Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tuyển tập các đề kiểm tra Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 Phòng gd-đt huyện an dương Trường thcs nam sơn. Bµi kiÓm tra häc kú ii n¨m häc 2006-2007 M«n to¸n 7 (PhÇn tr¾c nghiÖm). Hä tªn:………………………........... Líp:………………………………….. Ph¸ch. Thêi gian 20 phót.  §iÓm. §Ò 1:. Lêi phª cña c« gi¸o (ký tªn). Ph¸ch. Hãy khoanh tròn chữ cái được chọn là câu trả lời đúng.. C©u 1: Ph©n sè A..  2 1 . 3 13. 3 ®­îc ph©n tÝch thµnh tÝch nµo sau ®©y? 7 1 3 1 3 B. . C. . 16 16 4 4.  3 1 . 2 8. D.. C©u2: Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A = - 2x2y3 t¹i x = 1; y = 1 lµ: A. -2 B. 2 C. -12 D. 12 2 Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x y? A. -3x2y2 B. -2x2y3 C. (xy)2 D. -3x2y Câu 4: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3) giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. -2 D. 4 Câu 5: Số con của 10 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: Sè TT Sè con. 1 1. 2 1. 3 1. 4 2. 5 2. 6 1. 7 2. 8 2. DÊu hiÖu ®iÒu tra lµ: A. Số gia đình trong tổ dân cư. B. Số con trong mỗi gia đình. C. Số người trong mỗi gia đình. D. Tổng số con của 12 gia đình. C©u 6: §a thøc x – 1 cã nghiÖm lµ: A. 1 B. -1 C. 1 vµ -1 Câu 7: Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Khi đó ta có: A. AC < AB B. AC > AB C. AB = AC D. AB > BC. 10 3. N=17. D. Kh«ng cã nghiÖm A. 600 B. Lop7.net. 9 2. 500. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006. KH«ng ®­îc viÕt vµo khu vùc nµy..  Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? Trong mét tam gi¸c: A. Tổng độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại. B. Hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại. C. Góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất. D. Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn. C©u 9. Cho G lµ träng t©m cña tam gi¸c MNP (nh­ h×nh vÏ) Đẳng thức nào sau đây không đúng? GI 1  A. MI 3 MG 2  C. MI 3. MG 3  B. MI 2 GI 1  D. MG 2. M. G. P. I. N. Câu 10 Trong các câu sau: Câu nào đúng (Đ)? Câu nào sai (S)? □ Trong mét tam gi¸c ®­êng ph©n gi¸c vµ ®­êng trung tuyÕn cïng xuÊt ph¸t tõ mét đỉnh trùng nhau thì tam giác đó cân. □ §a thøc f(x) = x + 2 cã mét nghiÖm lµ x = -2. □ Trong mét tam gi¸c vu«ng hai gãc nhän bï nhau. Câu11: Dùng các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ (……) để được khẳng định đúng. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó. 1. §­êng xiªn nµo ……………………………………… th× cã h×nh chiÕu lín h¬n. 2. §­êng xiªn nµo cã h×nh chiÕu lín h¬n th×……………………………………… Trường THCS Nam Sơn. Bài kiểm Tra đại số 7 Sè ph¸ch Chương III Hä tªn:……………………… Líp:…….. Ngµy KT:…./…/2007  §iÓm. Lêi phª cña c« gi¸o. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 §Ò lÎ: I/ Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (4 ®iÓm) Câu 1: Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. §iÓm kiÓm tra to¸n häc kú I cña häc sinh líp 7B ®­îc cho bëi b¶ng sau: §iÓm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TÇn sè (n) 1 2 5 8 9 7 5 2 1 a/ TÇn sè cña gi¸ trÞ 6 cña dÊu hiÖu lµ: A. 9 B. 5 C. 8 D.2 b/ Tæng c¸c tÇn sè cña dÊu hiÖu ®iÒu tra lµ: A. 40 B. 36 C. 38 D. 41 c/ Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu lµ: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 d/ Mèt cña dÊu hiÖu lµ: A. 10 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 2: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, cho biết trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nµo sai? a) Sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu lµ X  6 . b) Sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu lµ X  6 . Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong các câu sau để được câu đúng. a) Mèt cña dÊu hiÖu lµ gi¸ trÞ cã tÇn sè ………………… trong b¶ng “tÇn sè”. b) Sè lÇn xuÊt hiÖn cña mçi gi¸ trÞ trong d·y gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu lµ …………………………………… của giá trị đó. II/ Tù luËn: (6 ®iÓm) - Mét gi¸o viªn theo dâi thêi gian lµm mét bµi tËp (tÝnh theo phót) cña 30 häc sinh (ai còng lµm ®­îc) vµ ghi l¹i nh­ sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a/ DÊu hiÖu ë ®©y lµ g×? TÝnh sè gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu? Cã bao nhiªu gi¸ trÞ kh¸c nhau? b/ LËp b¶ng “tÇn sè” vµ nhËn xÐt. c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). d/ T×m mèt cña dÊu hiÖu. e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng..  Bµi gi¶i:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1/ Nếu x  4 thì x = ? A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 n 2/ Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2  2 × 32 A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 3 2 3/ 3 .3 = ? A. 36 B. 95 C. 35 4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 5/ Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau: M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048 A. M  3,26 B. M  3,25 C. M  3,24 D. M  3,23 6/ Cách viết nào đúng: A/ 55  55 B/ 55  55 C/  55  55 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính:. 3  1 1/   0,8  7  5  2. 32.35 2/ 34. Bài 2: Tìm x biết: 1/ . 2 5 :x   3 6. Bài 3: Tìm các số a, b, c biết:. 2/. 3  1 4 x    4  2 5. a b c   và a + b – c = 10 3 5 7. Lop7.net. D. x = 16 D. 4 ; 5 ; 6 D. 96 D. x = 2,08. D/  55  55.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm: 1D ; 2D ; 3C ; 4A ; 5A; 6B II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính. 3 3  1 5 5  2 2 5 7 3 .3 3 2/ = 4  33 = 27 4 3 3. 1/   0,8  7  =  . 3 3 4  15     =   6  6 5 5 5 2 . (1,5đ) (1đ). Bài 2: (2,5đ) Tìm x. 2 5 4 2  5 2  6 4 : x    x =  :      .     . Vậy x = (1đ) 3 6 5 3  6 3  5 5 3 1 4 3 1 4 15 10 16 11 3  1 4    . 2/   x      x    x =   = 4 2 5 4 2 5 20 20 20 20 4  2 5 11 Vậy x =  (1,5đ) 20 a b c a  b  c 10   10 Bài 3: (2đ) Ta có:   = (1đ) 3 5 7 357 1 a  10  a  10.3  30 3 b  10  b  10.5  50 5 c  10  c  10.7  70 (1đ) 7 1/ . Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh tròn vào câu em chọn: 1/ Câu nào sau đây đúng? 2 A/ -1,5  Z B/ 2  N C/ N  Q 3 2 1 7 2/ Kết quả phép tính:   là: 3 3 15 8 11 4 A/ B/ C/ 21 15 5 1 3/ Biết 4  x  . Giá trị của x là: 2 7 7 1 A/ B/ C/ 2 2 8 4/ Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là: A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 2 3 5/ Kết quả phép tính (-5) .(-5) là: A/ (-5)5 B/ (-5)6 C/(25)6 6/ Cho x  x . Khi đó x là:. D/. 5 Q 8. D/ Đáp số khác. D/ 2 D/ 6,6735 D/ (25)5. A/ Số hữu tỉ bất kì. B/ Số hữu tỉ dương. C/ Số hữu tỉ âm. D/ Số hữu tỉ không âm. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/ Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. 2/ Tính nhanh: 3 1 3 1 a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/ 19   33 7 3 7 3 c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) . … . (1000 – 153) 3/ Tìm x, biết: 2. 3. 3 3 a/ x.      ; 5 5. Lop7.net. b/ 2 x  1  5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1D 2C 3B 4A 5A 6D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) a b c   1/ (2 điểm)Ta có: a:b:c = 2:4:5  2 4 5 a b c a  b  c 22     2 Mà a + b + c =22  2 4 5 2  4  5 11  a=4, b=8, c=10 2/ Tính nhanh:(2,5đ) a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =3,2 3 1 3 1 3 1 1 3 b/ A19  A33  A19  33   A 14   2 7 3 7 3 7 3 3 7 3 3 c/ (1000 – 1 ) . (1000 – 2 ) . (1000 – 33) . … . (1000 – 153)=0 3/ (2đ)Tìm x, biết: 2. 3. 3. 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ. 2. 3 3 3 3 3 a/ x.       x    :    5 5 5 5 5 b/ 2 x  1  5  x  3  x  3. 0,5đ 1đ. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7 (tiết 16) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng) Câu 1: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước? A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số Câu 2: Cho hình vẽ, biết a // b ; c  a. Khi đó c. A. B. C. D.. a. b. b // c a // c cb ab. Câu 3: Số đo x ở hình vẽ bên là: c. 700. A. B. 800 C. 1000 D. 1100. d. a x 700. b. A = 680. Số đo các góc còn lại là: Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (hình vẽ). Biết O 1 A = 680 và O A O A = 1220 A. O 3 2 4. a. A = 1120 và O A O A = 680 B. O 3 2 4 A = 680 và O A O A = 1120 C. O 3. 2. b O. 4. 4. A = 1220 và O A O A = 680 D. O 3 2 4 A  zOt A = 450 như hình vẽ Câu 5: Cho hai góc xOy. 1 3. 2. Phát biểu nào sau đây đúng?. A và zOt A là hai góc đối đỉnh A. xOy. t. y. A và zOt A là hai góc kề bù B. xOy 450. 450. A C. Tia Oy là tia phân giác của xOt A = 900 D. yOt Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng: A. Vuông góc với đoạn thẳng B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng C. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm D. Cả 3 câu trên đều đúng.. z. x. O. A. x. II/ TỰ LUẬN: (7đ). 600. A = 600 ; AOB A Bài 1: Cho Ax // By ; xAO = 1000 (hình vẽ bên) . A ? Tính góc OBy Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax. A Bài 2: Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác góc A Vẽ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA và OM AOB A A 1/ Chứng minh: COD  MOB A A ? 2/ Biết AOB = 1100. Tính góc COD. Lop7.net. O y. 1000. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm: 1A ; 2C ; 3D ; 4C ; 5D; 6C II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) Qua O vẽ đường thẳng song với Ax.. A. x. 600. O. y. t. 1000. A  OAx A = 600 (góc soletrong do Ot // Ax) AOt A  AOB A A = 1000 – 600 = 400 (1,5đ) Khi đó: BOt  AOt A  OBy A Ta lại có: BOt (góc soletrong do By // Ot) A  400 (1,5đ) Vậy OBy. B. Bài 2: (4đ). A A 1/ Chứng minh: COD (2đ)  MOB A. A A A Ta có: MOA (do OM là phân giác AOB )  MOB. M. B O C D. A A (góc đối đỉnh) MOA  COD A A Suy ra: COD  MOB A A ? (2đ) 2/ Biết AOB = 1100. Tính góc COD A Vì OM là tia phân giác góc AOB A AOB 1100 A A Suy ra: MOA  MOB =   550 2 2 A A Vậy: COD = 550  MOB Mà:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7 (tiết 16 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào câu em chọn: 1/ Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A/ MN  AB B/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C/ AB là trung trực của MN D/ MN  AB và I là trung điểm của AB. 2/ Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Phát biểu nào sai? A/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP. B/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP. C/ Cả hai câu đều sai. D/ Cả hai câu đề đúng. 3/ Cho hình vẽ: Câu nào sai: Nếu a// b thì: a b A A/ A A3  B 4 A 3 2 2 1 B/ A A B 4. 3. A C/ A A2  B 2 A A D/ A1  B4 A  180O E/ A A B 1. 3. 4A. 4. 1B. 3. 4/ Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt). A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12 5/ Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào sau mỗi khẳng định sau: A/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau. B/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau. C/ Hai đường thẳng vuông góc tạo thành bốn góc vuông. D/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 6/ Cho định lí sau: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau”. Điền vào chỗ trống: GT:………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… KL:………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… II. TỰ LUẬN: (7điểm) c 1/ Cho hình vẽ: C A a A  1200 , D A  600 , A Biết C A  900 1200 Chứng minh: c  b 0. b. 60. B. D. 2/ Cho hai đường thẳng xx’ v à yy’ cắt nhau tại A tạo thành góc xAy = 400. a/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh. b/ Viết tên các cặp góc kề bù. c/ Tính số đo góc yAx’. d/ Tính số đo góc x’Ay’.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:1D 2C 3C 4B Câu 5(1đ):( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ ) A: Sai , B :Đúng, C: Đúng, D : Sai Câu 6 ( 0,5đ) GT: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc đồng vị bằng nhau. KL: Hai đường thẳng đó song song với nhau. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: 2điểm A D A  1800  a//b Vì C 1đ Mà A A  900  a  c 0,5đ Nên b  c Câu 2: 4,đ - Góc xAy với góc x’Ay’, góc xAy’ với góc x’Ay - Góc xAy với góc x’Ay, góc xAy với góc xAy’, góc xAy’ với góc x’Ay’, góc x’Ay với góc xAy - Góc yAx’ kề bù với góc xAy  y x’= 1400 - Góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy  y’ x’= 400. 0,5đ 1đ 1đ 1đ 1đ. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) làm trong 15 phút. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? 1 2x  y 3xy  2  a. (-xy2).   x 4 y 2  b. -2x3y x2y c. d. 5 x 4  5  2 Câu 2: Giá trị của biểu thức M = -2x – 5x + 1 tại x = 2 là: a. -17 b. -19 c. 19 d. Một kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 2 3 x y  3x 2 y 4  ; 3x4y7; 6x4y6; -6x3y7 2 a. 2 b. 1 c. 3 d. Không có cặp nào 2 2 Câu 4: Cho hai đa thức: f((x) = x – x – 2 và g(x) = x – 1 . Hai đa thức có nghiệm chung là: a. x = 1; -1 b. x = -1 c. x = 2; -1 d. x = 1 2 2 3 3 2 2 3 3 Câu 5: Cho đa thức A = 5x y – 2 xy + 3x y + 3xy – 4x y – 4x y . Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A: a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quả khác Câu 6: Bậc của đa thức A (ở câu 5) là: a. 6 b. 3 c. 9 d. Một kết quả khác 0 0 A  60 , C A  50 . So sánh náo sau đây là đúng: Câu 7: Cho  ABC có B a. AB > BC > AC b. BC > AB > AC c. AB > AC > BC d. BC > AC > AB Câu 8: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? a. 3cm, 4cm; 5cm b. 6cm; 9cm; 12cm c. 2cm; 4cm; 6cm d. 5cm; 8cm; 10cm Câu 9: Cho  ABC có AB = 1 cm , AC = 7 cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên. Vậy BC có độ dài là: a. 6 cm b. 8 cm c. 7 cm d. Một số khác Câu 10: Cho  ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Vẽ đường cao MH của  AMC và đường cao MK của  AMB. Phát biểu nào sau đây sai: a. MA = MB = MC b. MH là đường trung trực của AC c. MK là đường trung trực của AB d. AM  HK II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số , phần biến sau khi thu gọn :  3 3 3 2   xy  .  8x y   4  Bài 2: (2,25 điểm ) Cho hai đa thức : P(x) = x3 - 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 - 4x2 + 3x – 6 a) Tính: P(x) + Q(x). b) Tính: P(x) – Q(x) b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x). Bài 3: ( 3 điểm) Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD cắt BC tại E. a) Chứng minh: BA = BE. b) Chứng minh:  BED là tam giác vuông. c) So sánh: AD và DC. A = 300. Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao? d) Giả sử C Bài 4:( 0,75 điểm) Xác định các hệ số a, b của đa thức P(x) = ax + b, biết rằng: P(1) = 1 và P(2) = 5. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Câu 1c (0,25đ) Câu 2a (0,25đ) Câu 6a (0,25đ) Câu 7d (0,25đ). Câu 3b (0,25đ) Câu 8c (0,25đ). Câu 4b (0,5đ) Câu 9c (0,25đ). Câu 5c (0,25đ) Câu 10d (0,5đ). II/ TỰ LUẬN: (7đ) BÀI 1. ĐIỂM. 0, 5đ 0,25đ 0,25đ 2 0,75đ 0,75đ. 0,75đ. HƯỚNG DẪN GIẢI  3 3 3 2   xy  .  8x y   4  3       8   xx 3  y3 y 2   4  = -6x4y5 Hệ số: -6; Phần biến: x4y5 ; bậc: 9.. a) P(x) + Q(x) = (x3 - 2x2 + x – 2) + (2x3 - 4x2 + 3x – 6) = (x3 + 2x3) - ( 2x2 + 4x2) + (x + 3x) – (2 + 6) = 3x3 – 6x2 + 4x – 8. b) P(x) – Q(x) = (x3 - 2x2 + x – 2) - (2x3 - 4x2 + 3x – 6) = x3 - 2x2 + x – 2 - 2x3 + 4x2 - 3x + 6 = x3- 2x3- 2x2+ 4x2+ x- 3x– 2+ 6 = -x3 + 2x2 – 2x + 4. 3 b) P(2) = 2 – 2.22 + 2 – 2 = 8 – 8 + 0 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức P(x). Q(2) = 2.23 – 4.22 + 3.2 – 6 = 2.8 – 4.4 + 6 – 6 =16 – 16 + 6 – 6 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x).. 3. GT. A D. KL. H. B. 0,75đ. 0,75đ. 0,75đ 0,75đ. E. C.  ABC vuông tại A. A BD là phân giác ABC AE  BD, E  BC a) BA = BE b)  BED là tam giác vuông. c) So sánh: AD và DC. A = 300. Tam giác d) Giả sử C ABE là tam giác gì? Vì sao?. a)  ABE có BH vừa là đường cao, vừa là phân giác   ABE cân tại B.  BA = BE. b) Xét  ABD và  EBD có: BA = BE (cmt) A A (gt) ABD  EBD BD: cạnh chung Suy ra:  ABD =  EBD (c.g.c) A A BED  BAD  900 Vậy  BED là tam giác vuông tại E. c) Xét  DEC vuông tại E có DC > DE. Mà DE = DA ( do  ABD =  EBD(cmt)) Vậy: DC > DE. A B A C A  1800 d)  ABC có: A. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 4 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. A C A  1800  A A C A B  1800  900  300  600 A  600 nên là tam giác đều.  ABC là tam giác vuông có B P(1) = 1  a + b = 1  a = 1 - b P(2) = 5  2a + b = 5 Thay a = 1 – b, ta có: 2(1 – b) + b = 5 2 – 2b + b = 5 2–b=5  b = 2 – 5 = -3  a = 1 – b = 1 –(-3) = 1 + 3 = 4. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống: 3. 1 3 Câu 1: Kết quả của phép tính  .  là: 3 2 1 1 A. B. 2 2 Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là:. C.. 1 8. D.. 1 8. A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x y. -2 10. -1 -4. Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống(…) để được câu đúng: A. Nếu a  b và…………………… thì b // c. B. Nếu b // c và a  c thì ………………… A = 200,  A = 4A A . Số đo của góc C là: Câu 5: Cho tam giác ABC có A A. 800 B. 600 C. 300 D. 1000 Câu 6: Câu khẳng định nào sai: Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): 11 5 13 36 1 7 1 5 a) + + 0,5 b) 23 . - 13 : 24 41 24 41 4 5 4 7 Bài 2:(1đ) Tìm x biết: 1 2 1 5 1 1 a) 1 x = b) x   = 4 3 4 6 2 9 Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 4: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:  EAC =  EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Câu 1C: Câu 2B: Câu 4: A. a  c ; B. a  b. Câu 3: y = 20 và x = 5 Câu 5A:. II/ TỰ LUẬN: (7đ). Lop7.net. Câu 6C:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006 BÀI 1a. ĐIỂM 0,75. 1b. 0,75. 2a 0,25 0,25. 2b 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. HƯỚNG DẪN GIẢI 11 5 13 36  11 13   5 36  + + 0,5 =          0,5 = 1 – 1 + 0,5 = 0,5 24 41 24 41  24 24   41 41  1 7 1 7 1 5 1 7 1 7 7  1 23 . - 13 : = 23 . - 13 . = .  23  13  = .10 = 14 4 5 4 5 4 7 4 5 4 5 5  4 2 1 5 1 x- = 3 4 6 2 5 1 13 1 x= + = 3 6 4 12 13 5 13 3 x= : = . 12 3 12 5 13 x= 20 1 1 1 = x  4 2 9 1 1 1 5 x    2 2 3 6 1 5 1 5 x= - hoặc x - = 2 6 2 6 1 4 x = - hoặc x = 3 3 Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh. a b c Theo đề ta có:   và a + b + c = 225 3 5 7 a b c a  b  c 225   15    = 3 5 7 3  5  7 15  a = 45; b = 75 ; c = 105 Vậy: Số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng.. 3 x. GT. A  900 , OA = OB, AC = BD, xOy E  AD  BC. KL. a) AD = BC. b)  EAC =  EBD. c) OE là phân giác của góc xOy.. C A 2. 1. 1. O. 1 E 2 1 B. D. y. CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C) OB + BD = OD (B nằm giữa O và D) Mà: OA = OB; AC = BD (gt)  OC = OD Xét  OAD và  OBC có: OA = OB (gt) A : góc chung O OD = OC (cmt) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006   OAD =  OBC (c.g.c)  AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) A1  A A 2  1800 (kề bù) b) A A1  B A 2  1800 (kề bù) B A2 B A 2 (vì  OAD =  OBC ) Mà A A1  B A1  A Xét  EAC và  EBD có: AC = BD (gt) A1  B A 1 (cmt) A A D A ( vì  OAD =  OBC ) C   EAC =  EBD (g.c.g) c) Xét  OAE và  OBE có: OA = OB (gt) OE: cạnh chung AE = BE (vì  EAC =  EBD)   OAE và  OBE (c.c.c) A A (2 góc tương ứng)  AOE  BOE. 1. Hay OE là phân giác của góc xOy.. Phòng gd-đt huyện an dương Trường thcs nam sơn. Bµi kiÓm tra häc kú ii n¨m häc 2006-2007. M«n to¸n 7 (PhÇn tù luËn). Hä tªn:……………………….......... Líp:………………………………….. Thêi gian 70 phót. Ph¸ch.  §iÓm. Lêi phª cña c« gi¸o (ký tªn). C©u 1: (1 ®iÓm): 1. TÝnh:. 1 2 x y.6 xy 2 = 3. 2. T×m x, biÕt:. ................................................................................................................................................................................................................................................................................ 1 1 4 1 x  5 5 5. Lop7.net. Ph¸ch.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006. Kh«ng viÕt vµo khu vùc nµy.  C©u 2: Cho hai ®a thøc: g(x) = 3x2 + x – 2 vµ h(x) = -3x2 + x – 2. 1. TÝnh f(x) = g(x) + h(x).. 2. TÝnh f(0); f(-1). Kh«ng viÕt vµo khu vùc nµy.  3. T×m nghiÖm cña ®a thøc f(x); Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lớp Đại Học Toán Khóa 2006. Câu 3: Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lÊy c¸c ®iÓm A vµ B sao cho OA = OB gäi H lµ giao ®iÓm cña AB vµ Ot. Chøng minh: a) MA = MB b) OM lµ ®­êng trung trùc cña AB. c) Cho biÕt AB = 6cm; OA = 5 cm. TÝnh OH? Gi¶i:. Kh«ng viÕt vµo khu vùc nµy. . Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×