Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 19 - Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.2 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Chương II :. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Ngày soạn:8/10/2010 Ngày dạy 11/10/2010 1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ .. Tiết 19 A. Mục tiêu * Về kiến thức cơ bản: HS được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau: - Các khái niệm về “hàm số,” “biến số”; hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức. - Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x)... Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, ... được kí hiệu là f(x0), f(x1)... - Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. - Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. * Về kĩ năng: Sau khi ôn tập, yêu cầu của HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số; biết biểu diễn các cặp số (x; y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ. HS- Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7. - Mang MTBT CASIO fx – 220 (CASIO fx – 500A) để tính nhanh giá trị của hàm số. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1. Khái niệm hàm số GV cho HS ôn lại các khái niệm về hàm số HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại bằng cách đưa ra các câu hỏi: lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của - Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của x ta luôn xác định được một giá trị tương đại lượng thay đổi x? - Hàm số có thể được cho bằng những cách ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. nào? - GV yêu cầu HS nghiên cứu Ví dụ 1a); 1b) HS: Hàm số có thể được cho bằng bảng SGKtr42 hoặc bằng công thức. Ví dụ l: y là hàm số của x được cho bằng bảng. Em hãy giải thích vì sao y là hàm số của HS: Vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho với mỗi gía trị x? của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y. Ví dụ1b (cho thêm công thức, y = x  1 ) y là hàm số của x được cho bởi một trong bốn công thức. Em hãy giải thích vì sao công HS...dựa vào định nghĩa giải thích. thức y = 2x là một hàm số? - Các công thức khác tương tự. Trong bảng sau khi các gía trị tương ứng của x HS: không, vì khi x = 3 thì có hai giá trị Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. và y. Bảng này có xác định y là hàm số của x không? Vì sao? x 3 4 3 5 8 y 6 8 4 8 16 GV: Qua ví dụ trên ta thấy hàm số có thể được cho bằng bảng nhưng ngược lại không phải bảng nào ghi các giá trị tương ứng của x và y cũng cho ta một hàm số y của x.. tương ứng của y là 6 và 4. HS ghi nhớ: Nếu hàm số được cho bằng công thức y = f(x), ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định. ở ví dụ 1b, biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x, nên hàm số y = 2x, biến số x có thể lấy các giá trị tuỳ ý. - ở hàm số y = 2x + 3, biến số x có thể lấy các HS: Biểu thức 2x + 3. x/định với mọi giá trị giá trị tuỳ ý, vì sao? của x. 4 - ở hàm số y = x , biến số x có thể lấy các gía. trị nào? Vì sao?. HS: Biến số x chỉ lấy những giá trị x 0. Vì. x 1. 4 - Hỏi như trên với hàm số y = biểu thức không xác định khi x = 0. x - Công thức y = 2x ta còn có thể viết y = f(x) = HS: Biến số x chỉ lấy những giá trị x  1 2x.. Hoạt động 2. 2. Đồ thị của hàm số GV yêu cầu HS làm bài ?2. Kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Oxy lên bảng (bảng có sẵn lưới ô vuông) - GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng, mỗi HS làm một câu a, b. 1 1 A( ;6); B( ;4); C (1;2) 3 2. 2 1 D(2;1); E (3; ); F (4; ) 3 2. y. 6. 1 A ( ; 6) 3. 5. - GV yêu cầu HS dưới lớp làm bài ?2 vào vở. 4. 1 B( ; 4) 2. 3 2. C (1; 2) D(2;1). 1 -1. E. 1. 2. 3. Hoạt động 3. 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. F. 4. x 5. 6. 7. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. GV yêu cầu HS làm ?3 + Yêu cầu cả lớp tính toán và điền vào bảng ở SGK tr43. Biểu thức 2x + 1 xác định với giá trị nào của x? Hãy nhận xét: Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của y = 2x + 1 thế nào? GV: Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên tập R. - Xét hàm số y = -2x + 1 tương tự.. HS điền vào bảng tr43 SGK Biểu thức 2x + 1 xác định với mọi xR Khi x tăng dần thì các giá trị t/ ứng của y = 2x + 1 cũng tăng - Biểu thức –2x + 1 xác định với mọi x  R - Khi x tăng dần thì giá trị t/ ứng của y = 2x + 1 giảm dần.. D. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. - Bài tập số 1; 2; 3 tr44, 45 SGK. Số 1, 3 tr56 SBT. _____________________________________________________. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Ngày soạn 8/10/2010 Ngày dạy 14/10/2010 Tiết 20. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, kĩ năng “đọc” đồ thị. Củng cố các khái niệm: “hàm số”, “biến số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập các kiến thức có liên quan: “hàm số”, “đồ thị hàm số”, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R. - Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi CASIO fx 220, fx500A. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: Kiểm tra – chữa bài tập GV nêu câu hỏi kiểm tra 3 HS lên bảng kiểm tra HS1: - Hãy nêu khái niệm hàm số. Cho 1 ví dụ HS1: - Nêu khái niệm hàm số (tr42SGK) về hàm số được cho bằng 1 CT. - Ví dụ: y = -2x là một hàm số Hoạt động 2: Luyện tập Bài 4 tr45 SGK HS hoạt động y GV đưa đề bài có đủ hình vẽ nhóm GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 6 phút 3 E Sau gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày lại các A O bước làm. D. 1. C O. 1 2 O. Đại diện một nhóm trình bày. Bài số 5 tr45 SGK 1 HS đọc đề bài GV đưa đề bài HS quan sát mp toạ độ và vẽ nháp vài phút GV vẽ sẵn một hệ toạ độ Oxy lên bảng (có sẵn sau đó lên bảng lưới ô vuông), gọi một HS lên bảng. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. y. y = 2x. 6 5. - 1 HS lên bảng làm câu a). Với x = 1 => y = 2 => C(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Với x = 1 => y = 1 => D(1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x, đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x. y=x A. 4. B. 3 2 1. x -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. HS nhận xét đồ thị các bạn vẽ trên bảng. 9. - GV yêu cầu em trên bảng và cả lớp làm câu a. Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ.. - HS làm câu b). Toạ độ A(2;4), B(4;4) - HS dùng định lí Py ta go để tính các độ dài OA, OB, còn AB = 2, từ đó suy ra chu vi AOB - HS tính diện tích AOB theo phương pháp trừ diện tích. GV nhận xét............ Bài 6/46-SGK: Bảng phụ Cho 2 hàm số y = 0,5 x và y = 0,5 x + 2 GV chuẩn bị sẵn bảng và gọi HS lên bảng điền sau khi dã thảo luận ở nhóm Đại diện nhóm lên bảng điền:....... x y=0,5x y=0,5x+2. -2,5. -2,25. -1,5. -1. 0. 1. 1,5. 2,25. 2,5. HS nhận xét: Các giá trị của hai hàm số luôn hơn kém nhau 2 đơn vị khi nhận cùng một giá trị của x D. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R. - Làm bài tập về nhà: Số 7 tr45, 46 SGK. Số 4, 5 tr56, 57 SBT - Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất” - Hướng dẫn bài 7: Cho x1 < x2, thay vào tính giá trị hàm số ta được: y1 = 3.x1, y2 = 3.x2. Sau đó căn cứ vào x1 < x2 để so sánh y1 và y2. Ngày soạn: 10/10/2009 Tiết 21. 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT.. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. A. Mục tiêu * Về kiến thức cơ bản: Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức sau: - Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, a  0. - Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R. - Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. - Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. B. chuẩn bị - Gv: Hình vẽ sơ đồ chuyển động SGK - HS: MTBT C.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: kiểm tra GV nêu câu hỏi: HS lên bảng ? Hàm số là gì? Hãy cho một ví dụ về Nêu khái niệm hàm số tr42 SGK hàm số được cho bởi công thức ví dụ: y =2x+5 Hoạt động 2:1. Khái niệm về hàm số bậc nhất - Ta xét bài toán thực tế sau:(sgk) - Một HS đọc đề bài và tóm tắt. - GV vẽ sơ đồ chuyển động như SGK - HS; Làm ?1 sgk +)..50km; 50.t; s= 50.t+8 Trung tâm Hà Nội. Huế. Bến xe 8 km. - GV yªu cÇu HS lµm ?2 HS ; Lµm ?2 sgk ?2 §iÒn b¶ng: -HS phát biểu định nghĩa. ?T¹i sao S lµ hµm sè cña t? -HS kh¸c ph¸t biªu l¹i. ?Hµm sè bËc nhÊt lµ hs ®­îc x® HS: Ghi vµo vë. bëi c«ng thøc ntn? Chó ý: (sgk) Khi b=0 ,hµm sè cã d¹ng y=a.x. Hoạt động 3. 2. Tính chất. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Ta xÐt vÝ dô sau ®©y: VÝ dô: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1 - GV hướng dẫn HS bằng đưa ra c¸c c©u hái: ? Hàm số y = -3x + 1 xác định với nh÷ng gi¸ trÞ nµo cña x? V× sao? ? H·y chøng minh hµm sè y = -3x + 1 nghÞch biÕn trªn R? - NÕu HS ch­a lµm ®­îc, GV cã thÓ gîi ý: lÊy x1, x2  R sao cho x1 < x2, cÇn ch/ minh g×? (f(x1)> f(x2)). ? H·y tÝnh f(x1), f(x2) - GV gi¶i theo c¸ch tr×nh bµycña SGK - GV yªu cÇu HS lµm ?3 ? H·y so s¸nh hÖ sè a cña c¸c hµm sè? y=-3.x+1 vµ y=3x+1 víi sè 0? ? H·y nªu c¸c kªt luËn vÒ hµm sè y=a.x+b? ?Yªu cÇu HS lµm ?4sgk ?H·y xÐt xem trong c¸c hµm sè sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nµo nghÞch biÕn? V× sao? ?Nhắc lại định nghĩa hàm số.?. -. Hàm số y = -3x + 1 xác định với mọi giá trÞ cña x  R, v× biÓu thøc –3x + 1 x¸c định với mọi giá trị của x thuộc R.. HS chøng minh - LÊy x1, x2  R sao cho x1 < x2 => f(x1) = -3x1 +1 f(x2) = -3x2 + 1 Ta cã: x1 < x2 => -3x1 > -3x2 => -3x1 + 1 > -3x2 + 1 => f(x1) > f(x2) V× x1 < x2 mµ f(x1) > f(x2) nªn hµm sè y = -3x + 1 nghÞch biÕn trªn R. - HS hoạt động theo nhóm làm ?3 HS :+) a=-3<0; a=3>0 *Tæng qu¸t (sgk) HS:. y=20x+5 có a=20>0 hs đồng biến y =-2009x+3 cã a=-2009<0hs n.biÕn. a) y = -5x + 1 nghÞch biÕn v× a = -5 < 0 b) y . 1 1 x đồng biến vì a   0 2 2. c) Hµm sè y = mx + 2 (m  0) +)đồng biến khi m > 0, +) nghÞch biÕn khi m < 0 HS nhắc lại định nghĩa tính chất của hàm số bËc nhÊt. D. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. - Xem lại cách vẽ đồ thị h/s y = ax - Bài tập về nhà số 9, 10 SGK tr48; Số 6, 8 SBT tr57. Hướng dẫn bài tập 9:. xét a = m - 2.. + Nếu a > 0 <=> m - 2 > 0 <=> m > 2 thì h/s đồng biến + Nếu a < 0 <=> m - 2 < 0 <=> .......... thì h/s nghịch biến. Ngày soạn Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Tiết 22 Đ3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y=a.x+b A. Mục tiêu: * Về kiến thức cơ bản: Yêu cầu HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. * Về kĩ năng: Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị : GV: - Bảng phụ vẽ sẵn hình 7, “Tổng quát”, cách vẽ đồ thị của hàm số, câu hỏi, đề bài. - Bảng phụ có kẻ sẵn hệ trục toạ độ Oxy và lưới ô vuông. - Thước thẳng, ê ke, phấn màu. HS: - Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ. - Thước kẻ, ê ke, bút chì. C.hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra GV gọi 1 HS lên kiểm tra: HS1: - Đồ thị hàm số y = f(x) là ... Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)? - Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một đường Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là gì? thẳng đi qua gốc toạ độ. Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. - Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax;Cho x = 1 => y - GV gọi HS dưới lớp nhận xét cho điểm. =a => A(1; a) thuộc đồ thị hàm số y = ax => Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax. Hoạt động 2. 1. Đồ thị hàm số y=a.x+b -Yêu cầu HS Làm ?1 sgk? HS: Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ A(1;2); B(2; 4); C(3; 6); A’(1; 2 + 3); B’(2; 4 + 3); C’(3; 6 + 3) - GV Đưa bảng phụ kẻ sẵn lưới ô vuông.. Một HS lên bảng xác định điểm y 9. GV rút ra nhận xét: Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song song với (d). C’ B’. 7 6 5 4. C A’ B. 2 O. GV yêu cầu HS làm ?2. A 1. HS cả lớp nháp.... Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. x. -4. -3. -2. -1. -0,5. 0. y = 2x. -8. -6. -4. -2. -1. 0. 2 HS lần lượt lên bảng điền vào hai dòng 0,5 1 2 3 4 8 HS1 điền 1 2 4 6 HS2 điền. y = 2x + -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11 3 GV chỉ vào các cột của bảng vừa điền hỏi: HS: Với cùng gía trị của biến x, giá trị của hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị tương ứng của - Với cùng giá trị của biến x, giá trị tương ứng hàm só y = 2x là 3 đơn vị. của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 quan hệ như thế nào? - Đồ thị của hàm số y = 2x là đường như thế - Đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng đi nào? qua gốc toạ độ O (0;0) và điểm A(1; 2) - Dựa vào nhận xét :“Nếu A, B, C thuộc (d) thì - Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường A’, B’, C’ thuộc (d’) với (d’) // (d), hãy nhận thẳng song song với đường thẳng y = 2x. xét về đồ thị hàm số y = 2x + 3. - Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm *Với x = 0 thì y = 2.0 + 3 = 3 vậy đường nào? thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung GV đưa hình 7 tr50SGK lên màn hình minh độ bằng 3. hoạ * HS đọc lại “Tổng quát” GV: HDẫn HS đưa ra kết luận TQ như SGK. Hoạt động 3: 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y=a.x+b GV: b = 0 thì hàm số có dạng y = ax với a 0 HS Vẽ đồ thị 1y hàm số y=-2x - Hãy vẽ đồ thị hàm số y = -2x? x. GV: Khi b  0, làm thế nào để vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b? Đồ thị được vẽ ntn?. -1. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. 2. 3. -1 -2. GV: Các cách nêu trên đều có thể vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b (với a  0, b 0) Trong thực hành, ta thường xác định hai điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ.. 1. -. Xác định hai điểm phân biệt của đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó. Ta xđ A(0;b) và B(-b/a;0).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Làm thế nào để xác định được hai giao điểm HS: +)cho x=0tínhy này? +)cho y=0 tính x từ công thức hàm số... ? Nêu hai bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b? Làm?3(sgk): HS Nêu hai bước vẽ đồ thị Vẽ đồ thị của các hàm số; a) y = 2x - 3 Lập bảng b)y=-2x+3 x 0 1, x 0 1,5 - Một HS lên bảng làm ý a 5 - HS Dướilớp làm ?3 b) y = 2x – - 0 y = -2x 3 0 3 3 +3 - GV chốt lại:+ Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) y y A x là một đường thưảng nên muốn vẽ nó, ta chỉ 3C -2 -1 1 2 3 4 cần xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. -1 2 + Nhìn đồ thị ?3 a) ta thấy a > 0 nên hàm số y = -2 1 2x – 3 đồng biến: từ trái sang phải đường thẳng -3 B D y = ax đi lên (Nghĩa là x tăng thì y tăng) -2 -1 1 2 3 + Nhìn đồ thị ?3 b) ta thấy a < 0 nên hàm số y = -2x + 3 nghịch biến trên R. Từ trái sang phải, đường thẳng y = ax + b đi xuống (x tăng thì y giảm) D. Hướng dẫn về nhà : Bài tập 15, 16 SGK tr51 ; Số 14 tr58 SBT. Ngày soạn:15/10/2009 Tiết 23 luyện tập A. Mục tiêu: HS được củng cố: Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là hai giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ) B. Chuẩn bị GV: - Hệ toạ độ Oxy có lưới ô vuông, HS: - Giấy kẻ để vẽ đồ thị. Máy tính bỏ túi. C.HOạT ĐộNG dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra và chữa bài tập Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ HS1: Chữa bài tập 15 tr51 SGK y trục toạ độ? Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng. 5. Lop6.net. A. B C. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ga: Đại số 9. y  2 x(d1 ) 2 y   x(d3 ) 3. Gv: Hồ Sỹ Dũng. y  2 x  5(d 2 ) 2 y   x  5(d 4 ) 3. Tứ giác OABC có là hình bình hành không? Vì sao? -. Cho HS nhận xét bài .. Tứ giác ABCO là hình bình hành vì: (d1) song song (d2) nên AB song song OC (d3) song song(d4)nênOA song song BC Suy ra tứ giác OABC là hình bình hành.. HS2: a) Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là ... HS2: a) Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là gì? + Cách vẽ đồ thị y = ax + b với a 0; b 0: .. Nêu cách vẽ đồ thị y = ax + b với a 0, b 0. -XĐ điểm P(0;b) và Q(-b/a; 0) - Vẽ đường thẳng đI qua PQ ta được đồ thị hàm số. b) Chữa bài tập 16 (a, b) tr51 SGK b) Chữa bài tập 16(a, b) trg51 SGK. y. GV: Tìm hoành độ giao điểm của hai đường thẳng (x) là nghiệm của phương trình 2x+2=x tính được x=-2y=-2 A(-2;-2). B. H. 2 C. -2. 1 -1. M O. A. Hoạt động 2.Luyện tập. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. -2. 1. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. -? HS chữa tiếp bài 16 c) + GV vẽ đường thẳng đi qua B(O, 2) song song với Ox và yêu cầu HS lên bảng xác định toạ độ C. + Hãy tính diện tích ABC?. S ABC . 1 AH .BC  4 2 (cm2). => - 1 HS đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm. a) Thay x = 4, y = 11 vào y = 3x+b -11 = 3.4 + b => b = 11 – 12 = -1 Hàm số cần tìm là: y = 3x – 1 x 0 4 y = 3x – 1 -1 11. - Bài tập 18 tr65 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm bài 18 (a) Nửa lớp làm bài 18 (b). x. Bài 16c) + Toạ độ điểm C (2; 2) + Xét ABC: Đáy BC = 2cm. Chiều cao tương ứng AH = 4cm. 1 3. 0. y = 3x - 1 -1 0 GV kiểm tra hoạt động của các nhóm. y 1 1. y. N. 5. O 2,5. O. -1 M. x. - Bài 16tr59 SBT: a) Đồ thị của hàm số y = ax + b là gì?. b) Ta có x = -1, y =3, thay vào y = ax + 5 => 3 = - a+5 => a = 5 – 3 = 2 Hàm số cần tìm: y = 2x + 5. 4. x. Đại diện các nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, chữa bài - Là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. - Ta có a = 2 Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi a = 2. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. b): Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm HS: Nghĩa là: Khi x = -3 thì y = 0 có hoành độ bằng –3 nghĩa là gì? Hãy xác Ta có: y = (a – 1)x + a 0 = (a – 1)(-3) + a định a? 0 = -3a + 3 + a 0 = -2a + 3 a = 1,5 - Câu c) GV yêu cầu HS về nhà làm bài tập. Với a = 1,5 thì đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ = - 3 D. Hướng dẫn về nhà - Bài tập 17 tr51, bài 19 tr52 SGK, số 14, 15, 16 (c) tr58, 59 SBT - Hướng dẫn bài 19 SGK: Xem kĩ cách vẽ điểm ( 0; 3 ) . Ngày soạn:15/10/2009 Tiết 24 Đ4. đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau A. Mục tiêu: * Về kiến thức cơ bản, HS nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. * Về kĩ năng, HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. B. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông để kiểm tra HS vẽ đồ thị. - Vẽ sẵn trên bảng phụ các đồ thị của ?2. Thước, phấn màu. HS: - Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0); Thước kẻ, compa. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra y HS: Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ HS Vẽ đồ thị thị các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 Nhận xét: Nêu nhận xét về hai đồ thị này.? Đồ thị hàm số 3 GV nhận xét, cho điểm y =2x + 3 song song với đồ thị hàm số 2 ? Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng y = 2x. -2 có những vị trí tương đối nào? 1 O. x. HS lớp nhận xét bài HS: trên cùng 1 mặt phẳng, hai đường thẳng GV: Với hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’ 0) khi nào song song, khi nào có thể song song, có thể cắt nhau, có thể trùng nhau. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. trùng nhau, khi nào cắt nhau, ta sẽ lần lượt xét. Hoạt động 2: 1. đường thẳng song song GV:Hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 2 (3) trên cùng mặt phẳng toạ độ với hai đồ thị y = 2x + 3(2) và y = 2x(1) đã vẽ. (3). ? vì sao đường thẳng y=2x-2 song song với đt y=2x+3 ?. y 3. (1). 2 (2). 1. x -3. -2. -1. 1. 2. b) HS giải thích: Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 2 // vì cùng // với đường thẳng y = 2x. GV:Hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0)khi nào // ? trùng nhau?. HS: Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’  0) // khi và chỉ khi a = a’ và b b’, trùng nhau khi và chỉ khi a = a’ và b = b’. GV đưa bảng kết luận sau: Đ/t :y = ax + b (d) a  0 và y = a’x + b’ (d’) a’ HS ghi lại kết luận vào vở. Một HS đọc kết luận SGK 0 a  a '  b  b' , (d) // (d’). a  a '  b  b' d)  (d’). Hoạt động 3: 2. Đường thẳng cắt nhau ?2: Tìm các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường HS: y=0.5x+2 và y=1.5x+2 ; thẳng sau: y=0.5x-1 và y=1.5x+2 y = 0,5 x + 2; y = 0,5 – 1; y = 1,5 + 2 Giải thích ? HS: vì chúng không song song cũng không trùng nhau.. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. GV: đ/ th y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi nào?. HS: Đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi a  a’ HS ghi kết luận vào vở GV: Khi nào đt y = ax + b (a  0) và y = a’x + Một HS đọc to kết luận SGK b’ (a’  0) cắt nhau tại một điểm trên trục tung? HS: Khi a  a’ và b b’ thì hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b. Hoạt động 4. 3. Bài toán áp dụng Bài Toán ( tr54 SGK): HS:Hàm số y =2mx +3 có hệ số a = 2m; b = 3 GV : Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 Hàm số y = (m + 1)x + 2 có a’ = m + 1; b’ = 2 có các hệ số a, b, a’, b’ bằng bao nhiêu? - Hai hàm số trên cùng là hàm số bậc nhất khi ?Tìm điều kiện của m để hai hàm số là hàm số 2 m  0 m  0   bậc nhất. m  1  0 m  1 GV ghi lại điều kiện lên bảng m  0 và m  -1 a) Tìm m để hai đt cắt nhau? a) Đồ thị hàm số y =2mx + 3 và y = (m + 1)x b) Tìm m để hai đt song song với nhau? + 2 cắt nhau a  a’ hay 2m  m + 1  m  1 Kết hợp điều kiện trên, hai đường thẳng cắt GV nhận xét và kiểm tra bài làm của vài nhóm. nhau khi và chỉ khi m 0,m  - 1 và m  1 b) Hàm số y =2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 đã có b  b’(3  2), vậy hai đường thẳng song song với nhau  a = a’ hay 2m = m + 1 m = 1 (TMĐK). Hoạt động 5. Luyện tập – Củng cố Bài 20 tr54 Sgk HS: Ba cặp đường thẳng cắt nhau.Ví dụ.......... GV yêu cầu giải thích + Các cặp đường thẳng song song (có tất cả 3 cặp) Bài 21tr54 SGK Điều kiện để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất m  0 GV yêu cầu HS làm bài tập vào vở. m  0   1  2 m  1  0 m   2 . G gọi hai HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm một câu. GV nhận xét, có thể cho điểm HS.. a) Đường thẳng y = mx + 3 (d) và đường thẳng y = (2m +1)x 0 5 (d’) đã có b  b’ (3  - 5) Do đó (d) // (d’)  m = -1 b) (d) cắt (d’)  m  2m + 1 m  - 1. Kết hợp điều kiện :(d) cắt (d’)  m  0; m  và m -1. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. . 1 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. D. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà số 22, 23, 24 tr55 SGK; bài 18,19 tr59SBT - Tiết sau luyện tập, mang đủ dụng cụ để vẽ đồ thị. - Hướng dẫn bài 22-SGK: phần b) khi x = 2 thì hàm số có giá trị bằng 7 tức là 7 = a.2 + 3 => a =... ______________________________________________________________. Ngày soạn: 25/10/ Ngày soạn: 15/10/2009 009 Tiết 25 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU(tt) A. Mục tiêu: HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Về kĩ năng, HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. B. Chuẩn bị : GV: -Thước kẻ HS: - Thước kẻ, compa. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra HS1: HS1: a  a ' - Cho hai đường thẳng y = ax + b (d) với a  0 a  a ' (d )  (d ' )  b  b' và y = a’x + b’ (d’) với a’  0. Nêu điều kiện về (d ) //( d ' )   b  b' ; các các hệ số để:(d) // (d’); (d)  (d’); (d) cắt (d) cắt (d’)  a  a’ (d’) - Chữa bài tập Đồ thị của hàm số y = ax + 3 song song với - Chữa bài tập 22 (a) SGK đường thẳng y = -2x khi và chỉ khi a = -2 (đã có 3  0). Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. HS2: ? Chữa bài tập 22(b) SGK Hỏi thêm: Đồ thị hàm số vừa xác định được và đường thẳng y = -2x có vị trí tương đối như thế nào với nhau? Vì sao? GV nhận xét, cho điểm.. HS2: Thay x = 2 và y = 7 vào phương trình hàm số y = ax + 3 ta có: 7 = a. 2 +3 => -2a = 4 => a = 2 Hàm số đó là: y =2x + 3 Đồ thị hàm số y = ax + 3 và y = -2x là hai đường thẳng cắt nhau vì có a  a’ Hoạt động 2.Luyện tập. Bài 23 tr55 SGK. GV: Đồ thị của hàm số y = 2x +b đi qua điểm A(1; 5) em hiểu điều đó như thế nào? GV gọi 1 HS lên tính b.?. Bài 24 tr55 SGK GV gọi 3 HS lên bảng trình bày bài làm. GV viết: y = 2x + 3k (d);y = (2m + 1)x + 2k – 3(d’) c) (d)  (d’)  1  m   2  1  1  m   2 m  2 m  1  0 2     k  3 2 m  1  2  k  3 3k  2k  3   . HS trả lời miệng câu a a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –3, vậy tung độ gốc b = -3. b) HS: Đồ thị hàm số y =2x + b đi qua điểm A(1; 5) nghĩa là k hi x = 1 thì y = 5. Ta thay x = 1; y = 5 vào phương trình: y =2x + b => 5 = 2.1 + b => b = 3 a) y = 2x + 3k (d); y = (2m + 1)x + 2k – 3 (d’) ĐK: 2m + 1  0  m . . 1 2 ; (d) cắt (d’) . 1 2m + 1  2  m  2 ; Kết hợp (d) cắt (d’)  1 m 2. b) (d) // (d’)  1  m   2  1  2 m  1  0 m  2   2 m  1  2 k  3 3k  2k  3    . GV nhận xét, có thể cho điểm. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net. 1  m  2   k  3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Bài 25tr55 SGK GV hỏi: Chưa vẽ đồ thị, em có nhận xét gì về HS: Hai đường thẳng này là hai đường thẳng hai đường thẳng này? cắt nhau tai một điểm trên trục tung vì có a HS cả lớp vẽ đồ thị. a’và b =b’. y HS vẽ đồ 3 thị: 2. ?Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung điểm có tung độ bằng 1?. M. N. 1. x -3. -2. 3  -1 2. 2 3. 1. 2. GV: Nêu cách tìm toạ độ điểm M và N. HS làm bài vào vở, hai HS lên tính toạ độ điểm * Điểm M. Thay y = 1 vào phương trình 2 2 2 M và N. y  x2 x2 1 x  1 3 ta có 3 => 3 => x = . 3 2.  3    ;1 Toạ độ điểm M  2 . * Điểm N. Thay y = 1 vào phương trình 3 3 3 y   x2  x  2  1  x  1 2 ta có 2 => 2 => x = 2 3 2   ;1 Toạ điểm N  3 . D. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập khái niệm tg, cách tính góc  khi biết tg bằng máy tính bỏ túi. - Bài tập về nhà số 26tr55 SGK; số 20, 21, 22 tr60 SBT. - Hướng dẫn về nhà bài26-SGK: Đồ thị (1) cắt đường thẳng y = 2x -1 tại điểm hoành độ bằng 2 ____________________________________________________________. Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Ngày soạn:29/10/2010 Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ga: Đại số 9. Gv: Hồ Sỹ Dũng. Ngày soạn:04/11/2010 Tiết 26 . HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a  0) A. Mục tiêu: * Về kiến thức cơ bản: HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y =ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. * Về kĩ năng: HS biết tính góc  hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức  = tg. T rường hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ đã vẽ sẵn hình 10 và hình 11. -Máy tính bỏ túi, thước thẳng, phấn màu. HS: - Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) - Máy tính bỏ túi (hoặc bảng số) C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra ? Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ Một HS lên kiểm tra thị hai hàm số y = 0,5x + 2 và y y = 0,5x – 1 2. -4. O. 2. x. -1. ?Nhận xét về hai đường thẳng này.? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét: Hai đường thẳng trên song song với nhau vì có a = a’ (0,5 = 0,5) và b  b’ (2  - 1). Hoạt động 2. 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) ? Khi vẽ đ.thẳng (d) trên mp toạ độ Oxy, gọi y a>0 giao điểm của đ.thẳng này với trục Ox là A, T thì đường thẳng tạo với trục Ox bao nhiêu góc phân biệt có đỉnh chung là A?. a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox. O A GV: gt hình 10 SGK ? a>o góc tạo bởi y=a.x+b với tia 0.x là góc HS: a > 0 thì  là góc nhọn nào? y. T . Tr-êng THCS Ho»ng Tr-êng. O. Lop6.net. A. x.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×