Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Tiếng việt tuần 22 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3&4:. TẬP ĐỌC. Moät trí khoân hôn traêm trí khoân I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đọc. - Biết ngắt hơi nghỉ đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu bài học rút ra câu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí khôn của con người, chứ kiêu căng, xem thường người khác. 2.Kỹ năng: -Rèn đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính khiêm tốn, không khoa khoang coi thường người khác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. HĐ1: Kiểm tra bài cũ. - 2 HS đọc thuộc lòng về chim . - GV nhận xét . HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng . 2- Luyện đọc. * GV đọc bài . *H/d HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a- GV hướng dẫn đọc từng câu - GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó.cuống quýt, nghĩ kế, buồn bã, quẳng thình lình, vùng chạy . - GV nhận xét sửa sai . b- GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. -Kết hợp giúp HS hiểu các từ chú giải. c- GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm d- Cho các nhóm thi đọc - GV nhận xét .. - HS lắng nghe. TCTV - HS lắng nghe - HS nối tếp đọc từng câu. -HS đọc ĐT-CN. Hướng dẫn HS yếu đọc. - HS đọc nối tiếp từng đoạn trước Chú ý HS lớp. yếu -HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc ( CN - ĐT) giữa các Giúp HS nhóm . đọc đoạn 1,2. 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài . Câu 1: Tìm những câu nói lên thái độ - Chồn vẫn ngầm coi thường bạn Gọi HS của chồn đối với gà rừng ? và nói: Ít thế sao? mình thí có yếu nhắc hàng trăm . lại.. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn khi chúng đang dạo chơi?. Câu 2: Khi gặp nạn chồn ta xử lý như thế nào ? -Cho HS nhắc lại. Câu 3: Gà rừng đã ghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng thoát nạn ?. Câu 4: Sau lần thoát nạn chồn đối với gà rừng ra sao ?. - Vì sao chồn lại thay đổi như vậy ?. - Chúng gặp người thợ săn. - Chồn lúng túng sợ hãi không còn trí khôn nào trong đầu . - HS trả lời . - Chồn trở nên khiêm tốn hơn .. - Vì gà rừngđã cứu được cả hai cùngthoát nạn . * Qua phần tìm hiểu bài câu chuyện - Câu chuyện khuyên chúng ta cho chúng ta biết bài học gì ?. hãy bình tĩnh khi gặp hoạn nạn, đồng thời khuyên ta không nên kiêu căng, coi thường người khác. - Câu chuyện nói lên điều gì? - Lúc gặp khó khăn, hoạn nạn mới biết ai khôn. 4- Luyện đọc lại. -1 số HS thi đọc lại bài -Nhận xét. 5- Củng cố, dặn dò. - Em thích con vật nào trong truyện vì - HS trả lời . sao ?. - GV nhận xét giờ học . - Dặn về nhà luyện đọc lại và chuẩn bị cho tiết KC. Tiết 2:. KỂ CHUYỆN. Moät trí khoân hôn traêm trí khoân I/ MỤC TIÊU: : 1. Kiến thức:Rèn kỹ năng nói . - Biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện(BT 1). - Kể lại từng đoạn câu chuyện (BT 2 ). 2.Kỹ năng: Kỹ năng nghe. - Tập trung theo dõi bạn phát biểu, kể, nhận xét được ý kiến của bạn.. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.Thái độ: Giáo dục cho HS biết khiêm tốn,không được coi thường người khác. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. HĐ1:Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn kể chuyện . a- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. - Tên mội đoạn của câu chuyện cần thể hiện được nội dung chính của đoạn .Tên đó có thể là 1 câu hoặc 1 cụm từ - GV ghi viết những tên đặt đúng Đoạn 1: Chú chồn kiêu ngạo. Đ2: Trí khôn của chồng . Đ3: Trí khôn của gà rừng . Đ4: Khi đôi bạn gặp lại nhau. b- Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện trong nhóm . - GV nhận xét . +Đoạn 1: Ở một khu rừng nọ… Đoạn 2: Một sáng đẹp trời… Đoạn 3: Suy nghĩ mãi… Đoạn 4: Khi đôi bạn gặp lại nhau… c-Thi kể lại toàn bộ câu chuyện. Gọi đại diện các nhóm thi kể. -Nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xet tiết học . -Nhắc HS về tập kể lại câu chuyện.. Tiết 4:. -2 HS Tiếp nối kể Chim sơn ca và bông cúc trắng. -3 HS nhắc lại. - HS đọc yêu cầu bài ( Cả mẫu ) - HS đọc thầm đoạn 1 và 2 . - HS trao đổi theo từng cặp để đặt tên cho từng đoạn . - HS phát biểu ý kiến . - 3 HS nhìn bảng đọc lại . -3 HS đọc lại yêu cầu. - HS tiếp nối nhau tập kể trong nhóm . - Đại diện các nhóm kể . -HS đọc lại yêu cầu. - 2 HS kể lại theo kiểu phân vai.. CHÍNH TẢ . Nghe vieát: Moät trí khoân hôn traêm trí khoân. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net. Giúp HS yếu,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. -Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b 2. Kỹ năng: Rèn cho HS viết đúng, trình bày bài sạch đẹp. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết BT 3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc 3 tiếng đầu, bằng chữ tr, 3 tiếng có chữ ch. -GV nhận xét. HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-H/d HS nghe viết. - GV đọc bài chính tả. Hỏi:+ Chuyện gì đã xảy ra lúc gà gừng và chồn dạo chơi.. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc, 2 HS viết . Lớp viết B/C - HS lắng nghe.. - 2 HS đọc lại . - Chúng gặp người đi săn, vội nấp vào một cái hang. - Người thợ săn thấy chúng, thọc gậy vào để bắt chúng. + Tìm câu nói của người thợ săn. " Có mà trối đằng trời. + Câu nói đó được đặt trong dấu gì? - Dấu ngoặc kép, đấu 2 chấm. - GV đọc từ khó, buổi sáng, cuống - HS viết vào bảng con. quýt, reo lên. -1 số HS đọc lại. - GV nhận xét . - GV đọc chậm tưng câu . - HS viết vào vở.. - GV đọc bài lần 3 . - GV chấm bài, nhận xét . 3- Hướng dẫn làm bài tập . Bài 2b : Tìm tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. -H/d cách làm, nêu lần lượt từng gợi ý. -Nhận xét chốt lại. +Ngược với nói thật là nói: giả +Ngược với nói to là nói: nhỏ. +Đường nhỏ và hẹp trong làng: ngõ.. Hỗ trợ đặc biệt. - HS soát lỗi. -HS đọc lại yêu cầu. -HS làm vào B/C. -HS đọc lại các từ trên.. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net. Giúp HS yếu viết bài Đánh vần cho HS yếu viết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3 : Điền r/d/gi vào chỗ trống. -GV treo bảng phụ. - GV viết từ đúng vào bảng .. -HS đọc lại yêu cầu. -HS làm theo nhóm đôi HS đọc lại. Mát trong từng giọt nước hoà tiếng - 2 HS đọc lại . chim Tiếng nào riêng giữa muôn nghìn tiếng chung, 3.Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học.. Tiết 2:. TẬP ĐỌC. Coø vaø Cuoác I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng . - Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng. - Hiểu nghĩa các từ: Cuốc, thảnh thơi. - Hiểu nội dung chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi. 2.Kỹ năng: -Rèn đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính chăm chỉ lao động. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh họa bài đọc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1; Kiểm tra bài cũ .. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.. - GV nhận xét . HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . - GV treo tranh . - HS quan sát và nói nội dung - GV chỉ cho HS con Cò và Cuốc. tranh.. 2-Luyện đọc.. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net. Hỗ trợ đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *GV đọc mẫu. *H/d luyện đọc kết hợp giả nghĩa từ. a) GV hướng dẫn đọc từng câu . - GV hướng dẫn đọc từ khó . - GV nhận xét sửa sai . b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm. d) Cho các nhóm thi đọc - GV nhận xét. 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1:- Thấy cò lội ruộng cuốc hỏi gì? -Cho HS nhắc lại. Câu 2: - Vì sao cuốc lại hỏi như vậy.. - HS lắng nghe. - HS nối tiếp đọc từng câu. - HS đọc ( CN - TĐ). - HS đọc đoạn trước lớp, HS đọc từng đoạn trong nhóm.. HS yếu đọc đoạn 1.. - Thi đọc giữa các nhóm ( CN, ĐT). - Chị không sợ bún bắn bẩn áo sao. - Cuốc nghĩ cò có áo trắng, cò bay dập dờn trên trời cao, chẳng lẽ có lúc phải lội bùn khó nhọc vậy. - HS trả lời . -HS trao đổi cặp rồi phát biểu. - Cò trả lời cuốc như thế nào ? Câu 3: Câu trả lời của cò chứa đựng một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì? -Nhận xét: +Khi lao động không ngại khó khăn. +Phải lao động mới có sung sướng, - HS phân vai đọc bài . ấm no. 4- Luyện đọc lại. - GV nhận xét . - Phải lao động vất vả mới có lúc 5-Củng cố, dặn dò. thảnh thơi, sung sướng . - Qua bài đọc ta học được điều gì ?. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS yêu quý lao động.. Tiết 3:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm , dấu phẩy I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nhận biết đúng tên một số loài chim trong tranh vẽ (BT1), điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT 2). -Đặt đúng dấu phẩy, đấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3 ).. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Kỹ năng:. -Kể được tên một số loài chim - Sử dụng dấu chấm, dấu phẩy đúng. 3.Thái độ: -Biết yêu quý và bảo vệ loài chim II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa các loài chim- Bảng phụ viết BT 2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ. GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn làm BT . Bài 1 : Nói tên các loài chim trong những tranh sau. - GV treo tranh lên. -Yêu cầu HS quan sát và nói tên từng loài chim. - GV nhậnxét tổng kết. Đáp án :1 chào mào; 5 vẹt ; 2 chim sẻ ; 6 sáo 3 cò; 7. Cú mèo. 4 đại bàng; Bài 2 : Chọn tên loài chim thích hợp. - GV treo bảng phụ đã ghi sẵn các từ: qụa, cú, cắt, vẹt , khướu và h/d: %5 cách so sánh ví von trong SGK dựa theo dặc điểm 5 loài chim nêu ở trên -Nhận xét: +Đen như quạ +Nhanh như cắt +Nói như vẹt. Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy. - GV treo bảng phụ và hướng dẫn, cho HS làm bài vào phiếu. - GV chấm 1 số bài, nhận xét . - Gv điền dấu vào bảng . Ngày xưa có đôi bạn là diệc và cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng. 3. Củng cố, dặn dò.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. - 2 HS hỏi đáp về cụm từ ở đâu. -2 HS nhắc lại yêu cầu. - 2 HS đọc yêu cầu . -HS quan sát theo nhóm đôi Hs yếu nhắc rồi trả lời. lại.. - 1 HS đọc yêu cầu. -HS quan sát tranh để nhận ra đặc điểm từng loài chim. Giúp HS yếu làm bài. -1 số HS đọc lại. - 1 HS đọc yêu cầu. -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào phiếu.. - 3 HS đọc lại bài đã điền .. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV nhậnxét tiết học .. HĐNGLL. Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010 Tiết 1:. TẬP VIẾT. Chữ hoa S I/ MỤC TIÊU: : 1.Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa S ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Sáaùo( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Saùo taém thì möa(3 lần ). 2. Kỹ năng: -Viết đúng mẫu, đúng quy trình. 3. Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ đặt trong khung chữ . - Bảng lớp viết cở chữ vừa và nhỏ trên dòng kẻ li. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét . HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng 2-Hướng dẫn viết chữ S hoa. a) H/d HS quan sát và nhận xét chữ S - GV treo mẫu chữ và hỏi: +Chữ hoa S cao mấy li ? gồm mấy nét. - GV tóm tắt : Chữ S được viết bởi 2 nét viết liền, là kết hợp, của 2 nét cơ bản, cong dưới và móc ngược nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ . - GV vừa viết vừa hướng dẫn. -b)H/d HS viết trên B/C -Cho HS viết vào B/C GV nhận xét sửa sai.. Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt - 2 HS lên bảng viết Lị chữ R và nhắc lại cụm từ ứng dụng Ríu rít chim ca. -HS nhắc lại tên bài.. - HS quan sát, nhận xét. - Cao 5 li, được viết bởi 2 nét liền. - GV nghe giảng. - HS quan sát. - HS viết vào bảng con S. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net. Tăng thời gian.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3-H/d HS viết câu ứng dụng. - GV giới thiệu câu ứng dụng Saùo taém thì möa Giúp HS hiểu nghĩa. -Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao các con chữ. -Nhận xét. - GV giới thiệu độ cao, viết và hướng dẫn cách viết. - GV nhận xét sửa sai. *H/d HS viết chữ Sáaùo vào B/C -Nhận xét. 4- GV hướng dẫn viết vào vở. -Nêu yêu cầu viết. - GV chấm bài. 5-củng cố, dặn dò. -GV dặn HS viết ở nhà .. luyện viết. - 1 HS đọc . - HS nêu ý nghĩa: Hễ thấy sáo tắm là sắp có mưa. -HS quan sát và nêu. - HS viết bảng con : Saùo. HS viết vào B/C. - HS viết bài.. Giúp HS yếu hoàn thành bài viết.. Thứ sáu ngày 22 tháng 01 năm 2010 Tiết 1:. CHÍNH TẢ Nghe vieát: Coù vaø Cuoác. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b . 2.Kỹ năng: -Rèn cho HS viết đúng, nhanh, trình bày bài sạch đep. 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS biết chăm chỉ lao động II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ viết nội dung bài chính tả,BT2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ . Đọc các từ: giã gạo, ngã ngửa, bé nhỏ, ngõ xóm. -GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-H/d nghe viết. - GV đọc bài chính tả. Hỏi:+ Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai ?. + Cuốc hỏi Cò điều gì?. +Cò trả lời Cuốc như thế nào?.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -2 HS lên bảng viết. Lớp viết B/C -HS nhắc lại đầu bài.. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc lại . - Là lời trò chuyện của Cò và Cuốc. - HS trả lời . - Khi làm việc ngại gì bẩn hở Tăng thời chị. + Câu nói của cò vào cuốc được đặt - Dấu 2 chấm, xuống dòng, gian luyện viết. trong những dấu câu nào?. gạch đầu dòng. - Những chữ nào được viết hoa ?. - Cò, Cuốc, Chị, Khi. - GV hướng dẫn viết từ khó. -GV đọc các từ: ruộng, hỏi, vất vả, - HS viết vào B/C bẩn. - GV nhận xét sửa sai. - GV đọc chậm từng câu. - HS viết bài . Đánh vần cho - GV treo bảng phụ và đọc bài lần 3. - HS soát lỗi. HS yếu viết. - GV chấm bài, nhận xét. 3- Hướng dẫn làm BT. Bài 2 : Tìm những tiếng có thể ghép -HS đọc lại yêu cầu. với những tiếng sau. GV treo bảng phụ và h/d Chia lớp thành 3 nhóm, cho HS thảo - 3 nhóm thi tìm nhanh rồi đại luận rồi làm vàp giấy khổ to. diện nhóm dán kết qủa lên Giúp HS hiểu bảng. nghĩa các từ -GV nhận xét. - 1 HS đọc . trên. +Rẻ tiền / đường rẽ -HS đọc lại yêu cầu. +Mở cửa/ mở mang. Bài 3 :Thi tìm những tiếng có thanh -HS phát biểu. hỏi, thanh ngã. - GV hướng dẫn, cho HS làm vào vở nháp. - GV nhận xét, chốt lại. 3.Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 2:. TẬP LÀM VĂN. Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về chim I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Rèn kỹ năng nói : -Biết đáp lời xin lỗi trong tình huấn giao tiếp đơn giản ( BT1,2 ) -Tập sắp xếp các câu có đoạn văn hợp lí. 2. Kỹ năng: -Thực hành nói và đáp lời xin lỗi phù hợp 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS có thói quen đáp lời xin lỗi khi có lỗi.. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ bài tập 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -Gọi 2 cặp HS thực hành nói và đáp lời cảm ơn. -GV nhận xét. HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài: đọc lời các nhân vật trong tranh. -Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? +Gọi 1 số cặp HS thực hành nói - GV nhận xét. +Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi +Cần đáp lại lời xin lỗi như thế nào? Bài 2 : Em đáp lại lời xin lỗi sau như thế nào? -Nêu lần lượt từng tình huống Đáp án : -Gọi từng cặp HS thực hành trước lớp. b, không sao/ có sao đâu/ không có gì. c. Không sao/ tớ giặt là nó sẽ sạch thôi mà. lần sau bạn cẩn thận hơn nhé. d, Mai cậu mang đi nhé.. Hoạt động của học sinh. HTĐB. -2 HS nói với nhau lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn. -HS nhắc lại đầu bài.. - Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời nhân vật. - 1 HS trả lời. Giúp HS - HS nói lời xin lỗi theo từng cặp. yếu. - 1 số cặp đôi nói trước lớp . -Khi mình có lỗi hoặc làm phiền người khác. -Nhẹ nhàng, lịch sự. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS làm việc theo nhóm cặp đôi . HS1: xin lỗi cho tớ đi trước. HS 2: không sao bạn cứ đi đi. - Các nhóm cùng nói với nhau các tình huống còn lại. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3 : Viết . - GV hướng dẫn - GV nhận xét, đọc bài làm đúng. b,d,a,c. - 1 HS đọc yêu cầu bài . 3. Củng cố, dặn dò. - HS làm vào vở BT. -Nhận xét tiết học - Một số HS đọc bài của mình. -Nhắc Hs thực hành nói và đáp lời xin lỗi.. Giaùo vieân: N guyeãn Phi Tuaán. Naêm hoïc :2009 -2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×