Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Đại số 7 - Tiết 31 đến tiết 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.25 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 15 Tiết 31. Ngày soạn: 22/11/09 Ngày dạy: 24/11/09. 6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Biết vẽ hệ trục toạ độ. - Biết biểu diễn một cặp số trên một mặt phẳng toạ độ. - Biết cách xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng. - Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, kỹ năng biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu. * Trò: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề (5 phút) - Đặt vấn đề theo đúng các - Tìm hiểu ví dụ 1. Đặt vấn đề SGK ví dụ như trong SGK Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ. (10 phút) - Giới thiệu mặt phẳng toạ - Nghe giới thiệu và vẽ hệ trục toạ 2. Mặt phẳng toạ độ. f(x) độ. độ Oxy theo sự hướng dẫn của giáo viên. II ! Mặt phẳng có hệ trục toạ - Ghi bài độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ. O - Giới thiệu các góc phần - Tiếp thu tư thứ I, II, III, IV III 3. I. 2. 1. -3. -2. -1. 1. -1. x 2. 3. IV. -2. -3. Ox  Oy tại O Ox : trục hoành - Đọc chú ý Oy : trục tung - Nêu chú ý. O : gốc toạ độ Lên bảng vẽ 1 hệ trục toạ độ Chú ý : Các đơn vị dài trên hai - Cho một HS lên bảng vẽ Oxy trục số được trọn bằng nhau (nếu 1 hệ trục toạ độ Oxy - Hướng dẫn HS làm các - Lấy 1 điểm M bất kỳ trên mặt không có gì thêm) GV: Lê Thị Thảo. - 62 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Ling Srônh thao tác theo lời nói. GA: Đại số 7 phẳng toạ độ. Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ (20 phút) - Khi đó cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm M và ký hiệu M(1,5 ; 3) Số 1,5 gọi là hoành độ và số 3 gọi là tung độ của điểm M. 3. Toạ độ của một điểm trong - Từ M vẽ các đường vuông góc mặt phẳng toạ độ đến các trục toạ độ. Giả sử, các f(x) đường vuông góc này cắt trục hoành tại điểm 1,5 cắt trục tung tại M điểm 2. 3. 2. 1. x -3. -2. -1. 1. 1,5. 2. -1. - Cho HS làm ?1 Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấ vị trí các điểm P, Q có toạ độ làn lượt là (2;3) và (3;2). - Làm ?1. f(x). -2. P. 3. -3. Q. 2. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1. -2. -3. Hoạt động 4: Củng cố: (7 phút) - Nhắc lại lần nữa cấu tạo - Đướng tại chỗ trả lời của hệ trục toạ độ. - Làm bài tập 33 trang 67 - Một HS lên bảng làm SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 34, 35, 36, 37, 38, 39 trang 67, 68 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 63 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 16 Tiết 32. Ngày soạn: 30/11/09 Ngày dạy: 01/12/09. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Xác định được vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước. * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, kỹ năng biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu. * Trò: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Thế nào là mặt phẳng toạ - Trả lời độ? Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) - Lấy vài điểm trên trục hoành và vài điểm trên trục - Đọc toạ độ các điểm trên tung, yêu cầu HS đọc toạ trục tung và toạ độ cac điểm trên trục hoành độ các điểm đó. Từ đó rút ra kết luận chung và trả lời câu hỏi bài 34. - Rút ra kết luận.. Ghi bảng. 1. Bài 34 <Tr 68 SGK> a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ băng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0. - Hướng dẫn HS làm bài 2. Bài 36 <Tr 68 SGK> tập 36 ? Muốn biểu diễn toạ độ f(x) một điểm trên mặt phẳng toạ độ ta phải làm các thao - Nhắc lại cách biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ. tác như thế nào? ? Chứng minh ABCD là hình vuông? o - Tứ giác ABCD có A B AB = BC = CD = DA = 2 A =^ B =^ C =^ D = 900 - Hàm số được cho trong ^ Vậy ABCD là hình vuông. D C bảng. x 0 1 2 3 4. Series 1. 4 3 2 1. -4. -3. -2. -1. 1. x 2. 3. -1 -2 -3 -4. GV: Lê Thị Thảo. - 64 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. ABCD là hình vuông. 3. Bài 37 <Tr 68 SGK> a) Các cặp giá trị tương ứng (x ; y) ? Biểu diễn các cặp giá trị (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) đó trên hệ trục toạ độ Oxy? - Viết tất cả các cặp giá trị (3 ; 6) ; (4 ; 8) tương tứng của hàm số trên? b) Biểu diễn trên hệ trục toạ độ Oxy. ? Có nhận xét gì về 4 điểm vừa biểu diễn trên hệ trục toạ độ? - Vẽ một hệ trục toạ độ và biểu diễn tất cả các cặp giá trị trên lên hệ trục toạ độ đó. y. 0. 2. 4. 6. 8. - Bằng trực quan nhận xét: 4 điểm này cùng nằm trên một đường thẳng. o. Hoạt động 3: Củng cố: (5 phút) - Rèn luyện kỹ năng vẽ hệ - Làm theo hướng dẫn của trục toạ độ, đọc các điểm GV trên mặt phẳng toạ độ và biểu diễn được các điểm trên mặt phẳng toạ độ. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc thêm phần “có thể em chưa biết” - Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax (a  0) V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 65 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 16 Tiết 33. Ngày soạn: 30/11/09 Ngày dạy: 01/12/09. § 7. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax. (a. 0). . I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0) - Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tế và trong nghiên cứu hàm số. - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, kỹ năng biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu. Bảng phu * Trò: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì ? (12 phút) - Hàm số y = f(x) được cho a) Viết tập hợp x; y  các cặp giá 1. Đồ thị hàm số là gì ? bằng bảng: trị tương ứng của x và y xác định ?1 x -2 -1 0 0,5 1,5 hàm số trên; a) (-2 ; 3) ; (-1 ; 2) ; (0 ; -1) ; y 3 2 -1 1 -2 b) Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và (0,5 ; -1) ; (1,5 ; -2) đánh dấu các điểm có toạ độ là f(x) M các cặp số trên. ! Các điểm M, N, P, Q, R - Theo dõi N biểu diễn các cặp số của Q hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị x o của hàm số y = f(x) đã cho. P - Cho HS làm ví dụ 1 và khẳng định lại cách vẽ đồ - Làm ví dụ 1: R thị hàm số. Series 1. 3. 2. 1. -2. -1. 1. 2. 3. -1. -2. Kết luận : Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ. Ví dụ 1: Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trong ?1 Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax (a  0) (23 phút) GV: Lê Thị Thảo. - 66 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. 2. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) ?2 Cho hàm số y = 2x là một đường thẳng đi qua gốc + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy a) Viết năm cặp số (x;y) + Đồ thị hàm số y = f(x) đã cho toạ độ. với x = -2; -1; 0; 1; 2; b) Biểu diễn các cặp số đó gồm năm điểm điểm M, N, P, Q, * Nhận xét: (SGK) R như trong hình vẽ. trên mặt phẳng toạ độ. c) Vẽ đường thẳng đi qua - Các cặp số (-2;-4); (-1;-2); (0;0); (1;2); (2;4); hai điểm (-2;-4) ; (2;4) - Lên bảng biểu diễn. Ví dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số: y = -1,5x. A. ?3 Vậy để vẽ được đồ thị hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị? ? Tại sao chỉ cần xác định thêm 1 điểm? - Từ đó cho HS nêu cách vẽ. - Cho HS làm ?4 - Chỉ cần xác định 1 điểm khác điểm O(0 ; 0) - Vì đồ thị hàm số luôn đi qua điểm O(0 ; 0) - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x. + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy + Với x = 2 ta được y = 3, điểm A(-2;3) thuộc đths y = -1,5x. vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho.. O. Hoạt động 3: Củng cố: (8 phút) - Làm các bài tập 39 trang - Một HS lên bảng làm. 71 SGK. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 40, 41, 42, 43 trang 71+72 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 67 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 16 Tiết 34. Ngày soạn: 04/12/09 Ngày dạy: 06/12/09. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y =ax (a  0) - Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị của hàm số. Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số. * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, kỹ năng biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ. - Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0). * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu. * Trò: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: a) Đồ thị của hàm số y - HS1: làm câu a = ax (a  0) là gì? b) Vẽ trên cùng một - HS3: làm câu b hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số y = 2x ; y = -0,5x ; y = 4x ; y = -2x Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 41 - Hướng dẫn HS cách làm: - Theo dõi Cho hàm số y = f(x). Nếu điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) thì y0 = f(x0). Và ngược lại.. Ghi bảng. 1. Bài 41 <Tr 72 SGK> Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x  1   3 . A   ;1. 1 vào y = -3x 3  1 => y = -3.    = 1 ? Vậy đối với bài toán trên  3 - Thay toạ độ của điểm A vào ta phải làm như thế nào?  1  công thức : y = -3x vậy điểm A   ;1 thuộc đồ thị  3  1 với x =  nếu y = 1 thì kết luận hàm số y = -3x 3. 2. Bài 42 <Tr 72 SGK>. - Làm tương tự đối với GV: Lê Thị Thảo. Thay x = . - 68 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. a) Theo hình vẽ điểm A(2;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax thay x = 2 ; y = 1 vào công thức Bài 42 y = -3x và ngược lại. - Hướng dẫn HS giải toán: - Tương tự: Điểm B không thuộc ta có : 1 = a.2 => a = 1:2 = 0,5 Muốn tìm được hệ số a ta đồ thị của hàm số, điểm C thuộc b) Điểm B  1 ; 1  2 4 phải biết 1 điểm thuộc đồ đồ thị của hàm số. c) Điểm C(-2;-1) thị của hàm số. - Điểm A(2;1) Thay x = 2 ; y = 1 vào công thức y = ax => a.  1  3.  . điểm B   ;1 ; C(0;0)..  1   3 . A   ;1 thuộc đồ thị của hàm số. A O. - Cho HS lên bảng vẽ đồ thị.. B. C. - Cho x = 2 => y = -0,5.2 = -1 Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;? Bằng đồ thị hãy tìm 1) f(2)? Đường thẳng đi qua OA là đồ thị của hàm số.. ! Tương tự đối với các câu - Tại điểm có hoành độ là 2 kẻ còn lại.. ? Bằng đồ thị hãy tìm giá. 3. Bài 44 <Tr 73 SGK> Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = -0,5x. đường … vuông góc với Ox cắt đồ thị tại A.. trị của x khi y = -1?. - Từ A kẻ đường … vuông góc với Oy cắt Oy tại đâu thì đó chính là f(2). ! Tương tự đối với các câu - Tại điểm có tung độ là -1 kẻ còn lại đường … vuông góc với Oy cắt đồ ? Nhìn vào đồ thị có nhận thị tại A xét gì về các giá trị của x - Từ A kẻ đường … vuông góc với khi y dương, y âm? Ox cắt Ox tại đâu thì đó chính là x khi y = -1. - Khi y dương thì x âm. - Khi y âm thì x dương. o. a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) y -1 0 x 2 0 c) Nếu y dương thì x âm Nếu y âm thì x dương.. A. 2.5 -5. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: - Học lại lý thuyết về đồ thị hàm số trong vở ghi lẫn SGK - Làm tiếp các bài tập 45, 47 trang 74 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 69 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 17 Tiết 35. Ngày soạn: 08/12/09 Ngày dạy: 09/12/09. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lương tỉ lệ nghịch. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu. Bảng phu Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. * Trò: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, máy tính. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: A) Lý thuyết: Hoạt động 1: * Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (GV đặt câu hỏi, HS trả lời hoàn thành bảng tổng kết) Định nghĩa. Chú ý. Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x a x theo công thức y = kx (k làhằng số theo công thức y = (a làhằng số khác khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x x theo hệ số tỉ lệ k. 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (k  0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số (a  0) thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo 1 hệ số tỉ lệ a tỉ lệ k. Ví dụ. Chu vi y của hình vuông có cạnh là x tỉ Hình chữ nhật có diện tích không đổi là lệ thuận với độ dài cạnh của hình a thì hai cạnh có độ dài là x, y tỉ lệ vuông theo công thức liên hệ:y = 4x nghịch với nhau theo công thức liên hệ là a = x.y. Tính chất. x y a) b). x1 y1. x2 y2. x3 y3. … …. y1 y 2 y 3    ...  k x1 x 2 x3. x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 a) y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a b). x1 y1 x1 y1  ;  ;... x 2 y 2 x3 y 3. … …. y x1 y x  2 ; 1  3 ;... x2 y1 x3 y1. B) Bài tập: Hoạt động 2: HĐ của thầy. HĐ của trò. Bài 1: GV: Lê Thị Thảo. - 70 -. Lop7.net. Ghi bảng 1. Bài 1 : Cho x, y là hai đại Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. x -4 -1 0 2 5 - Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ y 2 ? Công thức liên hệ giữa thuận nên ta có : y =kx hai đại lượng tỉ lệ thuận? ! Trước tiên ta phải tìm hệ - Dựa vào cột thứ 2 ta có x = -1 và y = 2. số tỉ lệ k. y 2  2 Suy ra k =  x  1 ! Tính và điền vào ô trống - Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ trong bảng. nghịch nên ta có : k =yx Bài 1: Ta có x = -3 x -5 -3 -2 và y = -10. y -10 30 5 => k = yx = 30 k k - Hướng dẫn tương tự bài 1 y= ; x= - Hướng dẫn HS giải.. x. y. ? Tổng số đo các góc của. lượng tỉ lệ thuận điền vào ô trống trong bảng: x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 -4 -10 2. Bài tập 2 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, điền vào ô trống trong bảng: x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 3. Bài tập 3 Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với các số 3, 5, 7. Tính số đo các góc của ABC? - Giải Gọi số đo của các góc lần lượt là: a, b, c. Theo tính chất tổng 3 góc trong tam giác ta có : a + b + c = 1800 a. b. c. Theo bài ra ta có:   một tam giác? 3 5 7 - Tổng số đo 3 góc của một tam ? Số đo các góc A, B, C tỉ giác bằng 1800 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: lệ với các số 3, 5, 7 nghĩa a b c a  b  c 180 a b c   =   12   Theo đề bài ta có là sao? 3 5 7 3  5  7 15 3 5 7 ! Ap dụng tính chất của dãy a Vậy :  12  a  3.12  36 tỉ số bằng nhau để giải tiếp. 3 - Theo tính chất dãy tỉ số bằng b = 5.12 = 60 ! Từ đó tìm a, b, c. nhau: c = 7.12 = 84 a b c a  b  c 180 Vậy các góc của tam giác lần lượt   =   12 là : 360 ; 600 ; 840 3 5 7 3  5  7 15 Hoạt động 3: Củng cố: - Nắm chắc lại định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK theo bảng tổng kết ở trên. - Tiết sau ôn tập tiếp về hàm số và đồ thị của hàm số. - Làm các bài tập 51, 52, 53, 54, 55 trang 77 SGK V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 71 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 17 Tiết 36. Ngày soạn: 09/12/09 Ngày dạy: 10/12/09. ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực. Kỹ năng tính giá trị của biểu thức. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Thước kẻ bảng phụ. * Trò: Thước thẳng, máy tính. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: A) Lý thuyết: Hoạt động 1: a) Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng phân số. a b. (a,b  Z; b  0).. b) Số vô tỉ : Là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. c) Số thực: Gồm số vô tỉ và số hữu tỉ. d) Các phép toán : Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa số thực. Với a, b, c, d, m  Z (m  0) a b ab   m m m a c ac   (b, d  0) b d bd a c a d ad :    (b, c, d  0) b d b c bc Với x, y  Q; m,n  Z.. xm.xn = xm+n (x.y)n = xn.yn. ; xm:xn = xm-n (x0; m  n) n ; x m   x m.n. n. x xn    n (y  0) y  y. B) Bài tập: Hoạt động 2: HĐ của thầy HĐ của trò - Hướng dẫn HS biết 3 đổi từng thừa số. -0,75 = ? Đổi -0,75 ra phân 4 số?. GV: Lê Thị Thảo. - 72 -. Lop7.net. Ghi bảng 1. Thực hiện phép toán 12 1 2  4   1 5 6  3 12 25 15 1    1   7 4 5 6 2 2. a )  0,75 . Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Ling Srônh. ? Đổi -4. 1 ra phân số? 6. GA: Đại số 7. 1 25 4  6 6. ? Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lý nhất nếu có thể. ? Phép tính trên có thừa số nào chung? - Hướng dẫn tương tự đối với câu c.. - Đặt thừa số chung. 11 ra ngoài. 25. - Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước. - Đặt thừa số chung. 2 ra ngoài. 3. ? Thông thường trong một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, - Thực hiện theo thứ tự: luỹ thừa thì ta thực Luỹ thừa-> nhân, chia-> cộng, trừ. hiện theo thứ tự như thế nào? Tính trước. 2 5  3 6. ? Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số hữu tỉ. ? Biến đổi các số trong dấu căn thành bình phương của một số?. 11 11   24,8   75,2 25 25 11   24,8  75,2  25 11    100   44 25   3 2  2  1 5  2 c)  :    : 7 3  4 7 3  7. b). 2 5 1   3 6 6.   3 2 1     7 4  7. 5 2 2 :  0:  0 7 3 3. 2. Bài 2: 3 1  2  :      5 4 4  3 3 1  3      5 4 4  2 3 3 3 3   5 55 4 8 8 8 a). 2. a2  a. 2 5 b)12   3 6. 36  6 2 ;. 1 1 4 5  1  12    12    12   36 3 6 6  6. 2. 9  32 ;. 25  5 2. 2. c) 2   36  9  25  4  6  3  5  12 2. ? Từ 7x = 3y ta suy ra được điều gì theo tính chất của tỉ lệ thức? x y ? Ap dụng tính chất 7x = 3y =>  3 7 của dãy tỉ số bằng Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? x y x  y 16 Từ đó suy ra x và y   4 nhau :   3. 7. 37. 4. Vì x – y = 16. 3. Bài 3: Tìm 2 số biết: 7x = 3y và x – y = 16 - Giải x 3. Ta có 7x = 3y => . y 7. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : x y x  y 16     4 3 7 37 4 x  3  4  x  12   y  4  y  28  7. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại các kiến thức và các dạng bài tập đã chữa về các phép tính trong Q, R, toán về tỉ lệ thức. - Làm các bài tập 57, 61, 68, 70 SBT. V. Rút kinh nghiệm:. Tuần 17 Tiết 37 GV: Lê Thị Thảo. Ngày soạn: 10/12/09 Ngày dạy: 11/12/09 - 73 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2) I. Mục tiêu: * Kiến thức: On tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0). Xét điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Thước chia khoảng, phấn màu, máy tính bỏ túi. * Trò: Thước thẳng, máy tính. On bài. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: - Hướng dẫn HS ôn tập lại lý thuyết. ? Khi nào thì hai đại - Trả lời theo công thức liên hệ. lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau?. Ghi bảng 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. a) Đại lượng tỉ lệ thuận : Công thức liên hệ: y = kx (k  0) b) Đại lượng tỉ lệ nghịch:. ? Khi nào thì hai đại - Trả lời theo công thức liên hệ.. 2. Bài 1: Chia số 310 thành ba số lần lượt tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tìm ba số đó. - GiảiGọi 3 số cần tìm lần lượt là :a, b, c Ta có :. lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau?. - Hướng dẫn HS giải Gọi 3 số cần tìm lần lượt là :a, b, c toán a +b +c = 310 ? Theo bài ra ta có gì? a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 nghĩa là: a b c ? Số tỉ lệ?   2. ? Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tiếp? Hoạt động 2:. 3. 5. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c a  b  c 310      31 2 3 5 2  3  5 10. ? Muốn tính được f (0) - Thay giá trị x = 0 vào công thức y = -3x +1 ta phải làm gì? ! Tương tự đối với các GV: Lê Thị Thảo. - 74 -. Lop7.net. Công thức liên hệ: y . a x. (a  0). a b c a  b  c 310      31 2 3 5 2  3  5 10 a  2  31  a  62  b    31  b  91 3 c  5  31  c  155 . 3. Hàm số, đồ thị hàm số. Bài 1: Cho hs y = -3x + 1 Tính f(0); f(2); f(1) f(0) = -3.0+1 = 1 f(2) = -3.2+1 = -5 f(1) = -3.1+1 = -2. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. câu còn lại. Cho x =1 => y = -2 =>A(1;-2) ? Muốn vẽ đồ thị hàm số Vậy đường thẳng đi qua hai điểm OA chính là đồ thị của hàm số y = -2x ta phải làm gì? y = -2x Tương tự đối với hàm số y=. 1 x 2. B O. A. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK kể từ đầu năm theo câu hỏi ôn tập chương I, II cả đại số lẫn hình học - Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa - Tiết sau kiểm tra học kỳ I V. Rút kinh nghiệm:. Tuần 18 Tiết 38 + 39. Ngày soạn: 02/12/09 Ngày dạy: 07/12/09. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiu: 1.Kiến thức: GV: Lê Thị Thảo. - 75 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. - Đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì I. 2.Kĩ năng: - Rèn luyên kĩ năng làm bài kiểm tra, bài thi. 3. Thái độ: - Trung thực, tự gic II. Chuẩn bị: * Thầy: Nhận đề. * Trị: Chuẩn bị kiến thức để làm bài. Thước thẳng, eke. III. Tiến trình ln lớp: 1. Ổn định lớp : 2. Đề bài: (Đính kèm) IV. Đáp án và thang điểm: (Đính kèm) V. Thống kê điểm: Lớp. Sĩ số. <3 SL. Điểm dưới TB 3 - <5 % SL. Điểm trên TB %. 5 - <8 SL. 8 - 10 %. SL. %. 7A1 7A2 VI. Rút kinh nghiệm:. Tuần 18 Tiết 40. Ngy soạn: 10/12/09 Ngy dạy: 11/12/09. TRẢ BI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục tiu: * Kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản và xác định đươc các lỗi sai sót khi làm bài thi học kì I. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bầy lời giải bi tốn. * Thái độ: Yêu thích, hứng thú với bộ môn, tập trung học bài và ghi chép bài đầy đủ. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ * Trị: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. GV: Lê Thị Thảo. - 76 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. III. Tiến trình ln lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bi cũ: 3. Bi mới: HĐ của thầy - Cho HS sửa cu 1. HĐ của trò - Tìm hiểu đề. Ghi bảng Cu 1: a). 7 2  5 5 4 6 : 5 15. - Yu cầu hai HS ln bảng lm. - Hai HS ln bảng lm. - Cho HS nhận xt - Lưu ý chỗ sai cho HS khi thực hiện php chia phn số cho phn số - Cho HS sửa cu 2 - Cho HS nhắc lại cơng thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương ? - Yu cầu hai HS ln bảng lm. - Nhận xt - Tiếp thu. b). - Tìm hiểu đề - an.bn = (a.b)n. Cu 2:. - Cho HS nhận xt - Lưu ý cch tính trực tiếp m khơng p dụng cơng thức luỹ thừa của một tích, một thương - Yu cầu hai HS ln bảng lm cu 3 - Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế ? - p dụng tính chất của tỷ lệ thức ta cĩ x = ? trong cu b ? - Hướng dẫn cho học sinh yếu dưới lớp - Cho HS lm tiếp cu 4 - Cho HS nhắc lại cc lm trịn số ? - Gọi một HS ln bảng lm - Lưu ý khi lm trịn số m cĩ nhiều số 9 liền kề với hng đơn vị làm trịn - Cho HS lm cu 5 - Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta làm thế náo? (Xác định mấy điểm) - Yu cầu một HS ln bảng lm - Nhận xt. - Nhận xt - Tiếp thu. - Hai HS ln bảng lm. - Hai HS ln bảng lm cu 3. 3. 2 a)   .53 5 454 b) 4 15. Cu 3:. - Trả lời - Trả lời - tiếp thu Cu 4: - Nhắc lại - Một HS ln bảng lm - Tiếp thu - Tìm hiểu đề bài - Trả lời. Cu 5: Vẽ đồ thị của hàm số y = - 2x. - Một HS ln bảng vẽ hình - Tiếp thu. - Yêu cầu HS đọc đề bài câu 6. Cu 6:. - Đọc đề bài - Bi tốn cho ta biết những gì? Yu cầu phải lm gì ? - Nếu gọi số nấm của ba bạn GV: Lê Thị Thảo. - Trả lời - 77 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Ling Srônh lần lượt l a, b, c thì ta cĩ điều gì ? - Cho một HS ln bảng lm - Cho HS nhắc lại tính chất của dy tỷ số bằng nhau - Cho HS nhận xt. GA: Đại số 7 - Trả lời - Một HS ln bảng lm - Nhắc lại - Nhận xt. - Chỉ ra những chỗ sai sĩt của HS - Nhận xt. - Tiếp thu - Tiếp thu. 4. Củng cố: - Nhắc lại chỗ sai sĩt hay mắc phải của HS: Tính luỹ thừa, lm trịn số . . . 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lai kiến thức đ học - Chuẩn bị nội dung của bi học tiếp theo IV. Rt kinh nghiệm:. Tuần Tiết. Ngày soạn: /12/09 Ngày dạy: /12/09. ÔN TẬP GV: Lê Thị Thảo. - 78 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Ling Srônh. GA: Đại số 7. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về hàm số và đồ thị của hàmsố y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng có chia khoảng * Trò: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, máy tính. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a. Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? b. Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Bài tập 1: Đọc toạ độ các điểm ? Hãy đọc toạ độ các điểm A, B, C, D, E, O như trên C Điểm M có hoành độ là x ; hình vẽ? 0 tung độ là y thì ta viết 0 ? Nhắc lại cấu tạo toạ độ A E M(x0;y0) của một điểm?. ? Điểm A có hoành độ là - Điểm A có hoành độ là 1; bao nhiêu? Tung độ là bao tung độ là 1 nhiêu? ? Vậy toạ độ điểm A được - A(1;1) ghi như thế nào? - Hướng dẫn tương tự đối với các điểm còn lại. Hoạt động 2: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số - Cho x mang giá trị một số hợp lý bất kỳ. y = ax (a  0) - Thay x và công thức để tìm y ta được một điểm M(x,y) - Đường thẳng đi qua M(x,y) và điểm O(0;0) chính là đồ thị của hàm số. ? Ap dụng vẽ đồ thị của Cho x = 1 ta có y = -x = -1 hàm số y = -x? => A(1 ; -1) Vậy đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; -1) và điểm O(0;0) ! Làm tương tự đối với các chính là đồ thị của hàm số hàm số còn lại. y = -x. Hoạt động 3: Bài 3 : Cho hàm số y=3xGV: Lê Thị Thảo. - 79 -. Lop7.net. B. O. D. A(1;1) ; B(-2;0) : C(0;3) ; D(3;-2) ; E(-2;1) ; O(0;0). 2. Bài 2 : Vẽ trên cùng 1 hệ trục toạ độ đồ thị các hàm số. a) y = -x ; 3 2. b) y =. c) y = - x ;. 1 x 2. d) y = 3x. D. B Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Ling Srônh 1 Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A(0;-1); B(1;-2); C(2;-3); D(-2;-7) - Hướng dẫn HS cách làm.. GA: Đại số 7. - Thay toạ độ của từng điểm vào công thức. - Nếu được một đẳng thức thì kết luận điểm đó thuộc đồ thị của hàm số và ngược lai thì 3. không.. ! Tương tự đối với các câu. Bài 3 : A(0;-1) Thay toạ độ của A(0;-1) vào công thức ta có. -1 = 3.0 – 1 = -1 (đúng) vậy điểm A(0;-1) thuộc đồ thị của hàm số.. còn lại.. 3. Luyện tập tại lớp. Nhắc lại hàm số là gì? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0). Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không? 4. Hướng dẫn học ở nhà On tập kỹ lý thuyết và bài tập trong chương II. Tiết sau kiểm tra 45’.. GV: Lê Thị Thảo. - 80 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×