.MỤC TIÊU: - Nêu một số đặc điểm chính của địa hình:phần đất liền của VN ,nêu được một số khoáng sản chính của VN . - Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ trên bản đồ. Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ(lược đồ).- HS khá giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng tây bắc-đông nam,cánh cung.. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Nguyễn Lợi - GD học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc điểm địa lí Việt Nam. GDBVMT: HS biết được một số đặc điểm về mt, tài nguyên thiên nhiên của VN. GDTKNL: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên là những nguồn tài nguyên năng lượng của đất nước. Sơ lược một số nét về tình hình khai thác than, dầu mỏ, khí tự nhiên của nước ta hiện nay, ảnh hưởng của việc khai thác than, dầu mỏ đối với mt. Khai thác một cách hợp lí và sử dụng tiết kiệm khoáng sản nói chung, trong đó có than, dầu mỏ, II. ĐDDH: -Bản đồ địa lí tự nhiên, bản đồ khoáng sản.-Phiếu học tập. III. HĐDH: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: H: Phần đất liền giáp với những nước nào? -3HS lên bảng: H: Kể tên một số đảo và quần đảo? +Giápvới:Trung Quốc,Lào,Cam-pu2 chia. H: Diện tích đất liền …km ? -Ghi điểm. +Đảo:Cát Bà, Bạch LongVĩ, PhúQuốc 2.Bài mới: Quần đảo: Trường Sa, Hoàng Sa. a.Giới thiệu: +Diện tích đất liền: 330.000 km2 Địa hình và khoáng sản. -Nhận xét b.Tìm hiểu: 1. Địa hình: -Quan sát trả lời: -Treo bản đồ. +Các dãy núi chính: Sông Gâm, Ngân H: Xác định vùng đồi núi, đồng bằng, dãy núi Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. +ĐB Bắc bộ, ĐB Nam bộ, ĐB duyên chính, đồng băèng lớn? H: Đăc điểm chính của địa hình? hải miền Trung. -Kết luận, ghi báng: 3 1 +Diện tích: là đồi núi, là đồng 3 1 4 4 + là đồi núi, là đồng bằng. 4 4 bằng * H: Cho biết những dãy núi nàocó hướng tây bắc- -Nhận xét. đông nam?Những dãy núi nào có hình cánh cung? - Vài HS khá giỏi trả lời 2.Khoáng sản: -Treo bản đồ: -Các nhóm đọc câu hỏi: -Phát phiếu hoc tập. H: Kể tên một số loại khoáng sản? H: Nơi phân bố các loại khoáng sản? Tên Kí Nơi Công H: Công dụng của chúng? K.sản hiệu phân bố dụng -Thảo luận nhóm 4. Than - Đại diện nhóm trình bày: Apatit -Nhận xét. Sắt -Lắng nghe Boxit Dầu -Kết luận, ghi bảng: 3.Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Khí hậu.. Thứ ngày tháng năm LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I.MỤC TIÊU:. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. - Tìm được từ đồng nghĩa, trong đoạn văn BT1, xếp được các từ vào các nhóm đồng nghĩa BT2 - Viết đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa BT3. -II. ĐDDH: -Bảng nhóm, bảng phụ ( bài 1, bài 2) III. HĐDH GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Bài cũ: Bài 2:Tìm từ đồng nghĩaTổ quốc? Bài 4: Đặt câu với các từ ngữ: Quê hương, quê mẹ, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn?. -Ghi điểm. 2.Bài mới: Luyện tập về từ đồng nghĩa. a.Giới thiệu: b.Luyện tập: Bài 1: Treo bảng phụ H: Từ nào đồng nghĩa với nhau?. -1HS lên bảng: Đất nước, quốc gia, non sông, quê hương, nước nhà, nước non,… -Nhận xét -4HS lên bảng: +Quê hương tôi có nhiều đậu. +Nghỉ hè nào,em cũng được về thăm quê mẹ. +Dù đi đâu, tôi cũng nhớ về quê cha đất tổ. + Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn. -Nhận xét.. -1HS đọc đề. -Thảo luận theo cặp. -Trình bày: Các từ đồng nghĩa nhau: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ. -Nhận xét -1HS đọc đề. -Làm theo cặp, nêu kết quả: +Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. +Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. +Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. -Nhận xét -1HS đọc đề. -Dùng các từ ở bài 2. -Lớp làm vở, 2HS làm bảng nhóm. -Trình bày: Lần lượt đọc đoạn văn. -Nhận xét. -Sửa bài vào vở. -Lắng nghe.. - Nhận xét Bài 2: Treo bảng phụ H: Từ nào đồng nghĩa với nhau?. -Kết luận. Bài 3: Viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu H: Đoạn văn đó như thế nào? -Chấm mẫu. 3.Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Nhân dân. Thứ. ngày tháng năm TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I.MỤC TIÊU:. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3 Nguyễn Lợi - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1) -Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2) KNS: HS biết thu thập sử lí thông tin, hợp tác, thuyết trình kết quả tự tin, xác định giá trị. II. ĐDDH: -Bảng nhóm, phiếu học tập. III. HĐDH: GIÁO VIÊN. HỌC SINH -2-3HS đọc đoạn văn. -Nhận xét.. 1.Bài cũ: H: Đọc đoạn văn tả cảnh? -Ghi điểm. 2.Bài mới: Làm báo cáo thống kê. a.Giới thiệu b.Luyện tập: Bài 1: H: Nhắc lại các số liệu thống kê? H: Các số liệu thống kê được trình bày theo hình thức nào? H: Các số liệu thống kê trên có tác dụng gì?. -Kết luận: Thống kê giúp ta dễ tiếp nhận thông tin và so sánh các số liệu với nhau. Bài 2:-Phát phiếu H: Yêu cầu của đề? H: Thống kê những số liệu nào?. H: Nhóm nào làm đúng nhất? H: Tác dụng của bảng thống kê? 3.Củng cố-Dặn dò Thứ .. -1HS đọc đề. -1HS đọc bài “Nghìn năm văn hiến”. A, Vài hs nhắc lại các số liệu thống kê b, Các số liệu thống kê được trình bày dưới 2 hình thức: nêu số; bảng biểu. c, Tác dụng của các số liệu thống kê: +Người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh. +Tăng sức thuyết phục về truyền thống lâu đời của nước ta. -Nhận xét. -Nhận phiếu. -Lập bảng thống kê. -Số HS, HS nữ, HS nam,HSG-TT. -Làm bảng nhóm. -Trình bày: Tổ Số HS HS HSGHS nữ nam TT 1 11 6 5 5 2 12 5 7 6 3 11 5 6 8 Tổng cộng 34 16 18 19 -Nhận xét. -Nhóm 9 làm đúng nhất. -Giúp ta thấy rõ kết quả, so sánh giữa các tổ.. ngày tháng năm TOÁN HỖN SỐ (TIẾP). I.MỤC TIÊU: - Biết chuyển hỗn số thành phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. -HS làm bài 1(3 hỗn số đầu),bài 2(a,c),bài 3(a,c). II. ĐDDH: -Bộ đồ dùng toán học. III. HĐDH: GIÁO VIÊN. HỌC SINH -Hỗn số gồm có 2 phần: phần nguyên và phần phân số.. 1.Bài cũ: H: Hỗn số gồm có mấy phần? 2.Bài mới: a.Giới thiệu: b.Tìm hiểu:. -Quan sát. 3 3 2 x 4 3 2 x 4  3 11 =2+ = + = = 4 4 1x 4 4 4 4 3 2 x 4  3 11 Viết gọn: 2 = = 4 4 4 H: Cách đổi hỗn số ra phân số?. 2. c.Thực hành: Bài 1: Chuyển hỗn số ra phân số: 1 2 1 5 3 2 ; 4 ; 3 ; 9 ; 10 3 5 4 7 10 H: Cách đổi hỗn số ra phân số? -Ghi điểm. 2 3 3 7 Bài 2: a, 9 +5 ; c,, 10 - 4 7 7 10 10 H: Cách cộng hai phân số? -Ghi điểm. 2 1 1 1 x 2 ; c, 8 :2 5 7 6 2 H: Cách chia hai phân số? -Ghi điểm. 3.Củng cố- dặn dò H: Cách đổi hỗn số ra phân số?. Bài 3: a, 3. -Tử = phần nguyên x mẫu + tử. Mẫu giữ nguyên. -Lần lượt nhắc lại. -Lần lượt 5 HS lên bảng,lớp làm vở 1 2 x3  1 7 2 4 x5  2 22 2 = = ; 4 = = 3 3 3 5 5 5 -Nhận xét. -2HS đọc đề. -Tử cộng tử, mẫu giữ nguyên. -Lớp làm vở, 2HS lên bảng: 2 3 65 38 113 a, 9 +5 = + = 7 7 7 7 7 -Nhận xét. -2HS lên bảng -Tử = phần nguyên x mẫu + tử. Mẫu giữ nguyên. Nhận xét - 1 HS nhắc lại. Thứ ngày tháng năm KĨ THUẬT BÀI 1: ĐÍNH KHUY HAI LỖ (TIẾT 2) I.MỤC TIÊU: - Nắm cách đính khuy hai lỗ. - Đính được ít nhất một khuy hai lỗ .Khuy đính tương đối chắc chắn. -HS khéo tay đính được ít nhất 2 khuy 2 lỗ đúng thường vạch dấu .Khuy đính chắc chắn.. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Phú Đa 3. Nguyễn Lợi. - Rèn luyện tính cẩn thận. II. ĐDDH: -Vật mẫu, sản phẩm ứng dụng. -Khuy hai lỗ, mảnh vải, chỉ khâu, kim khâu, phấn vạch. III. HĐDH: GIÁO VIÊN 1.Bài cũ: H: Trước khi đính khuy, em làm gì? H: Đính khuy có mấy bước?. -Nhận xét. 2.Bài mới: Thực hành khâu khuy. a.Giới thiệu b.Thực hành Kiểm tra nguyên vật liệu. H: Cách đặt vải như thế nào? H: Vạch đường thẳng cách mép vải? H:Đường khâu cách nẹp vải? H: Khoảng cách giữa các điểm ? H: Sợi chỉ dài bao nhiêu? H: Mũi kim bắt đầu từ đâu? H: Quấn chỉ ở vị trí nào? H: Cách thắt nút chỉ như thế nào? -Quán xuyến , giúp đỡ. H: nhận xét bài của bạn? H: Yêu cầu của sản phẩm phải như thế nào?. HỌC SINH -2HS lần lượt nhắc lại: -Trước khi đính khuy, ta vạch dấu các điểm đính khuy. -Đính khuy có 4 bước: +Chuẩn bị đính khuy. +Đính khuy. +Quấn chỉ quanh chân khuy. +Kết thúc đính khuy. -Nhận xét.. -Chuẩn bị nguyên vật liệu. -Đặt mặt trái lên trên. -Cách mép vải 3cm. -Đường khâu cách nẹp 15cm. -Cách nhau 4 cm. -Sợi chỉ dài khoảng 50 cm. -Luồn kim từ dưới lên. -Quấn chỉ ở chân khuy. -luồn kim qua mũi khâu để thắt chỉ. -Thực hành khâu khuy: làm theo nhóm 4. -Trưng bày sản phẩm.. -Xếp loại sản phẩm.. 3.Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét tiết học.. -Cách đánh giá: +Đúng điểm vạch dấu. +Quấn chỉ chân khuy. + Đường khâu chắc chắn. -Nhận xét.. Lớp 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×