Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 bài tổng hợp cả năm tháng 11 năm học 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1: TẬP ĐỌC CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I - MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1- Kiến thức : - Hiểu các từ ngữ mới trong bài. - Hiểu niềm vui sướng và khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho bạn nhỏ. 2- Kĩ năng: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ,câu , đoạn , bài. - Giọng đọc thể hiện niềm vui sướng của trẻ em khi chơi thả diều. 3- Giáo dục: - HS phải có mơ ước, và niềm vui sướng khi thực hiện những mơ ước ấy. * KG: Đọc lưu loát được bài văn * TBY - KT: Đọc lưu loát được một đoạn của bài và TL được 1 - 2 câu hỏi có trong bài * BVMT: Giữ gìn và phát triển các trò chơi dân gian II - CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ nội dung bài học. III - CÁC HỌT ĐỘNG DẠY HỌC Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ A. ỔN ĐỊNH LỚP: Báo cáo sĩ số 4’ B. KIỂM TRA BÀI CŨ: HS đọc P2 của bài Chú Đất Nung và TLCH theo nội dung bài đọc NX - ĐG C. BÀI MỚI: 1’ 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu tranh minh hoạ bài đọc trong Q. sát SGK và trò chơi thả diều. - Hôm nay, các em sẽ đọc bài “ Cánh diều tuổi thơ”. Qua bài đọc này, các em sẽ thấy niềm vui sướng và những khát vọng đẹp đẽ mà trò chơi thả diều mang lại cho các bạn nhỏ. 2. H. dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 10’ a. Luyện đọc Chia đoạn HD cách đọc - HS đọc từng đoạn và luyện đọc từ khó - HS đọc từng đoạn và L.đọc câu Đọc mẫu toàn bài và GNT 7’ b. Tìm hiểu bài - Luyện đọc theo cặp ? Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả * HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc cánh diều? thầm. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN + cánh diều được tả từ khái quát đến cụ thể : Cánh diều được miêu tả bằng nhiều giác quan ( mắt nhìn – cành diều mềm mại như cánh bướm, tai nghe – tiếng sáo vi vu , trầm bổng ) ? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn và những ước mơ đẹp như thế nào ?. 8’. 4’. - Qua các câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ? Bài văn nói lên điều gì? c. Đọc diễn cảm. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cành diều mềm mại như cánh bướm. Trên cánh diều có nhiều loại sáo – sáo lông ngỗng, sáo đơn, sáo kép, sáo bè. Tiếng sáo vi vu , trầm bổng.. - Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui sướng đến phát dại khi nhìn lên bầu trời. Trong tâm hồn cháy lên khát vọng , mà bạn ngửa cổ chờ một nàng tiên áo xanh. - Cánh diều tuổi thơ khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ . Nội dun g bài - HS nối tiếp nhau đọc và nêu cách đọc của từng đoạn.. - GV chọn đoạn để đọc và đọc mẫu Giọng đọc êm ả, tha thiết. Chú ý đọc liền mạch các cụm từ trong câu : Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin : “ Bay đi - Luyện đọc diễn cảm diều ơi / Bay đi ! - HS nối tiếp nhau đọc. NX - ĐG 3. Củng cố – Dặn dò ? Bài văn nói lên điều gì? ? Trò chơi thả diều mang lại cho tuổi thơ những gì? ? Để cho bầu trời luôn trong xanh và những cánh diều luôn bay cao, mỗi chúng ta cần phải làm gì? NX tiết học và giao BVN Giữ cho bầu không khí luôn trong sạch, lưu truyền các trò chơi có trong dân gian TIẾT 2: LỊCH SỬ NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ. I . MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê . - Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc .. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Kĩ năng: - Nêu được những lợi ích từ việc đắp đê của nhà Trần. 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt . II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh : Cảnh đắp đê dưới thời Trần . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ A. ỔN ĐỊNH LỚP Hát 3’ B. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào? ? Những sự kiện nào trong bài chứng tỏ rằng giữa vua, quan và dân chúng dưới thời nhà Trần chưa 1’ có sự cách biệt quá xa? C. BÀI MỚI 8’ 1. Giới thiệu mới: 2. Nội dung bài - Dưới thời Trần ND ta sống chủ a. Hoạt động1: Hoạt động cả lớp yếu bằng nghề nông. ? Nghề chính của ND ta cuối thời Sông ngòi nước ta chằng chịt, có Trần là gì? nhiều sông như S.Hồng, S.Đà, S.Đuống, S.Cầu, S.Mã, S.Cả, … ? Sông ngòi nước ta ntn? Hãy chỉ XĐ các sông vừa nêu tên trên bản bản đồ và nêu tên một số con đồ. sông? - Sông ngòi cung cấp nước cho nông nghiệp phát triển , song ? Sông ngòi thuận lợi cho sản xuất cũng có khi gây ra lũ lụt, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp nông nghiệp nhưng cũng gây ra HS kể. những khó khăn gì? 5’ ? Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội mà em đã chứng kiến hoặc được biết qua các phương tiện thông tin đại chúng?. HS hoạt động theo nhóm, sau đó cử đại diện lên trình bày - Đặt chức quan Hà đê sứ để b. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm trông coi việc đắp đê, Hằng năm con trai từ 18 tuổi trở lên phải - Em hãy tìm các sự kiện trong bài dành một số ngày tham gia đắp nói lên sự quan tâm đến đê điều đê. của nhà Trần . - Nhà Trần đặt ra lệ mọi người GV nhận xét đều phải tham gia việc đắp đê . GV giới thiệu đê Quai Vạc Có lúc, vua Trần cũng trông nom. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA HS việc đắp đê. - HS xem tranh ảnh v ề việc đắp đê. c. Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp ? Nhà Trần đã thu được những kết - Hệ thống đê dọc theo những con quả như thế nào trong công cuộc sông chính được xây đắp , nông đắp đê? nghiệp phát triển 5’ ĐSND thêm ấm no, thiên tai lụt lội giảm. ? Việc đắp đê có ý nghĩa gì? - Tạo nên truyền thống tốt đẹp đó Hoạt động 4: Hoạt động cả lớp( là tình đoàn kết dân tộc Liên hệ) 4’ ? Tại sao hằng năm vẫn có lụt lội Do sự phá hoại về đê điều, phá sảy ra? hoại rừng đầu nguồn, Vi phạm hành lang đê đều,… ? Ở địa phương em , nhân dân đã - Trồng rừng, chống phá làm gì để chống lũ lụt? rừng, xây dựng các trạm 3. Củng cố Dặn dò: bơm nước , củng cố đê ? Nhà Trần đã làm gì để phát triển điều … kinh tế nông nghiệp HSTL ? Nhà Trần đã thu đợc kết quả gì từ việc đắp đê HSTL GV tổng kết: Nhà Trần quan tâm Nghe và có những chính sách cụ thể trong việc đắp đê phòng chống lũ lụt, xây dựng các công trình thủy lợi chứng tỏ sự sáng suốt của các vua nhà Trần. Đó là chính sách tăng cường sức mạnh toàn dân, đoàn kết dân tộc làm cội nguồn cho triều đại nhà Trần NX tiết học và giao BVN TIẾT 4: TOÁN CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ O I - MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số O. 2. V/d cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số O để tính nhẩm. 3. Yêu thích mpon học và cẩn thận, chính xác trong tính toán.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * KG: Thực hiện được các phép tính trong tiết học. TBY - KT: Thực hiện được bài tập 1; 2 của tiết học. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ A. ỔN ĐỊNH LỚP Hát 3’ B. KIỂM TRA BÀI CŨ Viết: ( 15 x 7 ) : 5 = ? 1HS lên bảng thực hiện C. BÀI MỚI Lớp thực hiện vào bảng con 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: 4’ a. Hoạt động1: Bước chuẩn bị HS ôn lại kiến thức. (Ôn tập) GV YCHS nhắc lại nội dung sau đây: + Chia nhẩm cho 10, 100, 1000… 7’ + Quy tắc chia một số cho một tích. b. Hoạt động 2: Giới thiệu trường hợp số bị chia & số chia đều có HS tính. 320: 40 = 320 : (10 x 4) một chữ số 0 ở tận cùng. - GV ghi bảng: 320 : 40 = 320 : 10 : 4 - Cơ sở lí luận: yêu cầu HS tiến = 32 : 4 = 8 hành theo quy tắc một số chia một HS nêu nhận xét. HS nhắc lại. tích - Yêu cầu HS nêu nhận xét: 320 : 40 = 32 : 4 - GV kết luận: Có thể cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng của số chia & HS đặt tính. số bị chia để được phép chia 32 : 4, rồi chia như thường (32 : 4 = 8) - Yêu cầu HS đặt tính + Đặt tính + Cùng xoá một chữ số 0 ở số chia 5’ & số bị chia. + Thực hiện phép chia: 32 : 4 c. Hoạt động 3: Giới thiệu trường HS tính. hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số 32000 : 400 = 32000 : (100 x 4) bị chia nhiều hơn số chia. = 32000 : 100 : 4 - GV ghi bảng: 32000 : 400 = 320 : 4 = 80 - Cơ sở lí luận: yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một số chia một tích. Lop3.net. HSKT H.theo B.con Nghe N.lại. Tính. N.lại. Tính.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tg. 10’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Yêu cầu HS nêu nhận xét: 32000 : 400 = 320 : 4 - GV kết luận: Có thể cùng xoá 2 chữ số 0 ở tận cùng của số chia & số bị chia để được phép chia 320 : 4, rồi chia như thường (320 : 4 = 80) - Yêu cầu HS đặt tính + Đặt tính + Cùng xoá hai chữ số 0 ở số chia & số bị chia. + Thực hiện phép chia: 320 : 4 = 80 ? Muốn chia cho số có tận cùng là chữ số 0 ta làm ntn?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS nêu nhận xét. HS nhắc lại.. HS đặt tính và thực hiện - Xoá bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng N.lại của số chia thì phải xoá bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia. - Sau đó thực hiện phép chia như thường.. Đọc YC của bài tập Chú ý: Ở tiết này chưa xét trường Thực hiện làm bài hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số 420 : 60 = 7 bị chia ít hơn ở số chia. Chẳng hạn: 170 4 500 : 900 = 5 3150 : 300 d. Hoạt động 4: Thực hành 230 Bài tập 1( 80 - CĐ) NX - BS. NX chốt lại kết quả đúng Bài tập 2 ( 80 - N5) Bài tập 3: 3’. Chấm và chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: ? Muốn chia cho số có tận cùng là. Lop3.net. HSKT. Làm bài 85 000 : 500 = 92 000 : 400 = Đọc YC. Đọc YC, TLN đề làm bài vàT/ bày X x 40 = 25 600 X x 90 = 37 800 X = 25 600 : 40 x = 37 Đọc Giải 800 : 90 X = 640 x = 420 bài HS đọc đề toán, tóm tắt và giải. Bài giải a. Nếu mỗi toa chở được 20 tấn thì cần: 180 : 20 = 9 ( toa ) b. Nếu mỗi toa cở được 30 tấn thì cần: 180 : 30 = 6 ( toa ) Đáp số: a. 9 toa : b. 6 toa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA GV chữ số 0 ta làm ntn? NX tiết học và giao BVN. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HSKT. TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC( GVBM) TIÉT 6: ÔN TOÁN ÔN VỀ CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ÔN VỀ CHIA CHO SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 A. MỤC TIÊU: - Củng cố về chia cho số có tận cùng là chữ số 0 - RKN tính toán * KG: Làm được các bài tập 1, 2 trong VBTNC * TBY: Làm được các bài tập1, 2, 3 trong VBTTN B CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HSK,G HSTB HSY 1. Giới thiệu bài 1. Giới thiệu bài 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài 2. Nội dung bài 2. Nội dung bài Bài 1,2 ( 47 ) Thực hiện theo YC của GV Thực hiện theo YC của GV Đọc và thực hiện theo YC Bài 1 ( 52 ) Đọc YC và làm bài của bài vào vở, 1HS lên bảng 1 HS lên bảng chữa bài. Khoanh chữa bài vào B. 300 Bài giải Bài2 ( 52 ) Khoanh vào C. Ba Đổi 2 tấn = 2 000 kg chữ số Cách 1: 1 bao xi Bài 3 ( 52 ) Thực hiện 3HS lên bảng thực hiện măng cân nặng là: 2 000 : 40 = 50 ( kg) Số xi măng đã bán là: 50 x 8 = 400 ( kg ) 400 kg = 4 tạ Cách 2: Số xi HSTL, NX - BS măng đã bán là: 2000 :40 x 8 = 400 ( kg ) 400 kg = 4 tạ Đáp số: 4 tạ Chấm và chữa bài HSTL, NX - BS NX và chốt lại KQ đúng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Củng cố - Dặn dò ? Muốn chia cho số có tận cùng là chữ số 0 ta làm ntn? NX tiết học, giao BVN TIẾT 7: ÔN: TẬP ĐỌC I. MỤC TIÊU: - Củng cố cà RKN đọc diễn cảm bài văn. - Làm được các bài tập trong VBT trắc nghiệm và BT nâng cao. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ THẦY 1’ A. ỔN ĐỊNH LỚP Hát 3’ B. KIỂM TRA BÀI 1HS đọc lại bài Chú Đất nung, nêu nội dung CŨ bài NX, đánh giá 1’ C. BÀI MỚI: 1. Giới thệu bài Lắng nghe 10’ 2. Nội dung bài a. Luyện đọc Nối tiếp đọc bài mỗi em đọc một đoạn của bài Luyện phát âm lại các tiếng phát âm sai. 10’ NX và chỉnh sửa b. Luyện đọc diễn Nối tiếp nhau đọc diễn cảm bài văn. Phân vai để đọc bài cảm Thi đọc phân vai 5’ NX và đánh giá cho Bài1: Khoanh vào A. Cánh diều mềm mại như điểm c. Làm bài tập cánh bướm * Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Khoanh vào: C. Niềm vui, khát vọng và những ước mơ đẹp của tuổi thơ 3’ Bài 3: Khoanh vào: C. Cả hai ý trên NX, chốt lại kết quả đúng * Bài tập nâng cao 2’. Đọc YC và làm bài vào vở Bài 1: Cánh diều mềm mại như cánh bướm, tiếng sáo diều vi vu trầm bổng, sáo đơn rồi sáo kép, sáo bè, …. Như gọi thấp xuống những vì sao sớm. Bài 2: Như gọi thấp xuống những vì sao sớm. Bài 3 : Cánh diều tuỏi thơ đem lại cho tác giả niềm vui sướng của tuổi thơ.. NX, chốt lại ý đúng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Củng cố - Dặn dò ? Bài nói lên điều gì? NX tiết học và giao BVN. Nêu ND của bài. TIẾT 8: LUYỆN VIẾT I.MUC TIÊU: Học sinh viết đúng đoạn văn trong bài Luyện viết đúng chính xác Trình bày bài sạch sẽ đẹp II. CAC HOAT ĐÔNG DAY HOC Tg HĐGV 30’ 1. Hướng dẫn viết bài Gv đoc bài. HĐHS Học sinh chú ý nghe HS đọc lại bài viết. Hướng dẫn học sinh viết bài. 5’. HS nêu te thế ngồi viết GV cho học sinh nhìn và chép lại vào vở HS viết từ khó vào bảng Uốn nắn học sinh yếu con Sửa chữa kịp thời Học sinh viết bài vào vở Nhấc học sinh sửa lỗi Học sinh tự chữa bài 2. Củng cố - Dặn dò Học sinh nêu lỗi Thu bài để chấm và XL: A - B - C Nhận xét giờ học, Giao baứi veà nhaứ 1 học sinh đọc lại bài đã viết. Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1: TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số. 2- RKN thực hiện phép chia cho số có hai chữ số 3. Yêu thích môn học và cẩn thận trong tính toán * Kg: Thực hiện được các bài tập có trong tiết học TBY - KT: Thực hiện được bài 1, 2 của tiết học II.CHUẨN BỊ:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng con hoặc vở nháp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ A. ỔN ĐỊNH LỚP: Báo cáo sĩ số 4’ B. KIỂM TRA BÀI CŨ: ? Muốn chia hai số có tận cùng là HSTL chữ số 0 ta làm ntn? C. BÀI MỚI 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: 6’ a. Hoạt động1: Hướng dẫn HS HS làm nháp theo sự hướng dẫn của trường hợp chia hết 672 : 21 GV Đặt tính. Tìm chữ số đầu tiên của thương. Bước 1: Chia: 67 chia 21 được 3, viết 3 Bước 2: Nhân: 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 .3 nhân 2 bằng 6, viết 6 Bước 3: Trừ: 67 trừ 63 bằng 4, viết 4 Bước 4:Hạ 2 c. Tìm chữ số thứ 2 của thương HS nêu cách thử. 5’ tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) d. Thử lại: lấy thương nhân với số HS đặt tính chia phải được số bị chia. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS HS làm nháp theo sự hướng dẫn của trường hợp chia có dư 779 : 18 GV a.Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. Bước 1: Chia .77 chia 18 được 4, viết 4 Bước 2: Nhân .4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3 .4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7 Bước 3: Trừ .77 trừ 72 bằng 5, HS nêu cách thử. viết 5 Bước 4: Hạ .Hạ 9. Lop3.net. HSKT TLCH. T.hiện. T.hiện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tg. 6’. 4’. 5’ 3’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN c. Tìm chữ số thứ 2 của thương tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) d. Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Chẳng hạn: 77 : 18 = ? Hướng dẫn HS lấy chữ số đầu tiên của mỗi số chia cho nhau để tìm thương lớn nhất (7 : 1 = 7) rồi tiến hành các bước nhân, trừ. Nếu trừ không được thì tăng hoặc giảm dần thương đó đến khi trừ được thì thôi . c. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Mục đích: Giúp HS rèn luyện kĩ năng ước lượng trong phép chia. NX, chốt lịa kết quả. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HSKT. Làm bài cùng bạn. Đọc YC của bài HS làm bài theo cặp đôi Từng cặp HS sửa & thống nhất kết Đọc quả YC Đọc Yc, phân tích đề bài và giải bài Giải Bài giải bài vào Số bộ bàn ghế có trong mỗi phòng vở học : 204 : 15 = 16 ( bộ ) Bài tập 2: Đáp số: 16 bộ bàn ghế HS đọc đề toán và chọn lời giải và TLN Đọc YC của bài; TLH5 để làm bài phép tính thích hợp. cùng Đại diện t/b bạn Nêu cách tìm thừa số chưa biết Chấm và chữa bài Bài tập 3: HSTL HS nhắc lại quy tắc tìm một thừa số Nêu lại các bước thực hiện phép chưa biết, tìm số chia chưa biết. chia. 3. Củng cố - Dặn dò: ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm tn? NX tiết học và giao BVN TIẾT 2: KHOA HỌC TIẾT KIỆM NƯỚC. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I -MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh biết: 1- Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm. - Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. 2- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. 3- Thực hiện tiết kiệm nước. * BVMT: Tiết kiệm nước và giữ VS nguồn nước. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hình trang 60,61 SGK. -Giấy A 0 cho các nhóm, bút màu cho học sinh. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 2’ A. ỔN ĐỊNH LỚP: 3’ B. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Tại sao ta phải bảo vệ nguồn nước? Em bảo vệ nguồn nước như thế nào? C. BÀI MỚI: 1’ 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: 8’ a. Hoạt động 1:Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và tiết kiệm nước như thế nào. * MT: - Nêu được những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước. - Giải thích được lí do cần tiết kiệm nước. -YCHSQS hình vẽ và TLCH trang 60, 61 SGK. -Cho hs trả lời theo cặp. -Dựa vào mục “Bạn cần biết”, hảy cho biết lí do phải tiết kiệm nứơc. -Gọi một số hs trình bày kết quả làm việc.. Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hát HSTL, NS - BS Lắng nghe. -Quan sát và trả lời câu hỏi. * Những việc nên làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau: +Hình 1:Khoá vòi nước, không để nước chảy tràn lan. +Hình 3:Gọi thợ chữa ngay khi ống nước bị hỏng, nước bị rò rỉ. +Hình 5:Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay. * Những việc không nên làm để tránh lãng phí nước, thể hiện qua các hình sau: +Hình 2:Nước chảy tràn lan không khoá máy. +Hình 4:Bé đánh răng và để nước chảy tràn lan, không khoá máy. +Hình 6:Tưới cây, để nước chảy.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tràn lan. -Lý do cần phải tiết kiệm nước được thể hiện qua các hình trang 61: +Hình 7:Vẽ cảnh người tắm dưới vòi sen, vặn vòi nước rất to(Thể hiện dùng nước phung phí) tương phản với cảnh người ngồi đợi hhứng nước mà không chảy. +Hinh 8:Vẽ cảnh người tắm dưới vòi sen, vặn vòi nước vừa phải, nhờ thế có nước cho người khác dùng.. 7’. b. Hoạt động 2: Tại sao phải tiết kiệm nước * MT: Giải thích được vì sao phải tiết kiệm nước? ? Hãy nêu NX của em về H7 và H8b? - 7b: Bạn trai ngồi đợi nước để tắm mà không có vì nhà bên xả nước hết cỡ - 8b: Bạn gái chờ nước chảy đầy ? Bạn nam ở H7a nên làm gì? xô để xách về vì nhà bên xả nước vừa phải. ? Gia đình, trường học và địa phương em có đủ - Tiết kiệm để mọi người cùng có nước dùng không? nước để dùng. ? Gia đình và nhân dân địa phương đã có ý HSTL thức tiết kiệm nước chưa? ? Vì sao phải tiết kiệm nước? HSTL Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền của cho bản thân, vừa để có Kết luận: nước cho nhiều người khác, vừa Nước sạch không phải tự nhiên mà có. Nhà góp phần bảo vệ tài nguyên nước. nước phải chi phí nhiều công sức, tiền của để xây dựng nhà máy sản xuất nước sạch. Trên thực tế không phải địa phương nào cũng được dùng nước sạch. Mặt khác, các nguồn nước trong thiên nhiên có thể dùng được là có hạn.Vì vậy, chúng ta cần phải tiết kiệm nước. Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền của cho bản thân, vừa để có nước cho nhiều người khác, vừa góp phần bảo vệ tài nguyên nước. c. Hoạt động 3: Đội tuyên truyền giỏi. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * MT: - Bản thân HS cam kết T.hiện tiết kiệm nước 10’ - Vẽ được bức tranh cổ đo ngj tiết kiệm -Hs làm việc theo nhóm, nhóm nước. trưởng phân công các bạn làm -Chia nhóm giao nhiệm vụ nhóm: việc. +Xây dựng bản cam kết tiết kiệm nứơc. +Thảo luận tìm ý cho tranh tuyên truyền. -Các nhóm trình bày sản phẩm. +Phân công cho các thành viên nhóm làm việc. Đại diện các nhóm phát biểu cam kết và nêu nội dung bức tranh. -Đánh giá nhận xét Các nhóm khác góp ý. Củng cố - Dặn dò: 4’ ? Vì sao ta phải tiết kiệm nước? ? Hãy nêu những biểu hiện tiết kiệm nước? Liên hệ NX tiết học và giao BVN TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Học sinh biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại. 2. Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. 3. Tôn trọng và giữ gìn những đồ chơi và trò chơi dân gian. * KG: Làm được các bài tập có trong tiết học. * TBY - KT: Làm được các bài tập 1, 2, 3. * BVMT: Không chơi các đồ chơi, trò chơi nguy hểm. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh vẽ các đồ chơi và các trò chơi trong SGK. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2’ A. ỔN ĐỊNH LỚP Hát 3’ B. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Ngoài tác dụng dùng để hỏi, câu hỏi còn HSTL được dùng để làm gì? C. BÀI MỚI 1’ 1. Giới thiệu bài Lắng nghe 2. Nội dung bài: 7’ * Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc - Nhắc HS quan sát kĩ tranh để nói đúng, nói thầm. - Cả lớp quan sát trả lời câu hỏi theo đủ tên các trò chơi trong những bức tranh. N2. + Tranh 1 : thả diều – đấu kiếm –. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. - GV nhận xét , chốt lại : * Bài tập 2 5’. 7’. - GV nhận xét , chốt lại : Bài tập 3: + Trò chơi của riệng bạn trai : đấu kiếm, bắn súng nước, súng cao su. + Trò chơi của riêng bạn gái : búp bê, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa. + Trò chơi cả bạn trai và bạn gái đều thích : thả diều , rước đèn ông sao, bầy cỗ trong đêm Trung thu ,trò chơi điện tử, , đu quay, bịt mắt bắt dê, xếp hình, cắm trại, cầu tụt. + Trò chơi , đồ chơi có ích : thả diều ( thú vị, khoẻ ) – rước đèn ông sao ( vui ) – Bầy cỗ trong đêm Trung thu ( vui ) – chơi búp bê ( rèn tính chu đáo , dịu dàng ) – nhảy dây ( nhanh, khoẻ ) – trồng nụ trồng hoa ( vui, khoẻ ) – trò chơi điện tử ( nhanh, thông minh ) – xếp hình ( nhanh, thông minh ) – cắm trại ( nhanh, khéo tay ) – đu quay ( rèn tính dũng cảm ) – bịt mắt bắt dê ( vui, tập đoán biết đối thủ ở đâu để bắt ) – cầu tụt ( nhanh, không sợ độ cao ). Trò chơi điện tử nếu ham chơi sẽ gây hại mắt. + Những đồ chơi, trò chơi có hại : súng phun. Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH bắn súng phun nước. + Tranh 2 : Rước đèn ông sao – bầy cỗ trong đêm Trung thu + Tranh 3 : chơi búp bê – nhảy dây – trồng nụ trồng hoa + Tranh 4 : trò chơi điện tử – xếp hình + Tranh 5 : cắm trại – kéo co – súng cao su + Tranh 6 : đu quay – bịt mắt bắt dê – cầu tụt Đọc YC của bài, suy nghĩ để làm bài. Nối tiếp nêu tên các trò chơi. + Trò chơi của trẻ em : Rước đèn ông sao , bầy cỗ trong đêm Trung thu, bắn súng nước , chơi búp bê, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa, súng cao su, đu quay, bịt mắt bắt dê, xếp hình, cắm trại, cầu tụt. + Trò chơi người lớn lẫn trẻ em đều thích : thả diều, kéo co, đấu kiếm , điện tử. - 4 HS lần lượt đọc 4 đọc yêu cầu bài. - HS trao đổi nhóm , thư kí viết ra giấy nháp câu trả lời. - Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH nước ( làm ướt người khác ), đấu kiếm ( dễ làm cho nhau bị thương ; không giống như HS đọc yêu cầu của đề môn thể thao đấu kiếm có mũ và mặt nạ để HS suy nghĩ và tìm từ và viết câu. bảo vệ, đầu kiếm không nhọn ), súng cao su ( Nối tiếp đọc câu giết chim, phá hoại môi trường ; gây nguy 7’ hiểm nếu lỡ tay bắn phải người ) Bài tập 4 : Nêu - say mê, say sưa, đam mê, thích, ham thích, hứng thú. . ẫuN, chỉnh sửa câu, từ cho HS HSTL 3– Củng cố, dặn dò 3’ ? Nêu tên các đồ chơi, trò chơi mà em biết? HSTL ? Khi chơi các trò chơi, đồ chơi em cần chú ý điều gì? ? Cần tham gia các trò chơi ntn? NX tiết học và giao BVN TIẾT 4: Kĩ thuật. GVBN TIẾT 5: BDHSY LUYỆN VIẾT CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I.MUC TIÊU: Học sinh viết đúng đoạn văn trong bài Luyện viết đúng chính xác Trình bày bài sạch sẽ đẹp II. CAC HOAT ĐÔNG DAY HOC Tg HĐGV 30’ 1. Hướng dẫn viết bài Gv đoc bài. HĐHS Học sinh chú ý nghe HS đọc lại bài viết. Hướng dẫn học sinh viết bài. 5’. HS nêu te thế ngồi viết GV cho học sinh nhìn và chép lại vào vở HS viết từ khó vào bảng Uốn nắn học sinh yếu con Sửa chữa kịp thời Học sinh viết bài vào vở Nhấc học sinh sửa lỗi Học sinh tự chữa bài 2. Củng cố - Dặn dò Học sinh nêu lỗi Thu bài để chấm và XL: A - B - C Nhận xét giờ học, Giao baứi veà nhaứ 1 học sinh đọc lại bài đã viết TIẾT 6: KỂ CHUYỆN. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu truyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu truyện, đoạn truyện) và tính cách nhận vật. 2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhân xét đúng lời kể của bạn. 3. GD ý thức giữ gìn đồ đạc, đồ chơi. 4. * KG: Kể được câu chuyện có đầ, có cuối. 5. * TBY - KT: Kể được một đoạn của câu chuyện mình được chứng kiên hoặc tham gia II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Một số truyện viết về đồ chơi trẻ em hoặc những con vật gần gũi với các em (GV và HS sưu tầm) : truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện cưới, truyện thiếu nhi, sách Truyện đọc lớp 4 - Bảng lớp viết Đề bài. - Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết gợi ý 3 trong SGK (dàn ý KC), tiêu chuẩn đánh giá bài KC. III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Tg 2’ 5’ 1’ 7’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN A. ỔN ĐỊNH LỚP: B. KIỂM TRA BÀI CŨ: 1HS kể lại câu chuyện Búp bê của ai? Nêu ý nghĩa. C. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài a. Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài -YCHS đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng. -Yêu cầu hs quan sát tranh minh họa và phát biểu ? Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em? Truyện nào có nhân. Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hát. Nghe -Đọc và gạch: đồ chơi, con vật gần gũi -Q.sát và phát biểu:Chú lính chì dũng cảm (An-đéc-xen), Chú đất nung (Nguyễn Kiên), Võ sĩ bọ ngựa(Tô Hoài) . -Tự tìm đọc: Chú lính chì.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> vật là con vật gần gũi với trẻ em? dũng cảmvà Võ sĩ bọ ngựa. -Yêu cầu hs tìm đọc 2 truyện không có -Giới thiệu tên câu chuyện trong sgk. “Chú mèo đi hia”, nhân vật 15’ chính là chú mèo.. 5’. -Yêu cầu hs nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình, nói rõ nhân vật trong truyện là đồ chơi hay con vật. b. Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện nhắc hs : +Cần giới thiệu câu chuyện trước khi -Kể theo cặp và trao đổi ý kể. nghĩa câu chuyện. +Kể tự nhiên bằng giọng kể (không -Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt đọc). câu hỏi cho bạn trả lời. +Với chuyện dài hs chỉ cần kể 1-2 đoạn. -Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Cho hs thi kể trước lớp. -Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện. 3. Củng cố - Dặn dò: ? Những câu chuyện các em vừa nghe là câu chuyện nói lên điều gì? ? Em cần có thái độ ntn đối với các vật. NX tiết học và giao BVN TIẾT 7: ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CHIA CÓ CHỮ SỐ 0 Ở THƯƠNG. I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS về tính chia cho số có hai chữ sóo - HS làm được các bài tập của tiết học. + Trắc nghiệm: 4, 5, 6, 7, 8, ( 52 ) + Nâng cao: 3, 4, 5( 51 ) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: HSK,G HSTB 1. Giới thiệu bài. Lop3.net. HSY.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Nội dung bài - . Bài tập nâng cao YC HS đọc bài và giải bài Bài 3 ( 51 ) HS thực hiện đặt tính rồi tính 3HS lên làm bài trên bảng Bài 4 ( 51) Bài giải C1: Tổng số HS có là: 12 x 36 = 432 ( HS ) Số hàng ngang ban đầu xếp là: 432 : 24 = 18 ( hàng ) Đáp số: 18 hàng ngang C2: Số hàng ngang lúc đó xếp là: 12 x 36 : 24 = 18 ( hàng ) Đáp số: 18 hàng ngang Bài 5 ( 51 ): HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng chữa bài Lớp NX - BS. HSTL, NX - BS Chấm và chữa bài. - . Bài tập trắc nghiệm YC HS đọc và làm các bài tập theo thứ tự Làm bài theo YC của GV Bài 4: ( 52 )Khoanh vào: A. 97. - 1HS lên bảng, lớp thực hiện vào b. con Bài 4: ( 52 )Khoanh vào: A. 97 Bài 5: ( 52 ) Khoanh vào: B. 36. Bài 5: ( 52 ) Khoanh vào: B. 36 Bài 6: ( 52 ) Khoanh vào: C. 693 Bài 7 ( 52 ): Khoanh vào: C. 2 002 Bài 8 ( 49 ): Khoanh vào: A. 135. HSTL, NX - BS Chấm và chữa bài. Lop3.net. HSTL, NX - BS Chấm và chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Củng cố - Dăn dò: ? Muốn tìm TBC của nhiều số ta làm ntn? NX tiết học và giao BVN TIẾT 8: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. * KG: Làm được các bài tập có trong tiết học * TBY - KT: Làm được bài tập 1 và 2. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: HSK,G HSTB 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài * Bài 1: - . Bài tập nâng cao - 1 HS đọc yêu cầu và làm - 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp bài theo yêu cầu. đọc thầm. - HS trao đổi nhóm . Thư kí - HS trao đổi nhóm . Thư kí ghi ghi ý kiến của nhóm. ý kiến của nhóm. - Đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày kết kết quả. quả. - HS trao đổi cặp đôi. HSTL, NX - BS Chấm và chữa bài. NX - ĐG * Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu và làm bài theo yêu cầu. HSTL, NX - BS Chấm và chữa bài. HSY * Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi nhóm . Thư kí ghi ý kiến của nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả.. NX - ĐG * Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu và làm bài theo yêu cầu. HSTL, NX - BS Chấm và chữa bài. 3.Củng cố - Dăn dò: ? Muốn tìm TBC của nhiều số ta làm ntn? NX tiết học và giao BVN Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 TIẾT 2: TẬP ĐỌC TUỔI NGỰA. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×