Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ebook Tìm hiểu pháp luật về phí và lệ phí (Tập 4): Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHẠM LAN ANH


TỈM HIỂU PHÁP LUẬT VÉ



PHÍVÀLỆPHÍ


P H l 6ÌA 0 THÕNG ĐƯ0NG BỘ


P H l TRONG LÌNH VỰC HÀNG HÀI


PHÍ SÁT HẠCH ĐỦ DIỂU KIỆN C Ấ P VÀN BÀNG,
CHÚNG CHỈ. GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LỜI GIỚI THIỆU



<i>N gày 28 tháng 02 năm 2001, u ỷ ban thường vụ Quốc</i>
<i>hội khoá X đà ban hành Pháp ỉệnh p h i và lệ phí, có hiệu</i>
<i>lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 n ă m 2002. K ể từ đó đến</i>
<i>nay, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đà ban hành</i>
<i>nhiều ván bản hưởng dẫn th i hành P háp lệnh, tổ chức thực</i>


<i>hiện các quy đ ịn h về thu</i> L>à <i>qu àn lý p h í và lệ p h í n h ằ m</i>


<i>đảm báo đ ú n g p h á p luật, p h ù hợp vởi điều kiện kin h t ế </i>
<i>-xã hội của từng vùng, từ ng địa phương trong cả nước.</i>


<i>N h ằ m góp p h ầ n tuyên truyền, p h ổ biến các quy định</i>
<i>pháp lu ậ t uề p h i và lệ p h i sáu rộng tới đông đảo bạn đọc,</i>
<i>N hà x u ấ t bản T ư p h á p xu ấ t bản bộ sách “T im h iể u p h á p</i>


<i>l u ả i vê p h i và lé p hí". Bộ sách gom 4 tập:</i>



<i>T ậ p I: N h ữ n g quy định p h á p lu ậ t chu n g về phí,</i>
<i>lệ phi.</i>


<i>T ậ p 2: Pháp lu ậ t về phi, lệ p h i trong lĩn h vực y tế,</i>
<i>giáo dục ■ đào tạo, tư pháp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>trường, chứng khoán và háo hiếm.</i>


<i>T ậ p 4: Pháp luật về phi, lệ p h i trong lĩnh ưực giao</i>
<i>thòng vận tải.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Phí giao thơng đường bộ


1



A. PHÍ G IA O THÔNG Đ Ư Ỏ N G BỘ



• <i>Điều kiện đ ể đường bộ được phép thu p h i (tr.7)</i>


<i>■ Về đường bộ và ỉoại dường bộ đưỢc thu p h i (tr.9)</i>


• <i>N hữ ng phương tiện giao thơng đường bộ (tr.lO)</i>


<i>• Về xe cơ giới dừng cho người tàn tậ t và những</i>
<i>phương tiện giao thòng đưỢc coi là xe máy</i>


<i>chuyên dùng (tr.l</i>


• <i>Đối tượng p hải nộp p h i sứ d ụ n g đường bộ</i>



<i>( tr .ll)</i>


• <i>Đơi tượng được miễn p h i đường bộ ( tr .ll)</i>


<i>- Trường hợp dừng thu p h i sử dụng đường bộ (tr.l4)</i>


Các diều kiện để đưòng bộ dược phép thu phí
■ dưỢc quy định như thê nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tim hiểu pháp luật vể phí vá lệ phí <i>(Tập 4}</i>


dẫn chê độ thu. nộp, quản lý và sử dụng phí sử đụng
đưịng bộ. thì <i>loại đường bộ được quy dinh thu p h i pha i có</i>


<i>đủ các điều kiện sau đáy:</i>


a. Hồn th àn h việc xây dựng, sứa chùíì. nâng cấp
theo dự á n được cấp có th ấ m quyền phê (ỉuyệt. báo đám
chất lượng phục vụ giao thông tôt hơn trước khi thu phí.


b. Thuộc quy hoạch m ạng lưới th u phi dưòng bộ do cơ
quan có th ẩm quyền quyết định sau khi đã có ý kiến cua
Bộ trứỏng Bộ Tài chính, cụ thè;


■ Đơì với đưòng quốc lộ. phái thuộc quy hoạch m ạng
lưới thu phí qc lộ và có quyết định th à n h iập trạm th u


phí của Bộ trương Bộ Giao thơng vận tái;


■ Đòi với đưòng địa phương, phái thuộc quy hoạch


m ạng lưới th u phí đường đ ịa phương do Hội đồng n hân
dân câ'p tỉnh quyết định. V ãn bản ban h ã n h quy hoạch
m ạng lưới thu phí đưòng địa phương và quyết dịnh th à n h
lập trạ m th u phí của u ỷ b a n n h â n dân cấp tinh phái đổng
thời gửi cho Bộ Tài chính và Bộ Giao thõng vạn tải chậm
n h ấ t sau 15 ngày kể từ ngày ban hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Phí giao thơng đường bộ


đưịng đó (sơ’ trạ m dự kiến hoặc thực t ế đã có); độ dài của
đoạn đưòng dự kiến đ ật tr ạ m thu phí và lý do của việc đật
trạm tạ i vị trí đó. Bộ Tài chinh nghiên cứu và có ý kiến
băng vàn bản chậm n h ất trong thòi h ạ n 30 (ba mươi) ngày
kể từ ngàv nhận được văn bàn,


c. Hoàn th à n h các cơng trìn h phụ trỢ phục vụ việc
thu phí. như: xây dựng trạ m thu phí (địa điểm bán vé,
kiểm soát vé....), hệ thôVig chiếu sáng, đầv đủ các loại vé
thu phí. bộ máv tổ chức th u và kiểm soát vé....


d, Bộ Tài chính đã b a n h à n h quyết định quy định
mức th u phí đơi với qũc lộ hoậc Hội đồng n h â n dân cấp
tinh đã ra nghị quvết hoặc quyết định quy định mức th u
đôi với đưòng địa phương p h ù hỢp với loại đưòng dự kiến
th u phí.


<b>2</b>

■ quy định của pháp luật, thuật ngữ về “dường Những loại đường bộ nào dược thu phí? Theo
bộ" dược hiểu như thế nào?


Theo quy định tạ i các điểm 1, 2 Mục I P h ầ n I Thơng


tư số 90/2004/TT-BTC. thì <i>p h i qua cầu là m ột trong những</i>
<i>toại p h í đường bộ.</i>


T h u ậ t ngừ đưòng bộ dược hiểu là: đường bộ, cầu
đưòng bộ, h ầm đường bộ.


<i>Đường bộ quy đ ịnh th u p h í</i> là nhừng đường bộ đã có


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tim hiểu pháp luật về phí và lệ phi <i>(Tập 4)</i>


trong thời hạn hiệu lực thi hành.


3

thông đường bộ không? Những phương tiện Xe công nơng có được coi lả phương tiện giao
giao thơng nào được quy định lả phương tiện
giao thông dường bộ?


Theo quy định tại điểm 4 Mục I Phần I Thông tư sô
90/2004/TT-BTC. thì <i>xe cơng n ơ n g được coi là p h ư ơ n g tiện</i>
<i>g ia o th ố n g đ ư ờ n g bộ.</i>


Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được hiếu
là: các xe ôtô (kể cà xe lam. xe bông sen. xe công nông),
máy kéo, xe mị tơ hai b án h , xe mô tô ba bánh, xe gắn
máy và các loại xe tương tự. kể cả xe cơ giói d ù n g cho
ngưòi t à n tật.


4

Xe cơ giói dùng cho ngưịi tản tật có phải
là xe máy chuyên dùng không? Những
phương tiện giao thông nào được coi là xe
máy chuyên dùng?


Theo quy định tại điểm 5 Mục I Phần I Thông tư số
90/2004/TT-BTC. thì <i>xe cơ g iớ i d ừ n g cho người tà n tậ t</i>
<i>k h ô n g p h ả i là x e m á y chu yên d ù n g .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Phí giao thơng dường bộ


5

.

Đối tượng nào phài nộp phi sử dụng đường bộ?
Theo quy định tại Mục 111 P h ần I Thông tư sơ’
90/2004/TT-BTC. thi <i>đổi tưỢìig p h ả i nộp p h i s ử d ụ n g</i>
<i>dườ ng bộ gổm :</i>


a. Tô chửc. cá n hân (Việt Nam và nưốc ngồi) có
phương tiện th am gia giao thông đưịng bộ quy định thu
phí thi phái trá phí sứ dụng đưòng bộ.


b. Người (Việt Nam và nưịc ngồi) trực tiếp điều
khiến phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải trà
phí đưịng bộ dưới hình thức vé (loại vé do Bộ Tài chinh
quv định) cho mỗi lần đi trên đưòng tại trạ m th u phí
đưịng bộ theo quy định (trừ nhừng trường hợp được miễn
phí sử dụng đường bộ).


6

Nhãn viên của Trạm thu phí cẩu A dã chặn xe ô tô
của anh H đang chở người bị tai nạn giao thông di
cấp cứu để thu phí qua cấu. Trong trường hợp
này, anh H có phải nộp phí qua cẩu không?


Theo quy định tại điếm 4 Mục III P h ần I Thơng tư sơ"
90/2004/TT-BTC, thì trong trường hỢp trên anh H được


miễn phí qua cầu bởi việc <i>m iễn p h i đ ư ờ n g bộ được áp d ụ n g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>đơì với n h ữ n g trư ờ n g hỢp sa u đ á y:</i>


a. Xe cứ u thương, bao gồm cả các loại XG k h á c chở


ngưòi bị ta i n ạ n đến nơi câ*p cứu.
b. Xe cứu hoả.


c. Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp gồm: máy cày,
máy bừa. máy xối. máy làm cỏ. m áv tuôt lúa.


d. Xe hộ đê, xe làm n h iệm vụ k h ấ n cấp về chõng
lụ t bào.


đ. Xe chuvên dùng phục vụ quô’c phòng, an ninh gồm:
xe tản g , xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chớ lực lượng vũ
tr a n g đang h à n h quân.


Ngoài ra, đơì vâi xe chun dùng phục vụ quốc phòng
còn bao gồm các phưdng tiện cơ giới đưịng bộ mang biển sơ”:
nền m àu đỏ, chữ và sô' màu trắ n g dập chìm (dưối đây gọi
chung là biển sơ m àu đỏ) có gấn các thiết bị chun dụng cho
qũc phịng (khơng phải là xe vận tải thùng rỗng) như: cơng
trìn h xa, cẩu nâng, téc, tổ máy p h á t điện... Riêng xe chở lực
ỉượng vũ tra n g đang hành quân được hiểu là xe ô tơ chở
người có từ 12 chỗ ngồi trở lên, xe ơ tơ tải có mui che và được
lấp đ ặt ghế ngồi trong thùng xe, mang biển sô' màu đỏ
(không p hân b iệt có chỏ qn hay khơng chỏ qii).



Xe chuyên dùng phục vụ a n ninh (dưỏi đáy gọi chung
là xe môtô, ôtô) của các lực lượng công an (Bộ Công an;
Công a n tỉnh, th à n h phố; Cồng an quận, huyện...) bao gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Phí giao thông đ ư ^ g bộ


- Xe môtô, ôtô tu ần tra kiếm sốt giao th ơ n g của cảnh
sát giao thơng có đặc điếm: trê n nóc xe ơtơ có đèn xoav và
hai bén th â n xe mơ tỏ. ơtơ có in dịng chữ; "CẢNH SÁT
GIAO THỊNG”;


• Xe mô tô. ôtô cánh s á t 113 có có in dòng chữ:
‘■CẢNH SÁT 113" ỏ hai bên th á n xe:


- Xe mơtó, ỏtơ cánh sát cơ động có in dịng chữ
'■('ANH SÁT C ơ ĐỘNG" ỏ hai bèn th á n xe:


- Xe mô tị. ơtơ của lực lượng cơng a n đang^ th i h à n h
nhiệm vụ sử đụng một trong các tín h iệu ưu tiên theo
quy định của p háp lu ật trong trư ờng hỢp làm nhiệm vụ
k han cà”p;


■ Xe ơtơ vận tái có mui che và được lắp g h ế ngồi trong
thùng xe chờ lực lượng cơng an làm nhiệm vụ:


• Xe đặc chủng chơ phạm nhản, xe cứu hộ. cứu nạn.
Các phương tiện giao thông cd giối đưịng bộ khác
{ngồi các xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, a n ninh
néu trên) đểu thuộc đôi tượng chịu phí sử dụng dường bộ
và phải nộp phí sử dụng đưịng bộ theo quy định tạ i điểm 4


Mục I P h ần III Thơng tư số94/2004/TT-BTC.


e. Đồn xe đưa tang,


g. Đồn xe có xe hộ tống, dẫn đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7

Trong trường hợp nào thì các trạm thu phí phải
tạm dừng việc thu phí sử dụng đường bộ?


Theo quy định tại điếm 5 Mục III P hần I Thông tư sô
90/2004/TT-BTC. <i>việc tạm dừng thu p h í sứ dụng đường bộ</i>
<i>được quy định cụ th ế cho các trạm thu p h i n h ư sau:</i>


Đôi vổi những trạm th u phi chưa giái quyêi được ù n
tắc giao thòng thi tạm thòi chưa thu phí đường bộ dơi với
xe mò tỏ hai bánh, xe mó tơ ba bánh, xe hỉii b ánh gàn máy.
xe ba b ánh gắn máy (dưới đâv gọi chung là X P máy),


C ản cứ vào tình hình giao thơng tại từ n g trạm thu
phí, các đơn vị đưỢc giao nhiệm vụ tò chức th u phí có trách
nhiộm báo cáo Bộ Giao thông vận tái và Bộ Tài chíiih (đỏi
với quòc lộ) hoặc Hội đổng n hãn dân câp tính (đơi vối
đường địa phương) về tình trạ n g ù n tắc giao thông tại địa
bàn. kiến nghị cụ thế việc tạm thời chưa thu phí dường bộ
đói vỏi xe máy quy định tại điếm này,


T rên cơ sớ để xuâ't cúa các đơn vị điíực giao nhiệm vụ
tổ chửc th u phí, ý kiến của Bộ Giao thòng vặn thi và điều
tra. kháo sát tình hình thực tế. Bộ Tài chính xem xét.
quvết định việc tạm thòi chưa th u phí q’c lộ và Hội đồng


n hân dân tỉnh xem xét, quvỗt định tạm thịi chưa thu phí
đưịng dịa phương đối với xe máy tại từiig Irạm thu phí.
Trong khi chưa có quvết định của cơ quan có tham quyển
thì các trạm th u phí vẫn phíii thực hiện th u phí đỗi với xe
máy theo đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Phi giao thông dường bộ


I. PHÍ ĐƯỊNG BỘ ĐẨU TU BANG VÓN NGÂN SÁCH


NHÀ NƯỎC


- Vè <i>đường bộ cíược đẩu tư bong L-ỏh ngán sách (tr. 15)</i>


<i>■ Mức thu p h i đường bộ dấu tư bằng vốn ngán </i> <i>sách</i>


<i>nhà nước (tr. 16)</i>


<i>■ Về việc xây dựng trạm thu p h i (tr.20i</i>


<i>• Việc quán</i> /v, Sí? <i>d ụ n g tién p h i đường bộ thu được</i>


<i>(tr.22)</i>


<i>’ Việc lập d ự toán thu</i> - <i>chi đùl với p h i đường hộ ltr.28)</i>


<i>■ Giao d ự /oán thu ■ chi đỏi uới p h í đường hộ (tr.30)</i>
<i>■ Chấp hành d ự toán thu ■ chi đỏì vời p h i đườỉĩễ hộ</i>


<i>(tr.32)</i>



<b>8</b>

■ quy định nhưthẻ'nào?Đường bộ được đẩu tư bẳng vốn ngân sách được


Theo quy định tại tiết 1 Mục ỉ Phần II Thông tư sơ
90/2004/TT-BTC. thì <i>đười}g bộ đáu tư hảng ưóh ngán sách</i>
<i>n h à nước bao gồm:</i>


a. Đường bộ do ngàn sách nha nước (ngân sách trung
ương hoặc ngân sách địa phưnng) cấp vôn đầu tư;


b. Đường bộ dầu tư bằng vòn cỏ nguồn gõc từ ngân sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhà nước, như: tiền th u phí đế lại cho đòn vỊ. tiền viện trư
khơng hồn lại. tiền hỗ trỢ đo các tơ chức, cá n h ã n dóng góp.


c. Đường bộ đầu tư b à n g vòn vay và ngán sách n h ã
nước trả nợ. không p hân biệt ngán sách n h à nước phải tr à
hồn tồn sơ” nỢ (bao gồm cả gôc và lãi) hay ngàn sách nhà
nước chỉ tr á p h ầ n nợ gốc. còn phán lãi tiền vay trả bằn^'
tiền thu phi (kê cá vốn do n gân sách n h à nước vay hoặc do
chủ đầu tư vav);


d. Các đường bộ khác do Nhã Iiước q uản lý. như:
đường bộ đầu tư để kinh doanh, sau khi đã kết thúc giai
đoạn kinh doanh, chuyển giao cho N hà nước quán lý; đưòiig
bộ đầu tư theo hình thức BT (Nhà nước th a n h tốn vơ”n cho
tổ chức, cá n h â n đầu tư và tô chức, cá n h â n đẩu tư chuyên
giao đường bộ cho N hà nước quản lý); đưòng bộ xáy dựng
theo hình thúc đổi đ ất lấy công trinh (N hà nước giao đâ't và
tổ chức, cá n h á n giao cơng trìn h đưịng bộ).v.v...



Tim hiểu pháp luật vé phí vá lệ phl <i>(Tập 4)</i>


9

Mức thu phí đưịng bộ đầu tư bằng vốn ngân
sá c h nhà nước dược quy định nh ư thê náo?


Theo quy định tạ i điểm 2 Mục I P h ầ n II Thông tư sơ
90/2004/TT-BTC, thì <i>mửc th u p h i đường bộ đ ầ u tư bẳĩiỂ</i>
<i>vốn ngán sách n h à nước được áp dụrtg thống n hất cho tất</i>
<i>cả các trạm theo B iêu mức th u sau:</i>


<i>a. </i> <i>M ức thu p h i đường bộ đẩu tư bằng ưôh ngán sách</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Phí

^ 0

thơng dường bộ


n


PH Ư Ơ N G TIỆN
C H ỊU PH Í Đ Ư Ờ N G B ộ


M ỆNH G lA
Vé lượt
id/ve/lươt)
Vé tháng
{đ/vé/tháng)
Vé quý
(d/vè/quý)
1


X e nô tô hai banh, xe mõ tó ba


bánt, xe gán máy va cá c loại xe
t ư ơ n tự


1 000 10.000


2


X e lam, xe bổng sen, xe cống
nốnị, máy kéo


4 000 120.000 300.000


3


X e <ưỡi 12 ghé ngót, xe tài c ố tải
tronc dươi 2 làn va cà c loat buyl vận
tải k'ách cổng cống


10.000 300.000 800.000


4


X e t; 12 ghế ngói dẻn 30 ghế ngói;
X e tii có tài trọng tư 2 tán đèn dưới
4 tă r


15,000 450,000 1.200.000


5



X e ÍL' 31 ghẻ ngói trờ ỉén; Xe lả i cỏ
tải trong từ 4 tắn đẽn dưới 10 tấn


22.000 660,000 1,800.000


6


X e ỉái có lải [rong tứ 10 tấn dến
đưới 18 ỉán va xe chò háng bãng
Container 20 fit


40.000 1 200.000 3,200.000


7


X e tài có lãi trong iư 18 tán trờ tên
va xe chở háng bảng Container
40 fit


80.000 2.400.000 6.500.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>G hi chủ:</i>


<i>■ </i> <i>Tải trọng của từng loại phương tiện ap d ụ n g mệnh</i>


<i>g iá trên ỉà tải trọng theo thiết kế.</i>


• <i>Đổi với việc áp dụng m ức thu p h i đổi với xe chớ</i>


<i>h à n g bang C ontainer (bao gồm cú đầu kéo moỏc chuyên</i>


<i>dừng): áp d ụ n g m ức thu theo tái trọng thiết k ế của xe,</i>
<i>không p h ả n biệt có chở hàng hay không chở hàng, k ế cả</i>
<i>trường hợp chở hàng bằng C ontainer có tái trọng it hơn tải</i>
<i>trọng th iết k ế vẫn áp dụng mức thu theo tái trọng thiết kế.</i>


<i>b. M ức thu p h i tuyến Quốc ỉộ 5</i>


Tim hiểu pháp iuật vể phí và lệ phí <i>(Tập 4)</i>


n


P H Ư Ơ N G TIỆN
CHỊU PH Đ Ư Ờ N G B ộ


M ỆN H GIÁ VÉ
T U Y Ế N Q U Ố C L ộ 5
Thảng


{đóng/vé/1hảng)


Q uỷ
(đổng/vè/quy)


1


X e mỏ tơ hai bánh, xe mô tô ba bánh,
xe gắn máy và các loại xe tương tự


20-D0Ũ



2


X e lam, xe bông. sen. xe công nông,
máy kéo


240.000 600.000


3


X e dưới 12 ghế ngói; X e tải có tải irọng
dưới 2 tấn; C á c loại xe buýt vận tài
khách cõng cộng


600.000 1.600.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Phí giao thơng dường bộ


tài có tải trọng tư 2 tấn đẽn dưới 4 tấn


5


X e từ 31 ghế ngói trở iên; X e tải có tải


trong từ 4 tẫn đẽn dưởi 10 tấn 1.320.000 3.500.000


6


X e tải có tài Irọng từ 10 tấn đên đướt 18
tấn; Xe chờ ^lang bằng Container 20 fit



2,400.000 6.400.000


7


X e tải cố tải trong tử 18 tân Irờ lẽn: Xe
chò háng bằng Container 40 fil


4,800,000 13.000,000


<i>Ghi chú:</i>


<i>■ Tải trọng của từng loại phư ơ ng tiện áp d ụ n g m ện h</i>
<i>giú trẽn là tái trọng theo thiết kế.</i>


<i>■ Đỏi vởi việc áp d ụ n g mức thu p h i đối với xe chớ</i>
<i>h ã n g hằng Container (bao gồm cả đ ẩ u kéo moóc chuyên</i>
<i>dừngi: áp d ụ n g m ức thu theo tải trọng th iế t k ế của xe,</i>
<i>kh ô n g p h á n biệt có chà h à n g hay k h ô n g ch ó hàng, kê</i> cả


<i>trường hợp chớ h à n g bằng Container có tá i trọng it hơn tải</i>
<i>trọng thiết kè vẫn áp d ụ n g mừc thu theo tầí trọ n g th iế t kế.</i>


<i>c. </i> <i>M ức thu p h i đường bộ toàn quốc áp d ụ n g đối với xe</i>
<i>của Bộ Quốc p h òn g m a n g biến s ố nền m à u đỏ, c h ữ và s ố</i>


<i>m àu trang d ậ p chím</i>


n LOẠI PH Ư Ơ N G TIỆN


M Ệ N H G I Ấ V Ế N AM


(O ỐNG/VÉ/NAM )
1 X e ỏ tỏ con qn sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tìm hiểu pháp iuật vế phí và lệ phí <i>(Tập 4}</i>


- Mửc 1' 2.000.000


- M ức 2: 1.000.000


2 X e ỏ lố vản (ải quản sự


- M ứ c 1 : 3.000.000


- M ứ c 2 1.500.000


<i>d. </i>

<i>M ứ c th u p h i đ ư ờ n g bộ to à n q u ố c á p d ụ n g đ ố i với xe</i>


<i>c ủ a lự c lư ợ n g có n g a n</i>



<i>TT</i> LOẠI PH Ư Ơ N G TIỆN


M Ệ N H G IÁ V É NAM
(ĐỐNG-VÉ/NAM)
1 X e dưới 7 chỗ ngói 1,000.000


'2 X e ỗtổ từ 7 c h i ngói trị lẻn 1.500.000


3


X e ơlơ chun dùng, góm: xe khàm
nghiệm hiện trương, xe thông lin, xs lién


lac đi động chuyèn đúng


2.000.000


4 X e vận tải 3.000,000


5 X e mòtỗ hai bánh, xe mổtổ ba bánh 200.000


10

Trên doạn dưịng Qc lộ 5 từ Hà Nội đi Hài
■ Phịng có độ dài 110 km, cơ quan dưdc giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Phi giao thông đường bộ


3 trạm thu phí. Việc xảy 3 trạm thu phi như
vậy có đúng khơng? Khoảng cách giữa 2
trạm thu phi được quy định như thế nào?


Theo quy định tại điểm 3 Mục I Phắn II Thông tư sơ
90/2004/TT-BTC, thì việc xây 3 trạm thu phí trẽn quãng
đường dài 110 km là trái với quy định hiện hành. Trưồng
hợp này chi được phép xây 2 trạm th u phí vối khống cách
giữa các tr ạ m tôi thiếu phái là 70 km.


Địì vối các đoạn dưòng bộ bắt đầu thu phí {kể từ
ngày Thơng t ư sõ' 90/2004/TT-BTC. thì ngoài các điểu kiện
quy định tại Mục II Phần I Thơng tư nàv. cịn phải bảo
đám khoảng cách giủa hai trạm th u phí ỏ trên cùng một
tuyến đường có độ dài tối thiếu là 70 (bảy mươi) km.


Trường hỢp cá biệt, đoạn đưòng bộ khịng bảo đảm


khồng cách giữa hai trạm th u phí tơl thiểu 70 km thì Bộ
Giao thơng vận tái hoộc Hội đồng nhân dân câ”p tỉnh có
ván bán gửi Bộ Tài chính, nêu rỏ lý do đẽ nghị th u phí.
kém theo để á n th u phí <i>(gồm:</i> phương thức đầu tư, thời
h ạ n xáy dựng hoàn th à n h bàn giao, thịi hạn đưa cơng
trình vào sử dụng, độ dài và chất lượng đường, việc xây
dựng trạm t h u phí và các điều kiện bảo đảm công tác tổ
chUc thu phí. thịi h ạ n dự kiến bắt đầu thu phi, khà năng
lưu lượng phương tiện qua lại. dự kiến mức th u và cản cứ
xác định mửc th u . dự kiến khá nâng th u và hiệu quả thu
phí) đế Bộ T ài chính xem xét, quyết định,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ạ</i>

^ Đon vị A đườc giao nhiệm vụ ỉhu phi sử
I l a dụng đường bộ đã dùng toàn bộ số tiến phi


thu được phục vụ cho các hoạt động thu
phi của dơn vị. Như vậy có đúng khơng?
Việc qn lý, sử dụng tiến phi thu được quy
dịnh như thê nào?


Theo quv định tại điêm 4 Mục ỉ Phán II Thòng tư sơ
90/2004/TT-BTC. thì trường hợp đơn vị A sứ dụng toàn bộ
tiền thu phí cho các hoạt động th u phí là trái vói quy định


h i ệ n h à n h . <i>Việc qu ả n lý, sử d ụ n g tiền p h i đường bộ thu</i>


<i>đưỢc quy định n h ư sau:</i>


Đơn vị tổ chức th u phi đưòng bộ dầu tư bằng vòn
ngân sách nhà nước phái mỏ tài khoán thu phi đưòng bộ


tại Kho bạc nhã nưốc nơi giao dịch, Tiền phi dưòng bộ thu
được hàng ngày phải gứi vào tài khốn mị tại Kho bạc nhã
nước và được quản lý, sử dụng n h ư sau:


a. Đơn vị tó chức thu phí đưịng bộ dược trích để lại
một phần sơ’ tiển phi sử dụng đưịng bộ thực th u được trưóc
khi nộp vào ngán sách nhà nước theo tỷ lệ <i>(%). cụ thể:</i>


<i>■ </i> Đôi vối đơn vị tổ chức th u phi đường địa phương
được trích tỳ lệ (%) theo quyết định của Chủ tịch u ỷ ban


n h â n dân cấp tỉnh;


• Đổi vói đơn vị tổ chức thu phí quốc lộ dược trích 20%
trên tổng sơ tìển phi đưịng bộ thực th u được.


b. Trong tý lệ 20% được trích thì 5% (bàng 25% tổng


</div>

<!--links-->

×