Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 cơ bản: Ôn tập chương cuối năm 10 (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 7 – 05 – 2010 Tiết PPCT: Tuần 35. ÔN TẬP CHƯƠNG CUỐI NĂM I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Ôn lại kiến thức và giải các bài tập của chương IV, V, VI 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập trong chương IV, V, VI 3. Thái độ - tình cảm: Tập trung theo dõi bài học, tích cực tham gia xây dựng bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 (20’) - 1) . a) Tính các giá trị lượng giác của góc 9 3  , biết cos   ,    2 . 11 2 b) Chứng minh rằng: sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x.cos 2 x  1 .. Hoạt động của học sinh - Đọc đề bài tập và suy nghĩ hướng giải.. - Gọi 2 hs nêu phương pháp giải câu 1.. - Nêu phương pháp giải.. - Gọi lần lượt hai hs lên bảng giải.. - 1a) Ta có: sin 2   cos 2   1  sin 2   1  cos 2   1 . Vì. - Kiểm tra bài làm của hs.. 81 40  ; 121 121. 2 10 3    2 , nên ta nhận: sin    ; 11 2. tan   . 2 10 9 ;cos    9 2 10. b). VT  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x . 3.  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x 3. Đại số 10 cơ bản. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. VT  sin 2 x  cos 2 x sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x   3sin 2 x.cos 2 x VT  sin 4 x  2sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x - Hoàn chỉnh bài làm của hs. Hoạt động 2 (20’) - 2) Chứng minh rằng:  5 7 11 1 sin .sin .sin .sin  . 24 24 24 24 16 - Gọi 1 hs nêu phương pháp và lên bảng giải.. VT  sin 2 x  cos 2 x   1dpcm  2. - Giải bài tập 2.. - 2) Ta có:. 5 7 11 .sin .sin 24 24 24 24   5 5  sin .cos .sin .cos 24 24 24 24 1  1 5 1    1 VT  sin . .sin  cos  cos   2 12 2 12 8  3 2  16  5 7 11 1 .sin .sin  Vậy: sin .sin 24 24 24 24 16 VT  sin. - Kiểm tra và hoàn chỉnh bài làm của hs.. . .sin. 3. Củng cố và dặn dò (3’) GV: Xem lại phần hệ thống các pp giải bài tập ở chương IV, V, VI và giải các bài tập đã dặn. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ngày tháng năm 2010 Giáo viên hướng dẫn duyệt. Lâm Vũ Lâm. Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×