Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41 - Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.36 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Đại số. Lớp 7.. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... CHƯƠNG III. THỐNG KÊ Tiết 41 §1.THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ. I. MỤC TIÊU: - HS cần đạt: - Làm quen với các bảng (đơn giản) và thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo nội dung), biết xác định và diễn tả dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. - Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Chuẩn bị bảng thống kê, đèn chiếu, phim trong. Trò: Đọc trước bài, phim trong, bút viết bảng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quan sát bảng thống kê: 1. Thu thập số liệu, - Giới thiệu bảng thống kê. bảng số liệu thống TT Lop Sl TT Lop Sl kê ban đầu. 1 6A 35 11 8A 35 VD: bảng 1/5(Sgk); 2 6B 30 12 8B 50 bảng 2/5(SGK) 3 6C 28 13 8C 35 4 5 6 7 8 9 10. 6D 6E 7A 7B 7C 7D 7E. 30 30 35 28 30 30 35. 14 15 16 17 18 19 20. 8D 8E 9A 9B 9C 9D 9E. 50 30 35 35 30 30 50. Trong bảng thống kê trên người ta đã thu thập số liệu gì?.. + Số cây trồng được của các lớp. ?1 Lập bảng điều tra thống kê về - Điểm môn toán HKI. điểm thi học kỳ I của môn toán. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 10. SLuợng. Cấu tạo các bảng điều tra ban đầu có giống nhau không? Hoạt động 2: Dấu hiệu. GV nêu câu hỏi 2. ?2 Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì? +Giới thiệu khái niệm dấu hiệu. GV: Nguyễn Gia Tải. 2. Dấu hiệu: a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra.. - Có thể không giống nhau.. Số cây trồng được của mỗi lớp.. Page 1 Lop7.net. Dấu hiệu: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm. Đơn vị điều tra:. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Đại số + Kí hiệu của dấu hiệu. ?3 Trong bảng1 có bao nhiêu đơn vị điều tra? - Dấu hiệu trong bảng điều tra điểm thi là gì? Có bao nhiêu đơn vị trong bảng? Mỗi đơn vị điều tra có mấy số liệu? - Số liệu đó là giá trị của dấu hiệu. Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? + So sánh số giá trị và số đơn vị điều tra. Kí hiệu số các đơn vị điều tra. Làm ?4 Hoạt động 3:Tần số của giá trị. Làm ?5 Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được. Làm ?6 Số 30 xuất hiện mấy lần?. Số lần xuất hiện của giá trị trong bảng điều tra là tần sô tần số của giá trị đó. Làm ?7. + Dùng các từ in hoa X, Y, Z... - Có 20 đơn vị điều tra. - Điểm bài thi. - Có 11 đơn vị điều tra (điểm 0, 1,..., 10) - Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu. - Có 20 giá trị.. - Bảng 1 có 20 giá trị. - Dãy giá trị là 35, 30, 28, 30,…, 50. Có 4 giá trị khác nhau 35, 28, 30, 50. - Số 30 xuất hiện 8 lần. - Số 28 xuất hiện 2 lần. - Số 50 xuất hiện 3 lần. Giá trị 28 30 35 50 Tần số 2 8 7 3 Giá trị tần số. 28 2. 30 8. 35 7. Lớp 7. b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Trong bảng 1: 35, 28, 50... là các giá trị của dấu hiệu. - Dãy số 35, 30, 28, 30 ... 50 là dãy giá trị của dấu hiệu. - Số các đơn vị điều tra kí hiệu: N. 3. Tần số của mỗi giá trị: Định nghĩa; Sgk - Kí hiệu: n Chú ý: Sgk. 50 3. Hoạt động 4: Củng cố: Dấu hiệu là gì? Vấn đề hay hiện tượng người điều tra quan tâm. - Số liệu thống kê là gì? Số liệu thu thập được khi điều tra. - Tần số là gì? - Cho biết kí hiệu của dấu hiệu, giá trị dấu hiệu, số các giá trị, tần số. - Dấu hiệu kí hiệu là X; Giá trị của dấu hiệu: x; Số các giá trị kí hiệu: N; Tần số kí hiệu là: n Hoạt động 5: Làm bài tập 2 , 3,4 / 8 (GSK) STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Lớp 6A 6B 6C 6D 6E 7A 7B 7C 7D 7E. số cây trồng đựoc 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35. STT 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Lớp 8A 8B 8C 8D 8E 9A 9B 9C 9D 9E. số cây trồng đựoc 35 50 35 30 35 35 30 30 30 50. Bảng 1. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 2 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 42.. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: - Luyện tập, củng cố các khái niệm đã học ở tiết 1. - Luyện tập kỹ năng lập bảng số liệu ban đầu, tính tần số của từng giá trị trong bảng. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong máy tính . Trò: Phim trong, bút dạ, chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Chiều cao và cân nặng của 20 học sinh trong lớp được ghi lại như bảng sau: Chiều cao(m) 1.4 1.6 1.5 1.3 1.4 1.5 1.4 1.5 1.6 1.4 Cân nặng (kg) 38 52 42 35 40 41 38 40 40 40 a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Số các giá trị khác nhau của mỗi dấu hiệu và tần số của chúng. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò (1) Bài 2/7(Sgk) + Dấu hiệu bạn An quan tâm a) Dấu hiệu bạn An quan tâm đến là đến là gì? thời gian đi từ nhà đến trường. + Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị cảu dấu hiệu đó. + Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.. Ghi bảng Luyện tập: (1) Bài 2/7:. b) Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị đó. x n. 17 18 19 20 21 1 3 3 2 1. a) Dấu hiệu chung cần tìm là : Thời gian (2) Bài 3/ 7 chạy 50m của HS lớp 7. b) Số các giá trị khác nhau của bảng 5 là 6. Số các giá trị khác nhau của bảng 6 là 4. Giá trị Tần số Giá trị Tần số (x) (n) (x) (n) 8,3 2 8,7 3 8,4 2 9,0 5 8,5 8 9,2 7 8,7 5 9,3 5 GV: Nguyễn Gia Tải. Page 3 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. 8,8. 2. Bảng 5 Gọi HS đọc đề bài. Gọi 3 HS lần lượt lên bảng lần lượt giải các bài số 1, 2, 3. Bảng 6. 3a) Dấu hiệu cần tìm là khối lượng chè trong mỗi hộp. b) Có 5 giá trị khác nhau. Giá trị 98 99 100 101 102. (3) Bài 4/9(Sgk). Tần số 3 2 16 3 3. 4. Củng cố: 5. Bài tập về nhà: Làm bài 2, 3/3, 4 (SBT), chuẩn bị bài bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 6. Hướng dẫn bài về nhà:. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 4 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án: Đại số Tiết 43. Lớp 7. §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: HS cần đạt được. - Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong. Trò: Phim trong, bút dạ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kết quả điều tra về số HS yếu môn toán của một trường như sau: 2 1 3 4 0 3 2 1 2 1 1 3 4 2 1 5 1 3 2 3 4 Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Tìm tần số của từng giá trị đó. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động 2: Chiếu bảng 7/9 (Sgk) lên màn hình. Tuy số liệu đã viết theo dòng, cột song vẫn còn rườm rà và gây khó khăn cho việc nhận xét về giá trị của dấu hiệu. Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn ghẽ hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hơn không? Làm ?1 / 9 (Sgk) - Gọi 1 HS lên trình bày. - Giới thiệu bảng “tần số” gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu. - Gọi HS đọc chú ý Sgk/10. Hoạt động 3: - Cho HS đọc đề bài và xác định yêu cầu của bài toán Gọi 2 nhóm lên trình bày trên đèn chiếu. GV: Nguyễn Gia Tải. Hoạt động của Trò. - Suy nghĩ theo vấn đề Gv đặt ra.. Ghi bảng 1. Lập bảng “tần số” Từ bảng 7/9 (Sgk) ta có bảng tần số. Giá trị (x) Tần số (n). 98. 99. 100. 101. 102. 3. 4. 16. 4. 3. Bảng trên là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu để cho gọn - Làm trên giấy trong. gọi là bảng “tần số” - Trình bày trên đèn chiếu. 2. Chú ý: (Sgk). - Thảo luận theo nhóm. - Trình bày trên đèn chiếu. Page 5 Lop7.net. Luyện tập: (1) Bài 6 / 11(Sgk) a) Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình. - Bảng “tần số” Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. - Nhận xét cách trình bày của nhóm bạn.. Giá trị Tần số. 0 2. 1 4. 2 3 17 5. 4 2. N = 30 - Số con của gia đình chủ yếu là 2. - Số gia đình đông con chiếm tỉ Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của bài toán. - Chờ 3 phút và gọi HS lên bảng trình bày.. - Thực hiện cá nhân.. lệ là. 7  23,3 % 30. (2) Bài 7 / 11(Sgk) Dấu hiệu: a) Tuổi nghề của mỗi công nhân Số các giá trị là 25. b) Bảng tần số. - Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm. - Tuổi nghề cao nhất là 10 năm. Giá trị có tần số lớn nhất là 4. Giá trị Tần số 1 1 2 3 3 1 4 6 5 3 6 1 7 5 8 2 9 1 10 2. Hoạt động 4: Về nhà. Làm BT 5, 8, 9. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 6 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 44. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. Các Bt 7, 8, 9 (Sgk) II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong. Trò: Phim trong. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: Qua luyện tập 3.Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng 7 / 11( Sgk) Luyện tập: - Gọi HS đọc bài toán. - Đọc kĩ đề. 1.Bài 7/11(Sgk) - Yêu cầu các nhóm trình - Thực hiện trên phim trong. Dấu hiệu: Tuổi nghề - Trình bày trên đèn chiếu. bày trên giấy trong. của mỗi công nhân. Chú ý phần nhận xét (có Có 25 giá trị thể tham khảo nhận xét Giá trị(x) tần số(n) của ví ụ trong Sgk. 1 1 2 3 3 1 4 6 5 3 6 1 7 5 8 2 9 1 10 2 N=25. (1) Bài 9 / 11 (Sgk) - Gợi ý: Thời gian giải bài toán nhanh nhất, GV: Nguyễn Gia Tải. Nhận xét: + Số các gía trị là 25, + có 10 giá trị khác nhau, + giá trị lớn nhất là 10 , + giá trị nhỏ nhất là 1, + chủ yếu là giá trị 4 hoặc giá trị 7. a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi HS. Page 7 Lop7.net. (1) Bài 9 / 11 (Sgk) Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án: Đại số chậm nhất. - Khoảng nào chiếm tỉ lệ cao nhất?. Lớp 7. - Số các giá trị là: 35 b) Bảng “tần số”: Thời Tần gian (x) số (n) 3 1 4 3 5 3 6 4 7 5 8 11 9 3 10 5 N = 35 Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất; 3 phút. - thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10 phút. - Số bạn giải từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.. Làm BT 8/12(Sgk) HS đọc và giải BT trên phim trong.. Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn. Bảng tần số. Điểm số Tần số 7 3 8 9 9 10 10 8 N = 30. (2) Bài 8 / 12 (Sgk). Nhận xét: - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỉ lệ cao 4.Củng cố: Qua luyện tập 5.Dặn dò. Làm BT 6, 7/ 4 (SBT). 6.Hướng dẫn về nhà: Sưu tầm một số biểu đò từ sách, báo hoặc các tài liệu khác, tìm hiểu cách biểu diwnx các loại biểu đồ đó. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 8 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 45. §3. BIỂU ĐỒ. Ngày soạn: ... /.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: - HS cần đạt được. - Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết được các biểu đồ đơn giản. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong, biểu đồ từ tranh, ảnh, sách, báo. Trò: Sưu tầm một số biểu đồ trên sách, báo. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Thống kê tháng sinh của các bạn trong lớp thu được như sau. Hãy lập bảng tần số. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 2: Chiếu biểu đồ lên màn hình và giới thiệu, ngoài cách dùng bảng tần số để biểu diễn giá trị và tần số của giá trị người ta còn dùng biểu đồ để minh hoạ các giá trị của dấu hiệu. - GV gọi 3 HS lần lượt làm các câu a, b, c. - Quy trình vẽ biểu đồ như thế nào?. GV giới thiệu cách vẽ biểu đồ cột.. Hoạt động của trò. Làm ?1. Quy trình vẽ biểu đồ. - Lập bảng “tần số” - Dựng các trục toạ độ. - Vẽ các điểm có toạ độ đã cho trong bảng. - Vẽ các đoạn thẳng. Ghi bảng 1. Biểu đồ đoạn thẳng: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 0. 28 30 35. 50. x. vẽ các hình chữ nhật thay thế các đoạn thẳng và. 2. Chú ý.(Sgk) GV: Nguyễn Gia Tải. Page 9 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án: Đại số Hoạt động 3: Luyện tập. Cho HS đọc đề. - Gọi 1 HS lên trình bày trên bảng. - Gọi 2 HS đưa bài lên màn hình để kiểm tra.. Lớp 7.. HS đọc đề bài. - 1 HS khác lên thực hiện vẽ biểu đồ. - HS khác thực hiện trên giấy trong.. 20 15 10 5 0 1995 1996 1997 1998 (dạng biểu đồ cột) 3. Luyện tập: BT 10/14 (Sgk) a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán của mỗi HS. - Số các giá trị là 50. b) Biểu đồ đoạn thẳng 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2. 1 0. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 4: Củng cố: 5:Bài tập về nhà: BT 11, 12, 13, Xem phần bài đọc thêm. 6: Hướng dẫn về nhà:. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 10 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 46. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: - Rèn HS kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Luyện kĩ năng về đọc biểu đồ với các loại biểu đồ khác nhau. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong, một số biểu đồ (hình trụ, hình quạt, hình mạng) Trò: Làm BT 11, 12 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Làm BT 11/14 (Sgk) Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 2: Vẽ biểu đồ. BT 12/14 (Sgk) Gọi HS đọc đề bài, trả lời dấu - Dấu hiệu ở đây là a) Bảng tần số. hiệu ở đây là gì? nhiệt độ trung bình - Lập bảng tần số. hàng tháng. - bảng tần số được lập như thế Giá trị (x) Tần số (n) nào? 17 1 - Bảng tần số gồm 2 cột 18 3 một cột là giá trị (nhiệt 20 1 độ trung bình) một cột 25 1 là tần số. 28 2 30 1 31 2 32 1 N = 12 b) Biểu đồ: 3 2.5 2 1.5 1 0.5 0 17. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 11 Lop7.net. 18. 20. 25. 28. 30. 32. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án: Đại số Hoạt động 3: Đọc hình - HS đọc đề. Chiếu bài toán lên màn hình, - Đại diện nhóm 1, 3 gọi lên trình bày. - Nhóm 4, 6 nhận xét.. 54 16 1921. 66. 76. (2) Bài 13/15 (Sgk) a) 16 triệu người.. 30 1960. 1980. 1990. Lớp 7.. b) Sau 78 năm.. 1999. c) 22 triệu người. HS đọc đầu bài. - Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm và trình bày trên giấy trong.. BT thêm. Chiếu biểu đồ dạng hình quạt (thống kê chất lượng 2 mặt giáo dục của HS) - Hãy cho biết loại. - Giỏi chiếm tỉ lệ bao nhiêu? - Loại trung bình trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu? - Yếu kém chiếm tỉ lệ bao nhiêu?. 5%. 5%. 20%. 25%. 45%. - Giỏi: 5% - Trung bình trở lên: 75% - Yếu kém: 25% Hoạt động 4: Bài tập về nhà. - Xem lại các bài đơn giản - Đọc thêm bài đọc thêm. - Đọc trước bài Trung bình cộng. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 12 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 47. §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: - HS biết cách tính số TB cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong, phim kiểm tra bài cũ. Trò: Phim trong, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: a. Tính TB cộng của các số: 3, 6, 7, 4 = 20/4 = 5.0 b. Tính TB cộng của 3, 4, 5, 3, 6, 5, 3, 3, 4, 5, 4, 3 = 48/12 = 4.0 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 2: Từ bảng tần số 1. Số trung bình cộng - Lập bảng tần số từ bảng 19 của dấu hiệu: (bảng dọc) hãy thêm 2 cột tiếp theo ở cột 1, tính các tích x.n a) Bài toán: (Sgk) Cột 2 tính giá trị TB cộng. - Tính các giá trị điền vào Giá Tần số Tích cột xy Hãy tính TB cộng của lớp. trị (n) (x.n) (x) - Tính giá trị trung bình X 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N = 40 250 Giá trị. Hãy tìm số TB cộng ở bảng 9/10 (Sgk) Qua cách tính trên ta có công thức nào?. Củng cố: Làm ?3 GV: Nguyễn Gia Tải. Tần số. Tích x.n. 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20 Tổng 91 ; X = 34,55 Giá trị (x). Tần số (n). Page 13 Lop7.net. 56 240 245 150. Các tích x.n. X =. 250 = 6,25 40. b) Công thức: (Sgk) X= x1 .n1  x2 .n2  x3 .n3  ...  xk .nk N Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. 3 4 5 6 7 8 9 10. 2 2 4 10 8 10 3 1 N = 40. 6 8 20 60 56 80 27 10 267. X = 267/40 = 6,675. ?4 Hãy so sánh kết quả bài kiểm Kết quả làm bài của lớp 7A tốt hơn lớp 7C (6,675 > 6,25) tra toán của lớp 7A và 7C? - Dùng để “đại diện” cho Số TB cộng dùng để làm gì? dấu hiệu khi so sánh với các dấu hiệu cùng loại.. 2. Ý nghĩa của số TB cộng (Sgk). Chiếu bảng 22/19 (Sgk) lên màn hình. (x) 36 37 38 39 40 41 42 (n) 13 45 110 184 126 40 5 Cỡ dép nào bán được nhiều nhất? Giới thiệu mốt của dấu hiệu.. 3. Mốt của dấu hiệu: - Là giá trị lớn nhất của tần số. Kí hiệu M0. Làm BT 15/20 (Sgk). - Chú ý (Sgk). Giá trị 39 là lớn nhất Giá trị 39 gọi là mốt của dấu hiệu. 4.Luyện tập: BT 15/20 (Sgk) Tuổi Số Tích thọ bóng x.n 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 14040 1180 18 21240 1190 7 8330 N = 50 58640 a)Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) X = 1172,8 c) M0 = 1180.. 4.Củng cố: Để đại diện cho dấu hiệu ta có thể dùng những dại diện nào? Tại sao? 5.Dặn dò: Làm bài tập 16,17,18/20,21(Sgk) 6.Hướng dẫn về nhà: Bài 18/21: Đọc kỹ phần hướng dẫn về nhà.. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 14 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 48. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: - Luyện tập về cách lập bảng và tính TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu. - Chữa BT 13 SBT. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong. Trò: Phim trong, bút bảng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua luyện tập 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Yêu cầu HS phát - Nhân từng giá trị tương biểu lại các bước tìm giá trị trung bình. ứng với tần số. - Thực hiện lời giải trên giấy - Cộng các tích lại với nhau. trong. - Chia tổng vừa tìm được - Gọi HS trình bày và nhận xét, với tổng các giá trị. đánh giá thêm.. Ghi bảng Luyện tập (1) Bài 17/20 (Sgk) Thời Tần số Các gian (n) tích 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 7 42 7 8 56 8 9 72 9 8 72 10 5 50 11 3 33 12 2 24 N = 50 Tổng 384 X = 7,68. - Gọi HS đọc đề và yêu cầu thực Các nhóm thực hiện giải hiện theo nhóm. trong 5 phút. - Số trung bình trong khoảng 100 - 115 - 120 là số nào? (2)Bài 18/20 (Sgk) GV: Nguyễn Gia Tải. Page 15 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án: Đại số. Các bước thực hiện giải như thế nào?. Lớp 7. Từ bảng 26 ta có:. - Đọc đề - Lập bảng tần số - Nhóm chẵn lập bảng tính X cho xạ thủ A. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.. - Rút ra nhận xét gì về kết quả của 2 xạ thủ?. Chiều cao 105 115 126 137 148 155. Tần số. x.n. 1 7 35 45 11 1 N=100. 105 805 4410 6165 6128 155. 13268. X = 132,68. (3) Bài 13/6 SBT. - Nhóm lẻ nhập bảng tính X cho xạ thủ B.. Xạ thủ A Điểm Tần số 8 5 9 6 10 9 N =20 X = 9,2. x.n 40 54 90 184. Xạ thủ B Điểm Tần số 6 2 7 1 9 5 10 12 N =20 X = 9,2. x.n 12 7 45 120 184. Xạ thủ A bắn hơn xạ thủ B. Hoạt động 2: BT về nhà. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4/22 (Sgk) Chuẩn bị bài 20, 21/22 (Sgk). GV: Nguyễn Gia Tải. Page 16 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 49. ÔN TẬP CHƯƠNG III. Ngày soạn: .../.../200.. Ngày dạy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: HS được ôn tập lại kiến thức chung trong chương III, biết xác định được dấu hiệu điều tra, lập bảng số liệu ban đầu, từ bảng số liệu ban đầu lập được bảng tần số, biết tìm số trung bình cộng của dấu hiệu và xác định của bài toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim câu hỏi ôn tập. Chuẩn bị một số biểu đồ đoạn thẳng, cột, quạt Trò: Phim trong, bút dạ, ôn tập theo câu hỏi ôn. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho bảng sau: Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số (n) 6 5 7 2 2 5 7 3 Mốt của dấu hiệu là gì? Hãy chỉ ra mốt của bài táon trên. 3.Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng GV nêu nội dung từng câu hỏi - Đứng tại chỗ trả lời. I. Lý thuyết: - HS khác cho nhận xét (Xem Sgk) lên màn hình. II. Bài tập: Chiếu BT 20/23 SGK lên màn (1) Bài 20/23 (Sgk) hình. Hướng dẫn HS giải bài toán trên theo các bước. a) Lập bảng tần số. Cấu tạo của bảng tần số này như thế nào? - Chú ý trình bày gọn để vẽ biểu đồ và tính X. Khi dựng biểu đồ đoạn thẳng cần chú ý điều gì? Yêu cầu Hs thực hiện trên giấy trong (làm tiếp theo) không xoá kết quả trước. c) Tính số trung bình cộng như thế nào? GV: Nguyễn Gia Tải. - Thực hiện trên giấy trong. - Gồm 2 dòng. Dòng 1: Năng suất. Dòng 2: Tần số.. NS TS. 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1. N = 31 b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng: 9. - Trục hoành biểu diễn giá trị. - Trục tung biểu diễn tần số. - 3 HS có kết qua nhanh nhất đưa lên màn hình Page 17 Lop7.net. 8 7 6 5 4 3 2 1 O. Giá trị. 20 25 3035 40 4550. Tần số. Tích (x.n). Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. (x) (n) để kiểm tra. 20 1 20 - Lập bảng tần số dọc. 25 3 75 - Kẻ thêm cột x.n 30 7 210 - Tính tổng các tích x.n 35 9 315 Chia tổng cho số đơn vị 40 6 240 điều tra. 45 4 180 50 1 50 - Căn cứ vào biểu đồ N:31 1900 X  35,16 nhận xét giá trị có tần số lớn nhất, giá trị có tần số nhỏ nhất. Diễn biến qua các năm. (2) Bài 21/23 (Sgk). HĐ2: Đọc biểu đồ.. 20 15. Chiếu biểu đồ diện tích rừng bị phá ở hình 2/14 (Sgk) Yêu cầu HS cho nhận xét. Chiếu biểu đồ dân số ở hình 3.. 10 5 0 1995. 1996. 1997. 1998. Nhận xét: (hình 3/14 Sgk) - Năm 1995 diện tích bị phá nhiều nhất 20 nghìn ha. - Năm 1996 diện tích bị phá là thấp nhất (5 nghìn ha) - Chiều hướng rừng bị phá ngày càng tăng. 66. 76. 54 30 16 1921. 1960. 1980. 1990. 1999. Nhận xét (Hình 3/15 Sgk) - Số dân thấp nhất là 1921 (16 triệu dân) - Số dân cao nhất là 1999 (76 triệu dân) - Chiều hướng càng gia tăng dân số. 4 Củng cố: 5.Bài tập về nhà: 4/9 ; 6, 7, 8, 9/11,12 ; 12, 17, 18/20 Sgk 6.Hướng dẫn về nhà:. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 18 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án: Đại số. Lớp 7. Tiết 50. KIỂM TRA 1 TIẾT. Ngaìy soản:.../.../200.. Ngaìy daûy: .../.../200... I. MỤC TIÊU: Kiểm tra kiến thức trọng tâm chương III của HS. - Nhận biết dấu hiệu điều tra, lập bảng điều tra, lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Pho to đề kiểm tra Trò: Ôn tập kiến thức trong chương, bút, thước chia khoảng, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Phát đề. A/ Tr¾c nghiÖm: (4®) 1. §iÓm thi to¸n cña mét nhãm häc sinh ®­îc cho nh­ trong b¶ng sau: 8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 9 9 7 10 5 8 8 9 7 8 Sè c¸c dÊu hiÖu ph¶i t×m: A)10 B) 7 C) 20 D) cả ba câu đều sai Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu lµ: A) 7 B) 8 C) 20 D) cả ba câu đều sai §iÓm trung b×nh céng lµ: A) 7.50 B) 8.0 C) 7.52 D) 7.0 TÇn sè cña häc sinh cã ®iÓm 9 lµ: A) 4 B) 3 C) 5 D) 0 2. Diện tích rừng được trồng mới của địa phương A trong 5 năm vừa qua được biểu diễn như biểu đồ sau: §¬n vÞ lµ ha. 240. 220 120. 1998. 200. 100. 1999. 2000. 2001. rõng trång ®­îc trong n¨m 2000 lµ A) 200 ha B) 220 ha C) 210 ha rõng trång trong 5 n¨m lµ: A) 860 ha B) 800 ha C) 880 ha c) DiÖn tÝch rõng trång ®­îc trong n¨m 2002 lµ: GV: Nguyễn Gia Tải. Page 19 Lop7.net. 2002. a) DiÖn tÝch D) 240 haTæng b) DiÖn tÝch D) c¶ ba c©u sai Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án: Đại số A) 200 ha B) 240 ha C) 100 ha D) 120 ha d) DiÖn tÝch rõng trång ®­îc trong n¨m 2002 t¨ng h¬n so víi n¨m 1999 lµ: A) 100 ha B) 120 ha C) 220 ha D) 200 ha B/ Tù luËn(6®) 1 Bµi to¸n Trọng lượng của các gói chè(tính 20 19 17 21 18 16 18 19 21 20 16 18 17 18 16 17. theo gam)®­îc cho bëi b¶ng sau: 20 21 18 21 18 21 18 17 18 17 20 17 19 19 20 21 19 20 20 21. Lớp 7.. 19 20 21 18. DÊu hiÖu ®iªï tra lµ g×? Cã bao nhiªu gi¸ trÞ kh¸c nhau. LËp b¶ng tÇn sè Tính trọng lượng trung bình của các gói chè. T×m Mèt cña dÊu hiÖu Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diền tần số của các giá trị. Hoạt động 2: Thực hiện nghiệp vụ coi thi. Hoảt âäüng 3: Thu baìi. GV: Nguyễn Gia Tải. Page 20 Lop7.net. Trường THCS Thuỷ Châu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×