Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.32 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LẠI LỚP 10. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC. TRUNG TÂM GDTX CHăN THÀNH. (Năm hăc 2010-2011) Thăi gian 120’. PHăN I:ăăI Să 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1. y =. 2.. 49 x 2 +. 1. x 7x 12 2. .. x x2 -. 2. y =. x 2 3x 1 .. Giải các bất phương trình sau: a). 3. 4.. 5. a). 6.. x 2 3x 2 0 b) x 5. 1 1 1 1 x 1 x 2 x 1 x Giải các phương trình và bất phương trình sau : 2) x 2 8x 7 2x 9 1)x 2x 7 4. Giải các hệ bpt sau: 5 6x 4x 7 7 a) 8x 3 2x 5 2. 3)3x 4 5x 2 2 0. 2x 2 -4x 0 b) 2x+1<4x-2. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu. (m 1)x 2 (2m 1)x m 3 0 b) (m 2 6m 16)x 2 (m 1)x 5 0 Cho phương trình mx2 – 2(m + 2)x +4m + 8 = 0 Xác định m để phương trình a) Cã hai nghiÖm ph©n biÖt b) Cã hai nghiÖm tr¸i dÊu. 7) Chứng minh:. . . cos2 x 2sin 2 x cos2 x 1 sin 4 x. PhÇn II: HÌNH HỌC. 1. Cho ABC có AC = 8 cm, AB =5 cm., A =600 a) Tính cạnh BC. b) Tính diện tích ABC. 2. Cho ABC , a=13 cm b= 14 cm, c=15 cm. a) Tính diện tích ABC. . . b) Tính góc B . B tù hay nhọn. c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tính m b .. 3. Cho tam giác. . . ABC có b=4,5 cm , góc A =300 , C = 750 a) Tính các cạnh a, c. . b) Tính góc B c) Tính diện tích ABC. d) Tính đường cao B. 4. a) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A(1;-1) ,B(1;3). b) Viết phương trình đường thẳng AB,biêt A(2;1), B(-1;0).. 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>