Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra chất lượng học kỳ II môn : Toán 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn : Toán 6 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề). I.Ma trận đề Kiến thức. Biết. Hiểu. Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao. 1.Phân số,phân số bằng nhau. Số câu Số điểm …% 2. Các phép tính về phân số. Số câu Số điểm …%. Nắm công thức và thực hiện được phép chi 2 phân số. 1. Vận dụng tính chất của các phép tón về phân số để tìm x. Vận dụng tính chất của các phép tón về phân số để tính giá trị của biểu thức. 2. 2. 1. 5= 50%. 2. 2. 3.C¸c bµi to¸n vÒ ph©n sè. Biết cách giải bài toán về phân số. Số câu Số điểm …%. 2. 4. Gãc. Nắm được tính chất của tia phân giác và góc kề bù. Số câu Số điểm …%. 3. Nắm được khái niệm đường tròn và kí hiệu. Số câu Số điểm …%. 1. Số câu Số điểm …%. 2 2 2,0=20 %. 3 2. 5. §­êng trßn, tam gi¸c. 2,0=20 %. 1. 1. 2. 5 2,0 = 20% Lop6.net. 5. 1.0=10 % 11. 4 4,0= 40%. 4.0= 40%. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Đề bài Câu 1(1điểm): Nêu quy tắc chia hai phân số . áp dụng: tính. 3 6 : 7 21. Câu 2(1điểm): : Định nghĩa đường tròn. áp dụng: Viết thành lời kí hiệu sau : ( 0;32 cm) Câu 3 (2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể) 3 2. 3 9. 3. a) M  4 . 11  4 . 11  2 4. b). Câu 4 (2điểm): Tìm x biết:. N. 6 5 3 2  : 5   4  8 8 16. 1 2 5 b)   2 x   2 3 6. 1 1 a) x   3 6. Câu 5 (1,5điểm): khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A1 chiếm khối 6. Số học sinh lớp 6A2 chiếm. 1 số học 3. 3 số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3 8. a) Tính số học sinh mỗi lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh của lớp 6A1 với số học sinh cả khối. Câu 6 (2điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100. a) Tính số đo góc BOC . b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không? c) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’. Câu 7 (0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:. 1 1 1 1 1 1 1 1 B        6 12 20 30 42 56 72 90. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III.Đáp án và biểu điểm Nội dung. Câu. - Nêu quy tắc chia hai phân số đúng.. 3 6 3 21 3 :  .  7 21 7 6 2. 1 2. 3 b). a). 4 b). 0,5 0,5. - Định nghĩa đường tròn đúng. ( 0;32 cm) đường tròn tâm O bán kính 32cm. 0,5 0,5. 3  2 9  .   2  4  11 11  3  .(1) 4 3  4 6 5 1 3  .  .16 8 8 5 16 7  1 8 1  8. 0,25 điểm. 1 1 x  6 3 1 x 6. 0,50 điểm. 1 4 5  x 3 3 6 4 5 1 x  3 6 3 4 3 x 3 6 3 3 x . 6 4 3 x 8. 0,25 điểm. . a). Điểm. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. 0,50 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 1 3 3 Số học sinh lớp 6A2: 120.  45 (học sinh) 8. Số học sinh lớp 6A1: 120.  40 (học sinh) a 5. Số học sinh lớp 6A3: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh). Lop6.net. 0,50điểm 0,50 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6A1 so với học sinh cả lớp là: 40.100 0 0 0  33,3 0 120 b. C. 0,50điểm. B. A 6. B’. a b c. O. Vẽ hình đúng. ˆ  550 Tính đúng BOC Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC. Tính được góc BOB’ = 1250. 1 1 1 1 1 1 1 1       .....   2 3 3 4 4 5 9 10 1 1 4    2 10 10. B 7. Lop6.net. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25điểm 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×