Tuần2 Ngày soạn: ngày 21 tháng 8 năm2009
Ngày dạy: Thứ hai ngày 24tháng 8năm 2009
Học vần
Bài 4: ? .
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc các dấu ? .
- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.
- Biết đợc dấu ? . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và
bác nông dân trong tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu dấu ? .
- Các vật tựa nh hình dấu ? .
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc tiếng bé.
Hoạt động của hs
- 2 hs đọc.
- Hs viết bảng.
- Viết dấu sắc
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói
cá, cá mè.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ
ai và vẽ gì?
- Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống
nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi).
- Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống
nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (?)
a. Nhận diện dấu:
Dấu ?
- Gv giới thiệu dấu ? là 1 nét móc.
- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu
cầu hs lấy dấu ? trong bộ chữ.
- Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì?
Dấu .
(Thực hiện tơng tự nh với ?).
b. Ghép chữ và phát âm.
- 2 hs viết.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
Dấu ?
- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ.
- Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẻ.
Dấu .
- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ
- Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ-
bẹ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng
tiếng bẻ.
c. H ớng dẫn viết bảng con :
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết dấu ?.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bẻ, bẹ.
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy
đủ.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ.
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
III. Củng cố- dặn dò:
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
Đạo đức
Bài 1: Em là học sinh lớp Một (Tiết 2)
A. Mục tiêu: (Nh tiết 1)
B. Đồ dùng dạy học: (Nh tiết 1)
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
Khởi động: Gv cho hs hát bài: Đi đến trờng.
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo
tranh.
- Yêu cầu hs qs các tranh ở bài tập 4.
- Gv tổ chức cho hs tập kể chuyện theo nhóm.
- Gọi hs lên kể trớc lớp, vừa kể vừa chỉ tranh.
- Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh đợc cả nhà quan
tâm trớc khi đi học.
2. Hoạt động 2: Kể về kết quả học tập:
- Yêu cầu hs kể về những điều mình đợc học.
+ Em đã học đợc những gì?
+ Em đợc chấm điểm những môn học nào?
+ Em có thích đi học ko?
- Gọi hs kể trớc lớp.
3. Hoạt động 3: Múa hát, đọc thơ theo chủ đề: Tr-
ờng em.
- Gv tổ chức cho hs thi múa hát, đọc thơ theo chủ
đề: trờng em.
- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi.
- Kết luận chung:
+ Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền đợc đi học.
+ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp
Một.
Hoạt động của hs
- Hs hát tập thể.
- Hs quan sát.
- Hs kể theo nhóm 4.
- Vài hs đại diện kể thi.
- Hs kể theo cặp đôi.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Vài hs kể trớc lớp.
- Hs 3 tổ thi đọc thơ,
múa hát
+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để
xứng đáng là hs lớp Một.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gv cho hs đọc câu thơ cuối bài.
- Đi học lớp Một các em phải nhớ thực hiện điều gì?
- Gv động viên hs thích đi học.
Ngày soạn: ngày 22 tháng 8 năm2009
Ngày soạn:thứ ba ngày 25háng 8năm 2009
Học vần
Bài 5: \ ~
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc các dấu ` ~
- Biết ghép tiếng bè, bẽ.
- Biết đợc dấu ` ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác
dụng của nó trong đời sống.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu dấu ` ~
- Các vật tựa nh hình dấu ` ~
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Viết dấu ?.
- Chỉ dấu ?. trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ,
cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai
và vẽ gì?
- Gv nêu: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau
là đều có dấu `(dấu huyền).
- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau
là đều có dấu ~ (dấu ngã).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (`)
a. Nhận diện dấu:
Dấu `
- Gv giới thiệu dấu `là 1 nét sổ nghiêng phải.
- 2 hs đọc.
- Hs viết bảng.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu cầu
hs lấy dấu `trong bộ chữ.
+ Dấu `giống những vật gì?
Dấu ~
(Thực hiện tơng tự nh với dấu `).
b. Ghép chữ và phát âm.
Dấu `
- Gv giới thiệu và viết chữ bè.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bè
- Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bè.
Dấu ~
- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.
- Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẽ.
c. H ớng dẫn viết bảng con :
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết dấu ` ~
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bè, bẽ.
b. Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Bè đi trên cạn hay dới nớc?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Bè thờng chở gì?
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ Những ngời trong tranh đang làm gì?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét.
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
III. Củng cố- dặn dò:
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
Toán
Tiết 5: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.
- Que tính.
- Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình
tròn, hình vuông.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tô màu:
- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi:
+ Trong bài có mấy loại hình?
+ Nêu cách tô màu.
- Cho hs thảo luận và làm bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới:
- Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong bài.
- 3 hs kể.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu lại yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo
mẫu.
- Gv quan sát, nhận xét.
- Hs thảo luận nhóm 4.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que tính.
- Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ôn.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Thể dục
Bài 2: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu:
- Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu hs biết thêm một số con vật có hại,
biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản
đúng, có thể còn chậm.
II. Chuẩn bị:
- Sân tập vệ sinh sạch sẽ.
- 1 cái còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1:
- Gv cùng cán bộ lớp tập hợp lớp: 2 phút.
- Gv nhắc lại nội quy và cho hs sửa lại trang phục:
1- 2 phút
- Gv phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.1- 2 phút.
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Cho hs giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1-
2,... : 1- 2 phút.
2. Hoạt động 2:
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: 10- 12 phút.
- Gv hớng dẫn hs cách tập hợp hàng dọc.
- Gv điều khiển cho hs tập hợp hàng dọc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
* Trò chơi: Diệt các con vật có hại: 6- 8 phút.
- Gv nêu lại cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv nhận xét.
Hoạt động của hs
- 3 hàng dọc.
- Hs sửa trang phục.
- Hs lắng nghe.
- Hs hát tập thể.
- Hs tập đồng loạt.
- 1 tổ làm mẫu.
- Hs tập tập hợp 3 hàng
dọc.
- Hs theo dõi.
3. Hoạt động 3:
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2, ...:
1- 2 phút.
- Đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv cùng hs hệ thống bài: 1- 2 phút.
- Gv nhận xét giờ học và giao bài về nhà: 1- 2
phút.
- Hs cả lớp chơi.
- Cả lớp tập.
- Hs hát tập thể.
Ngày soạn: ngày 23 tháng 8 năm2009
Ngày soạn:Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009
Học vần
Bài 6: Be Bè Bé Bẻ Bẹ
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc,
hỏi, ngã, nặng).
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, ngời qua sự thể hiện
khác nhau về dấu thanh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs viết dấu ` ~
- Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.
- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã,
hè, bè, kẽ, vẽ...
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Ôn tập:
a. Đọc chữ ghi âm e và b.
- Gọi hs đọc tiếng be.
- Có tiếng be thêm các dấu thanh để đợc tiếng mới:
Hoạt động của hs
- Hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs đọc.