Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 24 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tập trung tại sân trường **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 100: UÂN, UYÊN Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết đọc viết các chữ và - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, vần đã học bóng chuyền, từ và câu ứng dụng. - ViÕt ®­îc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chuyÒn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích đọc truyện II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ đoạn thơ. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: uơ, uya - Bảng con uơ, uya - Đọc câu ứng dụng bài 99. 2 em. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài Dạy vần: uân * HS nhận diện vần uân - GV viết vần uân lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Đọc CN - ĐT - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uân gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? - Âm u, â và n. * Đánh vần - uân: u - â - nờ - uân (GV chỉnh sửa, phát âm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cho HS). - Cài: uân - Có vần uân muốn có tiếng xuân thêm âm gì? - Cài: xuân - Tiếng xuân gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: xuân: xờ - uân - xuân - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: mùa xuân - Tìm tiếng, từ, câu có vần uân ? - Dạy vần uyên (Các bước dạy tương tự vần uân) ? So sánh uyên và uân * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.. - Đánh vần CN - N - ĐT. - Cài uân, đọc. - Thêm âm x. - Cài: xuân - Đánh vần CN - N - ĐT. - mùa xuân - HS đọc từ mới - CN - N - ĐT. - Đọc CN - ĐT - Giống nhau âm u đứng trước, âm n đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa. - HS quan sát &đọc - Đọc CN - ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS viết bảng con.. uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh uân và uyên? - Chuyển tiết 2.. - uân và uyên - Giống nhau âm u đứng trước, âm n đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa. Tiết 2. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng.. Hoạt động của trò. 2 HS đọc. - CN - N - ĐT - Nhận xét tranh SGK.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Treo bảng phụ: - HS đọc CN - ĐT Chim én bận đi đâu Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. Rủ mùa xuân cùng về - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - xuân; phân tích. - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc CN - ĐT b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? - HS nêu. ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Thảo luận nhóm đôi trình bày - Em đã xem những cuốn truyện gì? phần thảo luận. - Trong số các truyện đã xem em thích nhất - Nhận xét, bổ sung. truyện gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở - Viết bài vào vở. tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. 1, 2 HS - Về nhà đọc lại bài **************** Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy ----------------------------------------------Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 93: LUYỆN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học có liên quan đến bài học cần được hình thành - HS đã biết đọc, viết các số tròn - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục, so sánh các số tròn chục chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài - Hát * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Nêu các số tròn chục? 1, 2 em. Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài * Bài1 (128) Nối (theo mẫu) - HS làm vào SGK Đọc chữ rồi nối với số thích hợp VD: Tám mươi -> 80 - Kiểm tra chéo theo cặp, nhận xét. Sáu mươi -> 60 * Bài 2. Viết (theo mẫu) - HS làm vào sách. 2 HS lên bảng a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị * Bài 3 a. Khoanh vào số bé nhất. - HS làm vào sách nêu kết quả. 70 40 20 50 30 a, 20 b. Khoanh vào số lớn nhất. 10 80 60 90 70 b, 90 * Bài 4. a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn 20, 50, 70, 80, 90 b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 80, 60, 40, 30, 10. Nhận xét, đánh giá. 3. Kết luận - Nhắc lại số tròn chục? 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - Số tròn chục giống nhau ở hàng nào? - Về xem lại các bài tập. **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 101: UÂT, UYÊT Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết đọc viết các chữ và - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt vần đã học binh, từ và câu ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý đất nước mình II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: uân, uyên. - Bảng con uân, uyên. - Đọc câu ứng dụng bài 100. 2 em. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài Dạy vần: uât * HS nhận diện vần uât - GV viết vần uât lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Đọc CN - ĐT - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uât gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? - Âm u, â và t. * Đánh vần - uât: u - â - tờ - uât (GV chỉnh sửa, phát âm - Đánh vần CN - N - ĐT. cho HS). - Cài: uât - Cài uât, đọc. - Có vần uât muốn có tiếng xuất thêm âm gì? - Thêm âm x và dấu sắc. - Cài: xuất - Cài: xuất - Tiếng xuất gồm âm, vần gì? - Đánh vần CN - N - ĐT. - GV đánh vần: xuât: xờ- uât- sắc- xuất - GV đưa tranh nhận xét ? - sản xuất - GV ghi bảng: sản xuất - Tìm tiếng, từ, câu có vần uât ? - HS đọc từ mới - Dạy vần uyêt (Các bước dạy tương tự vần - CN - N - ĐT. uât) - Đọc CN - ĐT ? So sánh uyêt và uât - Giống nhau âm u đứng trước, - Đánh vần: uyêt: u - yê - tờ - uyêt âm t đứng cuối. Khác nhau âm ? Tìm tiếng, từ có vần: uyêt đứng giữa. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: luật giao thông nghệ thuật. băng tuyết tuyệt đẹp. Lop1.net. - HS quan sát & đọc - Đọc CN - ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.. - HS viết bảng con.. uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh uât và uyêt? - Chuyển tiết 2.. - uât và uyêt - Giống nhau âm u đứng trước, âm t đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa. Tiết 2. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Nước ta có tên là gì? - Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? - Em biết nước ta hoặc trên quê hương em có cảnh đẹp nào? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.. Lop1.net. Hoạt động của trò. 2 HS đọc. - CN - N - ĐT - Nhận xét tranh SGK. Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. - HS đọc CN - ĐT - khuyết; phân tích. - Đọc CN - ĐT Đất nước ta tuyệt đẹp - Việt Nam - HS nêu. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài. - Viết bài vào vở. 1,2 HS ****************. Tiết 4: Đạo đức Bµi 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2) Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết một số quy định - Nêu được một số quy định đối với người khi đi bộ đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 2. Kỹ năng: An toàn khi đi bộ 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức: Chấp hành tốt luật an toàn giao thông * GDBVMT: HS có ý thức giữ sạch đường đi lối lại * GDKNS: Kỹ năng an toàn khi đi bộ - Kỹ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định II. Đồ dùng / Phương tiện dạy học : - Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Hàng ngày em thực hiện việc đi bộ như - HS trả lời: em đi bên phải đường thế nào ? * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài * Hoạt động 1: Làm bài tập 3 - Cô nêu yêu cầu: - Giao nhiệm vụ: Thảo luận nhóm đôi theo - HS thảo luận trong 5’. nội dung sau :. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không? + Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? + Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ? - GV quan sát giúp đỡ các nhóm - Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác . * Hoạt động 2: Làm bài tập 4 - Cô nêu yêu cầu - Giải thích và hướng dẫn làm : * Kết luận: Tranh 1, 2, 4, 63 đúng quy định. + Tranh 5, 7, 8 sai quy định. + Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. * Hoạt động 3: Trò chơi: Đèn xanh - Đèn đỏ - Nêu tên trò chơi . - Hướng dẫn chơi và phổ biến lụât chơi . - Chơi mẫu. - Một số HS trình bày. - Lớp nhận xét, bổ xung.. - Nhắc lại. - Độc lập làm bài vào vở + 1 HS làm phiếu to. - Chữa bài trên phiếu. - Nhận xét, đánh giá.. - Chơi thử 1 - 2 lần. - Chơi thi giữa các đội.. 3. Kết luận - Đọc ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ. - Đi bộ như thế nào là đúng quy định? - Đi sát lề đường bên tay phải - Đi bộ đúng quy định có lợi gì ? - Đảm bảo an toàn cho mình và - Nhận xét giờ học. người khác - Chuẩn bị giờ sau ----------------------------------------------Thø t­ ngµy 23 th¸ng 2 n¨m 2012 TiÕt 1: To¸n( TiÕt 94) CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục. Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Biết giải toán có phép cộng.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Biết giải toán có phép cộng.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Viết : 50 ; 60 ; 80 ; 90. - 60 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? - Nhận xét ,đánh giá * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài . Giới thiệu cách cộng các số tròn chục - Cài bảng 3 bó que tính - Trên bảng có bao nhiêu que tính? - 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Viết như thế nào ? - Viết bảng * Cài 2 bó que tính - Thêm bao nhiêu que tính ? - 20 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? - Viết như thế nào ? - Viết bảng. - Trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? - Làm thế nào để em biết ? - GV : Còn có cách tính khác cô sẽ hướng dẫn các em cách đặt tính - GV hướng dẫn cách đặt tính : 30 + 20 - Hướng dẫn HS cộng. - Nêu một số ví dụ : 20 + 40 ; 50 + 30 c.Thực hành: Bài 1( 129 ) : Tính - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?. Hoạt động của trò - Cả lớp hát một bài - HS viết bảng con: 50 ; 60 ; 80 ; 90 - ... gồm 6 chục và 0 đơn vị. - ..có 30 que tính. - ... 3 chục và 0 đơn vị.. - 20 que tính. - ... 2 chục và 0 đơn vị. - ... 50 que tính. - ... đếm tất cả số que tính trên bảng.. - HS thực hiện đặt tính và tính. - Lớp nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm bảng con + bảng lớp. - Em có nhận xét nhận xét gì về kết. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> quả của các phép tính trên? - Nhận xét, chữa bài Bài 2 ( 129) : Tính nhẩm - GV hướng dẫn mẫu: 20 + 30 = ? Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 - Làm thế nào em tính được kết quả bằng 60 ? - Gọi HS lên chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3 ( 129 ) : - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?. 40 50 30 10 20 60 + 30 40 +30 + 70 + 50 + 20 70 90 60 80 70 80 - Nhận xét,đánh giá. - Nêu yêu cầu - Làm miệng ý 1 - Làm sách + bảng lớp các ý còn lại 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 50 + 40 = 90 20 + 20 = 40 20 + 60 = 80 40 + 50 = 90 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 20 + 50 = 70 - Nhận xét, đánh giá. +. - Đọc bài toán. - Nêu tóm tắt. - Làm bài vở + 1 HS làm bảng lớp. - Nhận xét , đánh giá Bài giải Cả hai thùng đựng là : 20 + 30 = 50 ( gói bánh ) Đáp số : 50 gói bánh. 3. Kết luận - Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện - HS nhắc lại cách đặt tính tính. - Chuẩn bị giờ sau. **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 102: UYNH, UYCH Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học - Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học. Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, từ và câu ứng dụng. - ViÕt ®­îc: uynh, uych, phô huynh, ng· huþch - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang... I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, từ và câu ứng dụng. - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý và giữ gìn các đồ dùng trong nhà II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết : khoa học - Bảng con: khoa học khai hoang - Bảng lớp: khai hoang - Đọc câu ứng dụng bài 96. - 2 em. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Dạy vần: uynh * HS nhận diện vần uynh. - GV viết vần uynh lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. - Đọc CN- ĐT ? Vần uynh gồm mấy âm ghép lại , vị trí các - Âm u và y, nh. âm? * Đánh vần - Đánh vần CN- N- ĐT. - uynh: u- y- nh- uynh (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: uynh. - Cài uynh, đọc. - Có vần uynh muốn có tiếng huynh thêm - Thêm âm h và dấu nặng. âm gì? - Cài: huynh - Cài : huynh - Tiếng huynh gồm âm, vần và dấu gì? - Đánh vần CN- N- ĐT. - GV đánh vần: huynh: hờ- uynh- huynh - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng : phụ huynh - phụ huynh - Tìm tiếng, từ, câu có vần uê? - HS đọc từ mới - Dạy vần uych (Các bước dạy tương tự vần - CN- N- ĐT. uê) - Đọc CN-ĐT ? So sánh uynh và uych - Giống nhau âm u đứng trước. - Đánh vần uych: u- y- ch- uych Khác nhau âm đứng cuối. ? Tìm tiếng, từ có vần uych * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em luýnh quýnh huỳnh huỵch đọc. khuỳnh tay uỳnh uỵch - Đọc CN- ĐT - Đọc mẫu, giải thích từ. - Nêu tiếng có vần vừa học. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> uynh, uych, phụ huynh, ngó huỵch. - HS viết bảng con.. - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh uynh và uych? - Chuyển tiết 2. - uynh và uych - Giống nhau âm u đứng trước. Khác nhau âm đứng cuối. Tiết 2: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Chủ đề bài nói hôm nay là gì?... ? Em hãy chỉ đâu là đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang? - Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? - Đèn nào dùng điện để thắp sáng? - Nhà em có những loại đèn nào?. Lop1.net. Hoạt động của trò. - 2 HS đọc. - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK.. - Đọc CN- ĐT - huynh; phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Đốn dầu, đốn diện, đốn huỳnh quang - Đốn dầu - Đốn điện - HS nờu Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét, bổ sung. c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - 1-2 HS - Về nhà đọc lại bài **************** Tiết 4: Thủ công Tiết 24: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT(tiết 2) Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức mới trong bài học liên quan đến bài học cần được hình thành - Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể biết quy trình cắt, dán hình chữ nhật kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: - Kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. 2. Kỹ năng: kẻ, cắt, dán hình 3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Tranh quy trình, giấy vở kẻ ô, kéo, thước kẻ, bút chì, keo dán, khăn lau. - Hình chữ nhật mẫu. 2. Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. Lop1.net. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài *Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - QS mẫu: + Đây là hình gì? + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh như thế nào? + Em thấy đồ vật gì có dạng hình chữ nhật? * Hướng dẫn mẫu : - GV treo quy trình. - Nêu các bước thực hiện. - GV kẻ , cắt mẫu.. - ...Hình chữ nhật. - … 4 cạnh. -… 2 cạnh dài , 2 cạnh ngắn.. - HS nhắc lại các bước kẻ trên tranh quy trình. - HS quan sát. - Em nào lên thực hành kẻ, cắt hình - 1 HS thực hành kẻ , cắt. chữ nhật. - Lớp quan sát nhận xét, bổ sung. *Thực hành: - GV chia lớp thành 4 nhóm. - Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm bài theo nhóm sau đó trình bày sản - Các nhóm thực hành 5’. phẩm vào phiếu to. - Phát phiếu cho các nhóm. - GV quan sát giúp đỡ. * Nhận xét, đánh giá: - Nêu tiêu chí. - Nhận xét, đánh giá theo tiêu chí. - Nhận xét, đánh giá chung. 3. Kết luận - Nhắc lại các bước kẻ, cắt hình chữ nhật. - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 95: LUYỆN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học có liên quan đến bài học cần được hình thành - Biết đặt tính, làm tính cộng các số - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các tròn chục, cộng nhẩm các số tròn số tròn chục; bước đầu biết về tính chất chục trong phạm vi 90. của phép cộng, biết giải toán có phép cộng. - Biết giải toán có phép cộng. I. Mục tiêu:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng. 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài *Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Tính: 40 30 60 10 + + + + 30 30 30 70 70 60 90 80 Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng. 2. Phát triển bài Bài 1. Đặt tính rồi tính: 40 +20 10 + 70 60 + 30 40 10 60 + + + 20 70 30 60 80 90 - Nhận xét, đánh giá. 30 + 30 50 + 40 30 + 40 30 50 30 + + + 30 40 40 60 90 70 Bài 2. Tính nhẩm: a. 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 10 + 60 = 70 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 60 + 10 = 70 b. 30cm + 10cm = 40cm 50cm + 20cm = 70cm 40cm + 40cm = 80cm 20cm + 30cm = 50cm Nhận xét, đánh giá. Bài 3. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?. Lop1.net. Hoạt động của trò H¸t - Lµm b¶ng con, 2 HS lµm b¶ng líp.. - TÝnh miÖng. - Lµm b¶ng con, nhËn xÐt.. - Lµm vµo s¸ch, nªu kÕt qu¶, nhËn xÐt tõng cét.. - Lµm vµo s¸ch, 2 HS lµm b¶ng phô.. - §äc bµi to¸n 2, 3 em..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài giải - Nªu, lµm bµi vµo vë, 1 Cả hai bạn hái được: HS vµo b¶ng phô. 20 + 10 =30 (bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa. - Lµm vµo s¸ch, 1 HS Bài 4. Nối (theo mẫu) lµm b¶ng phô, nhËn xÐt. - Nhận xét, đánh giá. 3. Kết luận 1, 2 em. - Nêu các bước giải toán có lời văn? - VÒ xem l¹i c¸c bµi tËp. **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 103: ÔN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết đọc viết các chữ và - HS đọc, viết được các vần, từ ngữ ứng vần đã học dụng từ bài 98 đến 102.. - Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc, viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 102.. - Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ đoạn thơ. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: uynh, uych - Bảng lớp: phụ huynh - Đọc câu ứng dụng SGK bài 102. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài. Hoạt động của trò. - Bảng con: uynh, uych - Bảng lớp: phụ huynh 2 HS. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Phát triển bài b. Ôn tập: * Các vần vừa học: - GV đưa bảng ôn: - GV treo bảng ôn: Chỉ bảng ôn cho HS đọc các âm hàng ngang. Âm đơn, âm đôi, cột dọc. - Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang thành vần mới. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV ghi bảng lớp: uỷ ban hoà thuận luyện tập - Giải nghĩa 1 số từ khó hiểu. - GV đọc mẫu từ. * Tập viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.. trí tuệ, hΞ thuận. - HS nêu - HS đọc CN - N - ĐT. - HS đọc CN - N - ĐT. - HS đọc thầm. - CN - N - ĐT. 2 HS đọc. - HS tô khan, viết bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 3. Kết luận - GV chỉ bảng lớp cho HS đọc. Chuyển tiết 2. Tiết 2: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn tiết 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK. Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. ? Tìm tiếng có vần vừa ôn? * Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn HS đọc. b. Luyện viết:. Lop1.net. Hoạt động của trò. 2 HS đọc. - CN - ĐT - Quan sát tranh, thảo luận - CN đọc trơn đoạn thơ. Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. - HS tìm, đọc to tiếng đó. - Đọc CN - ĐT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV HD HS viết, nêu cách viết. - GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài. - GV chấm bài, nhận xét. c. Kể chuyện: - GV kể chuyện 2 lần - Lần 1 kể toàn chuyện - Lần 2 kể theo tranh * Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh - Kể theo nhóm (mỗi nhóm 1 tranh) + Tranh 1: Có một ông vua thích nghe kể chuyện + Tranh 2: Mọi người có tài kể chuyện đều bị bắt giam vì câu chuyện họ kể đều có kết thúc + Tranh 3: Có cậu bé đến xin kể chuyện + Tranh 4: Cậu kể chuyện không có kết thúc mà câu chuyện chỉ có 4 câu. Cuối cùng cậu được thưởng nhờ sự thông minh của mình - Gọi đại diện nhóm trình bày. - HS viết bài vào vở.. - HS nghe kể - Quan sát - Thảo luận nhóm kể chuyện theo tranh. - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, đánh giá 2 HS kể lại chuyện - Sự thông minh của cậu bé - HS nêu lại. * Kể lại toàn chuyện - Câu chuyện nói lên điều gì ? - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Sự thông minh của cậu bé 3. Kết luận - Thi tìm tiếng có vần : uân, uât. - Đọc lại bài ôn. ************** Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: Bài 24: CÂY GỖ Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành HS biết một số cây gỗ - Kể được tên và nên được ích lợi của một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. - So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây gỗ và cây rau.. I. Mục tiêu: - Kể được tên và nên được ích lợi của một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. - So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây gỗ và cây rau. * Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường. * GDKNS: Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá - Kĩ năng phê phán: Hành vi bẻ cành, ngắt lá. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây gỗ - Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập II. Đồ dùng/ Phương tiện dạy học - SGK Tự nhiên và Xã hội. Cây gỗ các loại. 1 số đồ vật làm bằng gỗ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kể tên một số cây hoa mà em biết? - Người ta trồng hoa để làm gì? - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng. 2. Phát triển bài Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ. Mục đích nhận ra cây gỗ là cây như thế nào. Các bộ phận chính của cây. Cây gỗ này có tên là gì? Cây có các bộ phận nào? Thân có đặc điểm gì? Kết luận: Cây gỗ có rễ, thân, lá và hoa. Thân cây cứng. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Cây gỗ được trông ở đâu? - Kể tên một số loại cây mà em biết? - Địa phương em thường trồng các loại cây nào? - Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ? * Giáo dục bảo vệ môi trường: Chúng ta làm gì để chăm sóc, bảo vệ cây?. Hoạt động của trò H¸t 2 em. Quan s¸t. Thảo luận nhóm đôi, trình bày, nhËn xÐt, bæ sung.. Quan s¸t tranh trong SGK.. Th¶o luËn, tr×nh bµy. Giường, tủ, bàn ghế... Tưới cây, không bẻ cành, hái l¸ c©y. B¶o vÖ c©y, chØ khai th¸c khi ®­îc cho phÐp. - Có thân, rễ, lá, cành - Đóng giường, tủ, bàn, ghế,…. 3. Kết luận - C©y gç cã nh÷ng bé phËn nµo? - Ých lîi cña c©y gç? Trång, ch¨m sãc vµ b¶o vÖ c©y. ----------------------------------------------Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2013 TiÕt 1: Âm nhạc: GV chuyên. .. ***************. Tiết 2: Toán Tiết 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học có liên quan đến bài học cần được hình thành - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng.. số tròn chục, biết giải toán có lời văn.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: 10 60 70 + + + 50 30 10 - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Giới thiệu cách làm tính cộng các số tròn chục - Cài 5 bó 1 chục que tính, rồi bớt 3 bó 1 chục que tính . Còn bao nhiêu que tính? - GV thao tác bằng que tính ghi bảng: chục đơnvị 5 0 3 0 2 0. Hoạt động của trò Hát - Viết bảng con. - Nêu.. - HS đếm và nêu: 50 (5 chục) que tính. - HS quan sát. b. Hướng dẫn HS cách đặt tính: (Từ trên xuống dưới) Viết 50 rồi viết 30 sao cho thẳng cột . - Viết dấu - Kẻ vạch ngang - Tính từ phải sang trái nói: 50 - 30 = 20 */ Thực hành + Bài 1 (131): Tính - GV hướng dẫn mẫu 2 phép tính - Làm miệng. 20. 30. 80. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×