Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.99 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hãa häc líp 10</b>
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>1. Sự tìm ra electron</b>
<b>Tia âm cực bị lệch bởi điện trường</b>
<b>Thí nghiệm tìm ra hạt electron của Tôm-Xơn </b>
<b>Tia âm cực là chùm hạt mang điện tớch õm</b>
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>1. Sự tìm ra electron</b>
-Tia õm cc l chựm hạt vật chất và chuyển động
với vận tốc rất lớn.
-Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm gọi
là hạt electron, kí hiệu là e
m<sub>e</sub> = 9,1094 .10-31 <sub>kg</sub>
q<sub>e</sub> = –1,602 .1019<sub> C</sub>
<b>2. Sự tìm ra hạt nhân nguyªn tư</b>
Thớ nghiệm của Rơ-dơ-pho đã khám phá ra <b>hạt </b>
<b>nhõn nguyờn t</b>.
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>Màn huỳnh quang</b>
<b> Rađi chứa trong hộp </b>
<b>chỉ phóng ra tia α</b>
<b>Lá vàng mỏng</b>
<b>Rất ít hạt bị bật </b>
<b>lại phía sau</b>
<b>Một số hạt bị lệch </b>
<b>hướng ban đầu</b>
<b>Đa số hạt xuyên </b>
<b>thẳng qua lá vàng</b>
<b>2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử</b>
Nm 1911, Rơ-dơ-pho đã khám phá ra <b>hạt nhân </b>
<b>ngun tử</b>.
Nguyªn tư cã cấu tạo rỗng, gồm:
- <i>Hạt nhân mang ®iƯn tÝch d ¬ng n»m ë tâm của </i>
<i>nguyên tử và cã kÝch th íc rÊt nhá so víi kÝch th íc </i>
<i>cđa nguyªn tư.</i>
-<i> Vỏ electron của nguyên tử gồm các electron chuyển </i>
<i>động xung quanh ht nhõn.</i>
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tö</b>
Năm 1918, Rơ-dơ-pho đã phát hiện ra một loại hạt
mang điện tích d ơng gọi là <b>proton</b> (kí hiệu là <b>p</b>).
m<sub>p </sub>= 1,6726.10-27kg
qp = +1,602.10-19C
(<i>qui íc qp = 1+</i>)
<i><b>a) Sự tìm ra proton</b></i>
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử</b>
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<i><b>b) Sự tìm ra n¬tron</b></i>
Năm 1932, Chat-uých đã phát hiện ra hạt
Năm 1932, Chat-uých đã phát hiện ra hạt <b>nơtronnơtron</b>
cã khèi l ỵng xÊp xØ khèi l ỵng cđa proton nh ng không
có khối l ợng xấp xỉ khối l ợng của proton nh ng không
mang điện tích (kí hiệu là
mang điện tích (kí hiệu là <b>nn</b>).).
m
m<sub>n</sub><sub>n</sub> = 1,678. 10 = 1,678. 10-27-27 kg <sub> kg </sub><sub></sub> m<sub> m</sub>
p
p
q
Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:
- <i>Hạt nhân nằm ở tâm của nguyên tử gồm các hạt </i>
<i>proton và nơtron.</i>
<i>- Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyn ng xung </i>
<i>quanh hạt nhân</i>.
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>Đặc tính của các hạt cấu tạo nên nguyên tử</b>
<b>c tớnh </b>
<b>hạt</b>
<b>Vỏ nguyên tử</b> <b>Hạt nhân</b>
<b>Electron (e)</b> <b>Proton (p)</b> <b>Nơtron (n)</b>
Điện
tích
(q)
Cu-long qe = -1,602.10-19C
1 –
q<sub>p</sub> = +1,602.10-19C
1 +
q<sub>n</sub> = 0
0
Quy
ước
Khối lượng
(m)
m<sub>e</sub> = 9,1094.10-31
kg
m<sub>p</sub>= 1,6726.10-27
kg
m<sub>n</sub> = 1,6748.10-27
kg
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
- <sub>Khèi </sub> lượng<sub> cđa nguyªn tư tËp trung hÇu hÕt ở hạt </sub>
nhân.
- <sub>Khi </sub> lng<sub> ca các electron không đáng kể so với </sub>
khèi lượng cđa nguyªn tư.
- <sub>Trong nguyªn tư sè electron b»ng sè proton cho nªn </sub>
nguyªn tử trung hòa về điện.
<b>I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử</b>
<b>II. Kích THC và khối LNG cđa nguyªn tư</b>
<b>1. KÝch thước cđa nguyªn tư</b>
- Để biểu thị kích th ước của nguyên tử người ta thường
dùng đơn vị nanomet (nm) hay angstrom (Å):
1nm = 10–9m ; 1Å = 10–10m ; 1nm = 10Å.
- Đường kÝnh nguyªn tư 10–10 m.
- Đường kính hạt nhân nguyên tử 1014 m.
VD: Tính khối lng nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên
tử oxi có 8p và 8n.
<b>II. Kích </b>
<b>II. Kích THCTHC và khối và khối LNGLNG của nguyên tử cđa nguyªn tư</b>
<b>2. Khèi lượng nguyªn tư</b>
Cã 8p cã 8e⇒
mp = 81,6726.1027 = 13,3808.1027 kg
m<sub>n </sub>= 81,6748.1027 = 13,3984.1027 kg
m<sub>e </sub>= 89,1095.1031 = 72,876.1031 kg
m<sub>hn </sub>= m<sub>p</sub> + m<sub>n</sub> = 26,7792.1027 kg
mnt = mhn + me = 26,7865.1027 kg
Nguyên tử c tạo nên từ 3 loại hạt: p, n, e mµ me << mp
<b>m<sub>nt</sub></b> <b> m<sub>hn</sub> = m<sub>p</sub> + m<sub>n</sub></b>
<b>II. KÝch </b>
<b>II. KÝch THƯỚCTHƯỚC và khối và khối LNGLNG của nguyên tử của nguyên tử</b>
<i><b>Đơn vị khối l</b><b></b><b>ng nguyên tử</b></i>
KLTĐ (kg)
KLtđ (u)
i với nguyên tử người ta ít dùng đơn vị <b>gam</b> (<i>khối </i>
<i>lượng tuyệt đối: </i> <i><b>KLTĐ</b>)</i> mà dùng khối lượng u (<i>khối </i>
<i>lượng tương đối: </i> <i><b>KLtđ</b></i>). Đơn vị này được định nghĩa
như sau:
VD: TÝnh khèi lượng nguyên tử hiđro theo <b>u</b>, biÕt khèi
lượng nguyên tử tuyệt đối của nó là 1,6725.10-27 <sub>kg. </sub>
<b>II. Kích th ớc và khối l ợng của nguyên tử</b>
<b>II. Kích th ớc và khối l ợng của nguyên tử</b>
27
H <sub>27</sub>
1,6725.10 kg
M 1,08u
1,66055.10 kg
<b>Bài tËp cđng cè</b>
1 nguyªn tư R cã tỉng số hạt các loại bằng 115. Số
hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện
tích là 25 hạt. Tính nguyên tử khối của nguyên tö R?
<b>Bài gi i:ả</b>
p n e 115
(p e) n 25
p e
p e 35
Cách 1:
<b>Bài tập củng cố</b>
<b>Bài tập củng cố</b>
31 27
nt
27
25
H <sub>27</sub>
1,306.10 kg
M 80,7 u
1,66055.10 kg
C¸ch 2:
3
<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>
<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>