Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.38 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Môn: Tập đọc ( Tiết 49- 50 ) Bài: TÌM NGỌC I/ Mục tiêu:. Giúp HS : - Đọc rõ ràng, rành mạch; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ý nghĩa truyện : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.( trả lời được câu hỏi 1,2, 3 - Giáo dục HS biết yêu thương các vật nuôi trong nhà. II/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên : Sử dụng tranh : Tìm ngọc ở sgk. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh AKT bài cũ : -Gọi 2 em đọc bài “Thời gian biểu” và - HS 1 trả lời câu hỏi 2. - HS 2 nói thời gian biểu 1 buổi trong TLCH : ngày của mình. -Nhận xét, chấm điểm. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : -Trực quan : Bức tranh vẽ cảnh gì ? -Chó và Mèo đang âu yếm bên cạnh -Thái độ của những nhân vật trong một chàng trai. -Rất tình cảm. tranh ra sao ? -Chỉ vào bức tranh : (Truyền đạt) Chó mèo là những vật nuôi trong nhà rất gần gũi với các em. Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy chúng thông minh và tình nghĩa như thế nào. 2. Luyện đọc : -1 HS nhác lại tựa bài. a)Giáo viên đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, -Theo dõi. tình cảm, khẩn trương. b) Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghĩa từ : * Đọc từng câu : -HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến - Yêu cầu HS đọc từng câu nối tiếp. hết . -GV ghi bảng và cho HS luyện đọc từ -HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh các khó . từ khó : nuốt, ngoạm, rắn nước, Long Vương, đánh tráo, toan rỉa thịt . * Đọc từng đoạn trước lớp. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp -HS luyện đọc nối tiếp. - GV treo bảng phụ, hướng dẫn cách - Luyện đọc câu văn dài -Xưa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ đọc một số câu văn. định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.// -Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// Nào ngờ,/ vừa đi một quãng/ thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cao.// - Gọi 6 HS đọc 6 đoạn trước lớp. - 6 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. -Gọi 1 HS đọc chú giải : (SGK/ tr 139) -1 HS đọc chú giải: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo. * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yc mỗi nhóm 6 em đọc nối tiếp từng -HS đọc từng đoạn nối tiếp trong đoạn trong bài. nhóm. *Thi đọc giữa các nhóm: Từng đoạn. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. * Đồng thanh. - Cả lớp đọc cả bài 1 lần. TIẾT 2. 3. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai đã làm gì ? -Con rắn đó có gì kì lạ ? -Rắn tặng chàng trai vật quý gì ? -Ai đánh tráo viên ngọc ? -Vì sao anh ta tìm cách đánh tráo viên ngọc ?. Lop2.net. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi : -Bỏ tiền ra mua rồi thả rắn đi. -Là con của Long Vương. -Một viên ngọc quý. -Người thợ kim hoàn. -Vì anh biết đó là viên ngọc quý..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Thái độ của anh chàng ra sao ? -Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc mang về?. -Rất buồn. -Chó làm rơi ngọc bị cá nuốt mất.. -Rình bên sông, thấy có người đánh được cá, mổ ruột cá có ngọc. Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy. -Lần này con nào sẽ mang ngọc về? -Mèo đội trên đầu.. -Chúng có mang ngọc về được không ? Vì -Không vì bị quạ lớn đớp lấy rồi bay lên cao. sao ? -Giả vờ chết để lừa quạ. -Mèo nghĩ ra kế gì ? -Qụa mắc mưu, van lạy xin trả ngọc. -Qụa có bị mắc mưu không và nó phải làm gì ? -Mừng rỡ. -Thái độ của chàng trai như thế nào khi thấy ngọc ? -Thông minh, tình nghĩa.. -Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và Mèo ?. -Khi bị Cá đớp mất ngọc, Chó- Mèo đã làm gì ?. 4: Luyện đọc lại. - Gọi 6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn trong bài.. -Đọc bài.. -Nhận xét, chấm điểm. 5. Củng cố : -Em biết điều gì qua câu chuyện ?. -Chó, Mèo là những con vật gần gũi, rất thông minh và tình nghĩa.. -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét tiết học… - Giáo dục HS… -Dặn dò- đọc bài.. -Phải sống thật đoàn kết, tốt với mọi người xung quanh. -Đọc bài. Chuẩn bị để kể chuyện.. * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... .................................................................................................................................... Môn: Toán(Tiết 81) Bài: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I/ Mục tiêu: Giúp học sinh : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 đểû tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phát triển tư duy toán học cho học sinh. - HTTV về lời giải ở BT4.. II/ Đồ dùng dạy học: - VBT II/ / Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện tập: Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Tính nhẩm. -Viết bảng : 9 + 7 = ? -Nhẩm, báo kết quả: 9 + 7 = 16. -Viết tiếp : 7 + 9 = ? có cần nhẩm để -Không cần vì đã biết : 9 + 7 = 16, có tìm kết quả ? Vì sao ? thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi. -Viết tiếp : 16 – 9 = ? -Nhẩm : 16 – 9 = 7. -9 + 7 = 16 có cần nhẩm để tìm 16 – 9 ? -Không cần vì khi lấy tổng trừ đi số vì sao ? hạng này sẽ được số hạng kia. -Đọc kết quả 16 – 7 ? -16 – 7 = 9. -Yêu cầu học sinh làm tiếp. -Làm vở . 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 16 – 9 = 7 12 – 8 = 4 16 – 7 = 9 12 – 4 = 8 5 + 6 = 11 2 + 9 = 11 6 + 5 = 11 9 + 2 = 11 11 – 6 = 5 11 – 2 = 9 -Nhận xét, chấm điểm. 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2 Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Khi đặt tính phải chú ý gì ?. -Đặt tính. -Đặt sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Từ hàng đơn vị.. -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. a) b). -Bắt đầu tính từ đâu ? - Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét. -Yc HS nêu cụ thể cách tính:38 +42, 100 – 42. Bài 3: Yêu cầu gì ?. Lop2.net. . 38 42. 80. . 47 35. . 36 64. 82 100. . 81 27. 54. . 63 18. 45. . 100 42. 58. - Nhẩm rồi ghi kết quả vào ô trống và.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> sau dấu bằng. -Viết bảng : -9 + 1 + 7 9+8= 9 + 1 = 10 9 + 1 bằng mấy? 10 + 7 = 17 10 + 7 bằng mấy? 1 + 7 = 8. -Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ? -Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 ta ghi -Vậy 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + 8 ngay kết quả là 17. không vì sao ? -Kết luận : Khi cộng một số với một -2 em nhắc lại. tổng cũng bằng cộng số ấy với các số hạng -Làm tiếp câu c vào vởû . của tổng. 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 -Nhận xét, chấm điểm. -1 em đọc đề. Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề. -Lớp 2A trồng được 48 cây. Lớp 2B -Bài toán cho biết gì ? trồng nhiều hơn 12 cây. -Số cây lớp 2B trồng được.. -Bài toán hỏi gì ? -Tóm tắt 2A trồng : 48 cây. 2B trồng nhiều hơn 2A :12 cây. 2B : …cây? -Bài toán thuộc dạng gì ? -Yêu cầu HS giải.. -Bài toán về nhiều hơn. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét, chữa bài. Bài giải. Số cây lớp 2B trồng được là :/ Lớp 2B trồng được số cây là: 48 + 12 = 60 (cây) Đáp số : 60 cây.. -Nhận xét, chấm điểm. Bài 5 : Yêu cầu gì ? -GV viết bảng : 72 + = 72. -Hỏi điền số nào vào ô trống vì sao ? -Em làm thế nào để tìm ra 0 ? -Muốn tìm số trừ ta làm ntn? -72 + 0 = ?, 85 + 0 = ?. Lop2.net. -Điền số thích hợp vào . -Điền số 0 vì 72 + 0 = 72. -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết : 72 – 72 = 0. -HS tự làm phần b. 85 - = 85 -Muốn tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> hiệu : 85 – 85 = 0. 72 + 0 = 72, 85 + 0 = 85. -Vậy khi cộng một số với 0 thì kết quả -Bằng chính số đó. thế nào ? -Kết luận : Một số trừ đi 0 vẫn bằng -Nhiều em nhắc lại. chính số đó . -Nhận xét, chấm điểm. Hoạt động 2: Củng cố : - HDHS củng cố lại bài. Nhận xét tiết học… - Giáo dục HS … -Dặn dò HS ôn bảng cộng, trừ * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ..................................................................................................................................... Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010. Môn: Tập đọc ( Tiết 51) Bài: GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ I/ Mục tiêu:. Giúp HS : -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. -Hiểu nội dung bài : Loài gà cũng biết nói với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục học sinh biết yêu quý loài vật. II/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên : Bảng phụ viết vài câu luyện đọc. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KT bài cũ : -Gọi 3 em đọc bài Tìm ngọc.. -3 em đọc mỗi em đọc 2 đoạn và -Do đâu mà chàng trai có viên ngọc TLCH. quý ? -Nhờ đâu Chó Và Mèo tìm lại được ngọc ? -Qua câu chuyện em hiểu được điều. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> gì ? -Nhận xét, chấm điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : -Chủ điểm của tuần này là gì ?. -Bạn trong nhà. -Chó, Mèo.. -Bạn trong nhà của chúng ta là những con vật nào ?. -Gà “tỉ tê” với gà. Mở SGK tr 141.. -Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm về một người bạn rất gần qua bài Gà “tỉ tê” với gà. 2. Luyện đọc : a) Đọc mẫu :. -Theo dõi.. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng kể tâm tình, chậm rãi). b) Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ :. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến Đọc từng câu (kết hợp luyện phát hết bài. -HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh âm) -Giáo viên uốn nắn cách đọc của từng các từ khó : gấp gáp, roóc roóc, nguy hiểm, nói chuyện, nũng nịu, liên tục. em. - Ghi bảng các từ khó hướng dẫn HS -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. luyện đọc. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc từng đoạn trước lớp: Đoạn 1 : Từ đầu đến lời mẹ. - HS luyện đọc cá nhân câu văn dài : Đoạn 2 : Khi gà mẹ ………… mồi đi. -Từ khi gà con còn nằm trong trứng,/ Đoạn 3 : Gà mẹ vừa tới …… nấp mau gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng Đoạn 4 : Phần còn lại. - Treo bảng phụ , hướng dẫn luyện cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lới mẹ.// đọc câu văn dài. -Đàn con đang xôn xao/ lập tức chui hết vào cánh mẹ,/ nằm im.// - 4 HS đọc trước lớp. -1 HS đọc phần chú giải. -Chia nhóm : Trong nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài. -Gọi 4 HS đọc 4 đoạn trước lớp.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Gọi 1 HS đọc phần chú giải. Đọc từng đoạn trong nhóm : -Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất.. -Thi đọc giữa đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau.. Thi đọc giữa các nhóm. -Thi đọc giữa đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau. -Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất. Đọc đồng thanh.Yc cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 1 lần. 3. Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc thầm để trả lời câu hỏi.. -Đọc thầm và trả lời câu hỏi. -Từ khi còn nằm trong trứng. -Gõ mỏ lên vỏ trứng.. +Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào ? +Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào ? +Gà con đáp lại mẹ thế nào ? +Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ? +Gà mẹ bảo cho con biết không có chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào? -Gọi 1 em bắt chước tiếng gà . -Cách gà mẹ báo tin cho con biết “Tai họa!nấp mau!” +Khi nào lũ con lại chui ra ? -Nhận xét. 4. Luyện đọc lại : - Tổ chức cho HS đọc lại bài. 5: Củng cố : - Gọi 1 HS đọc toàn bài. Hỏi cả lớp : - Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? -Loài gà cũng có tình cảm, biết yêu thương đùm bọc với nhau như con người.. -Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.. -Nũng nịu. -Kêu đều đều “cúc … cúc …… cúc” -1 em thực hiện “cúc … cúc ….. cúc” -Xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp “roóc …… roóc”. -Khi mẹ “cúc …. cúc ….cúc” đều đều. - HS đọc lại bài. -1 em đọc cả bài. -Mỗi loài vật đều có tình cảm riêng, giống như con người. Gà cũng nói bằng thứ tiếng riêng của nó.. -Nhận xét tiết học…Dặn dò…. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ............................................................................................................................. Môn: Toán(Tiết 82) Bài: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I/ Mục tiêu:. Giúp HS : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Phát triển tư duy toán học cho học sinh. - HTTV về lời giải ở BT4. II/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Ghi bảng bài 4 -5. 2. Học sinh : Sách, vở, nháp. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : KT bài cũ : -Ghi bảng : 91 – 37 85 – 49 39 + 16 -Nhận xét, chấm điểm. Hoạt động 2 : Ôn tập. Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Yêu cầu HS tự nhẩm.Và cho HS nêu nhanh kết quả.. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì ? - Gọi 2 em lên bảng làm. Hoạt động của học sinh -3 em lên bảng tính. -Lớp làm bảng con.. - 1HS nêu : Tính nhẩm Tự nhẩm, nhiều em nối tiếp báo kết quả. 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8 14 – 7 = 7 8 + 7 = 15 17 – 8 = 9 16 – 8 = 8 17 – 9 = 8 5 + 7 = 12 8 + 8 =16 13 – 8 = 5 11 – 8 = 3 2 + 9 = 11 4 + 7 = 11 12 – 6 = 6 -Đặt tính và tính. -2 em lên bảng làm. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) . 68 27. 95 b) . 90 32. 58. . 56 44. 100 . 71 25. 46. . 82 48. 34 . 100 7. 93. -Yc HS nêu cách thực hiện phép tính : -2 em trả lời. 56 + 44, 100 - 7. -Nhận xét, chấm điểm. Bài 3 : (a,c) - Gọi HS nêu yêu cầu . -1 HS nêu : Điền số thích hợp vào ô -Viết bảng : trống . 17 - 3 - 6 -Điền 14 vì 17 – 3 = 14 -Điền mấy vào ô trống ? -Điền tiếp 8 vì 14 – 6 = 8 -2 phép trừ, thực hiện từ trái sang phải. -Ở đây ta thực hiện liên tiếp mấy phép trừ ? Thực hiện từ đâu ? -HS nhẩm kết quả : -Viết : 17 – 3 – 6 = ? 17 – 3 = 14, 14 – 6 = 8 - 17 – 9 = 8 - Viết 17 – 9 = ? và yêu cầu HS nhẩm. -Kết luận : 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên -Vài em nhắc lại. tiếp các số hạng của tổng. -1 em lên bảng làm tiếp. Lớp làm vở. c) 16 – 9 =7 16 – 6 – 3 = 7 Nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề. -1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Thùng to 60 lít, thùng bé ít hơn 22 lít. -Bài toán hỏi gì ? -Thùng bé đựng bao nhiêu lít. Tóm tắt: Thùng to : 60l Thùng bé ít hơn : 22l Thùng bé :….?l -Bài toán thuộc dạng gì ? - Yêu cầu HS làm bài.. -Bài toán về ít hơn. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét, chữa bài.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi HS nhận xét.. Bài giải Thùng nhỏ đựng là: / Số lít nước thùng nhỏ đựng được là: 60 – 22 = 38 (l) Đáp số: 38 l nước.. -Nhận xét Bài 5 : (HSKG) - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS tự làm bài. - cả lớp và GV nhận xét, chữa bài. Hoạt động 3 : Củng cố : - HDHS củng cố lại bài… -Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính. -Nhận xét tiết học… Dặn dò- Học bài.. -1HS nêu yêu cầu. - 2HSKG lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào bảng con (viết phép cộng có tổng bằng một số hạng). 17 + 0 = 17;… - HS lắng nghe.. * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ............................................................................................................................. Môn: Chính tả(Tiết 70) Bài : TÌM NGỌC I/ Mục tiêu:. Giúp HS : -Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện “Tìm ngọc”( từ Chó và Mèo … tình nghĩa.) - Làm đúng các bài tập 2; BT (3) b. - Giáo dục học sinh biết các con vật nuôi trong nhà rất có tình nghĩa.. II/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn đoạn tóm tắt truyện “Tìm ngọc” . Viết sẵn BT2. 2.Học sinh :SGK, vở chính tả, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KT bài cũ : -Bài: Trâu ơi ! Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết -3 em lên bảng viết.Viết bảng con : học trước. Giáo viên đọc cho HS viết một ngoài ruộng, nông gia, quản công số từ : ngoài ruộng, nông gia, quản công. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Nhận xét, sửa sai. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn nghe - viết. a/ Nội dung đoạn viết: -Trực quan : Bảng phụ. -Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Gọi HS đọc lại. -Đoạn văn nói về nhân vật nào ? -Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ? -Nhờ đâu Chó, Mèo lấy được ngọc ? -Chó, Mèo là những con vật như thế nào ? b/ Hướng dẫn trình bày . -Đoạn văn có mấy câu ?. -Chính tả (nghe viết) : Tìm ngọc.. - HS theo dõi. -2 em nhìn bảng đọc lại. -Chó, Mèo, chàng trai. -Long Vương. -Thông minh mưu mẹo. -Thông minh, tình nghĩa. -4 câu. -Tên riêng và chữ đầu câu.. -Trong bài những chữ nào cần viết hoa vì sao ? -HS nêu các từ khó : Long Vương, mưu c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS mẹo, tình nghĩa, thông minh. nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Viết bảng .. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. d/ Viết chính tả : -GV nhắc nhở cách viết và trình bày. Đọc từng câu từng từ cả bài. -Đọc lại cho HS soát lỗi . đ/ Chấm, chữa bài: - Thu 4 - 6 bài chấm - Nhận xét, sửa lỗi lên bảng. 3. Làm bài tập. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -GV phát giấy khổ to.. -Nghe đọc, viết vào vở. -Sửa lỗi. - Các em còn lại nhìn sách tự soát lại bài. -Tìm 3 tiếng chứa vần ui, 3 tiếng chứa vần uy. -Trao đổi nhóm ghi ra giấy. - Nhóm trưởng lên dán bài lên bảng. -Đại diên nhóm đọc kết quả. Nhận xét. _ Thứ tự cần điền: Thủy, quý, mùi, vui, chui, vui.. -Hướng dẫn sửa. -Nhận xét, chốt lời giải đúng.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài (3) b : Yêu cầu gì ? -GV : Cho học sinh làm vào bảng con. -Nhận xét, chỉnh sửa . -Chốt lời giải đúng . Hoạt động 4:Củng cố : - HDHS củng cố lại bài… - Giáo dục HS … -Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép và làm bài tập đúng. -Dặn dò – Sửa lỗi.. - Điền vào chỗ trống et hay ec. - HS viết vào bảng con. - lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét.. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.. * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ............................................................................................................................. Môn: Đạo đức ( Tiết 17) Bài: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( TIẾP) I/ Mục tiêu: (- Như tiết 1) II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Tham gia giữ vệ sinh nơi công cộng. - Mục tiêu: Giúp các em thực hiện hành vi giữ vệ sinh ở lớp học: - Cách tiến hành: - Cho HS dọn vệ sinh ở lớp học , ở sân trường( mang dụng cụ : chổi , sọt rác) - Giao cho các tổ thực hiện. - Hướng dẫn học sinh nhận xét- đánh giá. - Các em đã làm được những việc gì? - Giờ đây lớp học và sân trường của chúng ta như thế nào? - Các em có hài lòng công việc của mình không? Vì sao? Hoạt động 2: Cho HS trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm về chủ đề giữ vệ sinh.. Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - Các tổ thực hiện - Đại diện các tổ trả lời.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Mục tiêu: Giúp các em củng cố kiến - HS trình bày thức. - GV: Khen ngợi - Kết luận chung: Mọi người đều phải giữ - 2-3 HS nhắc lại kết luận trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minhgiups cho công việc của mọi người được thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khỏe. - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ............................................................................................................................. Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010. Môn: Toán(Tiết 83) Bài:. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I/ Mục tiêu:. Giúp học sinh : -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 đđể tính nhẩm. -Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. - Phát triển tư duy toán học. - HTTV về lời giải ở BT4. II/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên : Vẽ hình bài 5. 2.Học sinh : Sách, vở toán, nháp. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Ôn tập. Bài 1 (cột 1,2,3) (HSKG làm cả bài): a)Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả. - Gọi 3 em lên bảng làm. So sánh kết quả 9 + 5; 5 + 9? Vì sao?. Lop2.net. Hoạt động của học sinh -Tự làm bài. 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14 3 + 9 = 12 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 9 + 3 = 12 Kết quả đều là 14. vì khi đổi chổ các số hạng thì tổng không thay đổi..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 14 – 7 = 7 12 – 6 = 6 14 – 5 = 9 16 – 8 = 8 18 – 9 = 9 17 – 8 = 8. b) Gọi 2 HS nêu kết quả. Bài 2 (cột 1,2) (HSKG làm cả bài : Khi đặt tính cần chú ý điều gì? Tính từ đâu sang đâu? - Gọi 2 em lên bảng làm.. Viết thẳng cột Tính từ phải sang trái - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. a) b) . -Nêu cách đặt tính và tính :36 + 36; 100 – 2, -Nhận xét, cho điểm. Bài 3 : Yêu cầu gì ? -GV viết bảng : x + 16 = 20 - x là gì trong phép cộng x + 16 = 20 ? -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? -Viết tiếp : x – 28 = 14. -x là gì trong phép trừ x – 28 = 14 ? -Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?. -Viết tiếp :35 – x = 15 -Tại sao x = 35 – 15 ? Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. Hỏi kết hợp tóm tắt lên bảng. Tóm tắt Anh : 50 kg Em nhẹ hơn : 16 kg Em : …kg ? Nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn. Gọi 1 HS lên bảng giải.. 36 36. . 100 75. . 48 48. . 100 2. . 45 45. 72 25 96 98 90 -2 em Nêu cách đặt tính và tính.. . 83 17. 100. -Tìm x. -Theo dõi. - x là số hạng chưa biết. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - 1 em làm x + 16 = 20 x = 20 – 16 x=4 - x là số bị trừ. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - HS thực hiện : x – 28 = 14 x = 14 + 28 x = 42 -Học sinh tự làm. 35 – x = 15 x = 35 – 15 x = 20 -Vì x là số trừ. Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời câu hỏi để phân tích bài toán. -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét, chữa bài. Bài giải Em cân nặng là: 50 – 16 = 34 ( kg). Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đáp số: 34 kg. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 5: -Vẽ hình và đánh số từng phần. 1 33. 222. 4. 5 -Yêu cầu HS kể tên các hình tứ giác ghép đôi, ghép ba, ghép tư. -Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác ? -Nhận xét. Hoạt động 2 : Củng cố :. -Hình (1,2), Hình (1,2,4), Hình (1,2,3), Hình (2,3,4,5) -Có tất cả 4 hình tứ giác. -Khoanh câu D.. - HDHS củng cố lại bài… - Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính. - Nhận xét tiết học… Dặn dò- Học cách xem giờ, ngày tháng.. - Học cách xem giờ, ngày tháng. * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ............................................................................................................................. Môn: Tập viết ( Tiết 17). Bài:. CHỮ HOA O, Ô. I/ Mục tiêu:. Giúp HS : -Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ) , chữ và câu ứng dụng Ơn )(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng -Giáo dục ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. II/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên : Mẫu chữ hoa Ô, Ơ. Bảng phụ : Ơn sâu nghĩa nặng.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KT bài cũ : -Cho học sinh viết chữ O, Ong vào bảng -2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. con. -Nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : a) Quan sát số nét, quy trình viết : - GV treo mẫu chữ, hướng dẫn quan sát, nhận xét.. - HS quan sát, nhận xét.. -Chữ hoa Ô, Ơ cao mấy li ?. -Cao 5 li. -Chữ Ô, Ơ gồm một nét cong kín giống -Chữ Ô, Ơ hoa gồm có những nét cơ như chữ O chỉ thêm các dấu phụ. bản nào ? -Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ Ô, Ơ gồm một nét cong kín giống như chữ O chỉ thêm các dấu phụ ( Ô có thêm dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu). -2ø em nhắc lại. -Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ? -Chữ Ô : Viết chữ O sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK 7. Chữ Ơ : Viết chữ O, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn ĐK6 một chút) -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói). B/ Viết bảng : -Yêu cầu HS viết 2 chữ Ô, Ơ vào bảng con. - GV nhận xét sửa lỗi. Hoạt động 3 :Viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.. -Cả lớp viết trên không. -Viết vào bảng con Ô, Ơ . -2-3 em đọc : Ơn sâu nghĩa nặng.. A/ Quan sát và nhận xét :. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nêu : Cụm từ này có nghĩa là gì ? -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ? -Độ cao của các chữ trong cụm từ “Ơn sâu nghĩa nặng” như thế nào ? -Cách đặt dấu thanh như thế nào ?. -Quan sát. -Có tình nghĩa sâu nặng với nhau. -4 tiếng : Ơn, sâu, nghĩa, nặng.. -Chữ Ơ, g, h cao 2,5 li, chữ s cao hơn 1 li, các chữ còn lại cao 1 li. -Dấu ngã đặt trên i trong chữ nghĩa, dấu -Khi viết chữ Ơn ta nối chư Ơõ với chữ nặng đặt dưới ă trong chữ nặng. -Nét một của chữ n nối với cạnh phải n như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như của chữ O. -Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. thế nào ? B/Viết bảng. -Yêu cầu HS viết chữ Ơn vào bảng con. - GV nhận xét, uốn nắn. - HS viết vào bảng con chữ : Ơn . Hoạt động 4 : Viết vào vở TV. - GV nêu yêu cầu viết cho các đối tượng - HS viết bài : 1 dòng chữ hoa Ô, Ơ cỡ HS. vừa, 2 dòng cỡ nhỏ ; 1 dòng chữ Ơn cỡ -GV theo dõi, uốn nắn cho các em. vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; câu ứng dụng ( 3 lần) - Thu 4 - 6 bài chấm. ,( HSKG viết cả bài). - Chấm xong nhận xét chữ viết HS.. Hoạt động 5 :Củng cố : -Chữ Ô, Ơ hoa gồm có những nét cơ bản nào ? -Nhận xét bài viết của học sinh. -Khen ngợi những em có tiến bộ. -Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò .... -Chữ Ô, Ơ gồm một nét cong kín giống như chữ O chỉ thêm các dấu phụ. -Viết bài nhà/ tr 36.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Rút kinh ngiệm:……………………………………………………………………... ............................................................................................................................. Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010. Môn: Toán (Tiết 84). Bài:. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I/ Mục tiêu:. Giúp học sinh : - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hính chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết vẽ hình theo mẫu. - Phát triển tư duy toán học. II/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên : thước thẳng, kẻ BT1, BT4 lên bảng. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KT bài cũ : -Làm phiếu BT. Cho HS làm phiếu. A. .B -Vẽ đoạn thẳng AB. -Vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4 cm -Nhận xét, chấm điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. -1 HS nhắc lại tên bài.. 2. Hướng dẫn ôn tập : Bài 1 : Vẽ các hình lên bảng. -Quan sát hình. -Có bao nhiêu hình tam giác ? Đó là -Có 1 hình tam giác, hình a. hình nào ? - Có bao nhiêu hình vuông ? Đó là hình -Có 2 hình vuông : hình d, g nào ? - Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đó là -Có 1 hình chữ nhật, hình e. hình nào ? -Hình vuông có phải là hình chữ nhật -Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt. không ? Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Có bao nhiêu hình tứ giác ? -Có 2 hình tứ giác, hình b, c. -Hình chữ nhật, hình vuông là hình tứ -Có 5 hình tứ giác. Đó là hình : b, c, d, giác đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ e, g. -2 em nhắc lại kết quả. giác ? Bài 2 : Phần a yêu cầu gì ? -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. -Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài -Chấm1 điểm trên giấy. Đặt vạch 0 của 8 cm ? thước trùng với điểm chấm. Tìm độ dài 8 cm, sau đó chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm với nhau ta được đoạn thẳng 8 cm. -Yêu cầu HS thực hành vẽ. -Học sinh vẽ vào vở . -HS làm tiếp phần b. -Phần b thực hiện tương tự. - (HSKG) Bài 3 : (HSKG) -Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. Bài toán yêu cầu gì ? Gv chấm điểm lên bảng. A.. .I B.. D.. .. .. E. C. -3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ? -Hướng dẫn : Khi dùng thước để kiểm tra thì 3 điểm thẳng hàng sẽ cùng nằm trên mép thước. -Hãy nêu tên 3 điểm thẳng hàng ? -Hãy vẽ đường thẳng qua 3 điểm thẳng hàng ? -Nhận xét. Bài 4 : Yêu cầu HS tự vẽ.. -Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. -Thao tác tìm 3 điểm thẳng hàng với nhau. -3 điểm A,B,E thẳng hàng. -3 điểm B,D,I thẳng hàng. -3 điểm D,E,C thẳng hàng. -Thực hành kẻ đường thẳng. -Học sinh tự vẽ hình theo mẫu.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>