Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án các môn học lớp 2, kì I - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.3 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15. Thứ hai, ngày 03 tháng 12 năm 2012. TẬP ĐỌC HAI ANH EM. I. MỤC TIÊU: + Đọc trôi chảy toàn bài, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu,… Biết phân biệt lời kể chuyện. + Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. + Giáo dục HS biết tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau. + GDKNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. + GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên : Tranh : Hai anh em. - Học sinh : Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên đọc bài và TLCH. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Hai anh em. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện đọc trơn cả bài. + MT: Đọc trơn, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. câu. Biết phân biệt giọng kể và giọng nhân vật. + Đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi, ôn tồn. - Theo dõi đọc thầm. 1 em giỏi đọc . - Đọc từng câu. Kết hợp luyện phát âm từ khó. - Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết, - Chú ý luyện phát âm cho hs. luyện đọc các từ:lấy lúa, để cả, nghĩ - Đọc từng đoạn trước lớp, đọc chú giải. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, đọc chú giải ở cuối bài. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét giọng đọc - Nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài. - Cá nhân, đồng thanh cả bài. hs. + Chuyển ý: Người anh vất vả hơn em như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. + MT: Hiểu câu chuyện ca ngợi tình anh em Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau . + Cho hs đọc thầm từng đoạn và TLCH tương - Đọc thầm và TLCH tươn gứng mỗi ứng mỗi đoạn. Nhận xét câu trả lời đúng đoạn, lớp nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: Câu chuyện khuyên em điều gì? - Giáo dục tư tưởng: Anh em phải đoàn kết, yêu thương, đùm bọc nhau trong mọi hoàn cảnh - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về luyện đọc lại bài và trả lời lại câu hỏi. Chuẩn bị bài tới ‘Bé Hoa’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. MỤC TIÊU: + Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số. + Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Que tính, bảng cài. - Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính: 65 – 27; 78 – 29; 47 – 9 – 8. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (1’): 100 trừ đi một số. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Giới thiệu phép trừ 100 – 36. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ 100 – 36 + Phép trừ 100 – 36 = ? - Nghe và phân tích đề toán. - Nêu vấn đề: Có 100 que tính, bớt đi 36 que - 1 em nhắc lại bài toán. tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Thực hiện phép trừ 100 - 36 . Để biết số que tính còn lại làm tính gì? - 1 em lên đặt tính và nêu cách tính. - Gọi hs lên bảng thực hiện tính trừ hàng dọc. - Cả lớp thực hiện 100 – 36. - Viết bảng: 100 – 36. Vậy 100 - 36 = 64 - Nghe và phân tích đề toán. + Phép tính: 100 – 5 = ? - 1 em nêu lại bài toán. - Nêu và HDHS thực hiện như phép trừ 100 – - Thực hiện phép trừ 100 – 5 theo HD. 36 - 1 em lên đặt tính và tính. - Gọi 1 em lên đặt tính. Ghi bảng: 100 – 5 = 95 * HĐ 2: Luyện tập + MT: Áp dụng tính trừ có nhớ 100 – 36, 100 - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 5 để giải các bài toán có lời văn, toán về ít hơn + Bài 1: gọi 2 em lên bảng. Lớp tự làm. - 2 em lên bảng làm, nêu cách thực hiện - Nhận xét chữa bài. các phép tính. Nhận xét. + Bài 2: Yêu cầu gì? Nhận xét, chữa bài. - Tính nhẩm. 1 em đọc: 10 chục, 2 chục. + Bài 3: Bài toán thuộc dạng gì ? - 1 em đọc đề. Bài toán về ít hơn.. - Chấm chữa bài. - 1 em nêu tóm tắt, rồi giải. 4. Củng cố: nêu cách đặt tính và cách tính theo cột dọc? Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập và tập tính nhẩm. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 04 tháng 12 năm 2012. CHÍNH TẢ (tập chép) HAI ANH EM. Phân biệt. Ai/ ay; s/ x; ât/ âc.. I. MỤC TIÊU: + Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn viết. Viết đúng một số tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ ay,.. + Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. + Giáo dục học sinh biết tình anh em phải yêu thương quý mến nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên : Viết sẵn đoạn 2 của truyện “Hai anh em” . Viết sẵn BT3. - Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi 3 em lên bảng viết: Kẽo cà kẽo kẹt, vương vương, lặn lội.Viết bảng con. 3. Bài mới (1’): Hai anh em. Phân biệt. Ai/ ay; s/ x; ât/ âc. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn tập chép. + MT: Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn 2 Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. của truyện “Hai anh em” + Đọc mẫu bài tập chép trên bảng. - 1, 2 em nhìn bảng đọc lại. . Tìm các câu nói lên suy nghĩ của người em? - Anh mình còn phải nuôi vợ con + Hướng dẫn trình bày, viết từ khó: ………… công bằng.. . Đoạn văn có mấy câu? Các chữ nào viết hoa? - 4 câu, viết hoa Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ - Đọc cho viết từ khó. - Viết các từ khó bảng con, đọc lại từ. + Chép bài: QS nhắc nhở cách viết và trình bày. - Nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét. - Nộp bài chép xong * HĐ 2: Bài tập Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: làm đúng BT phân biệt ai/ ay, s/ x, ât/ âc. + Bài 2: Yêu cầu gì? Tự làm bài. - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần (ai), (ay). - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 3, 4 em lên bảng. Lớp làm nháp. + Bài 3: Yêu cầu gì? - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x, - Chọn bài tập (a)/ b. Cho lớp làm bảng con chứa tiếng có vần ât/ âc.HS làm bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa những bảng viết sai. - Đọc kết quả, lớp nhận xét bô sung. - Chốt lời giải đúng (SGV/ tr 270). 4. Củng cố: gọi hs đọc lại các bài tập đã làm. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về viết lại các chữ viết sai và làm lại bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Bé hoa’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN TÌM SỐ TRỪ. I. MỤC TIÊU: + Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán. + Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Hình vẽ SGK phóng to. - Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính: 100 – 8; 100 – 49; 100 – 30; 100 – 60. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): tìm số trừ. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Giới thiệu tìm số trừ. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Biết tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. + Nêu vấn đề: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi - Nghe phân tích đề toán. Có 10 ô vuông, một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông. đi mấy ô vuông ? Còn lại 6 ô vuông. Nêu 10 – x = 6 . Số ô vuông chưa biết ta gọi là x. - Thực hiện phép tính: 10 – 6. - 10 ô vuông bớt đi X ô vuông còn lại 6 ô - 10 gọi là số bị trừ, x là số trừ, 6 gọi là vuông, em hãy đọc phép tính tương ứng ? hiệu. - Viết bảng : 10 – x = 6; x = 10 – 6; x = 4. - Qui tắc: Ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu. . Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - Nhiều em đọc và học thuộc quy tắc. * HĐ 2: Luyện tập . + MT: Biết cách tìm số trừ vào giải bài toán. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít hơn). + Bài: Yêu cầu gì ? - Tìm số trừ. Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Nhận xét, cho điểm. - 3 em lên bảng làm. Lớp làm vở. + Bài 2: Bài toán yêu cầu gì ? - Tìm hiệu, số bị trừ, số trừ. - Nhận xét chữa bài. - Lớp tính trong SGK đọc kết quả. + Bài 3: Gọi 1 em đọc đề. Nhận xét chữa bài. - 1 em đọc đề. Tóm tắt và giải. 4. Củng cố: Muốn tìm số trừ em thực hiện như thế nào ? Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập và học thuộc lòng qui tắc. Chuẩn bị bài tới ‘Đường thẳng'.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP VIẾT CHỮ N HOA. I/ MỤC TIÊU : + Viết đúng, đẹp chữ N hoa và cụm từ ứng dụng theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ. + Biết cách nối nét từ chữ hoa N sang chữ cái đứng liền sau. + Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Mẫu chữ N hoa. Bảng phụ : Nghĩ, Nghĩ trước nghĩ sau. - Học sinh: Vở Tập viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Cho học sinh viết chữ M, Miệng vào bảng con. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Chữ N hoa. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Chữ N hoa. + MT: viết chữ N hoa, cụm từ ứng dụng cỡ vừa Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. và nhỏ. a. Quan sát số nét, quy trình viết: - Chữ N cao 5 li, có 3 nét cơ bản: nét . Chữ N hoa cao mấy li? Có các nét cơ bản móc ngược trái, thẳng xiên móc xuôi phải nào? - Vừa nói vừa tô chữ: Chữ N có 3 nét cơ bản: - 3- 5 em nhắc lại. nét móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi - Cả lớp viết trên không. phải - Viết vào bảng con N – N và cụm từ b. Viết bảng chữ N và cụm từ ứng dụng: ứng dụng. Đọc: N và cụm từ. - Cho viết 2 chữ N và cụm từ ứng dụng vào - 1 em nêu: Suy nghĩ kĩ trước khi làm. bảng - 1 em nhắc lại. - Nêu: Cụm từ này có nghĩa là phải suy nghĩ chín chắn trước khi làm. Viết lên bảng lớp. * HĐ 2: Viết vở. + MT: Biết viết N – Nghĩ theo cỡ vừa và nhỏ, Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ. + Hướng dẫn viết vở. - Lớp viết vào vở theo mẫu chữ trong vở. - Chú ý chỉnh sửa cho các em. - N (cỡ vừa: cao 5 li, cỡ nhỏ :cao 2,5 li) - Chấm bài nhận xét chữ viết. - Nghĩ trước nghĩ sau ( cỡ nhỏ) 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em có tiến bộ. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập viết lại chữ N và câu ứng dụng chothật đẹp. Chuẩn bị bài tới ‘chữ hoa O’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 05 tháng 12 năm 2012. TẬP ĐỌC BÉ HOA. I. MỤC TIÊU: + Đọc lưu loát toàn bài với giọng tình cảm nhẹ nhàng. Nghỉ hơi sau các dấu câu, các cụm từ dài. + Rèn đọc lưu loát, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát. Hiểu Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. + Giáo dục học sinh làm anh, làm chị phải biết yêu thương em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh “Bé Hoa” - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Hai anh em. Gọi hs đọc bài và TLCH. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Bé Hoa a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện đọc trơn toàn bài.  + MT: Đọc lưu loát. Ngắt nghỉ hơi đúng Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. sau các dấu câu. Đọc bài với giọng tình cảm nhẹ nhàng + Đọc mẫu toàn bài với giọng tình cảm nhẹ - Theo dõi đọc thầm. 1 em đọc lần 2. nhàng. Bức thư đọc như lời trò chuyện tâm tình. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc + Hướng dẫn luyện đọc. các từ ngữ: Nụ, lớn lên, nắn nót, ngoan,… - Đọc từng câu, luyện đọc từ khó. - Đọc từng đoạn: Bảng phụ HD luyện đọc câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Trong nhóm đọc nối tiếp từng đoạn. - Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét. - Đại diện các nhóm thi đọc.Đồng thanh. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. + MT: Hiểu các từ ngữ Hiểu nội dung: Hoa rất Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. yêu thương em, chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. + Yêu cầu hs đọc thầm tường đoạn và TLCH - Lớp đọc thầm và TLCH trong mỗi tương ứng mỗi đoạn. Hoa đáng yêu ở chỗ nào ? đoạn. - Nhận xét đúc kết câu trả lời đúng. - Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: Bé Hoa ngoan như thế nào? Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỰ NHIÊN & XÃ HỘI TRƯỜNG HỌC I/ MỤC TIÊU : + Biết tên, địa chỉ trường mình. Tả đơn giản cảnh quan, CSVC của trường. Các HĐ trong trường. + Quan sát mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường. + Ý thức yêu quý trường học của mình. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh vẽ trang 32, 33. Phiếu BT. - Học sinh: Sách TN&XH, Vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Kể tên các thứ gây ngộ độc qua đường ăn uống? Làm gì phòng tránh ngộ độc ở nhà? Nhận xét đúc kết. 3. Bài mới (1’): Trường học. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Quan sát trường học. + MT: Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. cảnh quan của trường mình. * Tổ chức cho hs đi tham quan trường. - Tập trung trước cổng tham quan - Cho hs tham quan các lớp,... theo nhóm. trường. - Gọi đại diện nhóm tả lại cảnh quan của trường - Đại diện nhóm trình bày. * Kết luận: Trường học thường có sân, vườn và - 1, 2 em nói về cảnh quan của trường. nhiều phòng như: Phòng BGH, phòng hội đồng, thư viện, phòng truyền thống,… các phòng học - 2, 3 em nhắc lại. * HĐ 2: Làm việc với SGK. + MT: Biết các hoạt động thường diễn ra ở lớp Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. học, thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế,… + Trực quan: Hình 3, 4, 5 (SGK/ tr 33) - Quan sát và TLCH theo cặp với nhau. - Làm việc theo cặp. - Một số hs trình bày. Nhận xét bổ sung. * Kết luận: theo SGV. trg 55 - Đọc lại kết luận. + Trò chơi “Hướng dẫn viên du lịch” - Vài hs tham gia trò chơi. Diễn trước lớp 4. Củng cố: Em biết những gì về trường em ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN ĐƯỜNG THẲNG. I. MỤC TIÊU: + Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. Biết vẽ đoạn-đường thẳng qua 2 điểm, ghi tên đường thẳng + Rèn kĩ năng thực hành vẽ đường thẳng đúng. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Thước thẳng. - Học sinh: Sách, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Nêu cách đặt tính và tính, tìm x. 100 – 6; 100 – 52; 100 – x = 48. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Đường thẳng. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Đường thẳng và ba điểm thẳng hàng. + MT: nhận biết ba điểm thẳng hàng. Vẽ đoạn- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. đường thẳng qua 2 điểm và ghi tên đường thẳng a. Giới thiệu đường thẳng AB. - 1 em lên bảng thực hiện. - Chấm lên bảng 2 điểm. Gọi hs lên vẽ… A B . Em vừa vẽ được hình gì? (Đoạn thẳng AB) - Vẽ đoạn thẳng AB. Lớp vẽ nháp. - Nêu: khi kéo dài đoạn thẳng về hai phía, ta - HS theo dõi nhắc lại: Kéo dài mãi đoạn được đường thẳng AB và viết là đường thẳng thẳng AB về hai phía, ta được đường AB thẳng AB. b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. - Vài em nhắc lại: Ba điểm A,B,C cùng - Chấm 3 điểm A,B,C trên bảng, nêu: 3 điểm nằm trên một đường thẳng, ta nói A,B,C A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng, ta nói là ba điểm thẳng hàng. A,B,C là ba điểm thẳng hàng. * HĐ 2: Luyện tập. + MT: biết 3 điểm thẳng hàng, vẽ đoạn- đường Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. thẳng qua 2 điểm và ghi tên các đường thẳng. + Bài 1 : Yêu cầu HS tự vẽ vào vở. Nhận xét ch - Tự vẽ, đặt và nêu tên3 điểm thẳng hàng + Bài 2 : Yêu cầu gì ? HDHS dùng thước để - HS dùng thước để kiểm tra 3 điểm. KT. - 1 em thực hiện. Lớp theo dõi. - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố: Vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập vẽ đoạn thẳng, đường thẳng. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KỂ CHUYỆN HAI ANH EM I. MỤC TIÊU: + Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. Biết tưởng tượng các chi tiết khác. + Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. + Giáo dục học sinh biết anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: 5 Tranh Câu chuyện bó đũa. - Học sinh: Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: Câu chuyện bó đũa. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Hai anh em a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Kể từng phần theo gợi ý Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Biết kể từng phần câu chuyện theo gợi ý. + Treo tranh yêu cầu quan sát kể theo nhóm. - Quan sát tranh kể lại từng đoạn câu - Nêu mỗi gợi ý ứng với từng đoạn của truyện. chuyện, theo gợi ý trên bảng. - Ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng - Hoạt động nhóm: Chia nhóm. - Trong nhóm kể từng đoạn câu chuyện thể hiện qua đoạn nào? - Giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp theo gợi ý nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động - Đại diện nhóm lên thi kể và nói ý nghĩ ôm chầm lấy nhau. Em hãy đoán xem ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng: - Người anh: Em mình tốt quá! Hoá ra của hai anh em lúc đó? - Người em: Hoá ra anh làm chuyện này. Anh em làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo lắng cho anh. thật tốt với em! Anh thật yêu thương em. * HĐ 2: Kể toàn bộ câu chuyện. + MT: Dựa vào gợi ý tái hiện được nội dung của Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. từng đoạn, các em kể được toàn bộ câu chuyện. + Gợi ý hs kể theo 2 hình thức: Nối tiếp, cá - 4 em nối tiếp kể theo gợi ý. Nhận xét. nhân - HS kẻ lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt. - Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay. * Anh em một phải đoàn kết thương yêu nhau. 4. Củng cố: Khi kể chuyện phải chú ý điều gì? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về kể lại câu chyuện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài tới ‘Con chó nhà hàng xóm’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………... 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm, ngày 06 tháng 12 năm 2012. CHÍNH TẢ (nghe viết) BÉ HOA Phân biệt: ai/ ay, s/ x, ât/ âc. I. MỤC TIÊU: + Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn viết. Viết đúng BT có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ ay, s/ x, + Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. + Giáo dục học sinh biết chị phải yêu thương em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Viết sẵn đoạn tập chép “Bé Hoa” - Học sinh: Vở chính tả, bảng con, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng viết: bác sĩ, sáo, sáo sậu, sếu, xấu. Viết bảng con. Nhận xét 3. Bài mới (1’): Bé Hoa. Phân biệt. Ai/ ay, s/ x, ât/ âc. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn nghe viết. + MT: Nghe viết chính xác trình bày đúng một Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. đoạn trong bài: Bé Hoa. * Đọc mẫu bài viết trên bảng. - Lớp đọc thầm theo. . Bé Hoa yêu em như thế nào? - Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích + Hướng dẫn trình bày viết từ khó. đưa võng ru em ngủ. . Đoạn trích có mấy câu? Từ nào viết hoa? - 8 câu. Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, Em. Vì đầu - Nêu từ khó cho hs viết bảng, phân tích từ khó. câu, tên riêng. + Viết chính tả. - Viết bảng từ khó: tròn, đen láy, võng,… - Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. - Nghe và viết vở. - Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. - Soát lỗi, sửa lỗi. * HĐ 2: Bài tập. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Luyện tập phân biệt ai/ ay, s/ x. ât/ âc. + Bài 2: Yêu cầu gì ? - Tìm từ chứa tiếng có vần ai/ ay.. - Bảng phụ: chép sẳn bài tập. - Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp đọc lại. + Bài 3: Yêu cầu gì ? - Điền vào chỗ trống : s/ x, ât/ âc. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. SGV. trg 257. - 3, 4 em lên bảng . Lớp làm vở BT. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về viết lại các từ sai lỗi chính tả. Chuẩn bị bài tới ‘Con chó nhà hàng xóm’.. . Lop4.com 10 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. I. MỤC TIÊU: + Mở rộng từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. Luyện tập về kiểu câu Ai thế nào? + Đặt đúng câu kiểu Ai thế nào ? + Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung BT1. Viết nội dung BT2 vào giấy khổ to. - Học sinh: Sách, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em?. Nhận xét 3. Bài mới (1’): Từ chỉ đặc điểm. Kiểu câu Ai thế nào? a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Làm bài tập. + MT: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ đặc Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. điểm. Vận dụng đặt câu theo kiểu Ai thế nào ? + Bài 1: Yêu cầu gì ? Treo tranh. + 1 em đọc yêu cầu bài. Nhóm quan sát - Cho lớp họp nhóm mô tả. mô tả. Đại diện các nhóm trình bày: - Lưu ý: mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. - Em bé xinh/ rất đẹp/ rất dễ thương. - Nhận xét, hướng dẫn sửa bài. - Con voi rất khoẻ/ to/ chăm chỉ làm việc. - Quyển vở màu vàng/ xanh/ nhiều màu. + Bài 2 : Yêu cầu gì ? - Cây cau rất cao/ thẳng/ thật xanh tốt. - Cho lớp họp nhóm tìm từ về tính tình, màu + Tìm các từ chỉ đặc điểm của người, vật - Mỗi nhóm thảo luận, đại diện trình bày: sắc, hình dáng. - HD: Các từ trên có thể tạo nên nhiều câu. * Tính tình: tốt, xấu, ngoan, hư, hiền,… - Nhận xét sửa bài , chốt lời giải đúng. * Màu sắc: trắng, trắng muốt, xanh sẫm,.. + Bài 3 : (Viết) Yêu cầu gì?Hướng dẫn phân * Hình dáng: cao, thấp,béo, gầy, tích - VD: Bố em/ là người rất vui vẻ(câu.. Ai là vuông,... + Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy gì?) để tả: mái tóc, tính tình, bàn tay, nụ cười. - Nhận xét. Cho điểm. 4. Củng cố: Tìm những từ chỉ đặc điểm. Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới.. . Lop4.com 11 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: + Biết một số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. + Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. + Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. + GDKNS: Kỹ năng hợp tác với mọi người trong công việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Kỹ năng chịu trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. + GDBVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, là góp phần bảo vệ môi trường thêm sạch, đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên : Bài hát “Em yêu trường em”. “Đi học”. Tranh, Phiếu , tiểu phẩm. - Học sinh : Sách, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): Tại sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? Nhận xét. 3. Bài mới (2’): Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 2) a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Đóng vai xử lí tình huống. + MT: Giúp học sinh biết ứng xử trong các tình Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên huống cụ thể. + Yêu cầu thảo luận nhóm tìm cách xử lí các - Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách tình huống trong sách giáo khoa. xử lí tình huống. . Em đã làm gì để trường lớp sạch đẹp? - Đại diện các nhóm lên trình bày. * Kết luận: Phải thực hiện đúng các quy định - Nhóm khác nhận xét bổ sung. VS trường lớp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Tự liên hệ (làm được, chưa làm được) * HĐ 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học. + MT: biết được các việc làm cụ thể trong cuộc Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên sống hàng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. + Cho HSQS lớp, nhận xét về vệ sinh lớp? - Quan sát. Thực hành xếp dọn lại lớp * Kết luận: Trường em em quý em yêu học cho sạch đẹp. Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên. - Nhận xét VS lớp sau khi thu dọn. + Trò chơi “Tìm đôi”. Nêu: Mỗi em bốc 1 - Đại diện hs phát biểu. phiếu, đọc ND và đi tìm bạn có phiếu giống làm -10 em tham gia chơi. thành 1 đôi. Đôi nào tìm được nhau nhanh, đôi - Nhận xét. đó thắng cuộc. 4. Củng cố: Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ gìn trường lớp? Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập xử lý tình huống. Chuẩn bị bài tới ‘Giữ trật tự VS nơi công cộng’.. . Lop4.com 12 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: + Củng cố kĩ năng trừ nhẩm, trừ có nhớ. Tìm thành phần chưa biết trong phép trừ, cách vẽ đường thẳng (qua hai điểm, qua một điểm). + Rèn kĩ năng tính nhanh các phép trừ, giải toán đúng. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Ghi bảng bài 5. - Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng vẽ 2 đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A,B nêu cách vẽ. 3. Bài mới (1’): Luyện tập a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Củng cố kĩ năng trừ nhẩm. Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột). Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ Củng cố cách vẽ đường thẳng (qua hai điểm, qua một điểm). + Bài 1: Yêu cầu gì? + Nhẩm và nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét bổ sung. + Bài 2: Yêu cầu gì? + Đặt tính và tính. . Nêu cách thực hiện phép tính? - 5 em lên bảng, mỗi em làm 2 bài. - Nhận xét cách đặt tính – tính. - Nhận xét về cách đặt tính và tính. + Bài 3: Yêu cầu gì ? . + Tìm x. . X trong ý a, b là gì trong phép trừ ? - Là số trừ. - Nhận xét, gọi hs nêu lại qui tắc Tìm số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu (đồng thanh). + Bài 4 : Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ. + 2 em lên thực hành vẽ đường thẳng. . Kể tên những đường thẳng đã vẽ? - Ta có 3 đường thẳng đó là : đường thẳng AB, BC, CA. - Nhận xét đúc kết. 4. Củng cố: Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng AB. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập vẽ lại đoạn thẳng – đường thẳng. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập’.. . Lop4.com 13 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỦ CÔNG GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU và BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (T2). I. MỤC TIÊU: + Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. + Gấp, cắt dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. + Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Mẫu biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. Quy trình gấp, cắt, dán. - Giấy thủ công, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên Gấp cắt dán BBGT và biển báo cấm. Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới (1’): Biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. T 2. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Thực hành. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Học sinh biết thực hành gấp, cắt, dán. * Treo: Quy trình gấp cắt, dán biển báo chỉ lối đi - Quan sát quy trình mô tả các bước. thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. + B. 1: Gấp cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều + Thực hành theo hướnqg dẫn: - Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ H. vuông cạnh 6 ô - Gấp cắt hình tròn màu đỏ. - Gấp,…hình chữ nhật màu trắng chiều dài 4x1 ô. - Gấp cắt hình chữ nhật màu trắng. - Cắt hình CN màu khác dài 10x1 ô chân biển B. + Bước 2 : Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều. - Gấp cắt hình chữ nhật màu khác. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. + Thực hành dán biển báo giao thông. - Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo - Dán từng hình theo hướng dẫn. nửa ô. Dán hình C nhật màu trắng giữa hình tròn * HĐ 2: Thực hành gấp cắt, dán . + MT: gấp, cắt dán biển báo chỉ lối đi thuậnchiều Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. * Hướng dẫn gấp theo tranh qui trình. - Thực hành theo nhóm. Trình bày sản - Đánh giá sản phẩm của hs. phẩm .Hoàn thành và dán vở. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập gấp lại biển báo GT chỉ lối đi … Chuẩn bị bài tới.. . Lop4.com 14 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu, ngày 07 tháng 12 năm 2012. TẬP LÀM VĂN CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM. I. MỤC TIÊU: + Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. + Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. + Phát triển năng lực tư duy ngôn ngữ. + GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. + GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1. - Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Gọi 2 em đọc lời nhắn tin đã viết. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (1’): Chia vui. Kể về anh chị em a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Làm bài tập.  + MT: Biết nói lời chia vui (chúc mừng) Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. hợp với tình huống giao tiếp. - Quan sát tranh nhắc lại lời của Nam. + Bài 1: Yêu cầu gì? Trực quan: Tranh. - Chú ý: nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể - Từng cặp nêu ( mỗi em nói theo cách nghĩ của em ). Nhiều cặp đứng lên trả lời hiện thái độ vui mừng,… - Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay. - Cho hs trả lời theo cặp. Nhận xét. - Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên. + Bài 2 : (miệng) nêu yêu cầu của bài. - Nhắc nhở: Em nói lời của em để chúc mừng - Nối tiếp nhau phát biểu : - Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị chị Liên (không nói lời của Nam) đạt giải nhất./ Chị ơi! Chị giỏi quá!Em - Nhận xét góp ý, cho điểm. rất tự hào về chị. + Bài 3 : Yêu cầu gì ? - Khi viết cần chọn viết về một người đúng là - Viết từ 3-4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc em họ) của em. anh, chị, em của mình. - Em chú ý giới thiệu tên người ấy, đặc điểm về - Làm bài viết vào vở BT. hình dáng, tính tình, tình cảm của em đối với - Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết. - Nhận xét. người ấy. Theo dõi uốn nắn. - Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm. - Hoàn thành bài viết. 4. Củng cố: Nhắc lại một số việc khi viết câu kể về anh, chị, em trong gia đình. Nhận xét. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới.. . Lop4.com 15 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: + Củng cố kĩ năng tính nhẩm, phép trừ có nhớ, phép cộng trừ liên tiếp. Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ “ngắn hơn”. + Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Vẽ bảng bài 5. - Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên tính. 74 – x = 28; 53 – x = 19. đọc thuộc lòng bảng công thức 14, 15,16, 17, 18 trừ đi một số. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Luyện tập chung. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện tập. + MT: Biết tính nhẩm. Thực hiện phép trừ có nhớ (viết). Cách tính phép cộng trừ liên tiếp, tìm Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải toán bằng phép trừ với quan hệ “ngắn hơn” + Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài. - Tự làm bài, rồi nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Lớp nhận xét bổ sung. + Bài 2: Yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính. Đặt tính sao cho các . Nêu cách thực hiện các phép tính: 32 – 25, 61 hàng thẳng cột với nhau. – 19, 30 – 6. Nhận xét chữa bài. -3 em lên bảng. Lớp làm vở. + Bài 3: nêu 42 – 12 – 8 và hỏi tính từ đâu ? - Tính từ trái sang phải. nhẩm kết qủa + Bài 4 : Yêu cầu HS tìm số hạng chưa biết, tìm - 1 em đọc đề. Bài toán thuộc dạng ít hơn số bị trừ, tìm số trừ ? Nhận xét. - Tóm tắt rồi giải vào vở. + Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề, tóm tắ trồi giải. - Giải: Băng giấy màu đỏ dài : - Nhận xét. 65 – 17 = 48 (cm). Đáp số : 48 cm. 4. Củng cố: Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ , số trừ ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về học thuộc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Chuẩn bị bài tới. KT duyệt. BGH duyệt. GV soạn. Trần Thị Nữ Em. . Lop4.com 16 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×