Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 49: Số trung bình. Số trung vị. Mốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phạm Phú Thứ. Giáo viên:. Tổ:. ,. BÀI. : SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT. Tiết : 49 Tuần : 28 Lớp : 102,104. Ngày soạn : 06/03/2011 I. MỤC TIÊU 1, Về kiến thức - Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt) và ý nghĩa của chúng. 2, Về kĩ năng - Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt của dãy số liệu của dãy số liệu thống kê (trong những tình huống đã học). 3, Về tư duy, thái độ - Rèn luyện tư duy lôgic. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, tính nghiêm túc khoa học. II. CHUẨN BỊ 1, Học sinh - Xem lại cách lập bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. - Xem trước bài “Số trung bình. Số trung vị. Mốt”. 2, Giáo viên - Đọc sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Soạn giáo án, bảng phụ. III. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp gợi mở, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1, Ổn định lớp 2, Kiểm tra bài cũ 3, Vào bài mới Hoạt động 1 (15’): Tìm hiểu các cách tính số trung bình cộng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H: Tính chiều cao trung bình + Hs nêu phương pháp I. Số trung bình cộng (hay số trung của 36 học sinh trong kết tính chiều cao trung bình bình) quả điều tra trong Vd2 bài của 36 học sinh đã học ở Vd1: Tính chiều cao trung bình của 36 1? lớp 7. học sinh trong kết quả điều tra trong Vd2 bài 1? a. Áp dụng công thức tính số trung + Gv giới thiệu phương + Hs ghi nhớ phương pháp bình cộng đã học ở lớp 7, ta tính được pháp tính số trung bình cộng tính số trung bình cộng chiều cao trung bình của 36 học sinh bằng cách sử dụng bảng bằng cách sử dụng bảng đã điều tra là: x  161 cm phân bố tần số, tần suất ghép phân bố tần số, tần suất. b. Tính chiều cao trung của 36 học lớp. sinh bằng phương pháp sử dụng bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. + Gv cho hs vận dụng + Hs vận dụng phương C1: Sử dụng bảng phân bố tần số ghép phương pháp gv mới giới pháp gv mới giới thiệu vào lớp: Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp thiệu vào tính chiều cao tính chiều cao trung bình với tần số của lớp đó, cộng các kết trung bình của 36 học sinh. của 36 học sinh. quả lại rồi chia cho 36, ta được: 6 x 153 +12 x 159 + 13 x 165 + 5 x 171  162 cm 36. C2: Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp: Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần suất của lớp đó, cộng Giáo án: Đại số 10. Lop10.com. Chương V – Thống kê.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phạm Phú Thứ. Giáo viên:. Tổ:. các kết quả lại ta cũng được: 16,7 33,3 36,1 x 153 + x 159 + x 165 100 100 100 13,9 + x 171  162 cm 100 x. + Từ vd1, Gv gọi hs nêu công thức tính số trung bình cộng bằng cách sử dụng bảng phân bố tần số, tần suất.. + Từ vd1, hs tổng quát hóa + Trường hợp bảng phân bố tần số, và nêu công thức tính số tần suất : trung bình cộng bằng cách 1 x = (n1x1 + n2x2+ …+ nk.xk) sử dụng bảng phân bố tần n số, tần suất. = f1x1 + f2x2 + …+ fkxk Trong đó ni; xi lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi, n là các số liệu thống kê : n = n1 + n2 +…+nk + Trường hợp bảng phân bố tần số, + Từ vd1, Gv gọi hs nêu + Từ vd1, hs tổng quát hóa tần suất ghép lớp: công thức tính số trung bình và nêu công thức tính số 1 x = (n1c1 + n2c2+ …+ nk.ck) cộng bằng cách sử dụng trung bình cộng bằng cách n bảng phân bố tần số, tần suất sử dụng bảng phân bố tần = f1c1 + f2c2 + …+ fkck ghép lớp. số, tần suất ghép lớp. Trong đó ni; xi ; ci lần lượt là tần số, tần suất , giá trị đại diện của lớp thứ i , n là số các số liệu thống kê : n = n1 + n2 +…+nk. Hoạt động 2 (10’): Chiếm lĩnh tri thức về số trung vị Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H: Tính điểm toán trung + Điểm toán trung bình của II. Số trung vị: bình của cả nhóm? Ví dụ 2: Sgk trang 120 cả nhóm là: x ; 5,9 H: Em có nhận xét gì về + Hầu hết các học sinh Khi các số liệu thống có sự chênh điểm của các thành viên trong nhóm đều có điểm lệch lớn thì số trung bình cộng không trong nhóm so với điểm vượt quá điểm trung của đại diện được cho các số liệu thống trung bình của nhóm? nhóm và nhiều em vượt ra kê đó. Khi đó ta chọn số đặc trưng khác thích hợp hơn, đó là số trung vị + Gv giới thiệu: xa. Như vậy điểm trung bình của Định nghĩa: ( sgk) nhóm không đại điện được Ví dụ 3: sgk cho trình độ học lực của các Hđ 2 sgk trang 121 em trong nhóm. Khi đó ta + Cho bảng chọn số đặc trưng khác phù Cỡ áo Tần số hợp hơn, đó là số trung vị. 36 13 + Gv vào định nghĩa số trung + Hs đứng tại chỗ phát 37 45 vị. 38 126 biểu định nghĩa số trung vị. H: Hãy tìm số trung vị trong 39 110 2.5  8  5.25 + Me = ví dụ 3? 40 126 2 + Gv cho hs thực hiện HĐ 2 41 40 + Dãy các số liệu đã cho có sgk trang 121. 42 5 465 số liệu đã được xếp H: Hãy tìm số đứng giữa của Cộng 465 theo thứ tự không giảm. dãy các số liệu đã cho? Từ Trong dãy này số liệu đứng Số trung vị là: Me = 39 đó tìm số trung vị. giữa là số liệu thứ 465  1  233 . Do đó số 2 Giáo án: Đại số 10. Lop10.com. Chương V – Thống kê.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Phạm Phú Thứ. Giáo viên:. Tổ:. trung vị là giá trị của số đứng thứ 233 hay Me = 39. Hoạt động 3 (5’): Chiếm lĩnh tri thức về Mốt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng + Gv gọi hs nhắc lại định + Hs nhắc lại định nghĩa III. Mốt: nghĩa Mốt đã học ở lớp 7. Mốt đã học ở lớp 7. 1. Định nghĩa : Mốt của một bảng phân bố tần số H: Vậy trong trường hợp là giá trị có tần số lớn nhất và được bảng phân bố tần số có nhiều kí hiệu là MO giá trị có tần số bằng nhau và 2. Chú ý: Nếu có bao nhiêu giá trị có tần số lớn hơn tần số của các giá trị khác thì ta chọn Mốt là giá bằng nhau và lớn nhất thì có bấy nhiêu Mốt. trị nào? 3. Ví dụ : H: Để kinh doanh đạt hiệu + Kết quả thu được cho Ở bảng trên , tìm Mốt ? MO(1) = 38 và MO(2) = 40 quả thì cửa hàng trên phải thấy rằng trong kinh doanh Kết quả thu được cho thấy rằng nhập các cở áo nào nhiều cửa hàng đó phải nhập các nhất? cở áo 38 và 40 nhiều hơn. trong kinh doanh cửa hàng đó phải nhập các cở áo 38 và 40 nhiều hơn. 4, Củng cố: + Điểm thi Toán của 9 học sinh là 8; 9; 1 ; 6; 3; 1; 7; 8; 10. Hãy tìm số trung bình, số trung vị và mốt của dãy số liệu trên. 5, Hướng dẫn về nhà: + Ôn lại các cách tìm số trung bình, cách tìm số trung vị và mốt của một dãy số liệu thống kê. + BTVN: 2, 3, 4 SGK.  Bảng phụ: Cỡ áo Tần số 36 13 37 45 38 126 39 110 40 126 41 40 42 5 Cộng 465  Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Giáo án: Đại số 10. Lop10.com. Chương V – Thống kê.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Phạm Phú Thứ. Sĩ số Tần số 50 2 49 3 47 4 46 1 45 2 Tổng 12. Giáo viên:. Tổ:. Tần suất (%) 16,67 25 33,33 8,33 16.67 100. Lớp số đo chiều cao (cm) 150;156 . 156;162  162;168 168;174 . Tần số. Tần suất (%). 8 5. Cộng. Giáo án: Đại số 10. Lop10.com. Chương V – Thống kê.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×