Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án đại số 10 cơ bản tiết 9: Ôn tập Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lương Sơn Giáo viên: Dương Đức Cường. Giáo án đại số 10 cơ bản N¨m häc 2009 - 2010. Ngày soạn: 04/09/2009 Tiết 9 -. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục đích – yêu cầu: 1. Về kiến thức: HS củng cố thêm các kiến thức cơ bản về mệnh đề, tập hợp, các phép toán về mệnh đề và tập hợp. Số gần đúng, sai số. 2. Về kỹ năng:  Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, thực hiện được các phép toán về mệnh đề và tập hợp.  Biết quy tròn số gần đúng và viết được các số gần đúng dưới dạng chuẩn. 3.Về tư duy- thái độ:  Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn. Biết quy tròn số gần đúng và viết số gần đúng dưới dạng chuẩn.  Tự ôn tập chương hệ thống lại các kiến thức.. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:  Giáo viên: Cần chuẩn bị sẵn một số bài tập câu hỏi, giáo án, SGK ,…  Học sinh : Cần ôn tập lại một số kiến thức đã học về cách làm tròn số; chuẩn bị máy tính Casio fx 500 MS nếu có hoặc một số loại máy tính khác, giải bài tập phần ôn tập chương I.. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Thứ Lớp Ngày giảng 10B 10C 10D. Sĩ số. Học sinh vắng. 2. Kiểm tra bài cũ: CH1: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: (a) Mệnh đề là câu khẳng định đúng. (b) Mệnh đề là câu khẳng định sai. (c) Mệnh đề là câu khẳng định hoặc đúng hoặc sai. (d) Mệnh đề là câu nói thông thường. Đáp án chọn câu c CH2: Hãy chọn kết luận sai trong các kết luận sau: (a) Phủ định của mệnh đề đúng là mệnh đề sai. (b) Phủ định của mệnh đề sai là mệnh đề đúng. (c) Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề P. (d) Cả ba câu trên đều sai. Đáp án chọn câu d CH3: Bài tập 8. SGK trang 24. 3. Bài mới:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lương Sơn Giáo viên: Dương Đức Cường. Giáo án đại số 10 cơ bản N¨m häc 2009 - 2010. HOẠT ĐỘNG 1 - Bài 9 SGK trang 25. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Định nghĩa hình bình hành từ tứ Gợi ý trả lời H1: giác? Từ đó xét quan hệ giữa A và B. Là tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song và bằng nhau. Vậy A B H2: Định nghĩa hình thang từ tứ giác? Gợi ý trả lời H2: Xét quan hệ giữa A, B, C? Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song. AC B H3: Nhận xét về các kết quả thu được? Gợi ý trả lời H3: H4: Xét các mối quan hệ còn lại? Suy ra AC BDE kết luận cuối cùng? AC BFE. HOẠT ĐỘNG 2 - Bài 10 SGK trang 25. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) H1: Tính x  3k  2 khi k  0 . Gợi ý trả lời H1: x  3.0  2  2 H2: x  3k  2 khi k  1 Gợi ý trả lời H2: x  3.1  2  1 H3: Tương tự cho các giá trị khác của k , Gợi ý trả lời H3: A={–2; 1; 4; 7; 10; 13} từ đó liệt kê các phần tử của A. b) và c) Tương tự.. HOẠT ĐỘNG 3 - Bài 11 SGK trang 25. Hoạt động của giáo viên H1: Định nghĩa cặp mệnh đề tương đương? H2: AB =? H3: vậy mệnh đề P tương đương với mệnh đề nào? H4: xét các câu còn lại?. Hoạt động của học sinh Gợi ý trả lời H1: x = 3.0–2 =–2 Gợi ý trả lời H2:. A  B  x / x  A hoÆc x  B. Gợi ý trả lời H3: P T Gợi ý trả lời H4: Q  X; R S. HOẠT ĐỘNG 4 - Bài 12 SGK trang 25. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) H1: Biểu diễn các tập hợp đã cho trên Gợi ý trả lời H1. trục số? ( ( ) –3. H2: 3;7   0;10   ?. 0. 7. b) Tương tự. Gợi ý trả lời H2. (–3; 7)(0; 10) = (3; 7) Gợi ý trả lời H3. b) (–; 5) (2; +) = (2; 5). c) Tương tự. c) A \(–; 3) = [3; +). Lop10.com. ) 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lương Sơn Giáo viên: Dương Đức Cường. Giáo án đại số 10 cơ bản N¨m häc 2009 - 2010. HOẠT ĐỘNG 5 - Bài 13 SGK trang 25. Hoạt động của giáo viên Dùng máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng a của 3 12 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) Ước lượng sai số tuyệt đối của a.. Hoạt động của học sinh Đáp số: a = 2,289  a < 0,001. HOẠT ĐỘNG 6 - Bài 15 SGK trang 25. Hoạt động của giáo viên a) H1: Định nghĩa A  B ? H2: Từ aA có thể suy ra aAB không? H3: Kết luận? Tương tự cho các câu còn lại?. Hoạt động của học sinh Gợi ý trả lời H1: AB = {x/xA hoặc xB} Gợi ý trả lời H2: Đúng Gợi ý trả lời H3: Quan hệ a) đúng Đáp án: b) Sai; c) đúng; d) Sai; e) Đúng.. 4. Củng cố: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản HS cần nắm vững:  Mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định,…  Các phép toán tập hợp.  Các tập hợp số.  Cách quy tròn của số gần đúng. 5. Dặn dò:  Về nhà xem lại những kiến thức của chương I.  Xem lại các bài tập đã giải.  Làm thêm các bài tập sách bài tập.  Giờ sau kiểm tra 1 tiết.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×