Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.62 KB, 5 trang )

Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

1

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
Tên bài học: §2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN (T1/2)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 NC) - Tiết ppct: 26
I. Mục tiêu
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Nắm chủ yếu được phương pháp giải và biện luận các dạng phương trình bậc
nhất, bậc hai một ẩn.
 Củng cố và nâng cao kỹ năng giải và biện luận các dạng phương trìnhbậc nhất và
bậc hai một ẩn bằng 2 phương pháp: Đại số và Hình học.
2/ Về kỹ năng
 Sử dụng thành thạo phần mềm Autograph vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc
hai từ đó xây dựng cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
 Xây dựng được thuật toán để giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một
ẩn.
 Xây dựng thuật toán các bước thực hiện giải và biện luận một phương trình nói
chung theo tham số m.
 Hiểu được các dạng đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số y = b, y = x .
 Biết cách vận dụng phương pháp giải thích hợp cho từng bài toán.
3/ Về mức độ tư duy
 Phát triển tư duy hiểu, vận dụng, tổng hợp trong quá trình giải và biện luận
phương trình.
4/ Về thái độ
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị
 Hsinh chuẩn bị thước kẻ, kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất , bậc hai đã học ở


chương 2, thao tác vẽ đồ thị trên phần mềm toán học: AutoGraph, GeoSketchpad
 Giáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: Máy VT, projector,
III. Phương pháp
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, sử dụng phần mềm thông qua các hoạt động để điều
khiển tư vận dụng và tổng hợp.
Trng THPT Gia Hi T Toỏn-Tin

2

IV. Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng
A/ Kim tra kin thc c
H1: Veợ õọử thở caùc haỡm sọỳ sau vaỡ haợy cho bióỳt sọỳ giao õióứm cuớa õọử thở vồùi Ox
(truỷc hoaỡnh)- (xem phiu hc tp)
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn
- Hs thao tỏc trờn phn mm AutoGraph v
th nh yờu cu v tr li v cỏc phộp tnh tin.
- Hs chỳ ý quan sỏt, nhanh chúng in cỏc thụng
tin vo phiu hc tp v cho nhn xột: ta gii
phng trỡnh hg dng:
ax + b = 0 hoc ax
2
+ bx + c = 0
- Hs tr li: S nghim ca phng trỡnh hg ú
bng vi s giao im ca th hm s tng
ng v trc honh Ox (*)
- Gv gi v yờu cu hc sinh dựng phn
mm AutoGraph v th. Cho bit
cỏc phộp tnh tin song song vi cỏc trc
ta .
- Gv yờu cu Hs quan sỏt th v in

cỏc thụng tin vo phiu hc tp v cho
bit cỏch tỡm honh giao im ca
th vi trc ox?
- H1? Vn " S nghim ca phng
trỡnh hg ú cú quan h gỡ vi s giao
im ca th hm s tng ng v trc
honh Ox"? Vn gii phng trỡnh nờu
trờn mt cỏch tng quỏt.
B/ Bi mi
H 2: Giaới vaỡ bióỷn luỏỷn phổồng trỗnh daỷng ax+b = 0 (a, b R):
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng



Hs tr li cú dng: ax+b = 0
vi a,bR v gi l phng
trỡnh cha tham s. kt lun
nghim ca phng trỡnh ta phi
gii v bin lun phng trỡnh
theo tham s.
- Hs tr li: theo nhn xột trờn
- Gv gii thiu v bi hc Phng
trỡnh bc nht, bc hai mt n.
- H2? Hóy cho bit dng phng
trỡnh bc nht mt n, nú l
phng trỡnh gỡ? kt lun
nghim ca phng trỡnh ta phi
lm gỡ?
- Gii pt 2x+3=0; mx+3=0


- H3? Da vo õu ta gii v
Đ2 PHặNG TRầNH
BC NHT VAè
BC HAI MĩT
ỉN (1/2)
1. Giaới vaỡ bióỷn luỏỷn
phổồng trỗnh daỷng
ax+b = 0 (a, b R):
(lp bng)

Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

3

(*) ta dựa vào hệ số a và b để
biện luận.
biện luận phương trình này? Hãy
cho biết kết quả biện luận?
HĐ 3: Giải ví dụ 1: Giaíi vaì biãûn luáûn phæång trçnh sau theo m: m
2
x + 2 = x + 2m
(1)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs lên bảng giải VD1.

- Hs nhận xét bài giải của bạn
mình.
- Hs trình bày 3 bước:

- Gv gọi Hs giải bài toán ở VD1.

- Gv cho một bạn khác nhận xét.
- H4? Hãy cho biết cách tiến hành
giải và biện luận phương trình
ax+b = 0.
Ví dụ 1:
Giải:
Biến đổi

Xét các trường hợp:

Kết luận:

HĐ 4: Giaíi vaì biãûn luáûn phæång trçnh daûng ax
2
+bx+c = 0 (a, b, c  R):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời có dạng: ax
2
+bx+c =
0 (a, b, c  R) và gọi là phương
trình chứa tham số. Để kết luận
nghiệm của phương trình ta phải
giải và biện luận phương trình
theo tham số.
- Hs trả lời: theo nhận xét trên
(*) ta dựa vào hệ số a và b để
biện luận.
- H5? Hãy cho biết dạng phương
trình bậc hai một ẩn, nó là
phương trình gì? Để kết luận

nghiệm của phương trình ta phải
làm gì?


- H6? Dựa vào đâu để ta giải và
biện luận phương trình này? Hãy
cho biết kết quả biện luận?
1. Giaíi vaì biãûn luáûn
phæång trçnh daûng
ax
2
+bx+c =0 (a,b,c
R):
(lập bảng)

HĐ 5: Giải ví dụ 2: Giaíi vaì biãûn luáûn phæång trçnh sau theo m: mx
2
- 2(m - 2)x = m -
3 (2)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs lên bảng giải VD2.
- Hs nhận xét bài giải của bạn
mình.
- Hs trình bày 3 bước:
- Gv gọi Hs giải bài toán ở VD2.
- Gv cho một bạn khác nhận xét.
- H7? Hãy cho biết cách tiến hành
giải và biện luận phương trình
Ví dụ 2:
Giải:

Biến đổi

Trng THPT Gia Hi T Toỏn-Tin

4

ax
2
+bx+c = 0 .

Xột cỏc trng hp:

Kt lun:


H 6: Gii vớ d 3: Cho phổồng trỗnh: 3x + 2 = -x
2
+ x + a (3)
Bũng õọử thở haợy bióỷn luỏỷn phổồng trỗnh (3) tuỡy theo giaù trở cuớa tham sọỳ a.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Hs cú th v mt s s gii
bng PP i s.
- Hs lờn bng gii VD3.



- Hs nhn xột bi gii ca bn
mỡnh.
- Hs trỡnh by 3 bc:


- Gv t vn cú th gii v
bin lun (3) bng PP i s?
- Gv gi Hs gii bi toỏn VD3
bng PP Hỡnh Hc.
- Gv cho mt bn khỏc nhn xột,
so sỏnh 2 kt qu
- H8? Hóy cho bit cỏch tin hnh
gii v bin lun phng trỡnh
ax
2
+bx+c = 0 bng hỡnh hc.
Vớ d 2:
Gii:
Bin i

V th:

Kt lun:


C/ Cng c
Cỏc bc gii v bin lun phng trỡnh bc nht, bc hai bng PP i s
Cỏc bc gIi v bin lun phng trỡnh bc hai bng PP Hỡnh hc v th.
S dng phn mm v th h tr gii toỏn bng th.
Bit tỡm ta giao im ca Parabol vi ng thng cú phng trỡnh cho trc.

Phiu hc tp :
Cõu 1: Cho phng trỡnh ax
2
+bx+c=0 (a,b,c R):Hóy ghộp mi ý ct th nht vi cỏc

ý thớch hp ct th hai c kt qu ỳng:
Ct th 1 Ct th 2
a) Phng trỡnh cú 1 nghim
b) Phng trỡnh vụ nghim

1) a = b = 0 v c 0.
2) a 0 v = 0
3) a = 0 v b 0.
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

5


4) a  0 và  > 0
5) a  0 và  < 0
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số sau:
1) y = 3x + 2 và y = -x
2
+ x + 1 là:
a) không có b) (-1, 2) c) (2; -1) d) (-2; -1)
2) y = 3x + 2 và y = -x
2
+ x + 1 là:
a) không có b) (-1, 2) c) (2; -1) d) (-2; -1)

D/ BTVN: 5-11 trang 78, 79.

×