Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.33 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 23 So¹n : 17.01.2010 Giảng : 19.01.2010. tiÕt 46 luyÖn tËp. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: - Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kü n¨ng: - Củng cố kỹ năng lập bảng "tần số" từ bảng số hiện ban đầu. - Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số hiện ban đầu. 3. Thái độ: - Nghiªm tóc trong häc tËp vµ yªu thÝch häc tËp bé m«n. II. Chuẩn bị: GV: Gi¸o ¸n . HS: học bài, và làm bài tập ở nhà đầy đủ. III. Tiến trình dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : Sỹ số: 2. Kiểm tra : - BT 5 (4 - SBT) - BT 6 (4 - SBT) 3. Bài giảng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Bài tập 8 (12-SBT) a) Dấu hiện ở đây là gì ? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát? b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét - Giíi thiÖu: môn bắt súng là 1 môn thể thao mà các VĐVVN đã giành nhiều huy chương trong các kỳ thi trong và ngoài nước. Hoạt động 2 : Bài tập 9 (12 - SGK) - Tương tự trên Nhận xét - chữa lại Lop7.net. Hoạt động của học sinh 1 học sinh đọc đề bài a) DH : Điểm số đạt được của mỗi lần bắn xạ thi đã bắn 30 phát b) Bảng tần số Gi¸ trÞ 7 8 9 10 TÇn sè 3 9 10 8 N=30 - Điểm số thấp nhất : 7 - Điểm số cao nhất : 10 - Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỷ lệ cao 1 học sinh đọc đề 1 học sinh trình bày bảng Lớp làm vào vở.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a)DÊu hiÖu: - Thêi gian gi¶i mét bµi to¸n (tÝnh theo phót) cña 35 häc sinh. - Sè c¸c gi¸ trÞ lµ: N=35. b) B¶ng tÇn sè: Gi¸ trÞ TÇn sè. 3 1. 4 3. 5 3. 6 4. 7 5. Hoạt động 3 : Bài tập 7 (4-SBT) - Cho bảng tần số. 8 9 10 11 3 5 N=35 c) thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất : 3 phút Chậm nhất : 10 phút Số bạn giải từ 7 -> 10' chiếm tỷ lệ cao 1 học sinh đọc đề bài. 1 häc sinh kh¸c lªn b¶ng tr×nh bµy, líp ch÷a vµo vë TS(n) 4 7 9 8 2 N=30 H·y tõ b¶ng nµy viÕt l¹i b¶ng sè hiÖn ban ®Çu ? - Thùc hiÖn yªu cÇu ? Em cã nhËn xÐt g× vÒ ND yªu cÇu cña bµi nµy - NX: cho b¶ng tÇn sè so víi bµi võa lµm ? b¶ng sè hiÖn ban ®Çu nµy ph¶i cã bao nhiªu - B¶ng cã tÊt c¶ lµ: 30 gi¸ trÞ gi¸ trÞ ? C¸c gi¸ trÞ nh thÕ nµo? - C¸c gi¸ trÞ lµ: 110; 115; 120; 125; 130. Hoạt động 4 : Bài tập : Đề khảo sát kết quả Chú ý: học toán của lớp 7A, người ta kiểm tra 10 học sinh cña líp. §iÓm kiÓm tra nh sau : 4 4 5 6 6 6 8 8 8 10 a) DÊu hiÖu lµ g× ? DÊu hiÖu: §iÓm kiÓm tra cña 10 Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau lµ bao nhiªu ? häc sinh - Cã tÊt c¶ 10 gi¸ trÞ Hoạt động 5 : Củng cố - Dùa vµo b¶ng "tÇn sè" viÕt l¹i b¶ng sè hiÖn ban ®Çu. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà - Häc bµi cò vµ chuÈn bÞ néi dung cña bµi hÞc Chó ý. tiÕi sau Gt(x) 110 115. 120. 125. 130. 1 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TuÇn 24 So¹n : 24.01.2010 Giảng : 26.01.2010. tiÕt 47 Đ3. biểu đồ. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kü n¨ng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết dọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ - Nghiªm tóc trong häc tËp bé m«n, ham mª häc hái vµ t×m tßi kiÕn thøc. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. HS: Thước thẳng có chia khoảng, sưu tầm một số biểu đồ. III. Tiến trình dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : Sỹ số: 2. Kiểm tra : - Từ bảng số hiệu ban đầu có thể lập được bảng nào ? (Tần số) - Nêu tác dụng của bảng đó ? (Để dễ tính toán và dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu). - Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính phút của 35 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất được ghi trong bảng sau : 3 4 5 5 6. 5 4 5 4 6 7 5 5 5 4 4 5 7 5 6 5 6 6 4 5 3 6 7 5 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Có ? gt khác nhau của dấu hiệu. b) Lập bảng "tần s" rồi rút ra nhận xét x 3 4 5 6 7 8 n 3 7 14 7 3 1. 3 4 6 5 8. N = 35 2. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu bảng tần số người ta còn dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. Hình ảnh trên là 1 biểu đồ đoạn thẳng. Từng trục biểu diễn cho đại lượng nào ? 3. Bài giảng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Biểu đồ đoạn thẳng - Trở lại với bảng "tần số" được lập từ bảng 1 ? Hướng dẫn học sinh cùng thựchiện các bước vẽ biểu đồ theo SGK - Lưu ý : + Độ dài đơn vị trên 2 trục có thể khác nhau Trục hoành biểu diễn các giá trị x Trục tung biểu diễn tần số n + Giá trị viết trước, tần số viết sau ? Em hãy nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng BT 10 (14-SGK). Hoạt động của học sinh - §ọc từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo SGK. b1 : Dựng hệ trục toạ độ b2: Vẽ các đoạn thẳng 1 học sinh đọc đề - trình bày bảng DÊu hiÖu: §iÓm kiÓm tra to¸n häc kú I cña líp 7C.. TÇn sè n 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Gi¸ trÞ x. 3 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2 : Chú ý - Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì trong Quan sát hình 2 - SGK các tài liệu thống kê hoặc trong sách bài còn gặp loại biểu đồ như hình 2 (SGK-14) - Các HVN có khi được vẽ sát nhau để dễ nhận xét và so sánh - Đặc điểm của biểu đồ HCN : Biểu diễn sự thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời gian. ? từng trục biểu diễn cho đại lượng nào? + Trục hoành biểu diễn thời gian từ năm 1995-> 1998 + Trục tung biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá đến nhiều nghìn ha. ? Nối trung điểm các đáy tgrên của HCN - Trong 4 năm từ 1995->1998 rừng và nhận xét về tình hình tăng giảm diện nước ta bị phá nhiều nhất vào năm tích cháy rừng. 1995. Năm 1996 bị phá ít nhất Sang mức độ phá rừng lại có xu hướng gia tăng vào các năm 1997, 1998. - Như vậy biểu đồ đoạn thẳng bay biểu đồ HCN là hình gần các đoạn thẳng hay HCN có chiều cao tỷ lệ thuận với n Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập - Nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ Vẽ biểu đồ để cho 1 hình ảnh cụ thể dễ thấy , dễ nhớ... về giá trị của DH và tần số - Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời - BT 8 (SBT) Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Học kỹ bài làm bài tập 11, 12 (SGK); 9, 10 (SBT) - Đọc bài đọc thêm (SGK). 4 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> So¹n : 24.01.2010 Giảng : 26.01.2010. tiÕt 48 luyÖn tËp. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: - Học sinh biết dạng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng, học sinh biết lập lại bảng tần số. 2. Kü n¨ng: - Học sinh có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. - Học sinh biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm. 3. Thái độ : - yªu thÝch häc t¹p bé m«n vµ sù t×m tßi nghiªn cu trong häc tËp. II. Chuẩn bị: GV: 1 vài biểu đồ đoạn thẳng, HCN, hình quạt, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng. HS: Thước thẳng có chia khoảng III. Tiến trình dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : Sỹ số: 2. Kiểm tra : - Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - BT 11 (14-SGK) 3. Bài giảng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Bài tập 12 (14-SGK) - Căn cứ bảng 16 em hãy thực hiện các yêu cầu của đề bài Nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động của học sinh 1 học sinh đọc đề bài 1 học sinh khác lên bảng trình bày. a) Lập bảng tần số b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.. 5 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 2: Bài tập 2 : n Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong 1 bài tập làm văn của các HS lớp TB. Từ biểu đồ đó hãy : 7 a) Nhận xét ? 6 b) Lập bảng tần số ? 5 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4 5 6 7 8 9 10 x a) Có 7 học sinh mắc 5 lỗi, 6 học sinh mắc 2 lỗi, 5 học sinh mắc 3 lỗi, 5 học sinh mắc 8 lỗi. Đa số học sinh mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi (32 học sinh) b) bảng tần số. Số lỗi. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tần số n. 0. 3. 6. 5. 2. 7. 3. 4. 5. 3. 2. N=40. ? So sánh bài tập 02 và bài tập vừa làm có - Là 2 bài tập ngược của nhau. bài nhËn xÐt g× ? tËp 2 tõ b¶ng sè liÖu ban ®Çu lËp b¶ng tÇn sè råi vÏ biÓu då. Bµi tËp vừa làm là từ biểu đồ lập bảng "tần sè" Hoạt động 3: Bài tập 13 (15-SGK) 1 học sinh đọc đề ? Quan sát biểu đồ h.3 và cho biết biểu đồ - Biểu đồ hình chữ nhật trªn thuéc lo¹i nµo ? a) 16 triẹu người Gäi häc sinh tr¶ lêi c¸c c©u hái b) Sau 78 n¨m (1999 - 1921 = 78) c) 22 triệu người Hoạt động 4 : Bài đọc thêm (15-SGK) 1 học sinh đứng tại chỗ đọc + C¸ch tÝnh tÇn suÊt Ghi bµi, theo dâi f=. n N. N : Số các giá trị n : tần số của 1 giá trị 6 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> f : tần suất của giá trị đó - Nhìn bảng tần số có thêm cột tần suất, biểu đồ dưới dạng tỷ số phần trăm - Biểu đồ hình quạt : là 1 hình tròn (hiển thị 100%) được chia thành các quạt tỷ lệ với tần suất. VD : HS 5% biểu diễn bởi hình quạt 180 25% biểu diễn bởi hình quạt 900 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - ôn lại bài - Làm bài tập sau : Điểm thi học kỳ 1 môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau : 7,5; 5; 5; 8; 7; 4,5; 6,5; 8; 8 ; 7; 8,8; 6; 5; 6,5; 8; 9; 5,5; 6; 4,5; 6; 7; 8; 6; 5; 7,5; 7; 6; 8; 7; 6,5 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó. c) Lập bảng "tần số" và bảng "tần suất" của dấu hiệu d) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Thu thập kết quả thi học kỳ 1 môn văn của tổ em.. 1 học sinh đọc ví dụ SGK. Tương tự học sinh đọc tiếp. Điểm thi học kỳ 1 môn toán của lớp 7B Cã tÊt c¶ 30 gi¸ trÞ. giỏ trị khỏc nhau: đếm số các giá trÞ kh¸c nhau phÇn bµi giao vÒ nhµ - thùc hiÖn yªu cÇu phÇn bµi giao vÒ nhµ. 7 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Soạn : 30/01/2010 Giảng : 02/02/2010. tiÕt 47: §4 sè trung b×nh céng.. I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: - Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. 2. Kü n¨ng: - Vận dụng được khái niệm bài học để giải các bài toán về tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và các vấn đề liên quan. 3. Thái độ: - Nghiªm tóc trong häc tËp vµ yªu thÝch häc tËp bé m«n. II. Chuẩn bị: GV: Giấy in sẵn các đề bài tập, bài toán. HS: Thống kê điểm kiểm tra môn văn học kỳ 1 của tổ. III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức : Sỹ số líp 7A: 2. Kiểm tra : - Chữa bài tập về nhà T46. a) Dấu hiệu cần quan tâm : điểm thi môn toán học kỳ 1 của mỗi học sinh Số giá trị của dấu hiệu : 30 b) Cho các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10. d) Bảng "Tần số" và bảng "Tần suất" Giá trị (x) Tần số (n) Tần suất (f). 4,5 2 7%. 5 4 13%. 5,5 1 3%. 6 6,5 7 5 3 6 17% 10% 20%. 7,5 2 7%. 8 5 17%. 8,5 1 3%. 9 1 3%. N = 30. d) Biểu diễn đoạn thẳng (học sinh 2 làm) - Thống kê điểm thi học sinh 1 môn văncủa số lần giống. Với cùng 1 bài kiểm tra môn văn học kỳ 1. Muốn biết xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào ? (Tính trung bình cộng để tính điểm, trung bình mỗi tổ). - Tính số trung bình cộng theo quy tắc đã học ở tiểu học. - Vậy số trung bình cộng có thể đại diện cho các giá trị củ dấu hiệu trong tiết học này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn về số trung bình cộng. 3. Bài míi : 8 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Số trung bình cộng của dấu hiệu + Bài toán : 1 học sinh đọc đề bài ?1. Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời - Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra ?2. Lập bảng tần số (dọc) 1 học sinh lập bảng - Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có Điểm Tần Cách điểm số bằng nhau bằng cách nhân điểm số số số tính ấy với tần số của nó. (x) (n) (x.n) - Giáo viên bổ xung thêm 2 cột vào bên 2 3 6 phải bảng 1 cột tính x.n; 1 cột tính điểm 3 2 6 trung bình. 4 3 12 - Tính tổng các tích vừa làm được. 5 3 15 - Chia tổng đó cho số các giá trị ta được số 6 8 48 trung bình và ký hiệu X 7 9 63 - Đọc kết quả X của bài toán trên. 8 9 72 => Giá trị trung bình của dấu hiệu là 6,25 9 2 18 10. 1. 10. X=. 250 6, 25 40. N=40 Tổng 250. + Chú ý : SGK - 18 1 học sinh đọc chú ý + Thông qua bài toán vừa làm em hãy nêu + Nhân từng giá trị với tần số lại các bước tìm số TBC của 1 dấu hiệu tương ứng + Cộng tất cả các tích vừa tìm được + Chai tổng đó cho số các giá trị + Công thức X=. x1n1 x 2 n 2 x 3 n 3 ... x k n k N. x1, x2, x3...xk : k giá trị khác nhau của dấu Đứng tại chỗ trả lời : k = 9 hiệu X n1, n2, n3...nk : k tần số tương ứng N : Số các giá trị X : Số trung bình cộng ? ở BT trên k =? ; x1, x2, x3...xk = ? n1, n2, n3...nk =? 267 ? 3 . Giáo viên gọi 1 học sinh trình bày 6, 67 1 học sinh làm : X = 40. 9 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? 4. Với cùng đề kiểm tra em hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán của 2 lớp 7A, 7C Hoạt động 2 : ý nghĩa của số trung bình cộng - ý nghĩa : SGK - VD : Để so sánh khả năng học toán của học sinh tác căn cứ vgào đâu ? - Chú ý : SGK - 19 Hoạt động 3 : Mốt của dấu hiệu - VD : SGK - 19 ? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều nhất ? ? Có nhận xét gì về tần số của gt 39 ? Vậy GT 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt - Mốt của dấu hiệu : SGK - 19 Ký hiệu : M0 Hoạt động 4 : Bài tập cñng cè BT 15 (20-SGK) BT 16 (20 - SGK) Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ bài - Làm BT 14, 17 (SGK) - BT 11, 12, 13 (SBT) - Thống kê kết quả học tập cuối học kỳ 1 của bạn cùng bàn và em a) Tính số TBC của điểm trung bình các môn của điểm mỗi người b) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng học tập của em và bạn.. Kết quả làm kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C - 1 học sinh đọc SGK. Căn cứ vào điểm TB môn toán của 2 học sinh đó 1 học sinh đọc SGK 1 học sinh độc ví dụ SGK Đó là cỡ 39, bán được 184 đôi gt 39 có tần số lớn nhất là 184. 1 học sinh đọc. 2 học sinh lên bảng cùng làm Lớp làm vào vở - Chó ý. - Ghi néi dung yªu cÇu vÒ ®iÒu tra vµ thùc hiÖn bµi tËp ®îc giao.. 10 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Soạn : 30/01/2010 Giảng : 03/02/2010. tiÕt 48 luyÖn tËp. I. Mục tiêu: 1.KiÕn thøc: - Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các ký hiệu). - Đưa ra 1 số bảng tần số để HS luyện tập tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu. 2. Kü n¨ng: - VËn dông ®îc néi dung bµi häc trong qu¸ tr×nh gi¶i c¸c bµi to¸n vÒ t×m sè trung b×nh céng vµ mèt cña dÊu hiÖu, c¸c b×a tËp liªn quan. 3. Thái độ: - Nghiªm tóc trong qu¸ tr×nh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ, yªu thÝch häc tËp bé m«n. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : kiÓm tra sÜ sè líp 7A 2. Kiểm tra : - Nêu các bước tính số trung bình cộng của 1 dấu hiệu. - Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các ký hiệu ? BT 17a ( X 7, 68ph ). - Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? - Thế nào là mốt của dấu hiệu ? - BT 17b (M0 = 8) 3. Bài giảng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Bài tập 18 (21SGK) ? Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng này với bảng "Tần số" đã biết. Hoạt động của học sinh 1 học sinh đọc đề - Bảng này khác với bảng "Tần số" đã biết là trong cột giá trị người tư ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp (hay sắp xếp theo khoảng). - Bảng này gọi là bảng phân phối ghép lớp. 11 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cách tính số TBC trong trường - 1 HS lên bảng tính thêm cột gõ trung bình, hợp này: SGK - 21 lớp làm vào vở Chiều cao. GTTB Tần số Các tích. 105. 105. 1. 105. 110=>120 115. 7. 805. 121=>131 126. 35. 4410. 132=>142 137. 45. 6165. 143=>153 148. 11. 1628. 155. 1. 155. 155. X. 13268 100. N=100 13268 132,68(cm). Hoạt động 2: Bài tập 19 (SGK). 1 học sinh trình bày X 18, 7(kg) 1 học sinh tính X của xạ thủ A Hoạt động 3: BT 12(6-SBT) 1 học sinh tính X của xạ thủ B ? Để tính điểm TB của từng xạ + Chai tổng đó cho số các giá trị thủ em phải làm gì ? - Gọi 2 học sinh lên bảng tính Xạ thủ A Xạ thủ B điểm TB của từng xạ thủ Giá Tần Các Giá Tần Các trị (x). 8 9 10. số (n). tích (x.n). 5 40 6 54 9 90 N=20 184 X. 184 9, 2 20. trị (x). 6 7 10. số (n). tích (x.n). 2 12 1 7 12 120 N=20 184 X. 184 9, 2 20. ? Có nhận xét gì về kết quả và 2 người có kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A khả năng của từng người ? bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn. Hoạt động 4: Bài tập 4 Tìm số TBC và tìm mốt của dãy 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 giá trị sau bằng cách lập bảng. 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 26 19 26 31 24 22 18 31 18 24 - Gọi 1 học sinh lập bảng tần số. - 1 HS trình bày bảng, lớp làm vào vở. Tính X, M 0 ? Hoạt động 5: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị TB X trong bài toán thống 12 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> kê - Trở lại bài toán 12 (6-SBT): Xạ thủ A: x1n1 x 2 n 2 ... x k n k n1 n 2 ... n k 2.8 6.9 9.10 X 695. X. Tính trên máy ấn MODE O để máy làm việc ở làm theo chỉ dẫn của giáo viên dạng bình thường ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 = 5+6+9= Kq: 9,2 Tương tự dùng máy tính tính X 1 học sinh lên bảng viết quy trình của xạ thủ B Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhµ - Ôn lại toàn chương 3 làm 4 câu hỏi ôn tập chương - BT 20 (23 - SGK). 13 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> So¹n : Giảng :. tiết 49: ôn tập chương iii.. A. Mục tiêu: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương. - Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương, dấu hiệu tần s, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ. - Luyện tập một số dạng toán cơ bản chương. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bảng thệ thống ôn tập chương BT, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ. HS: Làm câu hỏi và BT ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Trong quá trình ôn tập. III. Bài giảng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Lý thuyết ? Muốn điều tra về 1 dấu hiệu nào đó, em phải làm những việc gì ? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào ? và làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó ? ? Để có 1 hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em cần làm gì ? GV treo bảng phụ : sơ đồ,=> câu hỏi ? Điều tra về 1 dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê ? Lập bảng số liệu ban đầu ? Tìm các giá trị khác nhau. Hoạt động của học sinh ... Đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng "tần số", tìm số TBC của dấu hiệu mốt của dấu hiệu. Để có 1 hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng biểu đồ. Học sinh theo dõi, quan sát, trả lời. - Mẫu bảng số liệu ban đầu - Tần số của 1 giá trị là.... 14. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Tìm tần số của mỗi giá trị - Tổng các tần số = N Bảng tần số Bảng tần số gồm 2 cột Biểu đồ số TBC, mốt của dấu hiệu - Ta cần lập thêm cột tích (xn) và cột X ý nghĩa của thống kê trong đời sống X= ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Ký hiệu ? Người ta dùng biểu đồ làm gì ? ? Em đã biết những loại biểu đồ nào ? ? Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta. Hoạt động 2 : Bài tập a) Bài tập 20 (23-SGK) Đề bài yêu cầu gì. X. x1n1 x 2 n 2 x 3 n 3 ... x k n k N. - Mốt của dấu hiệu là.... - Người ta dùng biểu đồ để có.... - Biểu đồ đoạn thẳng, HCN, hình quạt - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người tốt hơn. 1 học sinh đọc đề, trả lời câu hỏi 1 học sinh lập bảng "tần số" theo hàng dọc 1 học sinh dựng biểu đồ đoạn thẳng 1 hcọ sinh tính số TBC, nhắc lại các bước tính số TBC. 20.1 25.3 30.7 35.9 40.6 45.4 50 1090 X 35 31 31. b) Bài tập 14 (27-SBT) ? Có bao nhiêu trận trong toàn giải ? Giải : Số trận lượt đi :. 9.10 45 2. 1 học sinh đọc đề bài * Có 90 trận * Có 10 trận (90-80 = 10) không có bàn thắng. Số trận lượt về : 45 trận. X. 272 3 (lần) 9. M0 = 3 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - ¤n tËp lý thuyÕt theo b¶ng h thèng ôn tập chương và câu hỏi ôn tập chương. - Làm các dạng bài tập của chương - TiÕt sau KT 1 tiÕt 15 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> So¹n : Giảng :. tiết 50 : kiểm tra chương III. A. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức trong chương của học sinh từ đó thấy điểm mạnh để phát huy điểm yếu để có kế hoạch bổ xung, khắc phục kịp thời - Rèn tính tự giác, độc lập, trong quá trình làm bài và cách trình bày làm. B. Chuẩn bị: GV: Đề bài, đáp án, kiểm điểm HS: Ôn tập, giấy kiểm tra C. Tiến trình dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Sự chuẩn bị của học sinh. III. Bài giảng : Đề bài : Đề 1 : 1) Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau : 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 10 9. 9 9 9. 7 8 9. 8 10 10. 9 7 5. 14 14 5. 8 8 14. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng "tần số" và nhận xét. c) Tìm số TBC và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Trung bình cộng của 6 số là n. Do thêm số thứ 7 nên TBC của bảy số là 5. Tình số thứ 7. Đề 2 : 1) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong 1 lớp được ghi lại như sau : 32. 36. 30. 32. 36. 28. 30. 31. 28. 32 16. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 32. 30. 32. 31. 45. 28. 31. 31. a) dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng "tần số" và nhận xét c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Điểm của BGK cho các thí sinh A và B như sau : Thí sinh A : 8 8,5 9 9 9 Thí sinh B : 8 8 8,5 8,5 9 Tính điểm TB của mỗi thí sinh Đáp án và biểu điểm : Đề 1: 1) a) Thời gian làm của mỗi học sinh H 1đ b) Bảng "tần số" Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 Nhận xét : c) X 8, 6 phút M0 : 8 và 9 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2) 11 Đề 2 : 1) a) Số cân nặng của mỗi bạn b) Bảng "tần số" Nhận xét : c) X 31,9 kg M0 = 32 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2) A : X 8, 7 B: X 8, 2 Củng cố - hướng dẫn về nhà : - Thu bài. - Về nhà làm lại bài KT vào vở bài tập. - Đọc trước bài : Khái niệm về biểu thức đại số.. 32. N = 30. 31. 1,5đ. 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2đ 3đ 1đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2đ 1,5đ 1,5đ. 17 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Soạn : Giảng :. chương iv. Biểu thức đại số.. tiết 51: Đ1.khái niện về biểu thức đại số. A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 3. HS: Đọc trước bài C. Tiến trình dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : III. Bài giảng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 :Giới thiệu chương Trong chương này ta nghiên cứu các nội dung sau : - Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của 1 biểu thức đại số - Đơn thức - Đa thức - Các phép tính cộng, trừ đơn, đa thức, nhân đơn thức - Nghiệm của đa thức Hoạt động 2 : Nhắc lại về biểu thức - Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính => thành biểu thức số ? Cho ví dụ về 1 biểu thức số ? Ví dụ : SGK - 24 ?1 : Gọi 1 học sinh làm Hoạt động 3 : Khái niệm vè biểu thức đa số - Bài toán giải thích Trong bài toán trên người ta đã dùng. Hoạt động của học sinh Nghe giáo viên giới thiệu. 5 + 3 - 2; 25 : 5 + 7 x 2... 2. (5 + 8)cm 3 (3 + 2) (cm2). Nghe và ghi bài 2 (5 + a) 18. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> chữ a để viết thay cho một số nào đó. Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị BT chu vi HCN cạnh bằng 5 và 2cm chu vi HCN nào Tương tự khi a = 35 BT 2(5+ a) là 1 biểu thức đại số ?2 : Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời a là chiều rộng HCN thì chiều dài là a+2 Diện tích HCN là a(a + 2) => a + 2; a(a + 2) là biểu thức đại số VD : SGK - 25 ? 3 : Gọi học sinh lên bảng viết a) 30x b) 5x + 35y + Trong biểu thức đại số, các chữ đại a; x, y là biến diện cho những số tuỳ ý nào đó gọi là biến số chỉ ra biến trong các biểu thức trên. * Chú ý : SGK - 25 1 học sinh đọc, lớp theo dõi Hoạt động 4 : Củng cố - Gọi học sinh đọc phần "có thể em chưa biết" - BT1 - SGK Lần lượt học sinh trả lời - BT2 - SGK Lên bảng làm - Trò chơi Luật chơi : Mỗi học sinh được ghép đôi 2 ý 1 lần . Học sinh sau có thể sửa bài của bạn biết trước. Đội nào làm đúng và nhanh là đúng Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số - BT còn lại SGK - BT SBT - Đọc trước bài : Giá trị của 1 biểu thức đại số. 19 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>