Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 - Học kì I - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. TUẦN 19 Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200 Học vần (84) op, ap A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sách TV1 tập 2 (SGK), vở tập viết 1 tập 2 (vở TV1/2) - Bộ chữ học vần thực hành và bộ chữ học vần biểu diễn, vở BTTV1 T2 - Tranh minh họa: họp nhóm, múa sạp. - Mô hình: con cọp, xe đạp - Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: GV gọi HS đọc bài 83, đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có vần ac, ach. III. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần op: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: op. - GV viết bảng: họp. - GV hỏi: Ở lớp các em có những hình thức họp nào ? - GV viết bảng: họp nhóm. + Vần ap: - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ap. - GV viết bảng: sạp. - Giới thiệu múa sạp là điệu múa quan thuộc của đồng bào miền núi. - GV hỏi muốn múa sạp phải có dụng cụ gì để múa theo nhịp? - GV viết bảng: múa sạp. - GV dạy từ và câu ứng dụng.. Hoạt động của HS HS đv, đọc trơn, phân tích vần: op. HS viết bảng con: op. HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: họp HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm. HS so sánh: op, ap. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ap. HS viết bảng con: ap. HS viết thêm vào vần: ap chữ s và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: sạp. HS đv, đọc trơn, phân tích: sạp. HS đọc trơn: ap, sạp, múa sạp. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên 1. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. GV viết bảng: con cọp, đóng bảng. góp, giấy nháp, xe đạp. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ a. Luyện đọc: ứng dụng; tìm tiếng mới. Luyện đọc bài trong SGK. b. Luyện Viết: op, ap. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - GV viết mẫu trên bảng và hd - HS luyện đọc cả bài trong SGK. HS viết. - HS tập viết trong vở TV1/2. c. Luyện nói theo chủ đề: chóp - HS quan sát, lên bảng chỉ nhanh núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình vào những điểm trên hình ảnh mà ảnh. GV gọi tên. Cả lớp nhận xét. GV hd, gợi ý HS trả lời theo tranh. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm bài trong vở BTTV1/2 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi ở sách TV1/2 - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200 Học vần (85) ăp, âp A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ăp. 2. Dạy vần: + Vần ăp: GV Giới thiệu vần HS viết bảng con: ăp. mới và viết bảng: ăp. HS viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: - GV viết bảng: bắp. - Kể tên một số rau cải mà em bắp. biết. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: bắp. - GV viết bảng: cải bắp. + Vần âp: HS đọc trơn: ắp, bắp, cải bắp. - GV Giới thiệu vần mới và viết HS so sánh: ăp, ap. lên bảng: âp. - GV viết bảng: mập. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV Giới thiệu con cá mập, âp. HS viết bảng con: âp. HS viết thêm vào vần: âp chữ m một loài cá sống ở biển, rất to và dữ. và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: - GV viết bảng: cá mập. mập. - GV dạy từ và câu ứng dụng. GV viết bảng: gặp gỡ, ngăn HS đv, đọc trơn, phân tích: mập. nắp, tập múa, bập bênh. HS đọc trơn: âp, mập, cá mập. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ a. Luyện đọc: ứng dụng; tìm tiếng mới. Luyện đọc bài trong SGK. b. Luyện Viết: ăp, âp. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. - GV viết mẫu bảng và hd HS. - HS luyện đọc cả bài trong SGK.. viết. c. Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. d. Hd HS làm bài tập. - HS tập viết trong vở TV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi đã nêu. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày tháng năm 200 Học vần (86) ôp, ơp. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vật thực: hộp sữa. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần ôp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: ôp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ôp. - GV viết bảng: hộp. - GV viết bảng: hộp sữa. HS viết bảng con: ôp. + Vần ơp: HS viết thêm vào vần ôp chữ h - GV Giới thiệu vần mới và viết và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: lên bảng: ơp. hộp - GV viết bảng: lớp. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: - căn phòng chúng ta đang học hộp. HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa. được gọi là gì ? - GV viết bảng: lớp học. HS so sánh: ôp, ơp. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: GV viết bảng: tốp ca, bánh xốp, ơp. HS viết bảng con: ơp. HS viết thêm vào vần: ơp chữ l hợp tác, lợp nhà. và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: lớp. HS đv, đọc trơn, phân tích: lớp. HS đọc trơn: ơp, lớp. lớp học. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: ôp, ơp. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết nét nối trong ôp, viết. ơp. c. Luyện nói theo chủ đề: Các - HS tập viết trong vở TV1/2. bạn lớp em. - HS làm bài BTTV. d. Hd HS làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi đã nêu. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày tháng năm 200 Học vần (87) ep, êp. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đàn xếp. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình (Vật thực): cá chép, đèn xếp. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần ep: Giới thiệu vần mới và viết bảng: ep. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ep. - GV viết bảng: chép. - Hỏi theo mô hình: Đây là con HS viết bảng con: ep, chép. gì ? GV Giới thiệu đó là con cá chép. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: chép. - GV viết bảng: cá chép. + Vần êp: HS so sánh: êp với êp. - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: êp. - GV viết bảng: xếp. - Đây là cái gì ? Giới thiệu đèn HS đv, đọc trơn, phân tích vần: xếp. êp. - GV viết bảng: đèn xếp. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS viết bảng con: êp. GV viết bảng: lễ phép, xinh HS đv, đọc trơn, phân tích: xếp. đẹp, gạo nếp, bếp lửa. HS đọc trơn: êp, xếp, đèn xếp. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: ep, êp, cá chép, - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. đèn xếp. - HS tập viết trong vở TV1/2. - GV viết mẫu bảng và hd HS viết. c. Luyện nói theo chủ đề: Xếp - HS trả lời theo sự gợi ý của hàng vào lớp. GV. - Hỏi: Tranh vẽ gì ? - Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ? - Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen và đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp ? d. Hd HS làm bài tập. - HS làm bài BTTV. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho HS chơi trò chơi ghép chữ. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày tháng năm 200 Học vần (88) ip, up. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình (Vật thực): hoa sen, búp sen. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần ip: Giới thiệu vần mới và ip. viết bảng. HS viết bảng con: ip, nhịp. - GV viết bảng: nhịp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV làm động tác bắt nhịp và nhịp. hô 2,3. Hỏi: cô vừa làm động tác gì ? HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp. (BH trong ảnh đang làm gì ?) HS so sánh: ip với up. - GV viết bảng: bắt nhịp. + Vần up: HS viết, đv, đọc trơn, phân tích - GV Giới thiệu vần mới và viết vần: up HS viết chữ b trước up và dấu lên bảng: up. - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì sắc để tạo thành tiếng mới: búp. HS đv, đọc trơn, phân tích: búp. khác với vần mới thứ nhất ? - GV viết bảng: búp. HS đọc trơn: up, búp, búp sen. - GV hỏi HS theo mô hình búp HS đọc thầm, phát hiện và gạch sen. chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. - GV viết bảng: búp sen. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn tiếng và từ. GV viết bảng: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. b. Luyện Viết: ip, up, bắt nhịp, - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. búp sen. - HS viết bảng: ip, up, bắt nhịp, - GV viết mẫu bảng và hd HS búp sen. viết. - HS tập viết trong vở TV1/2. - Quan sát tranh và Giới thiệu các bạn trong tranh đang làm gì ? HS c. Luyện nói theo chủ đề: Giúp thảo luận nhóm, Giới thiệu trong nhóm mình đã làm gì để giúp đỡ cha đỡ cha mẹ. mẹ. - HS trình bày trước lớp. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. - Các tổ thi ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho HS chơi trò chơi ghép chữ. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ Tập viết (19). Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày. tháng. năm 200. con ốc, đôi guốc, cá diếc…. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS viết được các TN: con ốc, đôi guốc, cá diếc… - Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng. - HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV gọi HS lên bảng viết. - GV chấm vở, nhận xét. III. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu phóng to. GV ghi chữ mẫu trên bảng và - HS xem mẫu chữ. - HS đồ chữ trên không. vừa viết vừa hd HS viết. Hd HS viết bài vào vở: - HS viết bảng con: con ốc, đôi GV nhắc tư thế ngồi, để vở, guốc… cầm viết. GV viết mẫu dòng thứ nhất - HS đồ chữ trong vở tập viết. - Hd HS viết, theo dõi, sửa sai cho HS. - HS viết dòng từng hàng theo sự GV hd tiếp dòng thứ hai cho hd của GV. đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm - nhận xét. - Chuẩn bị bài 20: ngăn nắp, bập bênh… 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. TUẦN 20 Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (89) iêp, ươp A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình (Vật thực): liếp tre. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần iêp: Giới thiệu vần mới iêp. và viết bảng: iêp. HS viết bảng con: iêp, liếp. - GV viết bảng: liếp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV Giới thiệu tấm liếp qua liếp. mô hình. HS đọc trơn: iêp, liếp, tấm liếp. - GV viết bảng: tấm liếp. HS so sánh: iêp với ươp. + Vần up: HS viết, đv, đọc trơn, phân tích - GV Giới thiệu vần mới và viết vần: ươp. lên bảng: ươp. HS viết chữ m trước ươp và dấu - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì sắc để tạo thành tiếng mới: mướp. khác với vần mới thứ nhất ? HS đv, đọc trơn, phân tích: - GV viết bảng: mướp. mướp. - GV hỏi theo mô hình: Tranh HS đọc trơn: ươp, mướp, giàn vẽ gì ? mướp. - GV viết bảng: búp sen. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên - GV dạy từ và câu ứng dụng. GV viết bảng: rau diếp, tiếp nối, bảng. ướp cá, nườm nượp. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. b. Luyện Viết: iêp, ươp. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết các nét nối trong Viết: tấm liếp, giàn mướp. iếp, ươp đã được học. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS lần lượt Giới thiệu nghề c. Luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. nghiệp của cha mẹ. - HS cho biết nghề nghiệp của các cô, bác trong tranh vẽ. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. - HS thi ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho HS chơi trò chơi ghép chữ. - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học.. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày tháng năm 200 Học vần (90) Ôn tập. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. - Đọc đúng các TN và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa: ấp trứng, thực vật, cốc nước, lon gạo. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn tập: a. Các chữ và vần đã học: - GV viết sẵn bảng ôn vần trong - HS viết vào vở BT. - HS viết từ 3 - 4 vần. SGK. - GV đọc vần. Chia dãy, mỗi - HS luyện đọc 12 vần. dãy viết 1 vần. - Nhận xét 12 vần có gì giống - HS đọc thầm từ và tiếng có nhau. chứa các vần vừa ôn tập: ắp, tiếp, ấp. - Trong 12 vần, vần nào có âm - HS luyện đọc toàn bài trên đôi. bảng. b. Đọc TN ứng dụng: GV viết bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. HS xem tranh gà ấp trứng, cốc nước, lon gạo đầy để hình dung chữ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc bài trong SGK. a. Luyện đọc: - HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2. Luyện đọc bài ứng dụng. b. Luyện Viết: đón tiếp, ấp - HS đọc thầm từ và tiếng có trứng. chứa các từ vừa ôn tập. c. Kể chuyện: Ngỗng và Tép - HS đọc trơn câu. GV kể. Giới thiệu vì sao Ngỗng - HS đọc trơn toàn bài trong không ăn Tép qua câu chuyện: SGK. Ngỗng và Tép. - HS tập viết trong vở TV1/2 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. d. Hd làm bài tập. - HS làm BT trong vở BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV khen ngợi HS, tổng kết tiết học.. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày tháng năm 200 Học vần (91) oa, oe. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần oa: Giới thiệu vần mới và oa. viết bảng: oa. HS viết chữ h trước oa và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họa. - GV viết bảng: họa. - Hỏi: Họa sĩ là những người HS đv, đọc trơn, phân tích vần: làm công việc gì ? họa. - GV viết bảng: Họa sĩ. HS đọc trơn: oa, họa, họa sĩ. + Vần oe: - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: oe. - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì HS viết, đv, đọc trơn, phân tích khác với vần mới thứ nhất ? vần: oe - GV viết bảng: xòe. HS viết chữ x trước oe và dấu - GV Giới thiệu qua mô hình: huyền để tạo thành tiếng mới: xòe. HS đv, đọc trơn, phân tích: xòe. Múa xòe là điệu múa của đồng bào dân tộc. HS đọc trơn: oe, xòe, múa xòe. - GV viết bảng: múa xòe. HS đọc thầm, phát hiện và gạch - GV dạy từ và câu ứng dụng. chân các tiếng có chứa vần mới trên GV viết bảng: sách giáo khoa, bảng. hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: oa, oe - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS tập viết trong vở TV1/2. Viết: họa sĩ, múa xòe. c. Luyện nói theo chủ đề: sức khoẻ là vốn quý nhất. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học.. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn Thứ. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ngày tháng năm 200 Học vần (92) oai, oay.. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Điện thoại, quả xoài, củ khoai lang. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần oai: Giới thiệu vần mới oai. và viết bảng: oai. HS viết chữ th trước oa và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: thoại. - GV viết bảng: thoại. - Hỏi: Đây là cái gì ? HS đv, đọc trơn, phân tích vần: thoại. - GV viết bảng: Điện thoại. + Vần oay: HS đọc trơn: oai, thoại, điện - GV Giới thiệu vần mới và viết thoại. lên bảng: oay. - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì HS viết, đv, đọc trơn, phân tích khác với vần mới thứ nhất ? vần: oay. - GV viết bảng: xoáy. HS viết chữ x trước oay và dấu - GV Giới thiệu qua tranh: gió sắc để tạo thành tiếng mới: xoáy. xoáy là luồng gió thổi mạnh tạo HS đv, đọc trơn, phân tích: xoáy. thành những vòng gió bụi xoay tròn. HS đọc trơn: oay, xoáy, gió xoáy. - GV viết bảng: gió xoáy. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên - GV dạy từ và câu ứng dụng. GV viết bảng: quả xoài, khoai bảng. lang, hí hoáy, loay hoay. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: oai, oay. - HS đọc trơn các câu ứng dụng. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV Hoµng ThÞ Ngäc §iÒn. Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết cách viết trong Viết: điện thoại, gió xoáy. oai, oay qua các bài đã học. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và gọi tên c. Luyện nói theo chủ đề: ghế từng loại ghế, Giới thiệu các bạn đẩu, ghế xoay, ghế tựa. trong nhóm nhà em có loại ghế nào, lên Giới thiệu trước lớp. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. - HS thi đua ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - HS chơi trò chơi. - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học.. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×