Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tin học 8 (Năm học 2010-2011) - Nguyễn Văn Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoïc suy nghó - Ñi caån thaän! ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MOÂN: TIN HOÏC 8 (Naêm hoïc 2010 – 2011) I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. B. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do D. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 3: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là: A. While <ñieàu kieän> do; <caâu leänh>;. B. While <ñieàu kieän> <caâu leänh> do;. C. While <caâu leänh> do <ñieàu kieän>;. D. While <ñieàu kieän> do <caâu leänh>;. Câu 4: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: A. s:=0; i:=0; B. s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do S:=S + 1; If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; C. s:=0; i:=0; D. s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do begin begin S:=S + i; if (i mod2)=1 Then S:=S + i; I:=i+1; Else i:=i+1; End; End; Câu 5: Chọn cách khai báo biến mảng đúng: A. Var a: array[1…100] of integer;. B. Var a: array[1..n] of integer;. C. Var a: array[1..50] of integer;. D. Var a: array[1..24.5] of integer;. Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0; i:=1 while i<=5 do begin i:=i+1; s := s+i; end; writeln(s); Keát quaû in leân maøn hình laø cuûa s laø : A. 6. B. 9. C. 14. D. 20. Câu 7: Trong vòng lặp For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> củaPascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào A. +1 B. -1 C. Moät giaù trò baát kyø D. Moät giaù trò khaùc khoâng Câu 8: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là: A. x:=10; While x:=10 do x:=x+5; B. x:=10; While x:=10 do x=x+5; C. x:=10; While x=10 do x=x+5; D. x:=10; While x=10 do x:=x+5; Câu 9: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);. D. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);. Câu 10: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:. GV: Nguyeãn Vaên Phong --**--0979.178939. Lop8.net-. 1-.  www.thcscatchanh.co.cc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoïc suy nghó - Ñi caån thaän! S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+1; Writeln(s); Keát quaû in leân maøn hình cuûa s laø : A. 11 B. 15 C. 10 D. 5 Câu 11: Lần lượt thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ viết ra màn hình? A. Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập phân B. Vieát soá 1 roài vieát soá 3.5 C. Chæ vieát soá 3.5 maø thoâi. D. Không thực hiện được vì giá trị của biến đếm có kiểu thứ tự là Real. Câu 12: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp S:=0; n:=0; While S< =10 do Begin n:=n+1; s:=s+n; end; A. 4 laàn B. 6 laàn C. 5 laàn D. 10 Caâu 13: Caâu leänh naøo sau ñaây laëp voâ haïn laàn A. s:=5; i:=0; B. s:=5; i:=1; While i<=s do s:=s + 1; While i<=s do i:=i + 1; C. s:=5; i:=1; D. s:=0; i:=0; While i> s do i:=i + 1; While i<=n do if (i mod2)=1 then S:=S + I else i:=i+1; Câu 14: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4 … + n; em chọn đoạn lệnh: A. for i:=1 to n do B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; if ( i mod 2)=1 then S:=S + i; C. for i:=1 to n do S:= S + i ;. D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;. Câu 15: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh: A. For i:=1 to n do B. For i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; S:= S + i ; C. For i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;. D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;. Câu 16: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: A. for i:=1 to n do B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; C. for i:=1 to n do D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i else S:=S-1/i; else S:= S + 1/i; Câu 17: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: A. for i:=1 to n do B. for i:=1 to n do if ( I mod 2)< >0 then S:=S + 1; if ( I mod 2) =0 then S:=S + 1; C. for i:=1 to n do D. for i:=1 to n do if ( I mod 2)=0 then S:=S + I ; if ( I mod 2)=0 then S:=S + I; Câu 18: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu A. Integer; B. Real; C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 19: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 20: Đoạn lệnh sau đây So:=1; While so<10 do writeln(so); So:=so+1; Sẽ cho kết quả gì? A. In ra các số từ 1 đến 9 B. In ra các số từ 1 đến 10 C. Không phương án nào đúng D. In voâ haïn caùc soá 1, moãi soá treân moät doøng Câu 21: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp. GV: Nguyeãn Vaên Phong --**--0979.178939. Lop8.net-. 2-.  www.thcscatchanh.co.cc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoïc suy nghó - Ñi caån thaän! S:=0; n:=0; While S< =10 do n:=n+1; s:=s+n; A. 9 laàn B. 10 laàn C. 11 laàn D. Voâ haïn laàn Câu 22: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. Sau khi đoạn chương trình này được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhieâu? X:=0; Tong:=0; While tong<=20 do Begin Writeln(tong); Tong:=tong+1; End. X:=tong; A. 20 B. 21 C. Khoâng xaùc ñònh D. 0 Caâu 23: Cuù phaùp khai baùo bieán maûng trong Pascal laø: A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >; Câu 24: Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real; Câu 25: Trong phần mềm Finger Break Out mức chơi Advanced là mức chơi: A. Bắt đầu B. Bình thường C. Trung bình D. Naâng cao Câu 26: Trong phần mềm Sun Times để biết thời gian giữa trưa, ta chọn mục nào A. Sunset B. Sunrise C. Day lengh D. Midday Câu 27: Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta vào: A. Option \ Maps \ Show Sky Clour B. Option \ Maps \ Anchor Time To C. Option \ Maps \ Hover Update D. Option \ Maps \ Currenttly Sunset Câu 28: Để xem chi tiết thời gian mặt trời mọc, lặn trong suốt 365 ngày của một năm của một địa điểm, vị trí trên trái đất, ta vào A. View \ Today’s Sun Times B. View \ Sunrise / Sunset for the year C. View \ Currenttly Sunset / Sunrise D. View \ Sunset / Sunrise for the year Câu 29: Phần mở rộng của tệp hình trong phần mềm Geogebra là gì: A. bgg B. gsb C. ggb D. Gbb Câu 30: Trong phần mềm Geogebra, công cụ tạo trung điểm đoạn thẳng là : A. B. C. D. Câu 31: Phần mềm nào sau đây xem được hiện tượng nhật thực và nguyệt thực? A. Finger Break Out B. Sun Times. C. Sun Times vaø Yenka D. Caâu B vaø C. Câu 32: Phần mềm Finger Break Out dùng để làm gì? A. Xem thông tin thời gian ngày và đêm B. Xem thông tin nhật thực, nguyệt thực. C. Luyeän goõ baøn phím nhanh, chính xaùc D. Không có đáp án đúng Caâu 33 : Phaàn meàm hoïc veõ hình laø : A. Sun Times B. Toolkit Math C. Geogebra D.Finger Breakout Câu 34: Ghép nội dung ở cột A sao cho phù hợp ở cột B Cot A. Cot B. Tra lôi. 1. Fi nger Bre ck out la pm. a. Phan mem Sun ti mes. 1 ............................ 2. Quan sat toan canh the giôi. b. Ve bieu ño toan hoc. 2 ............................ 3. Geogebra la phan mem. c. Phan m em Yen ka. 3............................. 4. Tao hình khong gian. d. Ve hình h oc ñôn gian. 4............................. e. Luyen go phím nhanh ban g 10 ngon tay. GV: Nguyeãn Vaên Phong --**--0979.178939. Lop8.net-. 3-.  www.thcscatchanh.co.cc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoïc suy nghó - Ñi caån thaän! Câu 35: Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao Caâu Đúng. Sai. Giaûi thích. a) for i=1 to 10 do writeln('A'); b) var X: Array[5..10] Of Real; c) X:=10; while X<30 do X: = X+5; d) if x>5 then a:=b; else m := n; Câu 36: Nhận xét nội dung và đánh dấu “X” vào cột ĐÚNG hoặc SAI. Noäi dung. Đún g. Sai. 1. Không nên thay đổi giá trị của biến đếm trong câu lệnh lặp For … do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây là không nên sử dụng For i:=1 to n do i:=i+2; 2. Trong câu lệnh lặp for biến đếm:=giá trị đầu to giá trị cuối do câu lệnh; Nếu giá trị đầu < giá trị cuối thì chương trình dịch sẽ báo lỗi để ta chỉnh sữa lại 3. Câu lệnh lặp For… do rất thuận tiện và hữu ích trong việc tránh phải viết lặp đi lặp lại nhiều lần một câu lệnh nào đó. Chẳng hạn để in ra các số nguyên hơn kém nhau 1 đơn vị từ 1 đến 15 ta chæ vieát 1 caâu leänh sau For i:=1 to 15 do writeln(i:3:1); 4. Mọi câu lệnh lặp While…do đều có thể thay thế một cách thích hợp bởi câu lệnh For..do 5. Câu lệnh sau do trong câu lệnh lặp while … do có thể không được thực hiện lần nào nếu ngay từ đầu điều kiện điều khiển vòng lặp có giá trị “sai”. II. PHAÀN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết đoạn chương trình tính tổng các số từ 10 đến 100 (sử dụng For ... do và While … do). Câu 2: Viết chương trình nhập vào điểm toán và ngữ văn của các bạn, gồm n bạn nhập từ bàn phím, sau đó in ra điểm trung bình mỗi bạn theo công thức (điểm trung bình = (điểm toán + điểm ngữ văn)/2) Câu 3: Viết chương trình tính trung bình cộng các số của dãy số gồm n số nhập từ bàn phím? Caâu 4: Vieát chöông trình tính toång: 1 1 1 1 S  1     ...  2 3 4 n Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím Câu 5: Viết chương trình thực hiện các công việc sau: a. Cho phép nhập vào 1 dãy số gồm n số (với n>1 và nhập từ bàn phím) b. In ra màn hình số lớn nhất. c. In ra màn hình những số lớn hơn 5 và không chia hết cho 2. Câu 6: Vẽ hình: (Sử dụng phần mềm Geogebra) a). Trình bày các bước vẽ hình tròn nội tiệp tam giác ABC ( ΔABC cho trước) b). Trình bày các bước vè hình vuông cạnh 4 Cm.. Chuùc caùc em thaønh coâng!. GVBM. Nguyeãn Vaên Phong. GV: Nguyeãn Vaên Phong --**--0979.178939. Lop8.net-. 4-.  www.thcscatchanh.co.cc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoïc suy nghó - Ñi caån thaän!. HƯỚNG DẪN Câu 1: Viết đoạn chương trình tính tổng các số từ 10 đến 100 (sử dụng For ... do và While … do). * Sử dụng For … Do Var s, i : integer; Begin s:=0; For i:=10 to 100 do s:=s+i; Writeln(‘Toång caàn tìm laø ‘, s); Readln; End.. * Sử dụng While … DO Var s, i : integer; Begin s:=0; i:=10; While i<=100 do Begin s:=s+i; i:=i+1; end; Writeln(‘Toång caàn tìm laø:’,s); Readln; End.. Câu 2: Viết chương trình nhập vào điểm toán và ngữ văn của các bạn, gồm n bạn nhập từ bàn phím, sau đó in ra điểm trung bình mỗi bạn theo công thức (điểm trung bình = (điểm toán + điểm ngữ văn)/2) Program bai2; Uses crt; Var DT, DV:array[1..100] of real; i, n: integer; TB:real; Begin Write(‘Nhập số bạn trong lớp, n=’); Readln(n); Writeln(‘Nhập điểm Toán và Văn ‘); For i:=1 to n do Begin Write(‘DT[‘, i,’]=’); Readln(DT[i]); Write(‘DV[‘, i,’]=’); Readln(DV[i]); End; Writeln(‘ÑIEÅM TB CUÛA CAÙC BAÏN LAØ’); For i:= 1 to n do Begin TB:=(DT[i]+DV[i])/2; Writeln(‘Baïn soâ’,i,’laø’,TB:3:2); End; Readln; END. {----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------} Câu 3: Viết chương trình tính trung bình cộng các số của dãy số gồm n số nhập từ bàn phím? Program bai3; Uses crt; Var A : array[1..100] of integer ; i, n, t: integer; tb: real; Begin Write(‘Nhập số phần tử của dãy n = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhập các giá trị phần tử ‘); For i:= 1 to n do Begin Write(‘A[‘, i,’]=’);. GV: Nguyeãn Vaên Phong --**--0979.178939. Lop8.net-. 5-.  www.thcscatchanh.co.cc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoïc suy nghó - Ñi caån thaän! Readln(A[i]); End; t:=0; For i:=1 to n do t:= t + A[i]; tb:=t/n; Write(‘Trung bình caùc soá cuûa daõy soá laø: ‘, tb); Readln; End. {--------------------------------------------------------------------------------------------------------------} Caâu 4: Vieát chöông trình tính toång:. 1 1 1 1 S  1     ...  2 3 4 n Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím Giaûi: Program Tong_Nghich_Dao; Uses crt; Var S: real; n, i: integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap so n = ‘); Readln(n); S:= 0; For i:= 1 to n do S: = S + 1/i; Writeln(‘Tong can tim la: ‘, S:6:2); Readln; End. {----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------} Câu 5: Một số ngôn ngữ lập trình, ví dụ Pascal, không có sẵn hàm tính lũy thừa. Hãy mô tả thuật toán và sử dụng câu lệnh lặp với số lần xác định trước để viết chương trình Pascal tính lũy thừa bậc n của số nguyên X. Giaûi: Program bai5; Var n,i,x: integer; a: longint; Begin Write('Nhap x='); readln(x); Write('Nhap n='); readln(n); A:=1; For i:=1 to n do A:=A*X; Writeln(x,' mu ',n,' bang ',A); End. Caâu 31: Caâu. Đúng. a) for i=1 to 10 do writeln('A'); b) var X: Array[5..10] Of Real; c) X:=10; while X<30 do X: = X+5; d) if x>5 then a:=b; else m := n;. GV: Nguyeãn Vaên Phong --**--0979.178939. Sai x. Giaûi thích. Thieáu daáu : sau bieán i. x. Thừa dấu ; trước else. x x. Lop8.net-. 6-.  www.thcscatchanh.co.cc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×